Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 6

Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN NG VĂN, LP 7
T
T
n
g
Ni
dung/đơ
n v kin
thc
Mc độ nhn thc
Tn
g
%
đi
m
Nhn bit
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNK
Q
T
L
T
L
TNK
Q
T
L
T
L
1
Đọc
hiu
1.
Truyn
ng ngôn
3
0
0
0
2
60
2.
Truyn
khoa hc
vin
ng
2
Vit
1. Ngh
lun v
mt vn
đề trong
đời sng
(trình
bày ý
kiến n
thành)
0
1*
1*
0
1*
1*
40
2. K li
s vic
tht
liên quan
đến nhân
vt hoc
s kin
lch s.
Tng
15
5
15
0
30
10
100
T l %
20
40%
30%
10%
T l chung
60%
40%
Ghi chú: Phn viết 01 câu bao hàm c 4 cấp độ. Các cấp độ đưc th hin trong
ng dn chm.
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
MÔN: NG VĂN LỚP 7 - THI GIAN LM BI: 90 PHT
TT
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơn
v kin
thc
Mc độ đnh gi
S câu hi theo mc độ
nhn thc
Nhn
bit
Thôn
g hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Đọc hiu
1. Truyn
ng ngôn
Nhn bit:
- Nhn biết được đ tài, chi
tiết tiêu biu ca văn bản.
- Nhn biết được ngôi k,
đặc điểm ca li k trong
truyn.
- Nhn diện được nhân vt,
tình hung, ct truyn,
không gian, thi gian trong
truyn ng ngôn.
- c định đưc s t, phó
t, các thành phn chính
thành phn trng ng trong
câu (m rng bng cm t).
Thông hiu:
- Tóm tắt được ct truyn.
- u được ch đ, thông
điệp mà văn bn mun gi
đến người đọc.
- Phân tích, giải đưc ý
nghĩa, tác dụng ca các chi
tiết tiêu biu.
- Tnh bày được tính cách
nhân vt th hin qua c ch,
hành động, li thoi; qua li
của ngưi k chuyn.
- Giải thích được ý nghĩa, tác
dng ca thành ng, tc ng;
nghĩa của mt s yếu tn
Vit thông dụng; nghĩa của
t trong ng cnh; công
3 TN
5TN
2TL
dng ca du chm lng;
bin pháp tu t nói quá, nói
gim nói tránh; chức ng
ca liên kết mch lc
trong văn bản.
Vn dng:
- Rút ra được bài hc cho
bn thân t nội dung, ý nghĩa
ca câu chuyn trong tác
phm.
- Th hiện được thái đ đồng
tình / không đồng nh / đồng
tình mt phn vi bài hc
đưc th hin qua tác phm.
2. Truyn
khoa hc
vin
ng
Nhn bit:
- Nhn biết được đ tài, chi
tiết tiêu biu, nhng yếu t
mang tính “viễn tưởng” của
truyn biễn tưởng (nhng
ng ng da trên nhng
thành tu khoa học đương
thi).
- Nhn biết được ngôi k,
đặc điểm ca li k trong
truyn; s thay đi ngôi k
trong mt văn bản.
- Nhn biết được tình hung,
ct truyn, không gian, thi
gian trong truyn vin
ng.
- c định đưc s t, phó
t, các thành phn chính
thành phn trng ng trong
câu (m rng bng cm t).
Thông hiu:
- Tóm tắt được ct truyn.
- u được ch đ, thông
đip, những điều tưởng
nhng d báo v tương lai
văn bản mun gửi đến
ngưi đọc.
- Ch ra phân tích đưc
tính cách nhân vt truyn
khoa hc vin tưởng th hin
qua c ch, hành đng, li
thoi; qua li ca người k
chuyn và / hoc li ca các
nhân vt khác.
- Giải thích được ý nghĩa, tác
dng ca thành ng, tc ng;
nghĩa của mt s yếu tn
Vit thông dụng; nghĩa của
t trong ng cnh; công
dng ca du chm lng;
bin pháp tu t nói quá, nói
gim nói tránh; chức ng
ca liên kết mch lc
trong văn bản.
