Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TIN HỌC, LỚP 8
TT
Chương/chủ đề
Nội dung/đơn vị kin thc
Mc độ nhận thc
Tổng
%
điểm
Nhận bit
Thông hiu
Vận dụng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề E. ỨNG DỤNG
CỦA TIN HỌC
E2. SOẠN THẢO VĂN
BẢN VÀ PHẦN MỀM
TRÌNH CHIẾU NÂNG
CAO
Sử dụng các bản mẫu trong tạo
bài trình chiếu
6
5
75%
(7,5đ)
Kết nối đa phương tiện và hoàn
thiện trang chiếu
6
5
1
2
Chủ đề F. GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ VỚI SỰ TR
GIÚP CỦA MÁY TÍNH
LẬP TRÌNH TRỰC QUAN
Thể hiện cấu trúc tuần tự trong
chương trình
4
1
25%
(2,5đ)
Sử dụng biến trong chương trình
2
Tng
16
12
1
1
10
Tỉ lệ %
40%
30%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TIN HỌC LỚP 8
TT
Chương/
Chđ
Ni dung/
Đơn v kin
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
1
Chủ đề E.
ỨNG DỤNG
CỦA TIN HỌC
E2. SOẠN
THẢO VĂN
BẢN VÀ
PHẦN MỀM
TRÌNH
CHIẾU NÂNG
CAO
Sử dụng
các bản
mẫu trong
tạo bài
trình chiếu
Nhn bit
Biết được cách sử dụng các bản mẫu
(template) khi tạo bài trình chiếu mới.
Thông hiểu
Hiu đưc cách áp dng các mẫu định dng
(theme) trong định dng bài trình chiếu
6 (TN)
5(TN)
Kết nối đa
phương
tiện và
hoàn thiện
trang chiếu
Nhn bit
Biết được cách tạo siêu liên kết đến một tài
liệu có sẵn, một địa chỉ trang web hoặc một
trang khác trong bài.
Thông hiu
Hiểu được cách thêm tiêu đề đầu trang, chân
trang, ngày tháng và s trang vào trang chiếu
hoc trang in.
Vn dng
Sử dụng được biết cách hiệu chỉnh bản
mẫu.
6(TN)
5(TN)
1(TL)
Chủ đề F. GIẢI
Th hin
Thông hiểu
2
QUYẾT VẤN
ĐỀ VỚI SỰ
TRỢ GIÚP
CỦA MÁY
TÍNH
LẬP TRÌNH
TRỰC QUAN
cu trúc
tun t
trong
chương
trình
Hiểu được mỗi chương trình dãy các lệnh
điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
2 (TN)
S dng
biến trong
chương
trình
Nhận bit
Nêu được khái niệm về biến và hằng
Nêu được các kiểu dữ liệu trong Scratch.
Vận dụng
S dụng được biến trong chương trình
Scratch đơn giản.
4(TN)
1(TL)
NỘI DUNG ĐỀ
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Một bản mẫu bài trình chiếu thường bao gồm?
A. Một hiệu ứng được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể
B. Một số hình ảnh được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể
C. Một số trang chiu đã được thit k sẵn theo một mục đích cụ thể
D. Một số nội dung được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể
Câu 2. Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì?
A. Templates B. Themes. C. Apply to selected slides. D. Design.
Câu 3. Màu sắc trong trang chiếu cần?
A. Đảm bảo tính tương phản giữa màu nền và màu chữ
B. Phối màu theo quy tắc cơ bản
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 4. Cỡ chữ trong bài trình chiếu có gì đặc biệt?
A. Cỡ chữ của tiêu đề nhỏ hơn cỡ chữ phần nội dung
B. Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn cỡ chữ phần nội dung
C. Cỡ chữ của tiêu đề bằng cỡ chữ phần nội dung
D. Đáp án khác
Câu 5. Nâng cao hơn, phần mềm trình chiếu còn cung cấp các ..... có sẵn?
A. Mẫu định dạng B. Hiệu ứng
C. Bản mẫu (Template) D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 6. Để thay đổi bố cục của trang chiếu thì ta chọn lệnh?
A. Create B. New C. Layout D. Đáp án khác
Câu 7. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?
