Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT............
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC II
Môn: Tin học Lơp 8
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn o chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Để định dạng văn bản dạng liệt các hiệu hoặc liệt kê dạng số thứ tự, ta dùng lệnh
A. Format Font
B. Insert →Symbol
C. Format→ Bullet and Numbering
D. Insert Bullet and Numbering.
Câu 2. Để bỏ đánh s trang văn bản, ta chọn lệnh nào trong thẻ Insert?
A. Remove PageNumber
B. Page Margins
C. Remove Header
D. Remove Footer.
Câu 3. Để sử dụng mẫu chân trang, ta thực hiện thao tác nào?
A. Insert Header ð Chọn mẫu
B. Design Header ð Chọn mẫu
C. Design Footer ð Chọn mẫu
D. Insert Footer ð Chọn mẫu.
Câu 4. Đầu trang chân trang là:
A. phần riêng biệt với văn bản chính.
B. một phần của văn bản chính.
C. phần thường chứa nhiều thông tin.
D. phần chỉ thêm vào trang đầu tiên của văn bản.
Câu 5. Các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang đặc điểm gì?
A. Chỉ xuất hiện trang đầu n bản.
B. Tự động xuất hiện tất cả c trang của văn bản.
C. Chỉ xuất hiện trang đầu trang cuối của văn bản.
D. Chỉ xuất hiện trang cuối của văn bản.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đầu trang, chân trang thể chứa chữ, hình ảnh, hình vẽ đồ họa số trang (được đánh tự
động).
B. Nếu nhập nội dung chân trang, đầu trang, sau đó thực hiện chọn mẫu đầu trang, chân trang
thì nội dung đã nhập sẽ bị mất.
C. thể tự thiết kế đầu trang, chân trang hoặc chọn mẫu có sẵn.
D. Nội dung đầu trang, chân trang chỉ xuất hiện tại trang được thực hiện thêm đầu trang, chân
trang.
Câu 7. Trong các màu dưới đây, đâu nhóm màu nóng?
A. Đỏ, cam, vàng,
B. Xanh, tím,….
C. Trắng, đen, be,…
D. Xanh, vàng, trắng,…
Câu 8. Các u lạnh mang lại cảm giác gì?
A. Bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu,…
B. Lịch sự, nhẹ nhàng,…
C. Năng nổ, hoạt bát, phấn chấn,…
D. Thanh lịch, c điển,…
Câu 9. Nếu em sử dụng nền trang chiếu màu xanh dương thì nên sử dụng màu ch để làm
nổi bật dễ nhìn?
A. Màu đỏ.
B. Màu cam.
C. Màu trắng.
D. Màu đen.
Câu 10. Nút lệnh nào dùng để tạo liên kết trong trang chiếu?
A. Insert/Links.
B. Insert/Hyperlink.
C. Animations/Hyperlink.
D. Review/Hyperlink.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Văn bản trên trang chiếu cần ngắn gọn, súc ch.
B. Văn bản trên trang chiếu càng chi tiết, đầy đủ càng tốt.
C. Sử dụng càng nhiều màu sắc cho văn bản trên trang chiếu càng giúp người nghe tập trung.
D. Sử dụng nhiều loại phông ch cho văn bản trên trang chiếu s thu hút được sự c ý của
người nghe.
Câu 12. Đâu không phải c dụng của việc trình bày trang chiếu?
A. Tạo ấn tượng, thu hút sự quan m.
B. Người nghe nhanh chóng tiếp nhận được nội dung tóm tắt của trang trình chiếu.
C. Dễ nhìn, dễ theo dõi.
D. Tính toán tự động.
Câu 13. Apply to selected slides câu lệnh nào?
A. Mở bản mẫu.
B. Áp dụng mẫu định dạng cho trang chiếu được chọn.
C. Chọn ảnh minh họa.
D. Thay đổi th tự trang chiếu.
Câu 14. Trong Powerpoint, bản mẫu tên gì?
A. Templates.
B. Themes.
C. Apply to selected slides.
D. Design.
Câu 15. mấy bước để sử dụng bản mẫu trong phần mềm trình chiếu?
A. 4 bước.
B. 5 bước.
C. 6 bước.
D. 7 bước.
Câu 16. Để tạo bài trình chiếu mới, ta sử dụng lệnh trong thẻ o?
A. Design.
B. Insert.
C. Draw.
D. File.
Câu 17. Bản mẫu gì?
A. bản thiết kế của một hoặc một nhóm các trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp
phần mở rộng là . pptx.
B. một trang chiếu màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ,… được thiết kế
sẵn theo chủ đề.
