Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 1

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.


  !"#$%&'(%)*+",%-./
./!0%&"0
1%&2
"34
5%6",- 7%&"3$ 85%#9%& 85%#9%&/:;
<  <  <  < 
Phân số
(16 tiết)
Phân số. Tính chất cơ bản của
phân số. So sánh phân số
3
(TN
1,2,9)
0,75đ
2
( TN 3,4)
0,5đ
1
(TL 3)
0,5đ
5,75
Các phép tính với phân số 2
(TN 5,6)
0,5đ
3
(TL
1,2,4)
2,5đ
1
(TL 11)
=
Tính đối
xứng của
hình phẳng
trong tự
nhiên
(7 tiết)
Hình có trục đối xứng
2
(TN 7,8)
0,5đ
1
(TL 5)
0,5đ
2,0
Hình có tâm đối xứng 1
(TL 6)
0,5đ
Vai trò của đối xứng trong thế
giới tự nhiên.
1
(TL 7)
0,5đ
>
Các hình
hình học cơ
bản
(7 tiết)
Điểm. Đường thẳng. Tia
2
(TN 10,
11)
0,5đ
1
(TN 12)
0,25đ
1
(TL 8)
0,25đ
1
(TL 9)
0,5đ
1
(TL 10)
0,75đ
2,25
1%&? @A/B$
"34
8
2,0
6
3,0
2
0,5
1
0,5
2
0,5
3
2,5
1
1,0
=>
10,0
CDE2 50% 10% 30% 10% 100%
CDE/$%& 60% 40% 100%
FChú ý: Tổng tiết : 30 tiết)
GGHIH
 J(%&' ./!0%&"0
@A/B$K"-L;4./!
%5%-./
5%6",-
7%&
"3$
85%
#9%&
85%
#9%&
/:;
@MN@M
1
B%
OA
Phân số. Tính
chất cơ bản của
phân số. So
sánh phân số.
Các phép tính
với phân số.
Nhận bit:
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là
số nguyên âm.
Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng
nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai
phân số.
Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
Nhận biết được số đối của một phân số.
- Nhận biết được hỗn số dương.
1TN (TN1)
1TN (TN 2)
1TN (TN 9)
Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước.
2TN
(TN3, 4)
1TL
(TL 3)
Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia với phân số.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Tính được giá trị phân số của một số cho trước
và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví
2 TN
(TN 5,6)
1 TL
(TL 1, 2)
1 TL
(TL 4)
dụ: các bài toán liên \quan đến chuyển động trong
Vật lí,...).
Vận dụng cao
– Gii quyết được một số vấn đthực tiễn (phức hp,
không quen thuộc) gắn với các pp nh vphân số.
1 TL
(TL 11)
8PQR
2
S%
A"
T.%&
/:
U%
VW%&
-X;%&
-Y
%"Z%
H$nh có
trục đối
xứng
Nhận bit:
Nhận biết được trục đối xứng của một hình
phẳng.
Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên
có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2
chiều).
1TN (TN7)
1 TN (TN 8)
1TL (TL 5)
H$nh có
tâm đối
xứng
Nhận bit:
Nhận biết được tâm đối xứng của một hình
phẳng.
Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới
tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình
ảnh 2 chiều).
1TL (TL6)
Vai tr+ của
đối xứng
trong th
giới tự nhiên
Nhận bit:
Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự
nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
Nhận biết được v` đẹp của thế giới tự nhiên biểu
hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết v` đẹp
của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên
có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
1TL (TL7)
3 0/
U%
U%
Điểm.
Đường
thẳng. Ba
Nhận bit:
Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa
2 TN
[//(
6\%
điểm
thẳng
hàng, ba
điểm
không
thẳng
hàng.
Hai đường
thẳng cắt
nhau,
song song.
Tia
điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng,
điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường
thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt
nhau, song song.
Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba
điểm không thẳng hàng.
Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai
điểm.
Nhận biết được khái niệm tia.
(TN 10, 11)
1TL
(TL 9)
1 TN
(TN 12)
1TL
(TL 8)
1TL
(TL 10)
5
]
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang)

