Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Kết Nối Tri Thức đề 3

Đề thi giữa kì 2 Sinh học 10 năm 2023 - 2024 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học lớp 10 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Kết Nối Tri Thức đề 3

Đề thi giữa kì 2 Sinh học 10 năm 2023 - 2024 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học lớp 10 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.

79 40 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT………
TRƯỜNG THPT……..
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2
Năm học 2023 - 2024
Môn: Sinh hc 10
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Phn trc nghim
Câu 1: Hot đng ch yu din ra pha S ca k trung gian là
A. tăng kch thưc t bào.
B. nhân đôi DNA và NST.
C. tng hp cc bào quan.
D. tng hp và tch ly cc cht.
Câu 2: Trong nguyên phân, sự phân chia nhân t bào din ra qua
A. 4 k.
B. 2 k.
C. 3 k.
D. 5 k.
Câu 3: Nguyên phân to ra cc t bào con c vt cht di truyn ging ht nhau
ch yu là nh
A. s co xon cực đi ca NST và s bin mt ca nhân con.
B. s dn xon cc đi ca NST và s bin mt ca màng nhân.
C. s nhân đôi chnh xc DNA và s phân li đng đu ca cc NST.
D. s nhân đôi chnh xc DNA và s bin mt ca màng nhân.
Câu 4: B nhim sc th ca tinh t
A. 2n kép.
B. 2n đơn.
C. n kép.
D. n đơn.
Câu 5: “Cc cặp nhim sc th kép tương đng tp trung thành hai hàng trên
mt phẳng xch đo ca thoi phân bào”. Đây là đc đim ca
A. k giữa I.
B. k giữa II.
C. k sau I.
D. k sau II.
Câu 6: Qu trnh giảm phân xảy ra loi t bào nào sau đây?
A. T bào sinh dưỡng.
B. T bào sinh dục sơ khai.
C. T bào sinh dục chn.
D. T bào giao tử.
Câu 7: S kin nào sau đây không xảy ra ti k đầu ca ln giảm phân I?
A. Nhim sc th kép trong cặp tương đng c thể trao đi chéo.
B. Nhim sc th đơn t nhân đôi thành nhim sc th kép.
C. Màng nhân và nhân con dần tiêu bin.
D. Nhim sc th kép trong cặp tương đng tip hp.
Câu 8: Giảm phân c th to ra nhiu loi giao t c kiu gene khc nhau là do
A. s trao đi đon gia cc NST k đầu I kt hp vi s phân li t hp
ngu nhiên ca cc NST k sau II.
B. s trao đi đon gia cc NST k đầu II kt hp vi s phân li t hp
ngu nhiên ca cc NST k sau I.
C. s trao đi đon gia cc NST k đầu I kt hp vi s phân li t hp
ngu nhiên ca cc NST k sau I.
D. s trao đi đon gia cc NST k đầu II kt hp vi s phân li t hp
ngu nhiên ca cc NST k sau II.
Câu 9: Mt t bào ca ln c 2n = 38 trải qua qu trnh giảm phân hnh thành
giao t. S nhim sc th và s chromatid k sau I lần lưt
A. 38 và 76.
B. 38 và 0.
C. 38 và 38.
D. 76 và 76.
Câu 10: Mục đch ca bưc nhum mu vt trong quy trnh làm tiêu bản quan
st qu trnh nguyên phân và giảm phân ca t bào là
A. làm cho NST bt màu, giúp nhn bit đưc NST ca t bào cc k phân
bào.
B. làm cho t bào cht bt màu, giúp nhn bit đưc NST ca t bào cc k
phân bào.
C. làm cho màng nhân bin mt, giúp nhn bit đưc NST ca t bào cc k
phân bào.
D. làm cho cc NST ngng di chuyển, giúp nhn bit đưc NST ca t bào
cc k phân bào.