Vn dng:
- Th hiện được thái đ đồng
tình / không đồng nh / đồng
tình mt phn vi nhng vn
đề đt ra trong tác phm.
- Nêu được nhng tri
nghim trong cuc sng
giúp bn thân hiu thêm v
nhân vt, s việc trong văn
bn.
2
Vit
1. Ngh
lun v
mt vn
đề trong
đời sng
(trình bày
ý kiến tán
thành)
Nhn bit:
Thông hiu:
Vn dng:
Vn dng cao:
Viết được bài văn nghị lun
v mt vấn đề trong đi sng
trình bàyvấn đề ý kiến
(tán thành hay phản đối) ca
ngưi viết; đưa ra đưc lí l
ràng và bng chứng đa
dng.
1*
1*
1*
1TL*
2. K li
s vic
tht liên
quan đến
nhân vt
hoc s
kin lch
s.
Nhn bit:
Thông hiu:
Vn dng:
Vn dng cao:
Viết được bài văn k li s
vic có thật liên quan đến
nhân vt hoc s kin lch
s; bài viết có s dng các
yếu t miêu t.
Tng
3 TN
5TN
2 TL
1 TL
T l %
20
40
30
10
T l chung
60
40
Ghi chú: Phn viết 01 u bao hàm c 4 cấp độ. Các cấp độ đưc th hin
trong Hướng dn chm.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA K II VĂN 7
I. ĐỌC HIỂU
Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu:
RÙA V TH
Trời mùa thu mát mẻ. Trên b sông, Rùa đang c sức tập chạy. Thỏ trông thy
liền mỉa mai Rùa:
- Đồ chậm như sên. Mày mà cũng đòi tập chạy à ?
- Anh đừng giễu tôi. Anh với tôi thử chạy thi, coi ai hơn ?
Thỏ vểnh tai tự đc:
- Được, được! Dám chạy thi với ta sao ? Ta chấp mi một nửa đường đó.
Rùa không nói . Nó biết mình chậm chạp, nên có sức chạy thật nhanh. Thỏ
nhìn theo mỉm cười. nghĩ : Ta chưa cần chạy vội, đợi Rùa gần đến đích ta phóng
cũng vừa. Nó nhởn nhơ tn đường, nhìn trời, nhìn mây. Thỉnh thoảng lại nhấm
nháp vài ngọn cỏ non, có vẻ khoan khoái lắm.
Bỗng nó nghĩ đến cuc thi, ngẩng đầu n thì đã thấy Rùa chạy gần tới đích. Nó
cắm cổ chạy miết nhưng không kịp nữa. Rùa đã tới đích trước nó.
(Câu chuyện Rùa và Thỏ, Theo truyện La Phông-ten)
Lựa chọn đp n đúng:
Câu 1. Truyện Rùa và Ththuộc thể loại nào?
A. Truyền thuyết
B. Thn thoại
C. Truyện cổ tích
D. Truyện ngụ ngôn
Câu 2. Nhân vật chính trong truyện Rùa và Thỏlà ai?
A. Rùa
B. Thỏ
C. Rùa và Thỏ
D. Sên
Câu 3. Th chế giễu Rùa như thế nào?
A. Bảo Rùa là chậm như sên.
B. Bảo Rùa thử chạy thi xem ai hơn .
C. Bảo Rùa “Anh đừng giu tôi”
D. Bảo Rùa là đồ đi cả ny không bằng một bước nhảy của Thỏ.
Câu 4. sao có cuc chạy thi giữa Rùa và Thỏ?
A. a thích chạy thi với Thỏ
B. Thỏ thách Rùa chạy thi
C. Thỏ chê Rùa chậm chạp khiến Rùa quyết tâm chạy thi.
D. a mun thách Thỏ chạy thi với mình.
Câu 5. sao Thỏ thua Rùa?
A. a chạy nhanh hơn Thỏ.
B. a c gng còn Thỏ chủ quan, coi thường Rùa.
C. a dùng mưu mà Thỏ không biết.
D. a vừa chạy vừa chơi mà vẫn tới đích trước.
Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Đ chậm như sên.”
