Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 1

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG TH&THCS ……
T KHOA HC T NHIÊN
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khi 8
Thi gian: 90 phút (Không k giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh trn vo ch ci đng trưc
câu tr li m em cho l đng nht
Câu 1: Trong cuc kho sát tìm hiu v cách hc ca hc sinh khối 8 được kết
qu như sau:
Có 50% hc sinh học qua đọc, viết.
Có 35% hc sinh hc qua nghe
Có 10% hc qua vn động
Có 5% hc sinh hc qua quan sát.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Kết qu thu thp trên là d liệu định tính
B. Kết qu thu thp trên là d liệu định lượng
C. Kết qu trên d liu phần trăm là dữ liệu định tính
D. Kết qu trên gm c d liệu định tính và d liệu định lượng.
Câu 2: Thng s ng hc sinh tng lp khi 8 ca một trường THCS
d thi hết hc kì I môn Toán. S liu trong bng bên không hp lí là:
Lớp
Sĩ số
Số học sinh dự thi
8A
40
40
8B
41
40
8C
43
39
8D
44
50
B. Số học sinh dự thi lớp 8C
D. Số học sinh dự thi lớp 8A
Câu 3: Mt công ty mi thành lp ba ca hàng bán sn phm. S sn phm
bán được ca mi cửa hàng trong hai tháng đầu được biu din bng biểu đồ kép
ới đây. Trong 2 tháng, tổng s sn phm mà cửa hàng Hưng Thịnh bán đưc nhiu
hơn tổng s sn phm cửa hàng An Bình bán được là:
A. 1222
B. 320
C. 902
D. 311
Câu 4: Biểu đồ ct hình 33, biu din kim ngch xut khẩu (ước đạt) ca
tỉnh Bình Dương vào các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020.Trong giai đon t 2016
- 2020 kim ngch xut khu hàng hoá ca tỉnh Bình Dương trung bình là bao nhiêu t
đô la Mỹ?
Biểu đồ ct hình 33 ,biu din kim ngch x ut khẩu (ước đạt) ca tỉnh Bình Dương v ào các năm 2016,20 17,2018,2019,2 020.
Trong giai đoạn t 201 6 2020 k im ngch x ut khu hang ho á ca tỉn h Bình Dương tr ung bình là bao nhiêu tỉ đô la M ?
A. 23,6478 t
đôla
B. 24,6478 t đôla
C. 25,6478 t đôla
D. 26,6478 t
đôla
Câu 5: Biểu đ hình qut tròn biu din kết qu thng (tính theo t s phn
trăm kế hoch chi tiêu hàng tháng của gia đình bác An. Số tin chi tiêu hàng tháng
của gia đình bác An dành cho ăn uống gp bao nhiêu ln s tin dành cho tiết kim?
A. 1,25
B. 2,5
C. 1,5
D. 1,75
Câu 6: Nếu một đường thng ct hai cnh ca mt tam giác song song vi
cnh th ba thì nó to thành mt tam giác mi
B. bằng với tam giá đã cho.
D. lớn hơn tam giác đã cho.
Câu 7: Bn Châu v biểu đồ hình quạt tròn như hình bên để biu din t l các
loại sách trong thư viện: Khoa học (KH), Kĩ thuật công ngh (KT & CN), Văn học
Ngh thut (VH & NT), Sách khác. Nhng d liu bn Châu nêu ra trong biu
đồ hình qut tròn d liệu nào chưa hợp lí?
B. Kĩ thuật và công nghệ
D. Văn hoá và nghệ thuật
Câu 8: Trong các d liu sau, d liu nào là d liệu định tính?
A. S huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được
B. Danh sách các vận đng viên tham d Olympic 2021: Nguyễn Văn
Hoàng…
C. S hc sinh n ca các t trong lp 7A
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em
Câu 9: Cho bng thng kê v t s phần trăm các loại sách trong t sách.
