Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học 11 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa kì 2 Sinh học 11 Chân trời sáng tạo gồm có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 Sinh học 11 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. 

PHÒNG GD&ĐT............
TRƯỜNG THPT ..............
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC II
Môn: SINH HỌC 11 CTST
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn o chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong chế cảm ng thực vật, kích thích từ i trường được thu
nhận thông qua
A. các thụ thể trên màng tế bào hoặc trong tế bào chất.
B. các neuron thần kinh.
C. các hormone thực vật.
D. các giác quan hoặc c tế bào thụ cảm.
Câu 2. Cảm ứng thực vật
A. sự thu nhận trả lời đối với các kích thích từ môi trường của một quan
trên thể thực vật.
B. sự thu nhận trả lời đối với các kích thích từ i trường của các quan
trên thể thực vật.
C. phản ứng hóa học của c quan thực vật đối với kích thích của môi
trường.
D. phản ứng a học của một quan thực vật đối với kích thích của môi
trường.
Câu 3. Phản xạ phản ứng của thể sinh vật trả lời lại các kích thích của
môi trường sống thông qua
A.hệ thần kinh.
B. hệ tuần hoàn.
C. hệ vận động.
D. hệ bài tiết.
Câu 4. Trong cây, bộ phận nhiều kiểu ớng động
A. hoa.
B. thân.
C. rễ.
D. lá.
Câu 5. Động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần không
gây nguy hiểm được xếp vào hình thức học tập
A. in vết.
B quen nhờn.
C. điều kiện a đáp ứng.
D. điều kiện hóa hành động.
Câu 6. “Khả ng tiếp nhận phản ứng lại với các kích thích từ i trường
bên ngoài cũng như bên trong thể, đảm bảo cho động vật thể tồn tại
phát triển” gọi
A. cảm ứng động vật.
B. tập tính động vật.
C. phản xạ điều kiện.
D. phản xạ không điều kiện.
Câu 7. Tuổi thọ của sinh vật được quyết định bởi
A. protein.
B. gene.
C. mRNA.
D. amino acid.
Câu 8. Động vật hệ thần kinh ống phản ng lại với kích thích theo nguyên
tắc
A. đáp ứng ch thích.
B. vận động cảm ứng.
C. phản xạ.
D. tập tính.
Câu 9. Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) auxin nhân tạo (ANA, AIB)
nhằm mục đích
A.kích thích ra rễ cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, tạo quả không
hạt, nuôi cấy tế o thực vật, diệt cỏ.
B. kích thích ra rễ cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không
hạt, nuôi cấy tế o thực vật, diệt cỏ.
C. hạn chế ra r cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt,
nuôi cấy và tế bào thực vật, diệt cỏ.
D. kích thích ra rễ cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt,
nuôi cấy và tế bào thực vật, diệt cỏ.
Câu 10. chế của cảm ng các giai đoạn nào?
A. Thu nhận ch thích dẫn truyền kích thích lưu trữ thông tin trả lời
kích thích.
B. Thu nhận kích thích dẫn truyền kích thích nhân đôi thông tin trả lời
kích thích.
C. Thu nhận kích thích dẫn truyền kích thích xử thông tin trả lời
kích thích.
D. Thu nhận ch thích bảo quản kích thích xử thông tin trả lời kích
thích.
Câu 11. Quá trình nào sau đây quá trình sinh trưởng của thực vật?
A. thể thực vật ra hoa.
B. thể thực vật tạo hạt.
C. thể thực vật tăng ch thước.
D. thể thực vật rụng lá, hoa.
Câu 12. Lựa chọn cụm từ thích hợp điền o chỗ trống:
“Vận động ớng động hình thức phản ng của các quan thực vật đối với
tác nhân kích thích theo __________ xác định. Trong đó, hướng của phản ứng
phụ thuộc o hướng của __________________”.
A. một hướng - tác nhân kích thích.
B. hướng - cường độ kích thích.
C. một hướng - cường độ kích thích.
D.vô hướng - c nhân ch thích.