A. Nháy chuột chọn Design/ Themes, chọn bản mẫu
B. Nháy chuột chọn File/ New, chọn bản mẫu
C. Nháy chuột chọn Desigh/Variants, chọn bản mẫu
D. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu
Câu 8. Cỡ chữ phần nội dung trang chiếu nên nằm trng khoảng nào dưới đây?
A. 18 đn 32 B. 16 đến 30 C. 20 đến 34 D. 19 đến 33
Câu 9. Lệnh nào dưới đây dùng để hiệu chỉnh mẫu định dạng?
A. Variants B. Customize
C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp ấn trên đều sai
Câu 10. Các màu lạnh sẽ đem lại cảm giác gì cho người xem?
A. Cảm giác lịch sự, nhẹ nhàng
B. Cảm giác ấm áp, giúp người xem phấn chấn, hoạt bát, năng nổ
C. Cảm giác lạnh, giúp người xem bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu
D. Đáp án khác
Câu 11. Bài trình chiếu về chủ đề giải trí, lễ hội... nên dùng màu sắc nào?
A. Gam màu lạnh B. Gam màu trung tính
C. Gam màu nóng D. Đáp án khác
Câu 12. Sử dụng lệnh Hyperlink trên dải lệnh nào để gắn siêu liên kết?
A. Home B. Page Layout
C. Insert D. View
Câu 13. Khi nháy chuột phải vào đối tượng đang gắn siêu liên kết thì sẽ xuất hiện?
A. Bảng có các lệnh để sửa đổi siêu liên kết
B. Bảng có lệnh để hủy bỏ siêu liên kết
C. Bảng chọn có các lệnh để chỉnh sửa hoặc hủy bỏ siêu liên kt
D. Đáp án khác
Câu 14. Khi cần mở một trang web thì nháy chuột vào lựa chọn?
A. Place in This Document B. Existing File or Web Page
C. Hyperlink D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15. Để gắn siêu liên kết ta chọn?
A. Existing File or Web Page B. Hyperlink
C. Place in This Document D. Đáp án khác
Câu 16. Siêu liên kết giúp người đọc?
A. Nhanh chóng mở một tài liệu liên quan
B. Chuyển đến một trang web khác
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 17. Lệnh Hyperlink không có tác dụng nào dưới đây?
A. Gắn siêu liên kết cho một đối tượng cho trang trình chiếu
B. Dẫn đến địa chỉ một trang web
C. Dn đến đa chmột tệp tài liệu, video trong máy nh hoc mt trang chiếu khác
D. Dẫn đm một bài vit trên Facebook
Câu 18. Tiêu đề chân trang cung cấp các thông tin gì?
A. Tên tác giả B. Chủ đề trình chiều
C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 19. Thông tin nào thường được sử dụng để thêm vào đầu trang, chân trang?
A. Tên người trình chiếu, tên công ty
B. Tiêu đề bài trình ciếu
C. Số trang hay thời gian trình chiếu....
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20. Thông tin ở tiêu đề chân trang thường là?
A. Các thông tin quan trọng B. Các thông tin đặc biệt
C. Các thông tin ngắn gọn D. Các thông tin mới lạ
Câu 21. Chọn thêm thông tin về ngày trình bày chọn?
A. Footer B. Slide number
C. Update automatically D. Date and time
Câu 22. Chọn để không thêm chân trang vào trang tiêu đề là vào ô ?
A. Footer B. Slide number
C. Update automatically D. Don't show on title slide
Câu 23. Hãy chọn đáp án đúng?
A. thể tả một kịch bản dưới dạng các bước tuần tự của một thuật toán.
B. Không thể mô tả một kịch bản dưới dạng các bước tuần tự của một thuật toán
C. Trong một kịch bản, thứ tự thực hiện các bước rất quan trọng, nhưng trong mô
tả thuật toán thì thứ tự các bước không quan trọng
D. Thứ tự các bước trong một thuật toán không quy định thứ tự các lệnh (hay khối
lệnh) trong chương trình thể hiện thuật toán đó
Câu 24. Mỗi chương trình máy tính là?
A. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện nhiều thuật toán
B. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện hai thuật toán
C. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán
D. Đáp án khác
Câu 25. Biến có tên gọi đầy đủ là?