Cho các phát biu sau :
1. D liệu đnh lượng là các loi sách Lch s Vit Nam, Truyn tranh, thế gii
động vt, các loi sách khác;
2. D liệu định tính là t s phần trăm: 25%; 20%; 30%; 25%
3. D liệu chưa hợp lí là t s phần trăm
Loại sách
Tỉ số phần trăm
Lịch sử Việt Nam
25%
Truyện tranh
20%
Thế giới động vật
30%
Các loại sách khác
25%
S phát biu sai là:
A. 2
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 10: Cho các dãy s liu sau d liu nào là d liệu định lượng
A. Các loại xe máy: Vision; SH; Wave Alpha; Winner…
B. Các môn th thao yêu thích: bóng đá, nhảy cao, cầu lông; ….
C. Các loi màu sắc yêu thích: màu xanh, màu vàng,….
D. Đim trung bình môn Toán ca các bn hc sinh trong lớp: 6,6; 7,2; 9,3; ….
Câu 11: Một túi đng các qu cu ging ht nhau, ch khác màu, trong đó
26 qu màu đỏ, 62 qu màu tím, 8 qu màu vàng, 9 qu màu trng. Ly ngu nhiên 1
qu trong túi. Xác sut để ly được qu cu màu tím là:
A.
62
105
B.
3
35
C.
26
105
D.
8
105
Câu 12: Một túi đng các qu cu ging ht nhau, ch khác màu, trong đó
26 qu màu đỏ, 62 qu màu tím, 8 qu màu vàng, 9 qu màu trng. Ly ngu nhiên 1
qu trong túi. Xác sut để ly được qu cu màu trng là:
A.
1
105
B.
62
105
C.
3
35
D.
17
105
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Hãy cho biết ta th s dng nhng dng biểu đồ thống nào đ t
biu din d liu?
Câu 2: (2 điểm)
Biểu đồ ct hình v biu din kim ngch xut khẩu đin thoi linh kin
ca Việt Nam trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020. đây, kim ngạch xut khu
mt loi hàng hóa s tiền thu được khi xut khu loại hàng hóa đó. Nêu cách xác
định kim ngch xut khẩu điện thoi và linh kin ca Việt Nam trong năm 2020.
Câu 3: (1 điểm)
Tìm điểm không hợp lí trong dữ liệu cho dưới đây.
a) Danh sách email của các bạn trong đội văn nghệ lớp 8A như sau:
STT
Họ và tên
Email
1
Nguyễn Văn Dương
vanduong08@gmail.com
2
Chu Thị Thu Hằng
thuhang_chu.vn
3
Bùi Tuyết Linh
tuyetlinhsl@yahoo.com
4
Ngô Đức Tiến
ductienngo2008@gmail.com
b) Kết quả 5 bài kiểm tra môn Toán của bạn Tâm lần lượt là: 8; -6, 7, 5, 9.
Câu 4: (1 điểm)
Dch covid - 19 đã đang thách thc ca nhân loi vi s ca nhim t
vong quá ln. Theo các chuyên gia, phi b phn b ảnh hưởng nng n nht sau
khi mắc covid. Trong đợt kim tra sc khe hc sinh, Phòng giáo dc ca mt huyn
đã điều tra dung ch phi chun ca 20 bn hc sinh nam lp 7 có cùng chiu cao
156,2cm và cân nng 45,3kg, b phận điều tra thu được kết qu như sau:
3581,5
3582
3581,5
3581,4
3581
3585
3583,4
3586,2
3587
3580
3548
3559,3
3545
3582
3581
3588
3573
3546,5
3580
3590
Hãy điền s liu thích hp vào bng sau:
Phân loại dung tích phổi
Dưới chuẩn
Đạt chuẩn
Trên chuẩn
Số học sinh
?
?
?
Biết công thc tính dung tích toàn phi chun đối vi nam là:
30,71.H 29,35.W-2545+
Trong đó: H chiều cao (đơn vị cm); W cân nng (tính bng kg) (kết qu
làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 5: (1 điểm)
Tìm x trong hình v sau:
Câu 6: (1 điểm)
Giữa hai điểm B và C có một cái ao (hình vẽ). Để đo khoảng cách BC người ta
đo được các đoạn thẳng AD = 2m, BD = 10m, DE = 5m. Biết DE // BC. Tính khoảng
cách giữa hai điểm B và C.