Câu 13. Tập nh động vật
A.một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên
ngoài thể), nh đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài thể,
nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống tồn tại.
C.những phản ứng trả lời c kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên
ngoài thể), nh đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
D. chuỗi phản ng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên
ngoài thể), nh đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
Câu 14. Hãy kể tên những tác nhân không gây ra hướng hóa thực vật?
A.Các chất dẫn dụ các hợp chất khác.
B. Các hoá chất thể các muối khoáng, các chất hữu cơ, hooc n.
C. Các kim loại, khí trong khí quyển.
D. Các hoá chất thể axit, kiềm
Câu 15. Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sinh trưởng thứ cấp sự gia tăng về chiều dài của thể thực vật.
B. Sinh trưởng thứ cấp do hoạt động của phân sinh bên.
C. Sinh trưởng thứ cấp tất cả các loài thực vật hạt kín.
D.Sinh trưởng thứ cấp chỉ thực vật một mầm.
Câu 16. Khi bị kích thích, thủy tức phản ứng bằng cách:
A. trả lời kích thích cục bộ.
B. co toàn bộ thể.
C.co rút chất nguyên sinh.
D.chuyển động cả thể.
Câu 17. Các dây leo cuốn quanh cây gỗ nhờ kiểu hướng động nào?
A. Hướng sáng.
B. Hướng đất
C. Hướng ớc.
D. Hướng tiếp xúc.
Câu 18. sở thần kinh của tập tính bẩm sinh các phản xạ
A. điều kiện.
B. không điều kiện.
C, điều kiện không điều kiện.
D. điều kiện hoặc không điều kiện.
Câu 19. Đặc điểm không sinh trưởng cấp
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. diễn ra cả cây Một mầm cây Hai mầm.
D. diễn ra hoạt động của phân sinh đỉnh.
Câu 20. Quan sát mặt cắt ngang thân, sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài
vào trong thân là
A. Bần tầng sinh bần mạch rây thứ cấp tầng phân sinh bên gỗ dác
gỗ lõi.
B. Bần tầng sinh bần mạch rây cấp tầng sinh mạch gỗ thứ cấp
gỗ cấp.
C. Bần tầng sinh bần mạch rây cấp mạch rây thứ cấp gỗ cấp
gỗ thứ cấp.
D. Tầng sinh bần bần mạch rây cấp tầng sinh mạch gỗ th cấp
tủy.
Câu 21. đồ tả đúng sở thần kinh của tập tính
A. kích thích hệ thần kinh quản thụ cảm cơ quan thực hiện hành
động.
B.kích thích quản thụ cảm quan thực hiện h thần kinh hành
động.
C. kích thích quan thực hiện→ hệ thần kinh quản thụ cảm hành
động.
D. kích thích quản thụ cảm hệ thần kinh quan thực hiện hành
động.
Câu 22. So với cảm ứng thực vật thì cảm ứng động vật đa bào những
đặc điểm nào sau đây?
1. Diễn ra nhanh
2. Phản ứng dễ nhận thấy
3. Luôn hệ thần kinh điều khiển
4.Hình thức cảm ứng đa dạng
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 2, 3.
Câu 23. Cho các nhận định sau:
1.Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày(đường kính) của cây do hoạt động của
phân sinh bên (tầng phát sinh) gây nên, còn sinh trưởng cấp làm ng
chiều dài của cây do phân sinh đỉnh thân phân sinh đỉnh rễ phân chia
tạo nên.
2.Sinh trưởng thứ cấp làm tăng chiều dài của cây do hoạt động của phân
sinh đỉnh (tầng phát sinh) gây nên, còn sinh trưởng cấp làm tăng bề y của
cây do phân sinh đỉnh thân phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên.
3. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của phân sinh
đỉnh gây nên, còn sinh trưởng cấp m tăng chiều dài của cây do phân
sinh đỉnh thân phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên.
