Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 - 2024 (Đề 1) | Cánh diều

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 - 2024 (Đề 1) | Cánh diều. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2023 - 2024
Môn : Toán - Lớp 3
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên: ………………………………………… Lớp: 3 ……….. Trường Tiểu học…….
PHẦN I. Trắc nghiệm
Khoanh o chữ cái đặt trước kết quđúng
Câu 1. (1 điểm) Sbốn mươi nghìn chín trăm bảy mươi năm được viết là : (Bài5 SGK Tập
2 Trang 6) MĐ1
A. 4 975
B. 40 975
C. 49 075
D. 40 907
B. 469
Câu 3. ( 1 điểm) Số ? ( Bài1 SGK Tập 1 – Trang 13) MĐ1
100 mm = ....... cm
3 l = ..............ml
6kg = ............g
8 cm = .............mm
Câu 4. ( 1 điểm) Quan sát tia số và làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn. Điền số thích hợp vào chỗ
trống:( Bài 4 SGK Tập 1 Trang 83) MĐ1
Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số……….
Câu 5: (1 điểm) Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là bao nhiêu phút? ( Bài 2 SGK Tập 2
Trang 38) MĐ2
A. 5 phút
C. 10 phút
D. 15 pt
Câu 2. (1 điểm) Bán kính của hình tròn là: (Sưu tầm) MĐ1
A. MN
B. ML
C. JK
D. OJ
Điểm Nhận xét
………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. ( Bài 5 SGK Tập 1 - Trang 125 ) MĐ2
302 + 608
948 - 429
312 x 3
487 : 2
Câu 7. ( 1 điểm ) Tính ( Bài 1 SGK Tập 1 - Trang 94) M1 - 1 điểm
54 : 9 x 0
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
101 x (16 -7)
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
......................................................................
Câu 8. (2 điểm) Một sân bóng rổ dạng hình chữ nhật với chiều dài 28 m , chiều rộng ngắn
n chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó. ( Bài 4 SGK Tập 1 - Trang 112) MĐ3
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2023 - 2024
Môn : Toán - Lớp 3
Phần I: Trắc nghiệm. (5 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào B được
1 điểm
Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào D được
1 điểm
Câu 3. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được
0,25 điểm
100 mm = 10 cm
3 l = 3000 ml
6 kg = 6000g
8 cm = 80mm
Câu 4. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 1 điểm
Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số 9 000
Câu 5. Khoanh vào C được 1 điểm
Phần II Tự luận (5 điểm)
Câu 6. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần được
Câu 7. (1điểm) Làm đúng mỗi phần được
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 8. (2 điểm)
Bài giải
Chiều rộng của sân bóng rổ là :
28 13 = 15 ( m )
Chu vi của sân bóng rổ là :
( 28 + 15 ) x 2 = 86 ( m )
Đáp số : 86 m
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Lớp 3
TT
Chủ đ
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
T
N
K
Q
TL
TN
KQ
T
L
1
Số học
Số tự nhiên. Phép
cộng, phép trừ (có
nhớ) trong phạm vi
1000, phép nhân,
phép chia trong
bảng.
Số câu
2
1
1
2
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
2,0
3,0
Làm tròn số
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
2
Đại lượng
Ki--mét, mét, đ-
xi-t, xăng-ti-
mét. Thực hành
xem đồng hồ.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
3
Hình học
Hình tròn, đường
kính, bán kính
Số câu
1
1
Số điểm
1
1,0
Tổng số câu
4
1
1
1
1
6
3
Tổng số điểm
4,0
1,0
1,0
2,0
2,0
5,0
5,0
| 1/4

Preview text:

Điểm N hận
xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2023 - 2024
…………………………………………………………………..
Môn : Toán - Lớp 3
…………………………………………………………………..
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên: ………………………………………… Lớp: 3 ……….. Trường Tiểu học…….
PHẦN I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1. (1 điểm) Số bốn mươi nghìn chín trăm bảy mươi năm được viết là : (Bài5 – SGK Tập 2 – Trang 6) MĐ1 A. 4 975 B. 40 975 C. 49 075 D. 40 907 B. 469
Câu 2. (1 điểm) Bán kính của hình tròn là: (Sưu tầm) MĐ1 A. MN B. ML C. JK D. OJ
Câu 3. ( 1 điểm) Số ? ( Bài1 – SGK Tập 1 – Trang 13) MĐ1 100 mm = ....... cm 3 l = ..............ml 6kg = ............g 8 cm = .............mm
Câu 4. ( 1 điểm) Quan sát tia số và làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn. Điền số thích hợp vào chỗ
trống:( Bài 4 – SGK Tập 1 – Trang 83) MĐ1
Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số……….
Câu 5: (1 điểm) Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là bao nhiêu phút? ( Bài 2 – SGK Tập 2 – Trang 38) MĐ2 A. 5 phút B. 25 phút C. 10 phút D. 15 phút
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. ( Bài 5– SGK Tập 1 - Trang 125 ) MĐ2 302 + 608 948 - 429 312 x 3 487 : 2
Câu 7. ( 1 điểm ) Tính ( Bài 1– SGK Tập 1 - Trang 94) – M1 - 1 điểm 54 : 9 x 0 101 x (16 -7)
.......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
......................................................................
Câu 8. (2 điểm) Một sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28 m , chiều rộng ngắn
hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó. ( Bài 4– SGK Tập 1 - Trang 112) MĐ3
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2023 - 2024 Môn : Toán - Lớp 3
Phần I: Trắc nghiệm. (5 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào B được 1 điểm
Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào D được 1 điểm
Câu 3. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm 100 mm = 10 cm 3 l = 3000 ml 6 kg = 6000g 8 cm = 80mm
Câu 4.
(1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 1 điểm
Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số 9 000
Câu 5. Khoanh vào C được 1 điểm
Phần II Tự luận (5 điểm)
Câu 6. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 7. (1điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 8. (2 điểm) Bài giải
Chiều rộng của sân bóng rổ là : 28 – 13 = 15 ( m )
Chu vi của sân bóng rổ là : ( 28 + 15 ) x 2 = 86 ( m ) Đáp số : 86 m
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng Số câu Mạch kiến thức, T TT Chủ đề và số kĩ năng TN TN N TN T điểm TL TL TL KQ KQ K KQ L Q Số tự nhiên. Phép Số câu 2 1 1 2 2 cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000, phép nhân, Số điểm 2,0 1,0 2,0 2,0 3,0 phép chia trong 1 Số học bảng. Số câu 1 1 Làm tròn số Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 Toán có lời văn Số điểm 2,0 2,0
Ki-lô-mét, mét, đề- Số câu 1 1 2 xi-mét, xăng-ti- 2
Đại lượng mét. Thực hành Số điểm 1,0 1,0 2,0 xem đồng hồ. Hình tròn, đường Số câu 1 1 3 Hình học kính, bán kính Số điểm 1 1,0 Tổng số câu 4 1 1 1 1 6 3 Tổng số điểm 4,0 1,0 1,0 2,0 2,0 5,0 5,0