TRƯỜNG TH&THCS ……
T KHOA HC T NHN
NG DN CHM KIM TRA GIA KÌ II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khi 8
ĐỀ S 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
D
A
D
D
D
A
C
A
B
A
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
Ta có thể sdụng nhiều dạng biểu đthống kê khác nhau đ
tả biểu diễn dữ liệu, bao gồm biểu đồ cột, biểu đồ
đường, biểu đồ hình tròn Sự lựa chọn phụ thuộc vào loại dữ
liệu bạn muốn trình bày mục tiêu truyền đạt thông tin của
bạn.
1
2
Nhìn vào cột biểu thị kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh
kiện của Việt Nam trong năm 2020, ta thấy trên đinh cột đó ghi
số 50 đơn vị tính ghi trên trục thẳng đứng kaf tỉ đô la Mỹ.
Vậy kim ngạch xuất khẩu điện thoại linh kiện của Việt Nam
trong năm 2020 là 50 tỉ đô la Mỹ.
2
3
- Dữ liệu thuhang_chu.vn không hợp dữ liệu đó không
đúng với định dạng của email.
- Dữ liệu -6 không hộ kết quả một bài kiểm tra phải số
không âm.
0,5
0,5
x
3,5
5
4
O
N
L
M
K
4
Dung tích phổi chuẩn đối với HS nam chiều cao 156,2cm
cân nặng 45,3kg là:
30,71.H 29,35.W-2545=3581,457 3581,5+
0,5
Ta có bảng số liệu sau:
Phân loại dung tích phổi
Số học sinh
Dưới chuẩn
9
Đạt chuẩn
2
Trên chuẩn
9
0,5
5
Ta có
ML MK
ML / /OL
ON MK
0,25
KL KO
KM KL
=
nh lí Thales)
0,25
Hay
45
x 6,8
x 5 3,5
= =
+
0,5
6
Xét
ABC
có DE // BC
Nên
5 2 2 1
30
10 2 12 6
= = = = =
+
DE AD
BC
BC AB BC
0,5
Vậy khoảng cách giữa hai điểm B và C là 30m
0,5
TỔ TRƯỞNG
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG TH&THCS …….
T KHOA HC T NHIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khi 8
Thi gian: 90 phút (Không k giao đề)
I. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
STT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
% điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Một số yếu tố
thống kê và
xác suất
Thu thp, phân loi, t chc d liu
theo các tiêu chí cho trước
3
0,75đ
1
t biu din d liu trên các
bng, biểu đồ
1
0,25đ
Hình thành gii quyết vấn đề
đơn giản xut hin t các s liu
biểu đồ thống kê đã có
4
1
t xác sut ca biến c ngu
nhiên trong mt s d đơn giản.
Mi liên h gia xác sut thc
nghim ca mt biến c vi xác
sut ca biến c đó
2
0,5đ
1
2
Tam giác đồng
dng. Hình
đồng dng
Tam giác đồng dng
1
0,25
Hình đồng dng
Tổng
Câu
13
2
Điểm
4
3
Tỉ lệ %
40
30
20
10
100%
Tỉ lệ chung
70
30
100%
II. BẢNG ĐẶC T
STT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thc, k năng cần kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Một số yếu
tố thống kê
và xác suất
Thu thp, phân loi, t chc d liu theo
các tiêu chí cho trước
Thông hiu:
- Thc hin và lí giải được vic thu thp,
phân loi d liu theo các tiêu chí cho
trưc t nhiu nguồn khác nhau: văn
bn; bng biu; kiến thức trong các lĩnh
vc giáo dục khác (Địa lí, Lch s, Giáo
dục môi trường, Giáo dc tài chính,...);
phng vn, truyn thông, Internet; thc
tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá c
th trường,...).
Vn dng:
- Chng t được tính hp ca d liu
theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví
d: tính hp trong các s liệu điều tra;
tính hp lí ca các qung cáo,...).
3
TN 8, 9,
10
1
TL 3
Mô t và biu din d liu trên các bng,
biểu đồ
Nhn biết:
- La chn biu diễn được d liu
vào bng, biểu đồ thích hp dng:
bng thng kê; biểu đồ tranh; biểu đồ
dng ct/ct kép (column chart), biểu đồ
hình qut tròn (cho sn) (pie chart); biu
đồ đoạn thng (line graph).