4 Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của phân sinh
đỉnh gây nên, còn sinh trưởng cấp m tăng chiều dài của cây do phân
sinh bên phân chia tạo nên.
5. Sinh trưởng cấp thân non sinh trưởng thứ cấp thân trưởng thành.
6. Sinh trưởng cấp xảy ra thực vật Một Mai mầm, sinh trưởng thứ
cấp xảy ra ch yếu thực vật Hai mầm.
Những nhận định đúng về sự khác nhau giữa sinh trưởng sơ cấp sinh trưởng
thứ cấp
(2), (3) (4).
(1), (2) (4).
(3), (4) (6).
(1), (5) (6).
Câu 24. Cho các tập tính sau động vật:
1. Sự di của hồi.
2. Báo săn mồi.
3. Nhện giăng tơ.
4. Vẹt nói được tiếng người.
5. Vỗ tay, nổi lên mặt ớc tìm thức ăn.
6. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
7. Xiếc chó m toán.
8. Ve kêu vào mùa hè.
Những tập tính bẩm sinh là:
A. (1), (3), (6), (8).
B. (1), (2), (6), (8).
C. (1), (3), (5), (8).
D.(1), (3), (6), (7).
Câu 25. Cho các loài động vật sau:
(1) San hô. (2) chép. (3) Ếch. (4) sấu.
(5) Sứa. (6) tử. (7) Bồ câu. (8) Giun đũa.
bao nhiêu loài động vật kể trên hệ thần kinh dạng ống?
Â. 4.
B. 5.
C. 6.
D.7.
Câu 26. Đâu dấu hiệu sinh trưởng của một con gà?
A. Con đi bắt sâu bới giun.
B. Quả trứng nở ra con gà, con con lớn lên thành trưởng thành.
C. Con gáy vào buổi sáng.
D.Con không nhìn thấy khi vào buổi tối.
Câu 27. sao động vật không xương sống rất ít tập tính học được?
A. Chúng sống trong môi trường sống đơn giản.
B. Chúng tuổi thọ ngắn.
C. Chúng không thể hình thành mối liên kết giữa các neuron.
D. Chúng h thần kinh kém phát triển.
Các ý đúng là:
A.1, 2, 4.
B. 2, 4.
C. 1, 2, 3, 4..
D. 2, 3, 4.
Câu 28. Khi không ánh sáng, cây non
A. vống lên và màu ng úa
B. mọc bình thường nhưng lá màu đỏ..
C. mọc vống lên u xanh
D.mọc bình thường màu vàng úa.
II. PHẦN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Hãy phân biệt phản xạ điều kiện phản xạ không điều
kiện?
Câu 2. (1 điểm):
Khi tế bào nhu sinh trưởng trong thí nghiệm nuôi cấy tạo nên sẹo
chưa phân chia chưa phân hóa. Muốn cho phát triển bình thường tạo rễ,
tạo chồi cần t lệ đặc biệt của 2 loại hoocmon. Đó 2 loại hoocmon nào ? vai
trò chủ yếu của chúng
Đáp án đề thi giữa 2 Sinh học 11
I. TRẮC NGHIỆM
Đang cập nhật
II. PHẦN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm):
- Giống nhau
Mặc tên gọi của hai loại phản xạ phần khác nhau nhưng chúng lại một
số điểm chung.
Phản xạ điều kiện phản xạ không điều kiện đều là phản ứng của cơ
thể đối với kích thích từ môi trường.
Đây đều những phản xạ giúp thể thích nghi với những thay đổi của
môi trường.
Phản xạ điều kiện phản xạ không điều kiện đều sự tham gia của
cung phản xạ. Các cung phản xạ gồm cơ quan thụ cảm, nơron hướng
tâm, nơron li tâm trung ương thần kinh.
- Khác nhau
Tính chất của phản xạ không điều kiện
Tính chất của phản xạ điều
kiện
- Trả lời các kích thích tương ứng hay kích
thích không điều kiện.
- Bẩm sinh.
- Bền vững.
- tính chất di truyền, mang tính chủng
loại.
