Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo Đề 4-5

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo Đề 4-5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS ……………. Đ KIỂM TRA, ĐNH GI GIA KÌ II
Đ CHÍNH THC 1 NĂM HỌC 2023 -2024
MÔN : TOÁN 8
THỜI GIAN 90’ ( Không tính thời gian phát đề )
H tên HS: ……………………………
Lớp: …………………………….
Ch kí giám th 1 Ch kí giám th 2
Đim
Li phê ca giáo viên
A. Phn trc nghim: ( 3 điểm )
Khoanh tròn ch cái đng trưc câu tr lời đng: ( Mỗi câu 0,25 điểm )
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 4 + 2x. Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.
A. a = 1, b = 2 B. a = 2, b = 4 C. a = 4, b = 2 D. a = 2, b = - 4
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có tung độ bằng 0 là:
A. Nằm trên trục hoành B. Nằm trên trục tung
C. Điểm A(1;0) D. Gốc tọa độ
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu trả lời nào sau đây không đúng ?
A. A(1; 4). B. B(3; 2). C. C(2;-2). D. D(-3; 1).
Câu 4: Hàm số nào sau đây hàm số bậc nhất?
A. y = 2x 1. B.
y
=
x
2
+
3 . C. y = D. y = 2004
Câu 5: Cho hàm số y = ax + 3, hãy xác định hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 4)
A. a = 3. B. a = -3. C. a = 1. D. a = -1.
Câu 6: Hệ số góc của hàm số y = x 3 là:
A. -3. B. -2. C. 3. D. 2.
Câu 7: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm; CD = 20dm.
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai?
A.
AC
AN
AB
AM
=
. B.
AC
NC
AB
AM
=
. C.
NC
AN
MB
AM
=
. D.
AC
NC
AB
MB
=
Câu 9: Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là trung điểm của AB AC. Biết BC = 10cm. Ta có:
A. PQ = 3,5cm. B. PQ = 4cm. C. PQ = 5cm. D. PQ = 10cm.
Câu 10: Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng.
A.
AC
AB
DB
DC
=
B .
C.
AC
DC
DB
AB
=
D.
AC
AB
DB
DC
=
Câu 11: Nếu
'''
CBA
đồng dng ABC theo tỉ số k thì ABC đồng dng
'''
CBA
theo tỉ số nào ?
A. k B. k
2
C. 2k D.
k
1
Câu 12: Nếu
ABC
''' CBA
theo trường hợp thứ ba thì phải có :
A
'
ˆ
ˆ
;'
ˆˆ
BBAA ==
B AB = A’B’; AC =A’C’
C
;'
ˆˆ
AA =
'''' CA
AC
BA
AB
=
D
'''' CA
AC
BA
AB
=
B. Tự luận: ( 7 đ )
Câu 13: ( 1,5 đ ) Cho hàm số: y = f(x) = 3x. Tính f(1); f(-2) ; f(
3
1
)
Câu 14: ( 1,5 đ ) Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có AB = 6 m , CD = 15 m, OD = 8 m. Hình
vẽ
Tính độ dài đoạn thẳng OB
Câu 15: ( 2,0 đ ) Cho hàm s bc nht y = x
+
2.
a. V đồ th ca hàm s.
b. Tính góc hp bởi đồ th hàm s vi trc hoành
Câu 16 ( 2,0 đ): Cho tam giác ABC có đường cao AH. Biết AC= 9cm, AB = 12cm, BC= 15cm.
Lấy M, N lần lượt trung điểm của AH BH.
a)
Chng minh tam giác ABC vuông ti A.
b)
Chng minh HNM đồng dng vi ABC.
-------------------- HẾT --------------------
TRƯỜNG THCS ……………. Đ KIỂM TRA, ĐNH GI GIA KÌ II
Đ CHÍNH THỨC 2 NĂM HỌC 2023 -2024
MÔN : TOÁN 8
THỜI GIAN 90’ ( Không tính thời gian phát đề )
H tên HS: ……………………………
Lớp: …………………………….
Ch kí giám th 1 Ch kí giám th 2
Đim
Li phê ca giáo viên
A. Phn trc nghim: ( 3 điểm )
Khoanh tròn ch cái đng trưc câu tr lời đng: ( Mỗi câu 0,25 điểm )
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.
A. a = 0, b = 3 B. a = 1, b = 3 C. a = 0, b = -3 D. a = -1, b = -3
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng 0 là:
A. Nằm trên trục tung B. Nằm trên trục hoành
C. Điểm A(1;0) D. Gốc tọa độ
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu trả lời nào sau đây đúng ?
B. A(1; -4). B. B(-3; 2). C. C(2;2). D. D(-3; -1).
Câu 4: Hàm số nào sau đây hàm số bậc nhất?