A. Biến thiên B. Biến hằng C. Biến nhớ D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 26. Biến là nơi?
A. Lưu trữ các hình ảnh trong chương trình
B. Lưu trữ các con chữ trong chương trình
C. Lưu trữ các dữ liệu trong chương trình
D. Đáp án khác
Câu 27. Blank là dữ liệu thuộc kiểu?
A. Số B. Logic C. Xâu kí tự D. Kí tự
Câu 28. Đáp án nào dưới đây là đúng?
A. Scratch không hỗ trợ tạo ra hằng
B. Scratch hỗ trợ tạo ra hằng
C. Scratch hỗ trợ tạo ra một vài hằng
D. Scratch không hỗ trợ tạo ra một vài hằng
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2 điểm).
PowerPoint có sẵn những bản mẫu để tạo album ảnh cho những sự kiện, nhu cầu
khác nhau. Em muốn sử dụng bản mẫu để tạo album ảnh tặng người thân nhân ngày
sinh nhật. Em làm thế nào để tìm được bản mẫu phù hợp?
Câu 2. (1 điểm)
Một vận động viên chạy hết quãng đường dài s km, trong thời gian t giây gồm cả n
giây nghỉ giữa đường chạy. Hãy tính tốc độ chạy của vận động viên đó.
Em hãy cho biết:
1) Có những dữ liệu nào đã cho và những dữ liệu nào cần tính?
2) Nếu dùng Scratch để giải bài toán trên, em làm thế nào để lưu các giá trị đã cho
và kết quả lời giải?
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
(Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
C
A
C
B
C
C
B
A
C
C
C
C
C
B
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
B
C
D
C
D
C
D
D
A
C
C
C
C
A
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(2,0 điểm)
Để tìm được bản mẫu phù hợp
Bước 1: Mở thẻ File, chọn New.
Bước 2: Nhập từ khóa "Album" vào ô tìm kiếm.
Bước 3: Lựa chọn bản mẫu phù hợp.
Bước 4: Chọn Creat.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(1,0 điểm)
1) Những dữ liệu đã cho là: quãng đường dài s km,
trong thời gian t giây gồm cả n giây nghỉ giữa
đường chạy.
Những dữ liệu cần tính là: tốc độ chạy của vận
động viên.
0,5đ
2) Để lưu các giá trị đã cho và kết quả lời giải:
Để lưu các giá trị đã cho và kết quả lời giải khi tính
toán vận tốc bằng Scratch, em có thể sử dụng các
biến.
Đầu tiên, em cần tạo ra hai biến để lưu giá trị quãng
đường và thời gian:
- Tạo biến "quang_duong", "thoi_gian" để lưu giá
trị quãng đường đã cho.
Sau đó, em cần tính toán vận tốc bằng cách chia giá
trị quãng đường cho giá trị thời gian và lưu kết quả
vào một biến khác:
- Tạo biến "van_toc" để lưu giá trị vận tốc tính
được. Tương tự như trên, bấm vào "Data" và tạo
biến "van_toc".
- Tạo một block lệnh để tính toán vận tốc. Sử dụng
block "set" (gán giá trị) để gán giá trị vận tốc bằng
phép chia giá trị quãng đường cho giá trị thời gian.
- Sử dụng block "join" để tạo một chuỗi thông báo
với giá trị vận tốc và hiển thị lên màn hình.
- Sử dụng block "set" để gán giá trị quãng đường và
thời gian vào các biến đã tạo ở bước 1 và 2.
- Sử dụng block "set" để gán giá trị vận tốc vào
biến đã tạo ở bước 3.
Sau khi thực hiện các bước trên, các giá trị quãng
đường, thời gian và vận tốc sẽ được lưu vào các
biến tương ứng và hiển thị trên màn hình Scratch.