- Số lượng hạn.
- Cung phản xạ đơn giản.
- Trung ương nằm trụ o, tủy sống.
- Trả lời kích thích bất kì hay kích
thích điều kiện.
- Được hình thành ngay trong đời
sống.
- Dễ bị mất đi khi không củng cố.
- tính thể, không di truyền.
- Số lượng không hạn định.
- Hình thành đường liên hệ tạm
thời.
- Trung ương nằm vỏ não.
Câu 2. (1 điểm):
*2 loại emzin auxin cytokinin
*Vai trò:
- Tỉ lệ auxin/cytokinin ảnh hưởng đến sự tái sinh rễ chồi , sự phát triển ưu thế
của chồi hay ngọn chính
+Nếu auxin cao kích thích phát triển rễ, y ưu thế chồi gọn
+ Nếu cytokinin cao kích thích chồi phát triển gây ưu thế chồi bên
- Tỉ lệ 2 hoocmon này điều chỉnh sự phát triển của chồi rễ trong mô
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 2 (2023 - 2024)
MÔN: SINH HỌC 11 - CHÂN TRỜI NG TẠO
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm số
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái quát
về cảm ứng
sinh vật
2
2
0,5
2. Cảm ứng
thực vật
3
1
2
6
1,5
3. Cảm ứng
động vật
3
1
1
2
6
1
3,5
4. Tập tính
động vật
3
1
2
6
1,5
5. Khái quát
về sinh
trưởng
phát triển
sinh vật
2
1
3
0,75
6. Sinh
trưởng
phát triển
thực vật
3
2
1
5
1
2,25
Tổng số câu
TN/TL
16
0
4
1
8
0
0
1
28
2
10
Điểm số
4,0
0
1,0
2,0
2,0
0
0
1,0
7,0
3,0
10
Tổng số điểm
1,0 điểm
10 %
10 điểm
100 %
100%
BẢN ĐẶC TẢ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 2 (2023 - 2024)
MÔN: SINH HỌC 11 - CHÂN TRỜI NG TẠO
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số câu)
TN
(số câu)
TL
TN
CHỦ ĐỀ 2. CẢM ỨNG SINH VẬT
1
20
Khái quát
về cảm
ứng sinh
vật
Nhận biết
- Nhận biết được khái
niệm cảm ứng sinh vật.
- Nhận biết được chế
cảm ứng sinh vật.
2
C1,10
Cảm ứng
thực vật
Nhận biết
- Nhận biết được khái
niệm cảm ứng thực vật.
- Nhận biết được một số
hình thức biểu hiện cảm
ứng thực vật.
3
C2, 4,
12
Thông hiểu
Chỉ ra được phản ứng vận
động không thuộc hướng
động.
1
C14
Vận dụng
- Vận dụng được hiểu biết
về cảm ứng thực vật o
thực tiễn.
- Giải thích thí nghiệm về
cảm ứng thực vật.
2
C17,
28
Cảm ứng
động vật
Nhận biết
- Nhận biết được các hình
thức cảm ứng động vật.
- Nhận biết c dạng thụ
thể trong cung phản xạ.
- Nhận biết quá trình dẫn
truyền tin qua synapse hóa
học.
3
C3, 6,
8
Thông hiểu
- Chỉ ra dụ về phản xạ
điều kiện.
- Vẽ đồ cung phản xạ
chân co lên khi chạm vào
vật nhọn con đường
truyền xung thần kinh cảm
giác đau từ v trí bị vật
nhọn tác động đến não bộ.
1
1
C1
C16
Vận dụng
- Vận dụng những hiểu
biết về cảm ứng động vật
để giải thích các hiện
tượng trong cuộc sống.
- Liên hệ Luật phòng,
chống ma túy.
2
C22,
25
Tập tính
động vật
Nhận biết
- Nhận biết được khái
niệm vai trò của tập tính
động vật.
- Nhận biết được đặc điểm
về pheromone.
- Nhận biết c tập tính
bẩm sinh, học được.