Câu 11: bưc nhum mu trong quy trnh làm tiêu bản qu trnh nguyên
phân ca t bào, vic đun nng nh ng nghim cha r hành cng thuc
nhum nhm
A. giúp ngăn chặn nưc đi vào trong t bào.
B. giúp ngăn chặn thuc nhum đi vào trong t bào.
C. giúp nưc đi vào t bào d dàng hơn.
D. giúp thuc nhum đi vào t bào d dàng hơn.
Câu 12: Khi thc hin cc bưc làm quan st tiêu bản qu trnh nguyên
phân, sau khi c định mu chúng ta cần thc hin bưc
A. làm tiêu bn.
B. nhum mu vt.
C. quan st tiêu bản.
D. quan st mu vt.
Câu 13: Cơ s khoa hc ca công ngh t bào thc vt là
A. dng môi trường dinh dưỡng c b sung cc hormone thc vt thch hp to
điu kin để nuôi cy cc t bào thc vt ti sinh thành mô thực vt.
B. dng môi trường dinh dưỡng c b sung cc khong cht thch hp to điu
kin để nuôi cy cc t bào thc vt ti sinh thành mô thực vt.
C. dng môi trường dinh dưỡng c b sung cc hormone thc vt thch hp to
điu kin để nuôi cy cc t bào thc vt ti sinh thành cc cây.
D. dng môi trường dinh ng c b sung cc khong cht thch hp to điu
kin để nuôi cy cc t bào thc vt ti sinh thành cc cây.
Câu 14: K thut nào ca công ngh t bào thường đưc p dng nhm nhân
nhanh s ng ln cây nhng loài qu him c thời gian sinh trưng chm?
A. Nhân bản vô tnh.
B. Nuôi cy mô t bào.
C. Lai t bào sinh dưng.
D. Nuôi cy ht phn hoc non chưa th tinh.
Câu 15: Pht biu nào sau đây đúng khi ni v cu Dolly đưc to ra bng
phương php nhân bản vô tnh?
A. Qu trnh to ra cu Dolly không thông qua sự giảm phân và th tinh.
B. Cu Dolly ch mang vt cht di truyn ca cu cho nhân.
C. Cu Dolly c tui th dài hơn những con cu bnh thường khc.
D. Cu Dolly không trải qua giai đon pht trin trong t cung ca cu ci.
Câu 16: S kiểu dinh dưỡng vi sinh vt là
A. 4 kiu.
B. 3 kiu.
C. 2 kiu.
D. 5 kiu.
Câu 17: Khun lc là
A. mt tp hp cc t bào đưc sinh ra t mt t bào ban đầu trên môi trường
thch và c th quan st đưc bng mt thưng.
B. mt tp hp cc t bào đưc sinh ra t mt t bào ban đầu trên môi trường
thch và phải quan st dưi knh hin vi.
C. mt tp hp cc t bào đưc sinh ra t nhiu t bào ban đầu trên môi trường
thch và c th quan st đưc bng mt thưng.
D. mt tp hp cc t bào đưc sinh ra t nhiu t bào ban đầu trên môi trường
thch và phải quan st dưi knh hin vi.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc đim ca nhm vi sinh vt?
A. Sinh trưng nhanh.
B. Phân b rng.
C. Sinh sn nhanh.
D. Sinh khi nh.
Câu 19: Mt loi vi khun ch cn amino acid loi methionine làm cht dinh
dưỡng hữu và sng trong hang đng không c nh sng. Kiểu dinh dưỡng
ca loi vi khuẩn này là
A. quang t dưỡng.
B. quang d dưỡng.
C. ha dị dưỡng.
D. ha tự dưỡng.
Câu 20: Phương php nhum Gram đưc s dụng để phân bit 2 loi vi sinh
vt nào sau đây?