C. người xem có thể xem lại nhiều lần nội dung bài trình chiếu không nhất thiết phải
tác giả trực tiếp trình bày.
D. một trang tính giúp người dùng tính toán dữ liệu chính xác, nhanh chóng.
Câu 18. Khi muốn sử dụng bản mẫu để làm một bài thuyết trình trong môn học Lịch sử, em sẽ
chọn bản mẫu theo từ khóa nào phù hợp nhất?
A. Nháy chuột chọn Design/Themes, nhập từ khóa “Education”, chọn bản mẫu.
B. Nháy chuột chọn Design/Variants, nhập từ khóa “Education”, chọn bản mẫu.
C. Nháy chuột chọn Insert/Text, nhập từ khóa “Education”, chọn bản mẫu.
D. Nháy chuột chọn File/New, nhập từ khóa Education”, chọn bản mẫu.
Câu 19. Biến không nhận dữ liệu kiểu nào?
A. Kiểu số.
B. Kiểu chữ.
C. Kiểu logic.
D. Kiểu hình ảnh
Câu 20. Đâu dữ liệu kiểu logic?
A. Số nguyên, số thực, số tự nhiên,. . .
B. Dãy tự.
C. Đúng (true), sai (false).
D. Hình ảnh.
Câu 21. Em y xác định kiểu dữ liệu của biến a trong mỗi câu lệnh dưới đây?
A. Kiểu số.
B. Kiểu chữ.
C. Kiểu logic.
D. Kiểu hình ảnh.
Câu 22. Theo quy tắc đặt tên biến, tên biến được đặt như thế nào?
A. Dãy các chữ cái tiếng Anh.
B. Bắt đầu bằng chữ số.
C. Dãy các chữ cái tiếng Việt.
D. Đặt tùy thích theo mỗi nhân.
Câu 23. Hằng là gì?
A. các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật
toán.
B. một ng trong bộ nhớ, được đặt tên được dùng để u trữ dữ liệu khi thực hiện
chương trình.
C. đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
D. đại lượng giá trị thay đổi liên tục trong quá trình thực hiện chương trình.
Câu 24. Điều kiện của các lệnh trong chương trình gì?
A. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
B. Các lệnh viết bằng ngôn ng lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
C. bước thực hiện công việc đó.
D. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
a. (3,0 điểm) Em hãy trình bày lại văn bản sau thành cấu trúc phân cấp trong phần mềm trình
chiếu PowerPoint:
Yêu cầu:
- Sử dụng cỡ chữ phù hợp theo từng mức phân cấp.
- Sử dụng phông chữ: Arial.
- Sử dụng màu sắc trong trang chiếu phù hợp để m nổi bật lên nội dung của văn bản thu
hút người xem.
- Chèn ảnh minh họa vào các trang chiếu phù hợp.
- Thêm họ n + lớp số trang chiếu vào chân trang.
b. (1,0 điểm) Tại sao khi trình bày trang chiếu, chúng ta phải chọn màu nền màu chữ phù
hợp?
Ma trận đề thi giữa 2 Tin học 8
MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TN
TL
Bài 9A. Trình
bày văn bản
4
1
1
6
1. 5
Bài 10A.
Trình bày
trang chiếu
4
1
1 ý
1
1 ý
6
1
5. 5
Bài 11A. S
dụng bản mẫu
4
1
1
6
1. 5
Bài 12. Thuật
toán, chương
trình máy tính
4
1
1
6
1. 5
Tổng số câu
TN/TL
16
4
1
1
4
24
1
10. 0
Điểm số
4. 0
1. 0
3. 0
1. 0
1. 0
6. 0
4. 0
10. 0
Tổng số điểm
4. 0 điểm
40%
4. 0 điểm
40%
1. 0 điểm
10%
1. 0 điểm
10%
10 điểm
100 %
100%
BẢN ĐẶC TẢ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung
Mức độ
Y êu cầu cần đạt
Số câu TL/S
câu hỏi TN
Câu hỏi
TL(số
câu)
TN(số
câu)
TL
TN
2
24
ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài 9A.
Trình bày
văn bản
Nhận
biết
- Chỉ ra lệnh được dùng
để định dạng văn bản
liệt các hiệu hoặc
liệt dạng s thứ tự.
- Chỉ ra lệnh để bỏ
đánh số trang văn bản.
- Chỉ ra thao tác để sử
dụng mẫu chân trang.
- Xác định đặc điểm
của đầu trang và chân
trang.
