Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

 
      
   
   
         
    
Khoanh tròn o chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
  Để tạo tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang đánh số trang, ta cần chọn dải lệnh nào?
A. Design.
B. Layout.
C. Draw.
D. Insert.
  Khi cần tạo danh sách liệt kiểu thứ tự, ta thực hiện các bước như thế nào?
A. Insert Numbering.
B. Home Bullets.
C. Home Numbering.
D. Insert Bullets.
 . Chọn u đúng.
A. Chúng ta có thể tạo các danh sách liệt ngay trong lúc đang soạn thảo nội dung nhưng
không thể tạo danh sách liệt sau khi các nội dung đã được soạn thảo đầy đủ.
B. Phần văn bản trong trang soạn thảo sẽ bị m đi khi ta đang chế độ soạn thảo tiêu đề đầu
trang chân trang.
C. Phần mềm soạn thảo cho phép thay đổi biểu tượng/kí tự đầu các đoạn của danh sách liệt kê,
chuyển từ kiểu liệt thứ tự sang kiểu không thứ tự ngược lại. Ta không thể huỷ bỏ
định dạng danh sách liệt thành các đoạn văn bản bình thường.
D. Để đánh số trang ta chọn lệnh Numbering trên dải lệnh Home.
  Ngoài các kiểu đánh dấu dòng sẵn, ta thể tạo một kiểu đánh dấu mới theo mấy
bước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
 . Quy trình chung tạo i trình chiếu từ bản mẫu gồm mấy bước?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
 . Một bản mẫu thường sẵn những gì?
A. Vài kiểu bố cục.
B. Vài kiểu trình bày.
C. Vài kiểu sắp xếp.
D. Vài kiểu liệt kê.
  Để thay đổi bố cục của trang chiếu, ta s dụng lệnh nào trên dải lệnh Home?
A. Format.
B. Reset.
C. Layout.
D. Arrange.
 . Để áp dụng một mẫu định dạng cho toàn i trình chiếu, ta cần chọn dải lệnh nào?
A. Insert.
B. Review.
C. View.
D. Design.
  Chọn u sai.
A. Ta không th hiệu chỉnh được màu sắc, c chữ cho bản mẫu hay cho từng trang chiếu.
B. Mỗi mẫu định dạng được coi như một tập hợp định dạng màu sắc, phông chữ hiệu ứng
thống nhất cho tất cả các trang trong bài trình chiếu.
C. Sử dụng các mẫu định dạng trong khung Themes trên dải lệnh Design giúp định dạng bài
trình chiếu hài hòa về màu sắc thống nhất về phông chữ.
D. Trong dải lệnh Design, nhóm Variants Customize chứa các lệnh để thực hiện c hiệu
chỉnh cho mẫu định dạng.
  Cỡ chữ phần nội dung của bản mẫu nên nằm trong khoảng nào?
A. Từ 16 đến 30.
B. Từ 18 đến 32.
C. Từ 18 đến 30.
D. Từ 16 đến 32.
 . Để gắn siêu liên kết, ta sử dụng lệnh o trên dải lệnh Insert?
A. SmartArt.
B. Media.
C. Advanced Symbol.
D. Hyperlink.
 . Quy trình gắn siêu liên kết tới tệp PDF đã có trên y tính gồm bao nhiêu bước?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
  Để mở một trang web, ta nháy chuột o lựa chọn nào?
A. Open Hyperlink.
B. Existing File or Web Page.
C. Address.
D. Place in This Document.
  Khi nháy chuột phải vào đối tượng (hình ảnh, hình vẽ hoặc một cụm từ) đang gắn
siêu liên kết, s xuất hiện một bảng chọn các lệnh gì?
A. Chỉnh sửa hoặc sao chép siêu liên kết.
B. Thêm hoặc chỉnh sửa siêu liên kết.
C. Sao chép hoặc huỷ bỏ siêu liên kết.
D. Chỉnh sửa hoặc huỷ bỏ siêu liên kết.
  Chọn u đúng.
A. Tiêu đề chân trang cung cấp thông tin chi tiết về tác giả nội dung bài trình chiếu.
B. Trong hộp thoại Header and Footer, tiêu đề đầu trang chỉ trong thẻ Slide.
C. Trong hộp thoại Header and Footer, tiêu đề đầu trang chỉ trong thẻ Notes & Hand-outs.
D. Phần mềm trình chiếu không hỗ trợ in nội dung bài trình chiếu ra giấy để phát cho người
nghe.
 . Khi mở th Notes and Handouts sẽ xuất hiện mấy lựa chọn?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
  Các trang in theo kiểu Notes Pages bao gồm mấy phần?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
 . tả một thuật toán các bước được thực hiện tuần tự gì?
A. tả một quá trình với c bước lần ợt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện
bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng.
B. tả một quá trình với các bước lần ợt diễn ra, thực hiện xong ớc này thì quay lại
bước đầu.
C. tả một quá trình với các bước lần ợt diễn ra, thực hiện xong ớc này thì thực hiện
bước tiếp theo rồi quay lại bước đầu.
D. tả một quá trình với c bước không lần lượt, thực hiện xong bước này thì quay lại
bước đầu.
  Kịch bản điều khiển một nhân vật thể được tả ới dạng o?
A. Hình ảnh.
B. Video.
C. Thuật toán.
D. Chữ.
  Khi nhận kịch bản được tả dạng một thuật toán thì người ta sử dụng phần mềm
để tạo được chương trình th hiện kịch bản đó?
A. PowerPoint.
B. Move.
C. Zoom.
D. Scratch.
 . Nếu thay đổi thứ tự c bước trong t thuật toán thì ta nhận được:
A. Một kịch bản khác.
B. Một văn bản khác.
C. Một biên bản khác.
D. Một hình ảnh khác.
  Chương trình máy tính là:
A Một lệnh điều khiển máy nh thực hiện một thuật toán.
B. Một dãy c lệnh điều khiển máy tính thực hiện một kịch bản.
C. Một dãy c lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
D. Một dãy c lệnh điều khiển máy tính thực hiện một hành động.
  Các lệnh (hay các khối lệnh) kế tiếp nhau trong chương trình điều khiển máy tính
thực hiện các bước như thế nào trong thuật toán?
A. Tuần tự.
B. Quay lui.
C. Xen kẽ.
D. Không tuần tự.
 . Phần mềm trình chiếu cho phép:
A. Hiệu chỉnh màu sắc, hình nền của các mẫu định dạng.
B. Hiệu chỉnh phông chữ, kích thước của các mẫu định dạng.
C. Hiệu chỉnh hình nền, kích thước của c mẫu định dạng.
D. Hiệu chỉnh màu sắc, phông chữ, hình nền, kích thước của các mẫu định dạng.
    
