Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 - 2024 (Đề 2) | Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 - 2024 (Đề 2) | Chân trời sáng tạo. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

1
GDPHÒNG GD&ĐT…
TRƯNG TH ….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIA HC KI II
NĂM HỌC: 2023- 2024
MÔN: TOÁN - LP 3
(Thi gian: 40 pt)
H và tên: ………………………………….………. Lp: …………………….
Điể
m
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………….………………
.
…………………………………………………………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theou cầu:
Câu 1. Làm tròn s 5 285 đến hàng trăm ta được:
A. 5 200 B. 5 280 C. 5 290 D. 5 300
Câu 2.Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết qu ln nht là:
A. 2 835 + 1 427 B. 2 026 x 2 C. 7 483 2 856 D. 8 960 : 2
Câu 3. n nhà Mai có 108 cây cam và 9 cây xoài. Sy cam gấp đôi số cây xoài s
ln là:
A. 12 ln B. 11 ln C. 9 ln D. 13 ln
Câu 4. Gim 84 đi 6 lần được my?
A. 19 B. 78 C. 90 D. 14
Câu 5.1 l = ….. ml”. Số thích hp điền o ch chm là:( D NHM T VI S
1)
A. 10 B. 500 C. 1000ml D. 1 000
Câu 6: S La Mã XIV đc là:
A. i mt năm B. i bn C. i ba D. ời năm
Câu 7:Giá tr ca biu thc : 2 x ( 145 + 15) là:
A. 305 B. 320 C. 300 D. 295
Câu 8: Mt mnh n hình ch nht chiu dài 18cm, chiu rng bng ½ chiu
i. Tính chu vi mảnh vườn hình ch nht:
A. 78 cm B. 65 cm C. 54 cm D. 91 cm
Câu 9: S gồm 7 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 4 đơn v viết là:
A. 7 634 B. 6 734 C. 7 643 D. 7 346
2
Câu 10: Trong các dãy s i dây , dãy s đưc sp xếp theo th t t bé đến ln là:
A. 7 353 ; 5 754 ; 2 865 ; 2 699. B. 6 432 ; 6 810 ; 7 488 ; 1 982.
C. 2 314 ; 3 054 ; 3 287 ; 5 009. D. 9 854 ; 7 665 ; 6 645 ; 6 810.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
1563 + 6508 7518 - 3709 2318 x 4 728 : 8
................ ................ ............... ...............
................ ................ ............... ...............
................ ................ ............... ...............
................ ................ ............... ...............
Câu 2: Mt tm bìa hình vuông có chu vi bng 24 cm. Tính din tích tm bài đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tính nhanh: 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
3
PHÒNG GD& ĐT
TRƯỜNG TIỂU
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: Toán- Khối 3
I. Trắc nghiệm ( 5 đim ). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
D
D
B
B
C
A
C
II. Tự luận ( 5 điểm )
Bài
Nội dung
Điểm
1
Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả, mỗi phép tính cho 0,5 điểm
1563 + 6508 = 8071
2318 x 4 = 9272
7518 - 3709 = 3809
728 : 8 = 91
2
2
Bài giải
Độ dài cạnh của tấm bìa đó là:
24 : 4 = 6 ( cm)
Diện tích của tấm bài đó là:
6 x 6 = 36 ( c)
Đáp số: 36 cm²
0,5
0,5
0,75
0,25
3
24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2
= 24 x ( 5 + 3 + 2 )
= 240
1
| 1/3

Preview text:

GDPHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KI II TRƯỜNG TH ……. NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 3
(Thời gian: 40 phút)
Họ và tên: ………………………………….………. Lớp: ……………………. Điể
Nhận xét của giáo viên m
…………………………………………………………………….……………… .
…………………………………………………………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Làm tròn số 5 285 đến hàng trăm ta được: A. 5 200 B. 5 280 C. 5 290 D. 5 300
Câu 2.Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả lớn nhất là: A. 2 835 + 1 427 B. 2 026 x 2
C. 7 483 – 2 856 D. 8 960 : 2
Câu 3. Vườn nhà Mai có 108 cây cam và 9 cây xoài. Số cây cam gấp đôi số cây xoài số lần là: A. 12 lần B. 11 lần C. 9 lần D. 13 lần
Câu 4. Giảm 84 đi 6 lần được mấy? A. 19 B. 78 C. 90 D. 14
Câu 5.“ 1 l = ….. ml”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:( DỄ NHẦM LÍT VỚI SỐ 1) A. 10 B. 500 C. 1000ml D. 1 000
Câu 6: Số La Mã XIV đọc là: A. Mười một năm
B. Mười bốn C. Mười ba D. Mười năm
Câu 7:Giá trị của biểu thức : 2 x ( 145 + 15) là: A. 305 B. 320 C. 300 D. 295
Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng ½ chiều
dài. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật: A. 78 cm B. 65 cm C. 54 cm D. 91 cm
Câu 9: Số gồm 7 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 4 đơn vị viết là:
A. 7 634 B. 6 734 C. 7 643 D. 7 346 1
Câu 10: Trong các dãy số dưới dây , dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 7 353 ; 5 754 ; 2 865 ; 2 699. B. 6 432 ; 6 810 ; 7 488 ; 1 982.
C. 2 314 ; 3 054 ; 3 287 ; 5 009. D. 9 854 ; 7 665 ; 6 645 ; 6 810.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
1563 + 6508 7518 - 3709 2318 x 4 728 : 8 ................
................ ............... ............... ................
................ ............... ............... ................
................ ............... ............... ................
................ ............... ...............
Câu 2: Một tấm bìa hình vuông có chu vi bằng 24 cm. Tính diện tích tấm bài đó. Bài giải
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tính nhanh: 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… 2 PHÒNG GD& ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TIỂU
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Toán- Khối 3
I. Trắc nghiệm ( 5 điểm ). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A D D B B C A C
II. Tự luận ( 5 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1
Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả, mỗi phép tính cho 0,5 điểm 2 1563 + 6508 = 8071 2318 x 4 = 9272 7518 - 3709 = 3809 728 : 8 = 91 2 Bài giải
Độ dài cạnh của tấm bìa đó là: 0,5 24 : 4 = 6 ( cm) 0,5
Diện tích của tấm bài đó là: 0,75 6 x 6 = 36 ( cm² ) Đáp số: 36 cm² 0,25 3 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2 1 = 24 x ( 5 + 3 + 2 ) = 240 3