3
C5, 13,
18
Thông hiểu
Chỉ ra một số hình thức
học tập động vật.
1
C21
Vận dụng
Ứng dụng những hiểu biết
về tập tính vào đời sống.
2
C24,
27
CHỦ ĐỀ 3. SINH TRƯỞNG PHÁT TRIỂN
SINH VẬT
1
8
Khái quát
về sinh
trưởng
phát triển
sinh vật
Nhận biết
- Nhận biết được khái
niệm sinh trưởng phát
triển sinh vật.
- Nhận biết khái niệm
vòng đời tuổi thọ sinh
vật.
2
C7, 11
Thông hiểu
Chỉ ra phát biểu không
đúng về dấu hiệu đặc trưng
của sinh trưởng phát
triển.
1
C26
Sinh
trưởng
phát triển
thực vật
Nhận biết
- Nhận biết sở của sinh
trưởng phát triển thực
vật.
- Nhận biết hormone thực
vật (khái niệm, vai trò,
phân loại).
3
C15,
19, 20
Vận dụng
- Ứng dụng sinh trưởng
phát triển thực vật vào
trong thực tiễn.
2
C9,23
Vận dụng
cao
- Giải thích vấn đề liên
quan đến sinh trưởng
phát triển thực vật.
1
C2
| 1/18

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT. . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT . . . . . . .
Môn: SINH HỌC 11 CTST Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong cơ chế cảm ứng ở thực vật, kích thích từ môi trường được thu nhận thông qua
A. các thụ thể trên màng tế bào hoặc trong tế bào chất. B. các neuron thần kinh. C. các hormone thực vật.
D. các giác quan hoặc các tế bào thụ cảm.
Câu 2. Cảm ứng ở thực vật là
A. sự thu nhận và trả lời đối với các kích thích từ môi trường của một cơ quan trên cơ thể thực vật.
B. sự thu nhận và trả lời đối với các kích thích từ môi trường của các cơ quan trên cơ thể thực vật.
C. phản ứng hóa học của các cơ quan thực vật đối với kích thích của môi trường.
D. phản ứng hóa học của một cơ quan thực vật đối với kích thích của môi trường.
Câu 3. Phản xạ là phản ứng của cơ thể sinh vật trả lời lại các kích thích của
môi trường sống thông qua A.hệ thần kinh. B. hệ tuần hoàn. C. hệ vận động. D. hệ bài tiết.
Câu 4. Trong cây, bộ phận có nhiều kiểu hướng động là A. hoa. B. thân. C. rễ. D. lá.
Câu 5. Động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không
gây nguy hiểm gì được xếp vào hình thức học tập A. in vết. B quen nhờn.
C. điều kiện hóa đáp ứng.
D. điều kiện hóa hành động.
Câu 6. “Khả năng tiếp nhận và phản ứng lại với các kích thích từ môi trường
bên ngoài cũng như bên trong cơ thể, đảm bảo cho động vật có thể tồn tại và phát triển” gọi là
A. cảm ứng ở động vật.
B. tập tính ở động vật.
C. phản xạ có điều kiện.
D. phản xạ không điều kiện.
Câu 7. Tuổi thọ của sinh vật được quyết định bởi A. protein. B. gene. C. mRNA. D. amino acid.
Câu 8. Động vật có hệ thần kinh ống phản ứng lại với kích thích theo nguyên tắc A. đáp ứng kích thích. B. vận động cảm ứng. C. phản xạ. D. tập tính.
Câu 9. Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (ANA, AIB) nhằm mục đích
A.kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, tạo quả không
hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không
hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt,
nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt,
nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
Câu 10. Cơ chế của cảm ứng có các giai đoạn nào?
A. Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → lưu trữ thông tin → trả lời kích thích.
B. Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → nhân đôi thông tin → trả lời kích thích.
C. Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → xử lý thông tin → trả lời kích thích.
D. Thu nhận kích thích → bảo quản kích thích → xử lý thông tin → trả lời kích thích.
Câu 11. Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?