0,25đ
0,25đ
Lưu ý: Học sinh đưa ra các đáp án khác hợp lý, đúng cho điểm tương đương
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TIN HỌC, LỚP 8
Mức độ nhận thức Tổng % Vận dụng TT Chương/chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề E. ỨNG DỤNG Sử dụng các bản mẫu trong tạo 6 5 CỦA TIN HỌC bài trình chiếu 75% 1 E2. SOẠN THẢO VĂN BẢN VÀ PHẦN MỀM
Kết nối đa phương tiện và hoàn (7,5đ) 6 5 1 TRÌNH CHIẾU NÂNG thiện trang chiếu CAO
Chủ đề F. GIẢI QUYẾT Thể hiện cấu trúc tuần tự trong 4 1
VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ chương trình 25% 2 GIÚP CỦA MÁY TÍNH (2,5đ)
LẬP TRÌNH TRỰC QUAN Sử dụng biến trong chương trình 2 Tổng 16 12 1 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Chương/ Nội dung/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng Nhận biết Sử dụng
Biết được cách sử dụng các bản mẫu 6 (TN) các bản
(template) khi tạo bài trình chiếu mới.
mẫu trong Thông hiểu tạo bài 5(TN)
trình chiếu Hiểu được cách áp dụng các mẫu định dạng Chủ đề E.
(theme) trong định dạng bài trình chiếu ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC Nhận biết E2. SOẠN
Biết được cách tạo siêu liên kết đến một tài 1 THẢO VĂN
liệu có sẵn, một địa chỉ trang web hoặc một BẢN VÀ 6(TN) PHẦN MỀM trang khác trong bài. Kết nối đa TRÌNH Thông hiểu CHIẾU NÂNG phương CAO tiện và
Hiểu được cách thêm tiêu đề đầu trang, chân hoàn thiện
trang, ngày tháng và số trang vào trang chiếu 5(TN)
trang chiếu hoặc trang in. Vận dụng
Sử dụng được và biết cách hiệu chỉnh bản mẫu. 1(TL) Chủ đề F. GIẢI Thể hiện Thông hiểu QUYẾT VẤN cấu trúc
Hiểu được mỗi chương trình là dãy các lệnh 2 (TN) ĐỀ VỚI SỰ tuần tự
điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. TRỢ GIÚP trong CỦA MÁY chương TÍNH trình LẬP TRÌNH TRỰC QUAN 2 Sử dụng Nhận biết
biến trong Nêu được khái niệm về biến và hằng 4(TN) chương
Nêu được các kiểu dữ liệu trong Scratch. trình Vận dụng 1(TL)
Sử dụng được biến trong chương trình Scratch đơn giản. NỘI DUNG ĐỀ
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Một bản mẫu bài trình chiếu thường bao gồm?
A. Một hiệu ứng được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể
B. Một số hình ảnh được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể
C. Một số trang chiếu đã được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể
D. Một số nội dung được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể
Câu 2. Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì? A. Templates
B. Themes. C. Apply to selected slides. D. Design.
Câu 3. Màu sắc trong trang chiếu cần?
A. Đảm bảo tính tương phản giữa màu nền và màu chữ
B. Phối màu theo quy tắc cơ bản
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 4. Cỡ chữ trong bài trình chiếu có gì đặc biệt?
A. Cỡ chữ của tiêu đề nhỏ hơn cỡ chữ phần nội dung
B. Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn cỡ chữ phần nội dung
C. Cỡ chữ của tiêu đề bằng cỡ chữ phần nội dung D. Đáp án khác
Câu 5. Nâng cao hơn, phần mềm trình chiếu còn cung cấp các ..... có sẵn? A. Mẫu định dạng B. Hiệu ứng C. Bản mẫu (Template)
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 6. Để thay đổi bố cục của trang chiếu thì ta chọn lệnh? A. Create B. New C. Layout D. Đáp án khác
Câu 7. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?
A. Nháy chuột chọn Design/ Themes, chọn bản mẫu
B. Nháy chuột chọn File/ New, chọn bản mẫu
C. Nháy chuột chọn Desigh/Variants, chọn bản mẫu
D. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu
Câu 8. Cỡ chữ phần nội dung trang chiếu nên nằm trng khoảng nào dưới đây? A. 18 đến 32
B. 16 đến 30 C. 20 đến 34 D. 19 đến 33
Câu 9. Lệnh nào dưới đây dùng để hiệu chỉnh mẫu định dạng? A. Variants B. Customize
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp ấn trên đều sai
Câu 10. Các màu lạnh sẽ đem lại cảm giác gì cho người xem?