  
a) Nêu các ớc tạo tiêu đề đầu trang, chân trang.
b) Để xoá phần tiêu đề đầu trang, chân trang hoặc số trang, ta làm như thế nào?
   Ta nên hiệu chỉnh màu sắc, c chữ cho bản mẫu hoặc từng trang chiếu như
thế nào?
   Trong tả thuật toán, th tự các bước có quan trọng không? sao?
         
 
 
 



 
 
 
 







  
   

2
2
1
3
2,75
  
  
   
1
1
0,25

 
 
  
 
  
 
3
4
7
2,75
  
  
  
 
  
 
5
2
7
1,75
 
 
  
  
 

3
3
1
6
2,5
  

3
13
3
8
0
0
24
10
 
0,75
3,25
3,0
2,0
0
0
6
10
  
 

 

 



 


           - 
   -  
 
 
   
  
   
 








      
   
3
18
 
 
 
 



- Biết cách tạo danh sách
liệt kê, tiêu đề đầu trang,
tiêu đề chân trang
đánh số trang.
2
2
C1
C1,3
 
- Tạo/Huỷ bỏ định dạng
danh sách liệt kê.
- Tạo/Xoá tiêu đề đầu
trang, tiêu đề chân trang
đánh số trang.
1
C2
 
 

 
 
 

 
- Trình bày được thông
tin dạng liệt thứ tự
hoặc không thứ tự.
- Thực hiện được việc tạo
tiêu đề đầu trang, chân
trang đánh số trang
cho văn bản.
1
C4
 

 
 
- Tạo được một vài sản
phẩm văn bản tính
thẩm phục v nhu cầu
thực tế.
 
 
 
 
 


- Biết được ch sử dụng
các bản mẫu (template)
khi tạo bài trình chiếu
mới.
3
C5,6,7
 
- Áp dụng các mẫu định
1
4
C2
C8,9,10,24

dạng (theme) trong định
dạng bài trình chiếu.
 