- Nhn biết được mi liên h toán hc
đơn giản gia các s liệu đã đưc biu
din. T đó, nhận biết được s liu
không chính xác trong nhng d đơn
gin.
Thông hiu:
- So sánh được các dng biu din khác
nhau cho mt tp d liu.
2
TN 7
TL 1
- t được cách chuyn d liu t
dng biu din này sang dng biu din
khác.
Hình thành gii quyết vấn đề đơn
gin xut hin t các s liu biểu đồ
thống kê đã
Nhn biết:
- Nhn biết được mi liên h gia thng
vi nhng kiến thc trong các môn
học khác trong Chương trình lớp 8 (ví
d: Lch s Địa lp 8, Khoa hc t
nhiên lp 8,...) và trong thc tin.
Thông hiu:
- Phát hiện đưc vấn đề hoc quy lut
đơn giản da trên phân tích các s liu
thu được dng: bng thng kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dng ct/ct kép (column
chart), biểu đồ hình qut tròn (pie chart);
biểu đồ đoạn thng (line graph).
Vn dng:
- Gii quyết được nhng vấn đề đơn
giản liên quan đến các s liệu thu được
dng: bng thng kê; biểu đồ tranh; biu
đồ dng ct/ct kép (column chart), biu
đồ hình qut tròn (pie chart); biểu đồ
đoạn thng (line graph).
4
TN 1, 2,
3, 4
1
TL
4
t xác sut ca biến c ngu nhiên
trong mt s ví d đơn giản. Mi liên h
gia xác sut thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c đó
Nhn biết:
- Nhn biết được mi liên h gia xác
sut thc nghim ca mt biến c vi
xác sut ca biến c đó thông qua một
s ví d đơn giản.
Vn dng:
- S dụng được t s để t xác sut
ca mt biến c ngu nhiên trong mt s
ví d đơn giản.
2
TN 11, 12
1
TL 2
2
Tam giác
đồng dng.
Hình đồng
dng
Tam giác đồng dng
Nhn biết:
- t được định nghĩa của hai tam
giác đồng dng.
Vn dng:
- Giải thích được các trường hợp đồng
1
TN 6
1
TL 5, 6
dng ca hai tam giác, ca hai tam giác
vuông.
- Gii quyết được mt s vấn đề thc
tin gn vi vic vn dng kiến thc v
hai tam giác đồng dng (ví dụ: tính độ
dài đường cao h xung cnh huyn
trong tam giác vuông bng cách s dng
mi quan h giữa đường cao đó với tích
ca hai hình chiếu ca hai cnh góc
vuông lên cnh huyền; đo gián tiếp
chiu cao ca vt; tính khong cách gia
hai v trí trong đó có một v trí không th
tới được,...).
Hình đồng dng
Nhn biết:
- Nhn biết được hình đồng dng phi
cnh (hình v tự), hình đồng dng qua
các hình nh c th.
- Nhn biết được v đẹp trong t nhiên,
ngh thut, kiến trúc, ng ngh chế
to,... biu hiện qua hình đồng dng.
Tng
16
6
2
2
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG TH&THCS ……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khối 8
Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước
câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh khối 8 được kết quả như sau:
Có 50% học sinh học qua đọc, viết.
Có 35% học sinh học qua nghe
Có 10% học qua vận động
Có 5% học sinh học qua quan sát.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Kết quả thu thập trên là dữ liệu định tính