A.Nhân hóa
B.Ẩn dụ
C.So sánh
D.Điệp ngữ
Câu 7. Truyện Thỏ và Rùaphê phán điều gì?
A.Phê phán những những người lười biếng, khoe khoang.
B.Phê phán những người lười biếng khoe khoang, chủ quan, kiêu ngo.
C.Phê phán những người chủ quan, ích kỉ.
D.Phê phán những người coi thường người khác.
Câu 8. Hậu quả của thái độ chủ quan, kiêu ngạo của Thỏ là gì?
A.Thỏ đi học muộn.
B.Thỏ thua Rùa, bị mọi ngưi cười nhạo.
C.Thỏ cắm cổ chạy, bị ngã.
D.Thỏ mải mê bắt bướm, quên đường về.
Trả lời câu hi /Thực hin yêu cầu:
Câu 9. Qua câu chuyện trên em rút ra được bài học gì?
Câu 10: Xác đnh bin pháp tu t đưc s dụng trong đon n sau và cho biêt tác
dng ca bin pháp tu t ấy? Th nhìn theo mỉm cười. nghĩ : Ta chưa cn chy
vội, đợi Rùa gần đến đích ta phóng cũng vừa. Nó nhởn nhơ trên đường, nhìn tri, nhìn
mây. Thnh thong nó li nhm nháp vài ngn c non, có v khoan khoái lm.”
II. VIT (4,0 đim)
Em hãy viết bài văn k li s vic có thật liên quan đến nhân vt hoc s kin lch s
mà em biết.
NG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7
Câu
Nội dung
Điểm
ĐỌC HIỂU
6,0
1
D
0,5
2
C
0,5
3
A
0,5
4
C
0,5
5
B
0,5
6
C
0,5
7
B
0,5
8
B
0,5
9
Bài học:
- Chậm kiên trì sẽ chiến thắng nhanh chủ quan
kiêu ngo.
- Chỉ cần chúng ta kiên trì chắc chắn thì sẽ thành công.
- Nhận thức được giá trị của ng kiên t, bền b, c
gắng trong cuộc sống...
( Mỗi bài học đạt 0,5 điểm)
1,0
10
* Bin pháp tu từ: Nhân hoá: “Th nhìn theo mỉm cười.
nghĩ : Ta chưa cn chy vi, đợi Rùa gần đến đích
ta phóng cũng vừa.”
* Tác dng:
+ Làm cho cách diễn đạt tr n sinh động, giàu sc gi
hình, gi cm, hp dn người đọc, người nghe
+ Làm cho hình nh Th tr nên sinh động, gn gũi,
mang những hành động, suy nghĩ như con người, làm
ni bật tính kiêu căng, t ph coi thường người khác ca
Th.
+ Th hin thái độ phê phán, không đng nh ca tác
gi với tính kiêu căng, t ph coi thường người khác ca
Th.
0,25
0,25
0,25
0,25
VIT
4.0
*. Hình thc: Viết đúng hình thức bài văn ngh luận, đủ
b cc 3 phn, trình bày sạch đp, khoa hc, diễn đạt u
loát.
0,5
*. Ni dung:
1. M bài:
- Gii thiu s vic có thật liên quan đến nhân vt/ s
kin lch s.
0,5
2. Tn i:
- Gi li bi cnh, câu chuyn, du tích liên quan đến nhân
vt, s kin
+ u chuyn, huyn thoi liên quan đến nhân vt, s kin
+ Du tích liên quan
2,5
- Thut li ni dung/ din biến ca s vic có tht liên quan
đến nhân vt, s kin lch s
+ Bắt đầu - din biến - kết thúc
+ S dụng đưc mt s bng chng (tư liu, trích dn,...);
kết hp k chuyn vi miêu t
- nghĩa, tác động ca s việc đối vi đời sng hoc đối
vi nhn thc v nhân vt/ s kin lch s
3. Kt bi:
- Khng đnh ý nghĩa ca s vic hoc nêu cm nhn ca
ngưi viết v s vic.