 
 

 
- Sử dụng được một bản
mẫu tuỳ ý để tạo bài trình
chiếu.
- Hiệu chỉnh được màu
sắc, phông chữ, hình nền
cho bản mẫu trình chiếu.
 
 

 






- Biết được ch tạo siêu
liên kết đến một tài liệu
sẵn, một địa chỉ trang
web hoặc một trang khác
trong bài.
- Biết được ch thêm
tiêu đề đầu trang, chân
trang, ngày tháng số
trang vào trang chiếu
hoặc trang in.
4
C11,12,13,14,15
 
- Đánh số trang tự động
chèn tiêu đề đầu trang,
chân trang, ngày tháng
cho một bài trình chiếu
sẵn.
3
C16,17
 

 


- Sử dụng được biết
cách hiệu chỉnh bản mẫu.
 
- Tạo được bản trình
chiếu sử dụng chữ,
hình ảnh, siêu liên kết
tính thẩm .
- Tạo được sản phẩm
bài trình chiếu phục vụ
học tập, giao u trao
đổi thông tin.
   
1
6
 
 
 
 


 
- Nhận biết được cấu trúc
tuần tự trong thuật toán.
3
C18,19,20


- Hiểu được mỗi chương
trình dãy các lệnh điều
khiển máy tính thực hiện
một thuật toán.
1
3
C3
C21,22,23
 