A. Cơ thể thực vật ra hoa.
B. Cơ thể thực vật tạo hạt.
C. Cơ thể thực vật tăng kích thước.
D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa.
Câu 12. Lựa chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
“Vận động hướng động là hình thức phản ứng của các cơ quan thực vật đối với
tác nhân kích thích theo __________ xác định. Trong đó, hướng của phản ứng
phụ thuộc vào hướng của __________________”.
A. một hướng - tác nhân kích thích.
B. vô hướng - cường độ kích thích.
C. một hướng - cường độ kích thích.
D.vô hướng - tác nhân kích thích.
Câu 13. Tập tính động vật là
A.một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên
ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể,
nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
C.những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên
ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên
ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
Câu 14. Hãy kể tên những tác nhân không gây ra hướng hóa ở thực vật?
A.Các chất dẫn dụ và các hợp chất khác.
B. Các hoá chất có thể là các muối khoáng, các chất hữu cơ, hooc môn.
C. Các kim loại, khí trong khí quyển.
D. Các hoá chất có thể là axit, kiềm
Câu 15. Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng về chiều dài của cơ thể thực vật.
B. Sinh trưởng thứ cấp là do hoạt động của mô phân sinh bên.
C. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất cả các loài thực vật hạt kín.
D.Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm.
Câu 16. Khi bị kích thích, thủy tức phản ứng bằng cách:
A. trả lời kích thích cục bộ. B. co toàn bộ cơ thể. C.co rút chất nguyên sinh.
D.chuyển động cả cơ thể.
Câu 17. Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào? A. Hướng sáng. B. Hướng đất C. Hướng nước. D. Hướng tiếp xúc.
Câu 18. Cơ sở thần kinh của tập tính bẩm sinh là các phản xạ A. có điều kiện. B. không điều kiện.
C, có điều kiện và không điều kiện.
D. có điều kiện hoặc không điều kiện.
Câu 19. Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm.
D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Câu 20. Quan sát mặt cắt ngang thân, sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là
A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây thứ cấp → tầng phân sinh bên → gỗ dác → gỗ lõi.
B. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp.
C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp.
D. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → tủy.
Câu 21. Sơ đồ mô tả đúng cơ sở thần kinh của tập tính là
A. kích thích → hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hành động.
B.kích thích → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hệ thần kinh → hành động.
C. kích thích → cơ quan thực hiện→ hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → hành động.
D. kích thích → cơ quản thụ cảm → hệ thần kinh → cơ quan thực hiện → hành động.
Câu 22. So với cảm ứng ở thực vật thì cảm ứng ở động vật đa bào có những đặc điểm nào sau đây? 1. Diễn ra nhanh
2. Phản ứng dễ nhận thấy
3. Luôn có hệ thần kinh điều khiển
4.Hình thức cảm ứng đa dạng A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 23. Cho các nhận định sau:
1.Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày(đường kính) của cây do hoạt động của
mô phân sinh bên (tầng phát sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng
chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên.
2.Sinh trưởng thứ cấp làm tăng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân
sinh đỉnh (tầng phát sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng bề dày của
cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên.
3. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh
đỉnh gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân
sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên.
4 Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh
đỉnh gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân
sinh bên phân chia tạo nên.
5. Sinh trưởng sơ cấp ở thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành.
6. Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở thực vật Một và Mai lá mầm, sinh trưởng thứ
cấp xảy ra chủ yếu ở thực vật Hai lá mầm.
Những nhận định đúng về sự khác nhau giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp là (2), (3) và (4). (1), (2) và (4). (3), (4) và (6). (1), (5) và (6).
Câu 24. Cho các tập tính sau ở động vật:
1. Sự di cư của cá hồi. 2. Báo săn mồi. 3. Nhện giăng tơ.
4. Vẹt nói được tiếng người.
5. Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn.
6. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản. 7. Xiếc chó làm toán. 8. Ve kêu vào mùa hè.