A. Cảm giác lịch sự, nhẹ nhàng
B. Cảm giác ấm áp, giúp người xem phấn chấn, hoạt bát, năng nổ
C. Cảm giác lạnh, giúp người xem bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu D. Đáp án khác
Câu 11. Bài trình chiếu về chủ đề giải trí, lễ hội... nên dùng màu sắc nào? A. Gam màu lạnh B. Gam màu trung tính C. Gam màu nóng D. Đáp án khác
Câu 12. Sử dụng lệnh Hyperlink trên dải lệnh nào để gắn siêu liên kết? A. Home B. Page Layout C. Insert D. View
Câu 13. Khi nháy chuột phải vào đối tượng đang có gắn siêu liên kết thì sẽ xuất hiện?
A. Bảng có các lệnh để sửa đổi siêu liên kết
B. Bảng có lệnh để hủy bỏ siêu liên kết
C. Bảng chọn có các lệnh để chỉnh sửa hoặc hủy bỏ siêu liên kết D. Đáp án khác
Câu 14. Khi cần mở một trang web thì nháy chuột vào lựa chọn? A. Place in This Document B. Existing File or Web Page C. Hyperlink
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15. Để gắn siêu liên kết ta chọn?
A. Existing File or Web Page B. Hyperlink C. Place in This Document D. Đáp án khác
Câu 16. Siêu liên kết giúp người đọc?
A. Nhanh chóng mở một tài liệu liên quan
B. Chuyển đến một trang web khác
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 17. Lệnh Hyperlink không có tác dụng nào dưới đây?
A. Gắn siêu liên kết cho một đối tượng cho trang trình chiếu
B. Dẫn đến địa chỉ một trang web
C. Dẫn đến địa chỉ một tệp tài liệu, video trong máy tính hoặc một trang chiếu khác
D. Dẫn đếm một bài viết trên Facebook
Câu 18. Tiêu đề chân trang cung cấp các thông tin gì? A. Tên tác giả B. Chủ đề trình chiều
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 19. Thông tin nào thường được sử dụng để thêm vào đầu trang, chân trang?
A. Tên người trình chiếu, tên công ty
B. Tiêu đề bài trình ciếu
C. Số trang hay thời gian trình chiếu....
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20. Thông tin ở tiêu đề chân trang thường là?
A. Các thông tin quan trọng
B. Các thông tin đặc biệt
C. Các thông tin ngắn gọn
D. Các thông tin mới lạ
Câu 21. Chọn thêm thông tin về ngày trình bày chọn? A. Footer B. Slide number C. Update automatically D. Date and time
Câu 22. Chọn để không thêm chân trang vào trang tiêu đề là vào ô ? A. Footer B. Slide number C. Update automatically D. Don't show on title slide
Câu 23. Hãy chọn đáp án đúng?
A. Có thể mô tả một kịch bản dưới dạng các bước tuần tự của một thuật toán.
B. Không thể mô tả một kịch bản dưới dạng các bước tuần tự của một thuật toán
C. Trong một kịch bản, thứ tự thực hiện các bước rất quan trọng, nhưng trong mô
tả thuật toán thì thứ tự các bước không quan trọng
D. Thứ tự các bước trong một thuật toán không quy định thứ tự các lệnh (hay khối
lệnh) trong chương trình thể hiện thuật toán đó
Câu 24. Mỗi chương trình máy tính là?
A. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện nhiều thuật toán
B. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện hai thuật toán
C. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán D. Đáp án khác
Câu 25. Biến có tên gọi đầy đủ là?
A. Biến thiên B. Biến hằng C. Biến nhớ D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 26. Biến là nơi?
A. Lưu trữ các hình ảnh trong chương trình
B. Lưu trữ các con chữ trong chương trình
C. Lưu trữ các dữ liệu trong chương trình D. Đáp án khác
Câu 27. Blank là dữ liệu thuộc kiểu? A. Số B. Logic C. Xâu kí tự D. Kí tự
Câu 28. Đáp án nào dưới đây là đúng?
A. Scratch không hỗ trợ tạo ra hằng
B. Scratch hỗ trợ tạo ra hằng
C. Scratch hỗ trợ tạo ra một vài hằng
D. Scratch không hỗ trợ tạo ra một vài hằng
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm).