A. Vi sinh vt t ỡng và vi sinh vt d dưỡng.
B. Vi khun Gr- và vi khuẩn G+.
C. Vi khuẩn ha dưỡng và vi khuẩn quang dưỡng.
D. Vi sinh vt nhân sơ và vi sinh vt nhân thực.
Câu 21: Nhm vi sinh vt nào sau đây gm toàn cc sinh vt nhân sơ?
A. Tảo đơn bào, nguyên sinh đng vt.
B. Vi nm, đng vt đa bào kch thưc hin vi.
C. Vi nm, vi to, vi khun.
D. Vi khun, Archaea.
Câu 22: Môi trường nuôi cy không liên tục là
A. môi trường c cc yu t ti ưu đi vi s pht triển ca vi sinh vt.
B. môi trường không đưc b sung cht dinh dưng mi.
C. môi trường thường xuyên đưc b sung cht dinh dưỡng mi loi b cc
sn phẩm trao đi cht.
D. môi trường không đưc b sung cht dinh dưỡng mi không đưc ly đi
cc sn phm trao đi cht.
Câu 23: Hnh thc sinh sn ph bin nht vi sinh vt là
A. phân đôi.
B. ny chi.
C. hnh thành bào t.
D. phân mảnh.
Câu 24: Trong môi trường nuôi cy không liên tục, pha nào c mt đ vi
khun trong qun th cao nht ?
A. Pha tim pht.
B. Pha ly tha.
C. Pha cân bng.
D. Pha suy vong.
Câu 25: Phân gii ngoi bào đng vai trò quan trọng trong qu trnh phân giải
vi sinh vt v qu trnh này
A. giúp to ra năng lưng cho vi sinh vt.
B. to ra cc cht đơn giản để vi sinh vt c thể hp th tip tục phân giải
ni bào.
C. to ra đi phân tử hữu cơ cần thit giúp vi sinh vt pht triển.
D. to ra cc enzyme ni bào cho vi sinh vt.
Câu 26: Pht biểu nào sau đây không đúng khi ni v qu trnh tng hp
vi sinh vt?
A. Vi sinh vt ckh năng tng hp tt c cc cht thit yu cho t bào như
carbohydrate, protein, nucleic acid và lipid.
B. Con đường ha tng hp con đường ph bin quan trọng nht để tng
hp glucose vi sinh vt.
C. Tt c cc amino acid đu đưc vi sinh vt tng hp t nhng sn phm ca
qu trnh phân giải đường và ngun nitrogen ly t môi trưng.
D. vi sinh vt, lipid đưc tng hp t cc acid béo glycerol còn nucleic
acid đưc tng hp t đơn phần là nucleotide.
Câu 27: Vi khun E. coli trong điu kin nuôi cy thch hp c 20 phút li
phân đôi mt ln. S t bào ca qun th vi khun E.coli c đưc sau 3 gi 20
phút t mt t bào vi khuẩn ban đầu là
A. 1024.
B. 1240.
C. 1420.
D. 200.
Câu 28: Vi sinh vt c thể hp th đưc cc cht hữu c kch thưc phân tử
ln như protein, tinh bt, lipid, cellulose bng cch nào?
A. Nhp bào.
B. Khuch tn trực tip qua màng sinh cht.
C. Vn chuyển qua cc kênh trên màng.
D. Tit cc enzyme phân giải ngoi bào, sau đ mi hp th vào t o.
B. Phn t lun
Câu 1 (1 đim): Không hút thuc nhưng thường xuyên ngửi khi thuc l ca
những người hút thuc xung quanh liu chúng ta c nguy bị bnh ung thư
không? Nu c th kh năng bị bnh ung thư g là cao nht?
Câu 2 (1 đim): Vic trng cc ging cây nuôi cy trên mt din tch rng
c th đem li li ch kinh t rt ln nhưng cng đem li ri ro cao. Ti sao?