Những tập tính bẩm sinh là: A. (1), (3), (6), (8). B. (1), (2), (6), (8). C. (1), (3), (5), (8). D.(1), (3), (6), (7).
Câu 25. Cho các loài động vật sau:
(1) San hô. (2) Cá chép. (3) Ếch. (4) Cá sấu.
(5) Sứa. (6) Sư tử. (7) Bồ câu. (8) Giun đũa.
Có bao nhiêu loài động vật kể trên có hệ thần kinh dạng ống? Â. 4. B. 5. C. 6. D.7.
Câu 26. Đâu là dấu hiệu sinh trưởng của một con gà?
A. Con gà đi bắt sâu và bới giun.
B. Quả trứng nở ra con gà, con là con lớn lên thành gà trưởng thành.
C. Con gà gáy vào buổi sáng.
D.Con gà không nhìn thấy gì khi vào buổi tối.
Câu 27. Vì sao ở động vật không xương sống có rất ít tập tính học được?
A. Chúng sống trong môi trường sống đơn giản.
B. Chúng có tuổi thọ ngắn.
C. Chúng không thể hình thành mối liên kết giữa các neuron.
D. Chúng có hệ thần kinh kém phát triển. Các ý đúng là: A.1, 2, 4. B. 2, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 4.
Câu 28. Khi không có ánh sáng, cây non
A. vống lên và lá có màu vàng úa
B. mọc bình thường nhưng lá có màu đỏ.
C. mọc vống lên và lá có màu xanh
D.mọc bình thường và lá có màu vàng úa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Hãy phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Câu 2. (1 điểm):
Khi tế bào nhu mô sinh trưởng trong thí nghiệm nuôi cấy mô tạo nên mô sẹo
chưa phân chia và chưa phân hóa. Muốn cho mô phát triển bình thường tạo rễ,
tạo chồi cần tỉ lệ đặc biệt của 2 loại hoocmon. Đó là 2 loại hoocmon nào ? vai trò chủ yếu của chúng
Đáp án đề thi giữa kì 2 Sinh học 11 I. TRẮC NGHIỆM Đang cập nhật
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2 điểm): - Giống nhau
Mặc dù tên gọi của hai loại phản xạ có phần khác nhau nhưng chúng lại có một số điểm chung. 
Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện đều là phản ứng của cơ
thể đối với kích thích từ môi trường. 
Đây đều là những phản xạ giúp cơ thể thích nghi với những thay đổi của môi trường. 
Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện đều có sự tham gia của
cung phản xạ. Các cung phản xạ gồm cơ quan thụ cảm, nơron hướng
tâm, nơron li tâm và trung ương thần kinh. - Khác nhau
Tính chất của phản xạ có điều
Tính chất của phản xạ không điều kiện kiện
- Trả lời các kích thích tương ứng hay kích - Trả lời kích thích bất kì hay kích thích không điều kiện. thích có điều kiện. - Bẩm sinh.
- Được hình thành ngay trong đời - Bền vững. sống.
- Có tính chất di truyền, mang tính chủng - Dễ bị mất đi khi không củng cố. loại.
- Có tính cá thể, không di truyền. - Số lượng có hạn.
- Số lượng không hạn định.
- Cung phản xạ đơn giản.
- Hình thành đường liên hệ tạm
- Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống. thời.