B. Kết quả thu thập trên là dữ liệu định lượng
C. Kết quả trên dữ liệu phần trăm là dữ liệu định tính
D. Kết quả trên gồm cả dữ liệu định tính và dữ liệu định lượng.
Câu 2: Thống kê số lượng học sinh từng lớp ở khối 8 của một trường THCS
dự thi hết học kì I môn Toán. Số liệu trong bảng bên không hợp lí là: Lớp Sĩ số
Số học sinh dự thi 8A 40 40 8B 41 40 8C 43 39 8D 44 50
A. Số học sinh dự thi lớp 8D
B. Số học sinh dự thi lớp 8C
C. Số học sinh dự thi lớp 8B
D. Số học sinh dự thi lớp 8A
Câu 3: Một công ty mới thành lập có ba cửa hàng bán sản phẩm. Số sản phẩm
bán được của mỗi cửa hàng trong hai tháng đầu được biểu diễn bằng biểu đồ kép
dưới đây. Trong 2 tháng, tổng số sản phẩm mà cửa hàng Hưng Thịnh bán được nhiều
hơn tổng số sản phẩm cửa hàng An Bình bán được là: A. 1222 B. 320 C. 902 D. 311
Câu 4: Biểu đồ cột ở hình 33, biểu diễn kim ngạch xuất khẩu (ước đạt) của
tỉnh Bình Dương vào các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020.Trong giai đoạn từ 2016
- 2020 kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của tỉnh Bình Dương trung bình là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ?
Biểu đồ cột ở hình 33 ,biểu diễn kim ngạch xuất khẩu (ước đạt) của tỉnh Bình Dương vào các năm 2016,2017,2018,2019,2020.
Trong g iai đoạ n từ 201 6 – 202 0 kim ng ạch x uất khẩ u hang ho á của tỉnh Bình Dư ơng trung bình là bao nhiêu t ỉ đô la Mỹ? A. 23,6478
tỉ B. 24,6478 tỉ đôla C. 25,6478 tỉ đôla D. 26,6478 tỉ đôla đôla
Câu 5: Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần
trăm kế hoạch chi tiêu hàng tháng của gia đình bác An. Số tiền chi tiêu hàng tháng
của gia đình bác An dành cho ăn uống gấp bao nhiêu lần số tiền dành cho tiết kiệm? A. 1,25 B. 2,5 C. 1,5 D. 1,75
Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với
cạnh thứ ba thì nó tạo thành một tam giác mới
A. đồng dạng với tam giác đã cho.
B. bằng với tam giá đã cho.
C. nhỏ hơn tam giác đã cho.
D. lớn hơn tam giác đã cho.
Câu 7: Bạn Châu vẽ biểu đồ hình quạt tròn như hình bên để biểu diễn tỉ lệ các
loại sách trong thư viện: Khoa học (KH), Kĩ thuật và công nghệ (KT & CN), Văn học
và Nghệ thuật (VH & NT), Sách khác.
Những dữ liệu mà bạn Châu nêu ra trong biểu
đồ hình quạt tròn dữ liệu nào chưa hợp lí? A. Khoa học
B. Kĩ thuật và công nghệ C. Sách khác
D. Văn hoá và nghệ thuật
Câu 8: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được
B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic 2021: Nguyễn Văn Hoàng…
C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em
Câu 9: Cho bảng thống kê về tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách. Cho các phát biểu sau :
1. Dữ liệu định lượng là các loại sách Lịch sử Việt Nam, Truyện tranh, thế giới
động vật, các loại sách khác;
2. Dữ liệu định tính là tỉ số phần trăm: 25%; 20%; 30%; 25%
3. Dữ liệu chưa hợp lí là tỉ số phần trăm Loại sách Tỉ số phần trăm Lịch sử Việt Nam 25% Truyện tranh 20%
Thế giới động vật 30%
Các loại sách khác 25% Số phát biểu sai là: A. 2 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 10: Cho các dãy số liệu sau dữ liệu nào là dữ liệu định lượng