0,5
| 1/9

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 7
Mức độ nhận thức Tổn Nội Thông Vận dụng g T dung/đơ năn Nhận biết Vận dụng hiểu cao % T n vị kiến g TNK T TNK T TNK T TNK T điể thức Q L Q L Q L Q L m 1 Đọc 1. hiểu Truyện 3 0 5 0 0 2 0 60 ngụ ngôn 2. Truyện khoa học viễn tưởng 2 Viết 1. Nghị luận về một vấn đề trong đời sống 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 (trình bày ý kiến tán thành) 2. Kể lại sự việc có thật liên quan đế n nhân vật hoặc sự kiện lịch sử. Tổng 15 5 25 15 0 30 0 10 100 Tỉ lệ % 20 40% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
Ghi chú: Phần viết có 01 câu bao hàm cả 4 cấp độ. Các cấp độ được thể hiện trong Hướng dẫn chấm.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ Nội Chương/ nhận thức dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Thôn Vận Chủ đề vị kiến Nhận Vận g hiểu dụng thức biết dụng cao 1
Đọc hiểu 1. Truyện Nhận biết: ngụ ngôn
- Nhận biết được đề tài, chi
tiết tiêu biểu của văn bản.
- Nhận biết được ngôi kể,
đặc điểm của lời kể trong truyện.
- Nhận diện được nhân vật, 3 TN 5TN 2TL
tình huống, cốt truyện,
không gian, thời gian trong truyện ngụ ngôn.
- Xác định được số từ, phó
từ, các thành phần chính và
thành phần trạng ngữ trong
câu (mở rộng bằng cụm từ). Thông hiểu:
- Tóm tắt được cốt truyện.
- Nêu được chủ đề, thông điệp mà văn bả n muốn gửi đến người đọ c.
- Phân tích, lí giải được ý nghĩa, tác dụ ng của các chi tiết tiêu biểu.
- Trình bày được tính cách
nhân vật thể hiện qua cử chỉ, hành độ ng, lời thoại; qua lời của người kể chuyện.
- Giải thích được ý nghĩa, tác
dụng của thành ngữ, tục ngữ;
nghĩa của một số yếu tố Hán
Việt thông dụng; nghĩa của
từ trong ngữ cảnh; công
dụng của dấu chấm lửng;
biện pháp tu từ nói quá, nói
giảm nói tránh; chức năng
của liên kết và mạch lạc trong văn bản. Vận dụng:
- Rút ra được bài học cho
bản thân từ nội dung, ý nghĩa
của câu chuyện trong tác phẩm.
-
Thể hiện được thái độ đồng
tình / không đồng tình / đồng
tình một phần với bài học
được thể hiện qua tác phẩm.
2. Truyện Nhận biết: khoa học
- Nhận biết được đề tài, chi viễn
tiết tiêu biểu, những yếu tố tưởng
mang tính “viễn tưởng” của
truyện biễn tưởng (những
tưởng tượng dựa trên những
thành tựu khoa học đương thời).
- Nhận biết được ngôi kể,
đặc điểm của lời kể trong
truyện; sự thay đổi ngôi kể trong một văn bản.
- Nhận biết được tình huống,
cốt truyện, không gian, thời gian trong truyện viễn tưởng.
- Xác định được số từ, phó
từ, các thành phần chính và
thành phần trạng ngữ trong
câu (mở rộng bằng cụm từ). Thông hiểu:
- Tóm tắt được cốt truyện.
- Nêu được chủ đề, thông
điệp, những điều mơ tưởng
và những dự báo về tương lai
mà văn bản muốn gửi đến người đọc.
- Chỉ ra và phân tích được
tính cách nhân vật truyện
khoa học viễn tưởng thể hiện
qua cử chỉ, hành động, lời
thoại; qua lời của người kể
chuyện và / hoặc lời của các nhân vật khác.
- Giải thích được ý nghĩa, tác
dụng của thành ngữ, tục ngữ;
nghĩa của một số yếu tố Hán
Việt thông dụng; nghĩa của
từ trong ngữ cảnh; công
dụng của dấu chấm lửng;
biện pháp tu từ nói quá, nói
giảm nói tránh; chức năng
của liên kết và mạch lạc trong văn bản. Vận dụng:
- Thể hiện được thái độ đồng
tình / không đồng tình / đồng
tình một phần với những vấn
đề đặt ra trong tác phẩm.
- Nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống
giúp bản thân hiểu thêm về
nhân vật, sự việc trong văn bản. 2 Viết 1. Nghị Nhận biết: luận về Thông hiểu: 1* 1* 1* 1TL* một vấn Vận dụng:
đề trong Vận dụng cao:
đời sống Viết được bài văn nghị luận
(trình bày về một vấn đề trong đời sống
ý kiến tán trình bày rõ vấn đề và ý kiến thành)
(tán thành hay phản đối) của
người viết; đưa ra được lí lẽ
rõ ràng và bằng chứng đa dạng.
2. Kể lại Nhận biết:
sự việc có Thông hiểu: thật liên Vận dụng:
quan đến Vận dụng cao:
nhân vật Viết được bài văn kể lại sự hoặc
sự việc có thật liên quan đến
kiện lịch nhân vật hoặc sự kiện lịch sử.
sử; bài viết có sử dụng các yếu tố miêu tả. Tổng 3 TN 5TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 20 40 30 10 Tỉ lệ chung 60 40
Ghi chú: Phần viết có 01 câu bao hàm cả 4 cấp độ. Các cấp độ được thể hiện trong Hướng dẫn chấm.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II VĂN 7 I. ĐỌC HIỂU
Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu: RÙA VÀ THỎ
Trời mùa thu mát mẻ. Trên bờ sông, Rùa đang cố sức tập chạy. Thỏ trông thấy liền mỉa mai Rùa:
- Đồ chậm như sên. Mày mà cũng đòi tập chạy à ?
- Anh đừng giễu tôi. Anh với tôi thử chạy thi, coi ai hơn ?

Thỏ vểnh tai tự đắc:
- Được, được! Dám chạy thi với ta sao ? Ta chấp mi một nửa đường đó.

Rùa không nói gì. Nó biết mình chậm chạp, nên có sức chạy thật nhanh. Thỏ
nhìn theo mỉm cười. Nó nghĩ : Ta chưa cần chạy vội, đợi Rùa gần đến đích ta phóng
cũng vừa. Nó nhởn nhơ trên đường, nhìn trời, nhìn mây. Thỉnh thoảng nó lại nhấm
nháp vài ngọn cỏ non, có vẻ khoan khoái lắm.
Bỗng nó nghĩ đến cuộc thi, ngẩng đầu lên thì đã thấy Rùa chạy gần tới đích. Nó
cắm cổ chạy miết nhưng không kịp nữa. Rùa đã tới đích trước nó.
(Câu chuyện Rùa và Thỏ, Theo truyện La Phông-ten)
Lựa chọn đáp án đúng:
Câu 1
. Truyện Rùa và Thỏ thuộc thể loại nào? A. Truyền thuyết B. Thần thoại C. Truyện cổ tích D. Truyện ngụ ngôn
Câu 2. Nhân vật chính trong truyện Rùa và Thỏlà ai? A. Rùa B. Thỏ C. Rùa và Thỏ D. Sên
Câu 3. Thỏ chế giễu Rùa như thế nào?
A. Bảo Rùa là chậm như sên.
B. Bảo Rùa thử chạy thi xem ai hơn .
C. Bảo Rùa “Anh đừng giễu tôi”
D. Bảo Rùa là đồ đi cả ngày không bằng một bước nhảy của Thỏ.
Câu 4. Vì sao có cuộc chạy thi giữa Rùa và Thỏ?
A. Rùa thích chạy thi với Thỏ
B. Thỏ thách Rùa chạy thi
C. Thỏ chê Rùa chậm chạp khiến Rùa quyết tâm chạy thi.
D. Rùa muốn thách Thỏ chạy thi với mình.
Câu 5. Vì sao Thỏ thua Rùa?
A. Rùa chạy nhanh hơn Thỏ.
B. Rùa cố gắng còn Thỏ chủ quan, coi thường Rùa.
C. Rùa dùng mưu mà Thỏ không biết.
D. Rùa vừa chạy vừa chơi mà vẫn tới đích trước.
Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu “Đồ chậm như sên.” A.Nhân hóa B.Ẩn dụ C.So sánh D.Điệp ngữ
Câu 7. Truyện Thỏ và Rùaphê phán điều gì?