PowerPoint có sẵn những bản mẫu để tạo album ảnh cho những sự kiện, nhu cầu
khác nhau. Em muốn sử dụng bản mẫu để tạo album ảnh tặng người thân nhân ngày
sinh nhật. Em làm thế nào để tìm được bản mẫu phù hợp? Câu 2. (1 điểm)
Một vận động viên chạy hết quãng đường dài s km, trong thời gian t giây gồm cả n
giây nghỉ giữa đường chạy. Hãy tính tốc độ chạy của vận động viên đó. Em hãy cho biết:
1) Có những dữ liệu nào đã cho và những dữ liệu nào cần tính?
2) Nếu dùng Scratch để giải bài toán trên, em làm thế nào để lưu các giá trị đã cho và kết quả lời giải?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
(Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C A C B C C B A C C C C C B Câu
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C D C D C D D A C C C C A
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm
Để tìm được bản mẫu phù hợp 0,5đ
Bước 1: Mở thẻ File, chọn New. Câu 1 0,5đ
Bước 2: Nhập từ khóa "Album" vào ô tìm kiếm. (2,0 điể m) 0,5đ
Bước 3: Lựa chọn bản mẫu phù hợp. 0,5đ Bước 4: Chọn Creat.
1) Những dữ liệu đã cho là: quãng đường dài s km, Câu 2
trong thời gian t giây gồm cả n giây nghỉ giữa đường chạy. (1,0 điểm) 0,5đ
Những dữ liệu cần tính là: tốc độ chạy của vận động viên.
2) Để lưu các giá trị đã cho và kết quả lời giải:
Để lưu các giá trị đã cho và kết quả lời giải khi tính
toán vận tốc bằng Scratch, em có thể sử dụng các biến.
Đầu tiên, em cần tạo ra hai biến để lưu giá trị quãng đường và thời gian:
- Tạo biến "quang_duong", "thoi_gian" để lưu giá 0,25đ
trị quãng đường đã cho.
Sau đó, em cần tính toán vận tốc bằng cách chia giá
trị quãng đường cho giá trị thời gian và lưu kết quả vào một biến khác:
- Tạo biến "van_toc" để lưu giá trị vận tốc tính
được. Tương tự như trên, bấm vào "Data" và tạo biến "van_toc".
- Tạo một block lệnh để tính toán vận tốc. Sử dụng
block "set" (gán giá trị) để gán giá trị vận tốc bằng
phép chia giá trị quãng đường cho giá trị thời gian.
- Sử dụng block "join" để tạo một chuỗi thông báo
với giá trị vận tốc và hiển thị lên màn hình.
- Sử dụng block "set" để gán giá trị quãng đường và
thời gian vào các biến đã tạo ở bước 1 và 2.
- Sử dụng block "set" để gán giá trị vận tốc vào 0,25đ
biến đã tạo ở bước 3.
Sau khi thực hiện các bước trên, các giá trị quãng
đường, thời gian và vận tốc sẽ được lưu vào các
biến tương ứng và hiển thị trên màn hình Scratch.
Lưu ý: Học sinh đưa ra các đáp án khác hợp lý, đúng cho điểm tương đương
Document Outline

  • C. Một số trang chiếu đã được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể
  • A. Templates B. Themes. C. Apply to selected slides. D. Design.
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng
  • B. Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn cỡ chữ phần nội dung
  • B. Nháy chuột chọn File/ New, chọn bản mẫu
  • A. 18 đến 32 B. 16 đến 30 C. 20 đến 34 D. 19 đến 33
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp ấn trên đều sai
  • C. Cảm giác lạnh, giúp người xem bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu
  • C. Gam màu nóng D. Đáp án khác
  • C. Insert D. View
  • C. Bảng chọn có các lệnh để chỉnh sửa hoặc hủy bỏ siêu liên kết
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng
  • C. Các thông tin ngắn gọn D. Các thông tin mới lạ
  • A. Có thể mô tả một kịch bản dưới dạng các bước tuần tự của một thuật toán.
  • C. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán
  • C. Lưu trữ các dữ liệu trong chương trình
  • A. Scratch không hỗ trợ tạo ra hằng
  • (Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm)
  • B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)