Câu 3 (1 đim): Hy giải thch v sao cc bnh do vi sinh vt gây ra (bnh t,
nm,…) d xut hin pht triển thành dịch vng nhit đi hơn so vi vng
ôn đi. V sao thực phẩm đ dng vng nhit đi rt nhanh b hng nu
không đưc bo quản đúng cch?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
A. Phn trc nghim
1. B
2. A
3. C
4. D
5. A
6. C
7. B
8. C
9. A
10. A
11. D
12. B
13. C
14. B
15. A
16. A
17. A
18. D
19. C
20. B
21. D
22. D
23. A
24. C
25. B
26. B
27. A
28. D
B. Phn t lun
Câu 1:
- Trong khi thuc l cha hơn 7000 cht ha học, trong đ c hàng trăm loi
c hi cho sc khe, 70 cht gây ung thư. Bi vy, không hút thuc nhưng
thường xuyên ngửi khi thuc l ca nhng người hút thuc xung quanh th
kh năng bị bnh ung thư cng tăng cao.
- Khi thuc gây hi trc tip đn đường hp nên khi thuc c nguy cơ
cao gây nên bnh ung thư phi, ung thư vòm họng, ung thư thanh quản,…
Câu 2:
- Li ch: Cc cây con đưc to ra bng phương php nuôi cy c tnh
đng nht v mt di truyn cao. Do đ, trong điu kin thun li, cc cây pht
trin nhanh, cho sn phm đng đu v cht lưng. Ngoài ra, cc cây con đưc
to ra bng phương php nuôi cy thường sch bnh va giúp đm bo s
sinh trưng, pht triển ca cây va tit kim chi ph chăm sc.
- Ri ro: Do cc cây đu đng nht v mt di truyn (tnh đa dng di truyn
không cao) nên nu gp mt tc đng bt li s ảnh hưng đn toàn b cc cây,
dn đn hin tưng “mt trng” (thit hi nng n v mt kinh t).
Câu 3:
- Vng nhit đi c nhit đ m thường dao đng t 20oC 40oC đ m
cao. Đây điu kin thch hp cho s pht triển ca cc vi sinh vt như cc vi
khun, nm,…
- Ngưc li, vng ôn đi thường c nhit đ lnh, đ m thp khin km hm
s pht triển ca cc vi khun, nm,…
Cc bnh do vi sinh vt gây ra (bnh t, nm,…) d xut hin pht triển
thành dịch vng nhit đi n so vi vng ôn đi. Đng thi, thc phẩm
đ dng vng nhit đi cng rt nhanh b hng nu không đưc bo qun
đúng cch hơn.
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Năm học 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT…….. Môn: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Hoạt động chủ yếu diễn ra ở pha S của kì trung gian là
A. tăng kích thước tế bào.
B. nhân đôi DNA và NST.
C. tổng hợp các bào quan.
D. tổng hợp và tích lũy các chất.
Câu 2: Trong nguyên phân, sự phân chia nhân tế bào diễn ra qua A. 4 kì. B. 2 kì. C. 3 kì. D. 5 kì.
Câu 3: Nguyên phân tạo ra các tế bào con có vật chất di truyền giống hệt nhau chủ yếu là nhờ
A. sự co xoắn cực đại của NST và sự biến mất của nhân con.
B. sự dãn xoắn cực đại của NST và sự biến mất của màng nhân.
C. sự nhân đôi chính xác DNA và sự phân li đồng đều của các NST.
D. sự nhân đôi chính xác DNA và sự biến mất của màng nhân.
Câu 4: Bộ nhiễm sắc thể của tinh tử là A. 2n kép. B. 2n đơn. C. n kép. D. n đơn.
Câu 5: “Các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng tập trung thành hai hàng trên
mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào”. Đây là đặc điểm của A. kì giữa I. B. kì giữa II. C. kì sau I. D. kì sau II.
Câu 6: Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dưỡng.
B. Tế bào sinh dục sơ khai.
C. Tế bào sinh dục chín.
D. Tế bào giao tử.
Câu 7: Sự kiện nào sau đây không xảy ra tại kì đầu của lần giảm phân I?
A. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có thể trao đổi chéo.
B. Nhiễm sắc thể đơn tự nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
C. Màng nhân và nhân con dần tiêu biến.
D. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng tiếp hợp.
Câu 8: Giảm phân có thể tạo ra nhiều loại giao tử có kiểu gene khác nhau là do
A. sự trao đổi đoạn giữa các NST ở kì đầu I kết hợp với sự phân li và tổ hợp
ngẫu nhiên của các NST ở kì sau II.
B. sự trao đổi đoạn giữa các NST ở kì đầu II kết hợp với sự phân li và tổ hợp
ngẫu nhiên của các NST ở kì sau I.
C. sự trao đổi đoạn giữa các NST ở kì đầu I kết hợp với sự phân li và tổ hợp
ngẫu nhiên của các NST ở kì sau I.
D. sự trao đổi đoạn giữa các NST ở kì đầu II kết hợp với sự phân li và tổ hợp
ngẫu nhiên của các NST ở kì sau II.
Câu 9: Một tế bào của lợn có 2n = 38 trải qua quá trình giảm phân hình thành
giao tử. Số nhiễm sắc thể và số chromatid ở kì sau I lần lượt là A. 38 và 76. B. 38 và 0. C. 38 và 38. D. 76 và 76.
Câu 10: Mục đích của bước nhuộm mẫu vật trong quy trình làm tiêu bản quan
sát quá trình nguyên phân và giảm phân của tế bào là
A. làm cho NST bắt màu, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
B. làm cho tế bào chất bắt màu, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
C. làm cho màng nhân biến mất, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
D. làm cho các NST ngừng di chuyển, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
Câu 11: Ở bước nhuộm mẫu trong quy trình làm tiêu bản quá trình nguyên
phân của tế bào, việc đun nóng nhẹ ống nghiệm chứa rễ hành cùng thuốc nhuộm nhằm
A. giúp ngăn chặn nước đi vào trong tế bào.
B. giúp ngăn chặn thuốc nhuộm đi vào trong tế bào.
C. giúp nước đi vào tế bào dễ dàng hơn.
D. giúp thuốc nhuộm đi vào tế bào dễ dàng hơn.
Câu 12: Khi thực hiện các bước làm và quan sát tiêu bản quá trình nguyên
phân, sau khi cố định mẫu chúng ta cần thực hiện bước A. làm tiêu bản.
B. nhuộm mẫu vật.
C. quan sát tiêu bản.
D. quan sát mẫu vật.
Câu 13: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào thực vật là
A. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các hormone thực vật thích hợp tạo
điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành mô thực vật.
B. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các khoáng chất thích hợp tạo điều
kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành mô thực vật.
C. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các hormone thực vật thích hợp tạo
điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành các cây.
D. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các khoáng chất thích hợp tạo điều
kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành các cây.
Câu 14: Kĩ thuật nào của công nghệ tế bào thường được áp dụng nhằm nhân
nhanh số lượng lớn cây ở những loài quý hiếm có thời gian sinh trưởng chậm?
A. Nhân bản vô tính.
B. Nuôi cấy mô tế bào.
C. Lai tế bào sinh dưỡng.
D. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cừu Dolly được tạo ra bằng
phương pháp nhân bản vô tính?
A. Quá trình tạo ra cừu Dolly không thông qua sự giảm phân và thụ tinh.
B. Cừu Dolly chỉ mang vật chất di truyền của cừu cho nhân.
C. Cừu Dolly có tuổi thọ dài hơn những con cừu bình thường khác.
D. Cừu Dolly không trải qua giai đoạn phát triển trong tử cung của cừu cái.
Câu 16: Số kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là A. 4 kiểu. B. 3 kiểu. C. 2 kiểu. D. 5 kiểu.
Câu 17: Khuẩn lạc là
A. một tập hợp các tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu trên môi trường
thạch và có thể quan sát được bằng mắt thường.