A.Phê phán những những người lười biếng, khoe khoang.
B.Phê phán những người lười biếng khoe khoang, chủ quan, kiêu ngạo.
C.Phê phán những người chủ quan, ích kỉ.
D.Phê phán những người coi thường người khác.
Câu 8. Hậu quả của thái độ chủ quan, kiêu ngạo của Thỏ là gì? A.Thỏ đi học muộn.
B.Thỏ thua Rùa, bị mọi người cười nhạo.
C.Thỏ cắm cổ chạy, bị ngã.
D.Thỏ mải mê bắt bướm, quên đường về.
Trả lời câu hỏi /Thực hiện yêu cầu:
Câu 9. Qua câu chuyện trên em rút ra được bài học gì?
Câu 10: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn sau và cho biêt tác
dụng của biện pháp tu từ ấy? “Thỏ nhìn theo mỉm cười. Nó nghĩ : Ta chưa cần chạy
vội, đợi Rùa gần đến đích ta phóng cũng vừa. Nó nhởn nhơ trên đường, nhìn trời, nhìn
mây. Thỉnh thoảng nó lại nhấm nháp vài ngọn cỏ non, có vẻ khoan khoái lắm.”
II. VIẾT (4,0 điểm)
Em hãy viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử mà em biết.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7 Phần Câu Nội dung Điểm 1 ĐỌC HIỂU 6,0 1 D 0,5 2 C 0,5 3 A 0,5 4 C 0,5 5 B 0,5 6 C 0,5 7 B 0,5 8 B 0,5 9 Bài học: 1,0
- Chậm mà kiên trì sẽ chiến thắng nhanh mà chủ quan kiêu ngạo.
- Chỉ cần chúng ta kiên trì chắc chắn thì sẽ thành công.
- Nhận thức được giá trị của lòng kiên trì, bền bỉ, cố gắng trong cuộc sống. .
( Mỗi bài học đạt 0,5 điểm) 10
* Biện pháp tu từ: Nhân hoá: “Thỏ nhìn theo mỉm cười. 0,25
Nó nghĩ : Ta chưa cần chạy vội, đợi Rùa gần đến đích
ta phóng cũng vừa.” * Tác dụng:
+ Làm cho cách diễn đạt trở nên sinh động, giàu sức gợi
hình, gợi cảm, hấp dẫn người đọc, người nghe 0,25
+ Làm cho hình ảnh Thỏ trở nên sinh động, gần gũi,
mang những hành động, suy nghĩ như con người, làm 0,25
nổi bật tính kiêu căng, tự phụ coi thường người khác của Thỏ.
+ Thể hiện thái độ phê phán, không đồng tình của tác 0,25
giả với tính kiêu căng, tự phụ coi thường người khác của Thỏ. II VIẾT 4.0
*. Hình thức: Viết đúng hình thức bài văn nghị luận, đủ 0,5
bố cục 3 phần, trình bày sạch đẹp, khoa học, diễn đạt lưu loát. *. Nội dung: 1. Mở bài: 0,5
- Giới thiệu sự việc có thật liên quan đến nhân vật/ sự kiện lịch sử. 2. Thân bài: 2,5
- Gợi lại bối cảnh, câu chuyện, dấu tích liên quan đến nhân vật, sự kiện
+ Câu chuyện, huyền thoại liên quan đến nhân vật, sự kiện + Dấu tích liên quan
- Thuật lại nội dung/ diễn biến của sự việc có thật liên quan
đến nhân vật, sự kiện lịch sử
+ Bắt đầu - diễn biến - kết thúc
+ Sử dụng được một số bằng chứng (tư liệu, trích dẫn,...);
kết hợp kể chuyện với miêu tả
- Ý nghĩa, tác động của sự việc đối với đời sống hoặc đối
với nhận thức về nhân vật/ sự kiện lịch sử 3. Kết bài: 0,5
- Khẳng định ý nghĩa của sự việc hoặc nêu cảm nhận của
người viết về sự việc.