- tả được kịch bản
đơn giản dưới dạng thuật
toán tạo được một
chương trình đơn giản.
- Thể hiện được cấu trúc
tuần tự trong chương
trình.
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT. . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Tin học Lơp 8 Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Để tạo tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang, ta cần chọn dải lệnh nào? A. Design. B. Layout. C. Draw. D. Insert.
Câu 2. Khi cần tạo danh sách liệt kê kiểu có thứ tự, ta thực hiện các bước như thế nào? A. Insert Numbering. B. Home Bullets. C. Home Numbering. D. Insert Bullets.
Câu 3. Chọn câu đúng.
A. Chúng ta có thể tạo các danh sách liệt kê ngay trong lúc đang soạn thảo nội dung nhưng
không thể tạo danh sách liệt kê sau khi các nội dung đã được soạn thảo đầy đủ.
B. Phần văn bản trong trang soạn thảo sẽ bị mờ đi khi ta đang ở chế độ soạn thảo tiêu đề đầu trang và chân trang.
C. Phần mềm soạn thảo cho phép thay đổi biểu tượng/kí tự đầu các đoạn của danh sách liệt kê,
chuyển từ kiểu liệt kê có thứ tự sang kiểu không có thứ tự và ngược lại. Ta không thể huỷ bỏ
định dạng danh sách liệt kê thành các đoạn văn bản bình thường.
D. Để đánh số trang ta chọn lệnh Numbering trên dải lệnh Home.
Câu 4. Ngoài các kiểu đánh dấu dòng có sẵn, ta có thể tạo một kiểu đánh dấu mới theo mấy bước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Quy trình chung tạo bài trình chiếu từ bản mẫu gồm mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Một bản mẫu thường có sẵn những gì? A. Vài kiểu bố cục. B. Vài kiểu trình bày. C. Vài kiểu sắp xếp. D. Vài kiểu liệt kê.
Câu 7. Để thay đổi bố cục của trang chiếu, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Home? A. Format. B. Reset. C. Layout. D. Arrange.
Câu 8. Để áp dụng một mẫu định dạng cho toàn bài trình chiếu, ta cần chọn dải lệnh nào? A. Insert. B. Review. C. View. D. Design.
Câu 9. Chọn câu sai.
A. Ta không thể hiệu chỉnh được màu sắc, cỡ chữ cho bản mẫu hay cho từng trang chiếu.
B. Mỗi mẫu định dạng được coi như một tập hợp định dạng màu sắc, phông chữ và hiệu ứng
thống nhất cho tất cả các trang trong bài trình chiếu.
C. Sử dụng các mẫu định dạng trong khung Themes trên dải lệnh Design giúp định dạng bài
trình chiếu hài hòa về màu sắc và thống nhất về phông chữ.
D. Trong dải lệnh Design, nhóm Variants và Customize chứa các lệnh để thực hiện các hiệu
chỉnh cho mẫu định dạng.
Câu 10. Cỡ chữ phần nội dung của bản mẫu nên nằm trong khoảng nào? A. Từ 16 đến 30. B. Từ 18 đến 32. C. Từ 18 đến 30. D. Từ 16 đến 32.
Câu 11. Để gắn siêu liên kết, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Insert? A. SmartArt. B. Media. C. Advanced Symbol. D. Hyperlink.
Câu 12. Quy trình gắn siêu liên kết tới tệp PDF đã có trên máy tính gồm bao nhiêu bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 13. Để mở một trang web, ta nháy chuột vào lựa chọn nào? A. Open Hyperlink. B. Existing File or Web Page. C. Address. D. Place in This Document.
Câu 14. Khi nháy chuột phải vào đối tượng (hình ảnh, hình vẽ hoặc một cụm từ) đang có gắn
siêu liên kết, sẽ xuất hiện một bảng chọn có các lệnh gì?
A. Chỉnh sửa hoặc sao chép siêu liên kết.
B. Thêm hoặc chỉnh sửa siêu liên kết.
C. Sao chép hoặc huỷ bỏ siêu liên kết.
D. Chỉnh sửa hoặc huỷ bỏ siêu liên kết.
Câu 15. Chọn câu đúng.
A. Tiêu đề chân trang cung cấp thông tin chi tiết về tác giả và nội dung bài trình chiếu.
B. Trong hộp thoại Header and Footer, tiêu đề đầu trang chỉ có trong thẻ Slide.
C. Trong hộp thoại Header and Footer, tiêu đề đầu trang chỉ có trong thẻ Notes & Hand-outs.
D. Phần mềm trình chiếu không hỗ trợ in nội dung bài trình chiếu ra giấy để phát cho người nghe.
Câu 16. Khi mở thẻ Notes and Handouts sẽ xuất hiện mấy lựa chọn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Các trang in theo kiểu Notes Pages bao gồm mấy phần? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18. Mô tả một thuật toán có các bước được thực hiện tuần tự là gì?
A. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện
bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng.
B. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì quay lại bước đầu.
C. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện
bước tiếp theo rồi quay lại bước đầu.
D. Mô tả một quá trình với các bước không lần lượt, thực hiện xong bước này thì quay lại bước đầu.
Câu 19. Kịch bản điều khiển một nhân vật có thể được mô tả dưới dạng nào? A. Hình ảnh. B. Video. C. Thuật toán. D. Chữ.
Câu 20. Khi nhận kịch bản được mô tả ở dạng một thuật toán thì người ta sử dụng phần mềm