4
C1 C4
Thông
hiểu
- Nêu đặc điểm các
thông tin đặt trong
phần đầu trang chân
trang.
- Thực hành trình bày
lại văn bản thành cấu
trúc phân cấp trong
phần mềm trình chiếu
PowerPoint.
1
1
C1
C5
Vận
dụng
- Giải thích tại sao khi
trình bày trang chiếu,
chúng ta phải chọn màu
nền màu chữ phù
hợp.
1
C2
VD cao
- Chỉ ra phát biểu sai về
đầu trang, chân trang.
1
C6
Bài 10A.
Trình bày
Nhận
biết
- Chỉ ra nhóm màu
4
C7
C10
trang chiếu
nóng.
- Chỉ ra ý nghĩa các
màu lạnh.
- Xác định u chữ
được chọn nếu sử dụng
nền trang chiếu màu
xanh dương.
- Chỉ ra nút lệnh được
dùng để tạo liên kết
trong trang chiếu.
Thông
hiểu
- Phát biểu đúng về
trình bày văn bản trên
trang chiếu.
1
C11
VD cao
- Nêu tác dụng của việc
trình bày trang chiếu.
1
C12
Bài 11A. Sử
dụng bản
mẫu
Nhận
biết
- Chỉ ra ý nghĩa của câu
lệnh Apply to selected
slides.
- Chỉ ra tên của bản
mẫu.
- Nêu các bước để sử
dụng bản mẫu trong
phần mềm trình chiếu.
- Chỉ ra lệnh s dụng
để tạo bài trình chiếu
mới.
4
C13
C16
Thông
hiểu
- Nêu khái niệm bản
mẫu.
1
C17
VD cao
- Nêu từ khóa phù hợp
1
C18
khi muốn sử dụng bản
mẫu để làm một bài
thuyết trình trong môn
học Lịch sử.
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài 12.
Thuật toán,
chương trình
máy tính
Nhận
biết
- Chỉ ra kiểu dữ liệu
biến không nhận.
- Chỉ ra kiểu dữ liệu
logic.
- Xác định kiểu dữ liệu
của biến a trong câu
lệnh đề bài.
- Chỉ ra quy tắc đặt tên
biến.
4
C19
C22
Thông
hiểu
- Nêu khái niệm của
hằng.
1
C23
VD cao
- Nêu điều kiện của các
lệnh trong chương
trình.
1
C24
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT. . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Tin học Lơp 8 Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Để định dạng văn bản dạng liệt kê các ký hiệu hoặc liệt kê dạng số thứ tự, ta dùng lệnh A. Format → Font B. Insert →Symbol
C. Format→ Bullet and Numbering
D. Insert → Bullet and Numbering.
Câu 2. Để bỏ đánh số trang văn bản, ta chọn lệnh nào trong thẻ Insert? A. Remove PageNumber B. Page Margins C. Remove Header D. Remove Footer.
Câu 3. Để sử dụng mẫu chân trang, ta thực hiện thao tác nào?
A. Insert → Header ð Chọn mẫu
B. Design → Header ð Chọn mẫu
C. Design → Footer ð Chọn mẫu
D. Insert → Footer ð Chọn mẫu.
Câu 4. Đầu trang và chân trang là:
A. phần riêng biệt với văn bản chính.
B. một phần của văn bản chính.
C. phần thường chứa nhiều thông tin.
D. phần chỉ thêm vào trang đầu tiên của văn bản.
Câu 5. Các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang có đặc điểm gì?
A. Chỉ xuất hiện ở trang đầu văn bản.
B. Tự động xuất hiện ở tất cả các trang của văn bản.
C. Chỉ xuất hiện ở trang đầu và trang cuối của văn bản.
D. Chỉ xuất hiện ở trang cuối của văn bản.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đầu trang, chân trang có thể chứa chữ, hình ảnh, hình vẽ đồ họa và số trang (được đánh tự động).
B. Nếu nhập nội dung chân trang, đầu trang, sau đó thực hiện chọn mẫu đầu trang, chân trang
thì nội dung đã nhập sẽ bị mất.
C. Có thể tự thiết kế đầu trang, chân trang hoặc chọn mẫu có sẵn.
D. Nội dung đầu trang, chân trang chỉ xuất hiện tại trang được thực hiện thêm đầu trang, chân trang.
Câu 7. Trong các màu dưới đây, đâu là nhóm màu nóng? A. Đỏ, cam, vàng,… B. Xanh, tím,…. C. Trắng, đen, be,… D. Xanh, vàng, trắng,…
Câu 8. Các màu lạnh mang lại cảm giác gì?
A. Bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu,…
B. Lịch sự, nhẹ nhàng,…
C. Năng nổ, hoạt bát, phấn chấn,…
D. Thanh lịch, cổ điển,…
Câu 9. Nếu em sử dụng nền trang chiếu màu xanh dương thì nên sử dụng màu chữ gì để làm nổi bật và dễ nhìn? A. Màu đỏ. B. Màu cam. C. Màu trắng. D. Màu đen.
Câu 10. Nút lệnh nào dùng để tạo liên kết trong trang chiếu? A. Insert/Links. B. Insert/Hyperlink. C. Animations/Hyperlink. D. Review/Hyperlink.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Văn bản trên trang chiếu cần ngắn gọn, súc tích.
B. Văn bản trên trang chiếu càng chi tiết, đầy đủ càng tốt.
C. Sử dụng càng nhiều màu sắc cho văn bản trên trang chiếu càng giúp người nghe tập trung.
D. Sử dụng nhiều loại phông chữ cho văn bản trên trang chiếu sẽ thu hút được sự chú ý của người nghe.
Câu 12. Đâu không phải là tác dụng của việc trình bày trang chiếu?
A. Tạo ấn tượng, thu hút sự quan tâm.
B. Người nghe nhanh chóng tiếp nhận được nội dung tóm tắt của trang trình chiếu. C. Dễ nhìn, dễ theo dõi. D. Tính toán tự động.
Câu 13. Apply to selected slides là câu lệnh nào? A. Mở bản mẫu.
B. Áp dụng mẫu định dạng cho trang chiếu được chọn. C. Chọn ảnh minh họa.
D. Thay đổi thứ tự trang chiếu.
Câu 14. Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì? A. Templates. B. Themes. C. Apply to selected slides. D. Design.
Câu 15. Có mấy bước để sử dụng bản mẫu trong phần mềm trình chiếu? A. 4 bước. B. 5 bước. C. 6 bước. D. 7 bước.
Câu 16. Để tạo bài trình chiếu mới, ta sử dụng lệnh trong thẻ nào? A. Design. B. Insert. C. Draw. D. File.
Câu 17. Bản mẫu là gì?
A. Là bản thiết kế của một hoặc một nhóm các trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là . pptx.
B. Là một trang chiếu có màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ,… được thiết kế sẵn theo chủ đề.
C. Là người xem có thể xem lại nhiều lần nội dung bài trình chiếu mà không nhất thiết phải có
tác giả trực tiếp trình bày.
D. Là một trang tính giúp người dùng tính toán dữ liệu chính xác, nhanh chóng.
Câu 18. Khi muốn sử dụng bản mẫu để làm một bài thuyết trình trong môn học Lịch sử, em sẽ
chọn bản mẫu theo từ khóa nào là phù hợp nhất?
A. Nháy chuột chọn Design/Themes, nhập từ khóa “Education”, chọn bản mẫu.
B. Nháy chuột chọn Design/Variants, nhập từ khóa “Education”, chọn bản mẫu.
C. Nháy chuột chọn Insert/Text, nhập từ khóa “Education”, chọn bản mẫu.
D. Nháy chuột chọn File/New, nhập từ khóa “Education”, chọn bản mẫu.
Câu 19. Biến không nhận dữ liệu kiểu nào? A. Kiểu số. B. Kiểu chữ. C. Kiểu logic. D. Kiểu hình ảnh
Câu 20. Đâu là dữ liệu kiểu logic?
A. Số nguyên, số thực, số tự nhiên,. . . B. Dãy kí tự. C. Đúng (true), sai (false). D. Hình ảnh.
Câu 21. Em hãy xác định kiểu dữ liệu của biến a trong mỗi câu lệnh dưới đây? A. Kiểu số. B. Kiểu chữ. C. Kiểu logic. D. Kiểu hình ảnh.
Câu 22. Theo quy tắc đặt tên biến, tên biến được đặt như thế nào?
A. Dãy các chữ cái tiếng Anh.
B. Bắt đầu bằng chữ số.
C. Dãy các chữ cái tiếng Việt.
D. Đặt tùy thích theo mỗi cá nhân.
Câu 23. Hằng là gì?
A. Là các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
B. Là một vùng trong bộ nhớ, được đặt tên và được dùng để lưu trữ dữ liệu khi thực hiện chương trình.
C. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
D. Là đại lượng có giá trị thay đổi liên tục trong quá trình thực hiện chương trình.
Câu 24. Điều kiện của các lệnh trong chương trình là gì?
A. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
B. Các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
C. Là bước thực hiện công việc đó.
D. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
a. (3,0 điểm) Em hãy trình bày lại văn bản sau thành cấu trúc phân cấp trong phần mềm trình chiếu PowerPoint: Yêu cầu:
- Sử dụng cỡ chữ phù hợp theo từng mức phân cấp.
- Sử dụng phông chữ: Arial.
- Sử dụng màu sắc trong trang chiếu phù hợp để làm nổi bật lên nội dung của văn bản và thu hút người xem.
- Chèn ảnh minh họa vào các trang chiếu phù hợp.
- Thêm họ và tên + lớp và số trang chiếu vào chân trang.
b. (1,0 điểm) Tại sao khi trình bày trang chiếu, chúng ta phải chọn màu nền và màu chữ phù hợp?
Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 8
MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MỨC ĐỘ Tổng số Thông
NỘI DUNG Nhận biết Vận dụng VD cao câu hiểu Điểm số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 9A. Trình 4 1 1 6 1. 5 bày văn bản Bài 10A. Trình bày 4 1 1 ý 1 1 ý 6 1 5. 5 trang chiếu Bài 11A. Sử 4 1 1 6 1. 5 dụng bản mẫu Bài 12. Thuật toán, chương 4 1 1 6 1. 5 trình máy tính Tổng số câu 16 4 1 1 4 24 1 10. 0 TN/TL Điểm số 4. 0 1. 0 3. 0 1. 0 1. 0 6. 0 4. 0 10. 0
4. 0 điểm 4. 0 điểm 1. 0 điểm 1. 0 điểm 10 điểm Tổng số điểm 100% 40% 40% 10% 10% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Số câu TL/Số Câu hỏi câu hỏi TN
Nội dung Mức độ Y êu cầu cần đạt TL(số TN(số TL TN câu) câu) 2 24 ỨNG DỤNG TIN HỌC
- Chỉ ra lệnh được dùng
để định dạng văn bản
liệt kê các kí hiệu hoặc
liệt kê dạng số thứ tự. - Chỉ ra lệnh để bỏ
Nhận đánh số trang văn bản. 4 C1 – C4 biết
- Chỉ ra thao tác để sử dụng mẫu chân trang. - Xác định đặc điểm của đầu trang và chân trang. Bài 9A. - Nêu đặc điểm các Trình bày thông tin đặt trong văn bản phần đầu trang và chân trang. Thông 1 1 C1 C5
hiểu - Thực hành trình bày lại văn bản thành cấu trúc phân cấp trong phần mềm trình chiếu PowerPoint. - Giải thích tại sao khi trình bày trang chiếu,
Vận chúng ta phải chọn màu 1 C2
dụng nền và màu chữ phù hợp.
- Chỉ ra phát biểu sai về VD cao 1 C6 đầu trang, chân trang. Bài 10A. Nhận C7 – - Chỉ ra nhóm màu 4 Trình bày biết C10 trang chiếu nóng. - Chỉ ra ý nghĩa các màu lạnh. - Xác định màu chữ
được chọn nếu sử dụng nền trang chiếu màu xanh dương.
- Chỉ ra nút lệnh được dùng để tạo liên kết trong trang chiếu. - Phát biểu đúng về
Thông trình bày văn bản trên 1 C11 hiểu trang chiếu.
- Nêu tác dụng của việc VD cao 1 C12 trình bày trang chiếu.
- Chỉ ra ý nghĩa của câu lệnh Apply to selected slides. - Chỉ ra tên của bản mẫu. Nhận C13 – 4
Bài 11A. Sử biết - Nêu các bước để sử C16 dụng bản dụng bản mẫu trong mẫu phần mềm trình chiếu. - Chỉ ra lệnh sử dụng
để tạo bài trình chiếu mới.
Thông - Nêu khái niệm bản 1 C17 hiểu mẫu.
VD cao - Nêu từ khóa phù hợp 1 C18 khi muốn sử dụng bản mẫu để làm một bài thuyết trình trong môn học Lịch sử.
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
- Chỉ ra kiểu dữ liệu mà biến không nhận. - Chỉ ra kiểu dữ liệu logic. Nhận C19 – 4
biết - Xác định kiểu dữ liệu C22 Bài 12. của biến a trong câu Thuật toán, lệnh ở đề bài. chương trình máy tính
- Chỉ ra quy tắc đặt tên biến.
Thông - Nêu khái niệm của 1 C23 hiểu hằng.
- Nêu điều kiện của các VD cao lệnh trong chương 1 C24 trình.
Document Outline

  • Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 8