B. một tập hợp các tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu trên môi trường
thạch và phải quan sát dưới kính hiển vi.
C. một tập hợp các tế bào được sinh ra từ nhiều tế bào ban đầu trên môi trường
thạch và có thể quan sát được bằng mắt thường.
D. một tập hợp các tế bào được sinh ra từ nhiều tế bào ban đầu trên môi trường
thạch và phải quan sát dưới kính hiển vi.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của nhóm vi sinh vật?
A. Sinh trưởng nhanh.
B. Phân bố rộng. C. Sinh sản nhanh. D. Sinh khối nhỏ.
Câu 19: Một loại vi khuẩn chỉ cần amino acid loại methionine làm chất dinh
dưỡng hữu cơ và sống trong hang động không có ánh sáng. Kiểu dinh dưỡng
của loại vi khuẩn này là
A. quang tự dưỡng.
B. quang dị dưỡng.
C. hóa dị dưỡng.
D. hóa tự dưỡng.
Câu 20: Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân biệt 2 loại vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi sinh vật tự dưỡng và vi sinh vật dị dưỡng.
B. Vi khuẩn Gr- và vi khuẩn G+.
C. Vi khuẩn hóa dưỡng và vi khuẩn quang dưỡng.
D. Vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực.
Câu 21: Nhóm vi sinh vật nào sau đây gồm toàn các sinh vật nhân sơ?
A. Tảo đơn bào, nguyên sinh động vật.
B. Vi nấm, động vật đa bào kích thước hiển vi.
C. Vi nấm, vi tảo, vi khuẩn.
D. Vi khuẩn, Archaea.
Câu 22: Môi trường nuôi cấy không liên tục là
A. môi trường có các yếu tố tối ưu đối với sự phát triển của vi sinh vật.
B. môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới.
C. môi trường thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng mới và loại bỏ các
sản phẩm trao đổi chất.
D. môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi
các sản phẩm trao đổi chất.
Câu 23: Hình thức sinh sản phổ biến nhất ở vi sinh vật là A. phân đôi. B. nảy chồi.
C. hình thành bào tử. D. phân mảnh.
Câu 24: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha nào có mật độ vi
khuẩn trong quần thể cao nhất ? A. Pha tiềm phát. B. Pha lũy thừa. C. Pha cân bằng. D. Pha suy vong.
Câu 25: Phân giải ngoại bào đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân giải
ở vi sinh vật vì quá trình này
A. giúp tạo ra năng lượng cho vi sinh vật.
B. tạo ra các chất đơn giản để vi sinh vật có thể hấp thụ và tiếp tục phân giải nội bào.
C. tạo ra đại phân tử hữu cơ cần thiết giúp vi sinh vật phát triển.
D. tạo ra các enzyme nội bào cho vi sinh vật.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình tổng hợp ở vi sinh vật?
A. Vi sinh vật có khả năng tổng hợp tất cả các chất thiết yếu cho tế bào như
carbohydrate, protein, nucleic acid và lipid.
B. Con đường hóa tổng hợp là con đường phổ biến và quan trọng nhất để tổng
hợp glucose ở vi sinh vật.
C. Tất cả các amino acid đều được vi sinh vật tổng hợp từ những sản phẩm của
quá trình phân giải đường và nguồn nitrogen lấy từ môi trường.
D. Ở vi sinh vật, lipid được tổng hợp từ các acid béo và glycerol còn nucleic
acid được tổng hợp từ đơn phần là nucleotide.
Câu 27: Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại
phân đôi một lần. Số tế bào của quần thể vi khuẩn E.coli có được sau 3 giờ 20
phút từ một tế bào vi khuẩn ban đầu là A. 1024. B. 1240. C. 1420. D. 200.
Câu 28: Vi sinh vật có thể hấp thụ được các chất hữu cơ có kích thước phân tử
lớn như protein, tinh bột, lipid, cellulose bằng cách nào? A. Nhập bào.