A. Các loại xe máy: Vision; SH; Wave Alpha; Winner…
B. Các môn thể thao yêu thích: bóng đá, nhảy cao, cầu lông; ….
C. Các loại màu sắc yêu thích: màu xanh, màu vàng,….
D. Điểm trung bình môn Toán của các bạn học sinh trong lớp: 6,6; 7,2; 9,3; ….
Câu 11: Một túi đựng các quả cầu giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có
26 quả màu đỏ, 62 quả màu tím, 8 quả màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 1
quả trong túi. Xác suất để lấy được quả cầu màu tím là: 62 3 26 8 A. B. C. D. 105 35 105 105
Câu 12: Một túi đựng các quả cầu giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có
26 quả màu đỏ, 62 quả màu tím, 8 quả màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 1
quả trong túi. Xác suất để lấy được quả cầu màu trắng là: 1 62 3 17 A. B. C. D. 105 105 35 105
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1 điểm)
Hãy cho biết ta có thể sử dụng những dạng biểu đồ thống kê nào để mô tả và biểu diễn dữ liệu? Câu 2: (2 điểm)
Biểu đồ cột ở hình vẽ biểu diễn kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện
của Việt Nam trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020. Ở đây, kim ngạch xuất khẩu
một loại hàng hóa là số tiền thu được khi xuất khẩu loại hàng hóa đó. Nêu cách xác
định kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam trong năm 2020. Câu 3: (1 điểm)
Tìm điểm không hợp lí trong dữ liệu cho dưới đây.
a) Danh sách email của các bạn trong đội văn nghệ lớp 8A như sau: STT Họ và tên Email 1 Nguyễn Văn Dương vanduong08@gmail.com 2 Chu Thị Thu Hằng thuhang_chu.vn 3 Bùi Tuyết Linh tuyetlinhsl@yahoo.com 4 Ngô Đức Tiến ductienngo2008@gmail.com
b) Kết quả 5 bài kiểm tra môn Toán của bạn Tâm lần lượt là: 8; -6, 7, 5, 9. Câu 4: (1 điểm)
Dịch covid - 19 đã và đang là thách thức của nhân loại với số ca nhiễm và tử
vong quá lớn. Theo các chuyên gia, phổi là bộ phận bị ảnh hưởng nặng nề nhất sau
khi mắc covid. Trong đợt kiểm tra sức khỏe học sinh, Phòng giáo dục của một huyện
đã điều tra dung tích phổi chuẩn của 20 bạn học sinh nam lớp 7 có cùng chiều cao là
156,2cm và cân nặng 45,3kg, bộ phận điều tra thu được kết quả như sau:
3581,5 3582 3581,5 3581,4 3581 3585 3583,4 3586,2 3587 3580 3548 3559,3 3545 3582 3581 3588 3573 3546,5 3580 3590
Hãy điền số liệu thích hợp vào bảng sau:
Phân loại dung tích phổi Dưới chuẩn Đạt chuẩn Trên chuẩn Số học sinh ? ? ?
Biết công thức tính dung tích toàn phổi chuẩn đối với nam là: 30,71.H + 29,35.W -2545
Trong đó: H là chiều cao (đơn vị cm); W là cân nặng (tính bằng kg) (kết quả
làm tròn đến hàng phần mười). K Câu 5: (1 điểm)
Tìm x trong hình vẽ sau: 5 4 x N O 3,5 M L Câu 6: (1 điểm)
Giữa hai điểm B và C có một cái ao (hình vẽ). Để đo khoảng cách BC người ta
đo được các đoạn thẳng AD = 2m, BD = 10m, DE = 5m. Biết DE // BC. Tính khoảng
cách giữa hai điểm B và C. TRƯỜNG TH&THCS ……
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khối 8 ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D A D D D A C A B A A C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm
Ta có thể sử dụng nhiều dạng biểu đồ thống kê khác nhau để
mô tả và biểu diễn dữ liệu, bao gồm biểu đồ cột, biểu đồ 1
đường, biểu đồ hình tròn
… Sự lựa chọn phụ thuộc vào loại dữ 1
liệu bạn muốn trình bày và mục tiêu truyền đạt thông tin của bạn.
Nhìn vào cột biểu thị kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh
kiện của Việt Nam trong năm 2020, ta thấy trên đinh cột đó ghi 2
số 50 và đơn vị tính ghi trên trục thẳng đứng kaf tỉ đô la Mỹ. 2
Vậy kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam
trong năm 2020 là 50 tỉ đô la Mỹ.