7%?^V
_"&":%: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
`%?Xa/%&"E4+0/b$:%F>c
Chọn chữ cái có đáp án đúng nhất:
B$? [NB 1] Trong các số sau đây, số nào được viết dưới dạng phân số?
A. B. C. D.
B$=: [ NB 2] Hai phân số khi thỏa điều kiện nào sau đây?
A. a.b = c.d B. a.c = b.d C. a.d = b.c D. a + b = c + d
B$>? [TH 3] Phân số bằng phân số nào sau đây?
A. B. C. D.
B$d? [ TH 4] Chọn câu sai:
A. B. C. D.
B$e?[VD 5] Kết quả của phép tính
A. B. C. D.
B$? [VD 6] Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng m
2
và chiều dài bằng m. Hỏi
chiều rộng của mảnh vườn bằng bao nhiêu?
A. m B. m C. m D. m
B$f? [NB 7] Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?
A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật.
B$g?[NB 8] Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có trục đối xứng?
6
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4.
B$h? [NB 9] Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Số đối của B. Số đối của
C. Số đối của D. Số đối của
B$i? [ NB 10] Trong hình sau, điểm thuộc đường thẳng m là….
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Điểm A và B
B$? [NB 11] Đường thẳng trong hình sau có tên là….
A. DF
B. FE
C. DE
D. DFE
B$=? [NB 12] Trong các hình sau, hình nào không có giao điểm?
hình 4
hình 3
nh 2
hình 1
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4.
`%-YD$5%?Ffc
B$? Thực hiện các phép tính:
[VD - TL1] a/ [VD- TL 2] b/
1
2
3
4
m
A
B
C
F
E
7
B$=: [TH – TL 3] Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
B$>? [VD - TL 4] của một quả dưa hấu nặng kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kg?
B$d? Trong các chữ cái jjjjjj
[NB – TL 5] a/ Hãy tìm chữ cái có trục đối xứng?
[NB – TL 6] b/ Hãy tìm chữ cái có tâm đối xứng?
B$e? [TH – TL 7] Quan sát hình sau và kể tên tính đối xứng có trong hình:
B$? Cho bốn điểm A, B, C, D theo hình sau:
C
D
A
B
[NB – TL 8] a/ Trong các điểm trên, ba điểm nào thẳng hàng?
[NB – TL 9] b/ Từ bốn điểm trên hãy vẽ các đường thẳng phân biệt?
[NB – TL 10] c/ Lấy B là gốc hãy đọc tên các tia trong hình vẽ ở câu b?
B$f? [VDC 11] Một cuốn truyện được An đọc hết trong ba ngày. Biết rằng, ngày thứ nhất An đọc
được số trang của cuốn sách. Ngày thứ hai, An đọc được số trang của cuốn sách. Ngày thứ ba,
An đọc nốt 20 trang còn lại. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
8

`%-Xa/%&"E4?
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
đ/án A C B A C A C D C C C A
`%-YD$5%?
B$ !"#$%& "34
:
ji
0,25đ
0,5đ
0,25đ
6
ji
0,5đ
0,25đ
0,25đ
=
ije
sắp xếp
0,5đ
>
ije
Quả dưa nặng số kg là: kg
0,5đ
d:
ije
chữ cái có trục đối xứng là A, H, I, M 0,5đ
d6
ije
chữ cái có tâm đối xứng là H, I, N 0,5đ
e
ije
+ trục đối xứng
+ tâm đối xứng
0,25đ
0,25đ
:
ij=e
ba điểm thẳng hàng A, B, C 0,25đ
6
ije
A
B
C
D
0,5đ
9
/
ijfe
Các tia có gốc từ B:
Tia BA
tia BC
tia BD
0,25đ
0,25đ
0,25đ
f

Phân số chỉ số trang sách đọc trong ngày thứ ba là:
(số trang của cuốn sách)
Số trang của cuốn sách là: (trang).
0,5đ
0,5đ
| 1/9

Preview text:

1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6

TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Phân số

(16 tiết)

Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số

3

(TN 1,2,9)

0,75đ

2

( TN 3,4)

0,5đ

1

(TL 3)

0,5đ

5,75

Các phép tính với phân số

2

(TN 5,6)

0,5đ

3

(TL 1,2,4)

2,5đ

1

(TL 11)

2

Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên

(7 tiết)

Hình có trục đối xứng

2

(TN 7,8)

0,5đ

1

(TL 5)

0,5đ

2,0

Hình có tâm đối xứng

1

(TL 6)

0,5đ

Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên.

1

(TL 7)

0,5đ

3

Các hình hình học cơ bản

(7 tiết)

Điểm. Đường thẳng. Tia

2

(TN 10, 11)

0,5đ

1

(TN 12)

0,25đ

1

(TL 8)

0,25đ

1

(TL 9)

0,5đ

1

(TL 10)

0,75đ

2,25

Tổng: Số câu

Điểm

8

2,0

6

3,0

2

0,5

1

0,5

2

0,5

3

2,5

1

1,0

23

10,0

Tỉ lệ %

50%

10%

30%

10%

100%

Tỉ lệ chung

60%

40%

100%

(Chú ý: Tổng tiết : 30 tiết)

1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6

TT

Chương/Chủ đề

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận

dụng cao

SỐ - ĐAI SỐ

1

Phân số

Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số.

Các phép tính với phân số.

Nhận biết:

– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.

  • Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số.
  • Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
  • Nhận biết được số đối của một phân số.
  • Nhận biết được hỗn số dương.

1TN (TN1)

1TN (TN 2)

1TN (TN 9)

Thông hiểu:

– So sánh được hai phân số cho trước.

2TN (TN3, 4)

1TL

(TL 3)

  • Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số.
  • Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
  • Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.

Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên \quan đến chuyển động trong Vật lí,...).

2 TN

(TN 5,6)

1 TL

(TL 1, 2)

1 TL

(TL 4)

Vận dụng cao

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.

1 TL

(TL 11)

HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

2

Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên

Hình có trục đối xứng

Nhận biết:

  • Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng.
  • Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).

1TN (TN7)

1 TN (TN 8)

1TL (TL 5)

Hình có tâm đối xứng

Nhận biết:

  • Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng.
  • Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).

1TL (TL6)

Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên

Nhận biết:

  • Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...

Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).

1TL (TL7)

3

Các hình hình học cơ bản

Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.

Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia

Nhận biết:

  • Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
  • Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song.
  • Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
  • Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
  • Nhận biết được khái niệm tia.

2 TN

(TN 10, 11)

1TL

(TL 9)

1 TN

(TN 12)

1TL

(TL 8)

1TL

(TL 10)

NHÓM 1

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Môn: TOÁN – Lớp 6

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3đ)

Chọn chữ cái có đáp án đúng nhất:

Câu 1: [NB 1] Trong các số sau đây, số nào được viết dưới dạng phân số?

A. B. C. D.

Câu 2: [ NB 2] Hai phân số khi thỏa điều kiện nào sau đây?

A. a.b = c.d B. a.c = b.d C. a.d = b.c D. a + b = c + d

Câu 3: [TH 3] Phân số bằng phân số nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 4: [ TH 4] Chọn câu sai:

A. B. C. D.

Câu 5: [VD 5] Kết quả của phép tính

A. B. C. D.

Câu 6: [VD 6] Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng m2 và chiều dài bằng m. Hỏi chiều rộng của mảnh vườn bằng bao nhiêu?

A. m B. m C. m D. m

Câu 7: [NB 7] Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?

A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật.

Câu 8: [NB 8] Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có trục đối xứng?

1

2

3

4

A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4.

Câu 9: [NB 9] Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Số đối của B. Số đối của

C. Số đối của D. Số đối của

Câu 10: [ NB 10] Trong hình sau, điểm thuộc đường thẳng m là….

A. Điểm A

B. Điểm B

C. Điểm C

D. Điểm A và B

Câu 11: [NB 11] Đường thẳng trong hình sau có tên là….

A. DF

B. FE

C. DE

D. DFE

Câu 12: [NB 12] Trong các hình sau, hình nào không có giao điểm?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4.

Phần tự luận: (7đ)

Câu 1: Thực hiện các phép tính:

[VD - TL1] a/ [VD- TL 2] b/

Câu 2: [TH – TL 3] Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

Câu 3: [VD - TL 4] của một quả dưa hấu nặng kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kg?

Câu 4: Trong các chữ cái A, H, I, M, N, G, P

[NB – TL 5] a/ Hãy tìm chữ cái có trục đối xứng?

[NB – TL 6] b/ Hãy tìm chữ cái có tâm đối xứng?

Câu 5: [TH – TL 7] Quan sát hình sau và kể tên tính đối xứng có trong hình:

Câu 6: Cho bốn điểm A, B, C, D theo hình sau:

[NB – TL 8] a/ Trong các điểm trên, ba điểm nào thẳng hàng?

[NB – TL 9] b/ Từ bốn điểm trên hãy vẽ các đường thẳng phân biệt?

[NB – TL 10] c/ Lấy B là gốc hãy đọc tên các tia trong hình vẽ ở câu b?

Câu 7: [VDC 11] Một cuốn truyện được An đọc hết trong ba ngày. Biết rằng, ngày thứ nhất An đọc được số trang của cuốn sách. Ngày thứ hai, An đọc được số trang của cuốn sách. Ngày thứ ba, An đọc nốt 20 trang còn lại. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?

ĐÁP ÁN

Phần trắc nghiệm:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

đ/án

A

C

B

A

C

A

C

D

C

C

C

A

Phần tự luận:

Câu

Nội dung

Điểm

1a

1,0đ

0,25đ

0,5đ

0,25đ

1b

1,0đ

0,5đ

0,25đ

0,25đ

2

0,5đ

sắp xếp

0,5đ

3

0,5đ

Quả dưa nặng số kg là: kg

0,5đ

4a

0,5đ

chữ cái có trục đối xứng là A, H, I, M

0,5đ

4b

0,5đ

chữ cái có tâm đối xứng là H, I, N

0,5đ

5

0,5đ

+ trục đối xứng

+ tâm đối xứng

0,25đ

0,25đ

6a

0,25đ

ba điểm thẳng hàng A, B, C

0,25đ

6b

0,5đ

0,5đ

6c

0,75đ

Các tia có gốc từ B:

Tia BA

tia BC

tia BD

0,25đ

0,25đ

0,25đ

7

Phân số chỉ số trang sách đọc trong ngày thứ ba là:

(số trang của cuốn sách)

Số trang của cuốn sách là: (trang).

0,5đ

0,5đ