- Trung ương nằm ở vỏ não. Câu 2. (1 điểm):
*2 loại emzin là auxin và cytokinin *Vai trò:
- Tỉ lệ auxin/cytokinin ảnh hưởng đến sự tái sinh rễ chồi , sự phát triển ưu thế
của chồi hay ngọn là chính
+Nếu auxin cao kích thích phát triển rễ, gây ưu thế chồi gọn
+ Nếu cytokinin cao kích thích chồi phát triển gây ưu thế chồi bên
- Tỉ lệ 2 hoocmon này điều chỉnh sự phát triển của chồi và rễ trong mô
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: SINH HỌC 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MỨC ĐỘ Tổng số
NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao câu Điểm số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Khái quát về cảm ứng ở 2 2 0,5 sinh vật 2. Cảm ứng ở 3 1 2 6 1,5 thực vật 3. Cảm ứng ở 3 1 1 2 6 1 3,5 động vật 4. Tập tính ở 3 1 2 6 1,5 động vật 5. Khái quát về sinh trưởng và 2 1 3 0,75 phát triển ở sinh vật 6. Sinh trưởng và 3 2 1 5 1 2,25 phát triển ở thực vật
Tổng số câu 16 0 4 1 8 0 0 1 28 2 10 TN/TL Điểm số 4,0 0 1,0 2,0 2,0 0 0 1,0 7,0 3,0 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tổng số điểm 100% 40 % 30 % 20 % 10 % 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: SINH HỌC 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Số câu TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (số câu) (số câu)
CHỦ ĐỀ 2. CẢM ỨNG Ở SINH VẬT 1 20 Khái quát - Nhận biết được khái về cảm
niệm cảm ứng ở sinh vật. Nhận biết 2 C1,10 ứng ở sinh
- Nhận biết được cơ chế vật cảm ứng ở sinh vật. - Nhận biết được khái
niệm cảm ứng ở thực vật. C2, 4,
Nhận biết - Nhận biết được một số 3 12
hình thức biểu hiện cảm ứng ở thực vật.
Chỉ ra được phản ứng vận
Cảm ứng ở Thông hiểu động không thuộc hướng 1 C14 thực vật động.
- Vận dụng được hiểu biết
về cảm ứng ở thực vật vào C17,
Vận dụng thực tiễn. 2 28
- Giải thích thí nghiệm về cảm ứng ở thực vật.
- Nhận biết được các hình
thức cảm ứng ở động vật.
- Nhận biết các dạng thụ Cảm ứng ở C3, 6,
Nhận biết thể trong cung phản xạ. 3 động vật 8
- Nhận biết quá trình dẫn truyền tin qua synapse hóa học.
- Chỉ ra ví dụ về phản xạ có điều kiện.
- Vẽ sơ đồ cung phản xạ
Thông hiểu chân co lên khi chạm vào 1 1 C1 C16 vật nhọn và con đường
truyền xung thần kinh cảm
giác đau từ vị trí bị vật
nhọn tác động đến não bộ. - Vận dụng những hiểu
biết về cảm ứng ở động vật
để giải thích các hiện C22,
Vận dụng tượng trong cuộc sống. 2 25 - Liên hệ Luật phòng, chống ma túy. - Nhận biết được khái
niệm và vai trò của tập tính ở động vật. C5, 13,
Nhận biết - Nhận biết được đặc điểm 3 Tập tính ở 18 về pheromone. động vật
- Nhận biết các tập tính bẩm sinh, học được.
Chỉ ra một số hình thức Thông hiểu 1 C21 học tập ở động vật.
Ứng dụng những hiểu biết C24, Vận dụng 2
về tập tính vào đời sống. 27
CHỦ ĐỀ 3. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN 1 8 Ở SINH VẬT - Nhận biết được khái
niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
Khái quát Nhận biết 2 C7, 11 về sinh - Nhận biết khái niệm trưởng và
vòng đời và tuổi thọ ở sinh phát triển vật. ở sinh vật Chỉ ra phát biểu không
đúng về dấu hiệu đặc trưng Thông hiểu 1 C26 của sinh trưởng và phát triển.
- Nhận biết cơ sở của sinh
trưởng và phát triển ở thực vật. C15, Sinh Nhận biết 3 19, 20 trưởng và - Nhận biết hormone thực phát triển vật (khái niệm, vai trò, ở thực vật phân loại).
- Ứng dụng sinh trưởng và
Vận dụng phát triển ở thực vật vào 2 C9,23 trong thực tiễn.
- Giải thích vấn đề liên
Vận dụng quan đến sinh trưởng và 1 C2 cao
phát triển ở thực vật.
Document Outline

  • Đáp án đề thi giữa kì 2 Sinh học 11