- Dữ liệu thuhang_chu.vn là không hợp lí vì dữ liệu đó không 3
đúng với định dạng của email. 0,5
- Dữ liệu -6 không hộ lí vì kết quả một bài kiểm tra phải là số không âm. 0,5
Dung tích phổi chuẩn đối với HS nam có chiều cao 156,2cm và cân nặng 45,3kg là: 0,5
30,71.H + 29,35.W -2545=3581,457  3581,5
Ta có bảng số liệu sau: 4 Phân loại dung tích phổi Số học sinh Dưới chuẩn 9 0,5 Đạt chuẩn 2 Trên chuẩn 9 ML ⊥ MK Ta có   ML / /OL 0,25 ON ⊥ MK  5 KL KO  = (định lí Thales) 0,25 KM KL 4 5 Hay =  x = 6,8 x 5 + 0,5 3,5 Xét ABC có DE // BC 6 DE AD 5 2 2 1 0,5 Nên =  = = =  BC = 30 BC AB BC 10 + 2 12 6
Vậy khoảng cách giữa hai điểm B và C là 30m 0,5 TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TH&THCS …….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khối 8
Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá Nội dung Tổng STT
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức % điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu 3 1
theo các tiêu chí cho trướ c 0,75đ 1đ
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các 1 bảng, biểu đồ 0,25đ
Một số yếu tố Hình thành và giải quyết vấn đề 1 4 1 thống kê và
đơn giản xuất hiện từ các số liệu và 1đ 2đ xác suất
biểu đồ thống kê đã có
Mô tả xác suất của biến cố ngẫu
nhiên trong một số ví dụ đơn giản. 2 1
Mối liên hệ giữa xác suất thực 0,5đ
nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó
Tam giác đồng Tam giác đồ 1 ng dạng 2 dạng. Hình 0,25 đồng dạng Hình đồng dạng Tổng Câu 13 2 Điểm 4 3 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100% Tỉ lệ chung 70 30 100% II. BẢNG ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm STT
Đơn vị kiến thức kiến thức tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Thông hiểu:
- Thực hiện và lí giải được việc thu thập,
phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho
trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn
bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh
vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo
dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); 3
Thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo 1 các tiêu chí cho trướ
phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực TN 8, 9, c TL 3
tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả 10 thị trường,...). Vận dụng:
- Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu
theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví Một số yếu
dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra;
tính hợp lí của các quảng cáo,...). 1 tố thống kê và xác suất Nhận biết:
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu
vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng:
bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ
dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ
hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu
đồ đoạn thẳng (line graph). 2
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, - Nhận biết được mối liên hệ toán học TN 7 biểu đồ
đơn giản giữa các số liệu đã được biểu TL 1
diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu
không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu:
- So sánh được các dạng biểu diễn khác
nhau cho một tập dữ liệu.
- Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ
dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. Nhận biết:
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống
kê với những kiến thức trong các môn
học khác trong Chương trình lớp 8 (ví
dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự
nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. Thông hiểu:
- Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật
đơn giản dựa trên phân tích các số liệu
Hình thành và giải quyết vấn đề đơn thu đượ 4 1
c ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ
giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ TN 1, 2, TL
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column thống kê đã có 3, 4 4
chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng:
- Giải quyết được những vấn đề đơn
giản liên quan đến các số liệu thu được ở
dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Nhận biết:
- Nhận biết được mối liên hệ giữa xác
suất thực nghiệm của một biến cố với
Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên xác suất của biến cố đó thông qua một
trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ 2 1 số ví dụ đơn giản.
giữa xác suất thực nghiệm của một biến TN 11, 12 TL 2 Vận dụng:
cố với xác suất của biến cố đó
- Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất
của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Nhận biết: Tam giác đồ
- Mô tả được định nghĩa của hai tam ng dạng. 1 1 2 Tam giác đồ giác đồ Hình đồ ng dạng ng dạng. ng TN 6 TL 5, 6 Vận dụng: dạng
- Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về
hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ
dài đường cao hạ xuống cạnh huyền
trong tam giác vuông bằng cách sử dụng
mối quan hệ giữa đường cao đó với tích
của hai hình chiếu của hai cạnh góc
vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa
hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Nhận biết:
- Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua Hình đồng dạng các hình ảnh cụ thể.
- Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế
tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Tổng 16 6 2 2
Document Outline

  • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
  • II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)