gì để tạo được chương trình thể hiện kịch bản đó? A. PowerPoint. B. Move. C. Zoom. D. Scratch.
Câu 21. Nếu thay đổi thứ tự các bước trong mô tả thuật toán thì ta nhận được: A. Một kịch bản khác. B. Một văn bản khác. C. Một biên bản khác. D. Một hình ảnh khác.
Câu 22. Chương trình máy tính là:
A Một lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
B. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một kịch bản.
C. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
D. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một hành động.
Câu 23. Các lệnh (hay các khối lệnh) kế tiếp nhau trong chương trình điều khiển máy tính
thực hiện các bước như thế nào trong thuật toán? A. Tuần tự. B. Quay lui. C. Xen kẽ. D. Không tuần tự.
Câu 24. Phần mềm trình chiếu cho phép:
A. Hiệu chỉnh màu sắc, hình nền của các mẫu định dạng.
B. Hiệu chỉnh phông chữ, kích thước của các mẫu định dạng.
C. Hiệu chỉnh hình nền, kích thước của các mẫu định dạng.
D. Hiệu chỉnh màu sắc, phông chữ, hình nền, kích thước của các mẫu định dạng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).
a) Nêu các bước tạo tiêu đề đầu trang, chân trang.
b) Để xoá phần tiêu đề đầu trang, chân trang hoặc số trang, ta làm như thế nào?
Câu 2 (1,0 điểm). Ta nên hiệu chỉnh màu sắc, cỡ chữ cho bản mẫu hoặc từng trang chiếu như thế nào?
Câu 3 (1,0 điểm). Trong mô tả thuật toán, thứ tự các bước có quan trọng không? Vì sao?
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8 MỨC ĐỘ Tổng số Điểm
NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểuVận dụng VD cao câu số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Danh sách liệt kê và tiêu đề 2 2 1 3 2 2,75 trang Thực hành tạo danh sách liệt 1 1 0,25 kê và tiêu đề trang Thực hành tổng hợp Sử dụng các bản mẫu 3 4 1 7 1 2,75 trong tạo bài trình chiếu Thực hành sử dụng bản mẫu Kết nối đa phương tiện 5 2 7 1,75 và hoàn thiện trang chiếu Thực hành tổng hợp Thể hiện cấu trúc tuần tự 3 3 1 6 1 2,5 trong chương trình
Tổng số câu
3 0 13 3 8 1 0 0 24 4 10 TN/TL Điểm số 0,75 0 3,25 3,0 2,0 1,0 0 0 6 4 10
0,75 điểm 6,25 điểm 3,0 điểm 0 điểm 10 điểm Tổng số điểm 100% 7,5% 62,5% 30% 0% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 - CÁNH DIỀU Số câu TL/ Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN (số (số TL TN câu) câu)
SOẠN THẢO VĂN BẢN VÀ PHẦN MỀM 3 18
TRÌNH CHIẾU NÂNG CAO
- Biết cách tạo danh sách Thông
liệt kê, tiêu đề đầu trang, 2 2 C1 C1,3 1. Danh hiểu tiêu đề chân trang và sách liệt đánh số trang. kê và
- Tạo/Huỷ bỏ định dạng tiêu đề danh sách liệt kê. trang
Vận dụng - Tạo/Xoá tiêu đề đầu 1 C2 trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang. 2. Thực - Trình bày được thông hành tạo
tin dạng liệt kê có thứ tự danh hoặc không có thứ tự.
sách liệt Vận dụng - Thực hiện được việc tạo 1 C4 kê và
tiêu đề đầu trang, chân tiêu đề trang và đánh số trang trang cho văn bản.
- Tạo được một vài sản 3. Thực
phẩm là văn bản có tính hành
Vận dụng thẩm mĩ phục vụ nhu cầu tổng hợp thực tế. 4. Sử
- Biết được cách sử dụng dụng các Thông các bản mẫu (template) 3 C5,6,7 bản mẫu hiểu khi tạo bài trình chiếu trong tạo mới.
bài trình Vận dụng - Áp dụng các mẫu định 1 4 C2 C8,9,10,24 chiếu dạng (theme) trong định dạng bài trình chiếu.
- Sử dụng được một bản 5. Thực
mẫu tuỳ ý để tạo bài trình hành sử chiếu. Vận dụng dụng bản - Hiệu chỉnh được màu mẫu
sắc, phông chữ, hình nền
cho bản mẫu trình chiếu.
- Biết được cách tạo siêu
liên kết đến một tài liệu
có sẵn, một địa chỉ trang web hoặc một trang khác 6. Kết Thông trong bài. nối đa 4 C11,12,13,14,15 hiểu phương - Biết được cách thêm tiện và
tiêu đề đầu trang, chân hoàn trang, ngày tháng và số thiện trang vào trang chiếu trang hoặc trang in. chiếu
- Đánh số trang tự động
và chèn tiêu đề đầu trang,
Vận dụng chân trang, ngày tháng 3 C16,17 cho một bài trình chiếu có sẵn. Thông
- Sử dụng được và biết hiểu
cách hiệu chỉnh bản mẫu. 7. Thực - Tạo được bản trình hành chiếu có sử dụng chữ,
tổng hợp Vận dụng hình ảnh, siêu liên kết và có tính thẩm mĩ.
- Tạo được sản phẩm là
bài trình chiếu phục vụ
học tập, giao lưu và trao đổi thông tin.
LẬP TRÌNH TRỰC QUAN 1 6
- Nhận biết được cấu trúc Nhận biết 3 C18,19,20
tuần tự trong thuật toán.
- Hiểu được mỗi chương Thông
trình là dãy các lệnh điều 8. Thể 1 3 C3 C21,22,23 hiểu
khiển máy tính thực hiện hiện cấu một thuật toán. trúc tuần
- Mô tả được kịch bản tự trong
đơn giản dưới dạng thuật chương toán và tạo được một trình
Vận dụng chương trình đơn giản.
- Thể hiện được cấu trúc tuần tự trong chương trình.
Document Outline

  • Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8