B. Khuếch tán trực tiếp qua màng sinh chất.
C. Vận chuyển qua các kênh trên màng.
D. Tiết các enzyme phân giải ngoại bào, sau đó mới hấp thụ vào tế bào. B. Phần tự luận
Câu 1 (1 điểm): Không hút thuốc nhưng thường xuyên ngửi khói thuốc lá của
những người hút thuốc xung quanh liệu chúng ta có nguy cơ bị bệnh ung thư
không? Nếu có thì khả năng bị bệnh ung thư gì là cao nhất?
Câu 2 (1 điểm): Việc trồng các giống cây nuôi cấy mô trên một diện tích rộng
có thể đem lại lợi ích kinh tế rất lớn nhưng cũng đem lại rủi ro cao. Tại sao?
Câu 3 (1 điểm): Hãy giải thích vì sao các bệnh do vi sinh vật gây ra (bệnh tả,
nấm,…) dễ xuất hiện và phát triển thành dịch ở vùng nhiệt đới hơn so với vùng
ôn đới. Vì sao thực phẩm và đồ dùng ở vùng nhiệt đới rất nhanh bị hỏng nếu
không được bảo quản đúng cách? ĐÁP ÁN ĐỀ THI
A. Phần trắc nghiệm 1. B 2. A 3. C 4. D 5. A 6. C 7. B 8. C 9. A 10. A 11. D 12. B 13. C 14. B 15. A 16. A 17. A 18. D 19. C 20. B 21. D 22. D 23. A 24. C 25. B 26. B 27. A 28. D B. Phần tự luận Câu 1:
- Trong khói thuốc lá chứa hơn 7000 chất hóa học, trong đó có hàng trăm loại
có hại cho sức khỏe, 70 chất gây ung thư. Bởi vậy, không hút thuốc nhưng
thường xuyên ngửi khói thuốc lá của những người hút thuốc xung quanh thì
khả năng bị bệnh ung thư cũng tăng cao.
- Khói thuốc gây hại trực tiếp đến đường hô hấp nên khói thuốc có nguy cơ
cao gây nên bệnh ung thư phổi, ung thư vòm họng, ung thư thanh quản,… Câu 2:
- Lợi ích: Các cây con được tạo ra bằng phương pháp nuôi cấy mô có tính
đồng nhất về mặt di truyền cao. Do đó, trong điều kiện thuận lợi, các cây phát
triển nhanh, cho sản phẩm đồng đều về chất lượng. Ngoài ra, các cây con được
tạo ra bằng phương pháp nuôi cấy mô thường sạch bệnh vừa giúp đảm bảo sự
sinh trưởng, phát triển của cây vừa tiết kiệm chi phí chăm sóc.
- Rủi ro: Do các cây đều đồng nhất về mặt di truyền (tính đa dạng di truyền
không cao) nên nếu gặp một tác động bất lợi sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ các cây,
dẫn đến hiện tượng “mất trắng” (thiệt hại nặng nề về mặt kinh tế). Câu 3:
- Vùng nhiệt đới có nhiệt độ ấm thường dao động từ 20oC – 40oC và độ ẩm
cao. Đây là điều kiện thích hợp cho sự phát triển của các vi sinh vật như các vi khuẩn, nấm,…
- Ngược lại, vùng ôn đới thường có nhiệt độ lạnh, độ ẩm thấp khiến kìm hãm
sự phát triển của các vi khuẩn, nấm,…
→ Các bệnh do vi sinh vật gây ra (bệnh tả, nấm,…) dễ xuất hiện và phát triển
thành dịch ở vùng nhiệt đới hơn so với vùng ôn đới. Đồng thời, thực phẩm và
đồ dùng ở vùng nhiệt đới cũng rất nhanh bị hỏng nếu không được bảo quản đúng cách hơn.