B. y = x 1. B.
y
=
x
2
+
3 . C. y = D. y = 2004
Câu 5: Cho hàm số y = ax + 2, hãy xác định hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 3)
B. a = 3. B. a = -3. C. a = 1. D. a = -1.
Câu 6: Hệ số góc của hàm số y = x +  là:
B. 0. B. 2. C. -1. D. 1.
Câu 7: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 5dm; CD = 25dm.
B. B. C. D.
Câu 8: Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai?
B.
AC
AN
AB
AM
=
. B.
MB
AN
BC
MN
=
. C.
NC
AN
MB
AM
=
. D.
AC
NC
AB
MB
=
Câu 9: Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là trung điểm của AB AC. Biết BC = 15cm. Ta có:
C. PQ = 3,5cm. B. PQ = 4cm. C. PQ = 7,5cm. D. PQ = 10cm.
Câu 10: Cho tam giác ABC, AM tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng.
A.
AC
AB
MB
MC
=
B .
AC
AB
MC
MB
=
C.
AC
MC
MB
AB
=
D.
AC
AB
MB
MC
=
Câu 11: Nếu
'''
CBA
đồng dng ABC theo tỉ số 2 thì ABC đồng dng
'''
CBA
theo tỉ số nào ?
A. 2 B. 4 C. 0 D.
2
1
Câu 12: Nếu
ABC
''' CBA
theo trường hợp thứ hai thì phải có :
A
;'
ˆˆ
AA =
'''' CA
AC
BA
AB
=
B AB = A’B’; AC =A’C’
C
;'
ˆˆ
AA =
BB
~
ˆ
=
D
'''' CA
AC
BA
AB
=
D. Tự luận: ( 7 đ )
Câu 13: ( 1,5 đ ) Cho hàm số: y = f(x) = -2x. Tính f(1); f(3) ; f(
2
1
)
Câu 14: ( 1,5 đ )
.
Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của
đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây (như hình vẽ). Biết cọc cao 1, 5 m so với mặt đất,
chân cọc cách gốc cây 8m và cách bóng của đỉnh cọc 2m .
Tính chiều cao AB của cây.
Câu 15: ( 2,0 đ ) Cho hàm s bc nht y = 2x
+
4.
a. V đồ th ca hàm s.
b. Tính góc hp bởi đồ th hàm s vi trc hoành
Câu 16 ( 2 đ ) Cho hình v
a/ Hai tam giác ANM và ABC có đồng dng vi nhau không ? Vì sao ?
b/ Tính MN ?
-------------------- HẾT --------------------
NG DN CHM
Đ CHÍNH THC 1
I . TRC NGHIM . ( 3 ĐIỂM ) ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
D
A
C
D
C
B
C
B
D
A
II. T LUẬN: ( 7 ĐIỂM )
Câu 13: Cho hàm s y = f(x) = 3x. Tính:
y = f ( 1 ) = 3.1 = 3 0,5 đ
y = f ( -2) = 3.( - 2 ) = - 6 0,5 đ
y = f (
3
1
) = 3 .
3
1
= 1 0,5 đ
Câu 14: ( g g ) 0,5 đ
Nên ta có:
OD
OB
CD
AB
=
0,5 đ
Hay
815
6 OB
=
. Suy ra OB = 3,2 cm 0,5 đ
Câu 15:
a. V đồ thm s:
2yx=+
.
Cho
02xy= =
.
Đồ th đi qua điểm
( )
0;2B
0,5 đ
Cho
0 2 0 2y x x= + = =
.
Đồ th đi qua điểm A(-2 ; 0) 0,5 đ
1
1
-1
-1
-2
-3
-4
2
3
4
5
-4
-3
-2
4
2
3
x
y
α
B
A
0
0,5 đ
T đây ta có đồ th hàm s.
b. Tam giác OAB có
( )
2OA OB cm==
Nên:
BOAD
cân ti O. 0,25 đ
Mt khác:
·
0
90AOB =
.
Do đó:
·
·
0
0
90
45
2
OAB OBA= = =
0,25 đ
Câu 16:
V hình 0,5 đ
a) Chứng minh được: AB
2
+ AC
2
= BC
2
0,25 đ
Kết luận ABC vuông tại A 0,25 đ
b) Chứng minh MN đường trung bình của ∆HAB. 0,25 đ
Suy ra MN // AB nên =
0,25 đ
Chng minh đưc HNM đồng dng vi ABC 0,5 đ
NG DN CHM
Đ CHÍNH THC 2
I . TRC NGHIM . ( 3 ĐIỂM ) ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
D
A
C
D
C
B
C
B
D
A
II. T LUẬN: ( 7 ĐIỂM )
Câu 13: Cho hàm s y = f(x) = -2x. Tính:
y = f ( 1 ) = -2.1 = -2 0,5 đ
y = f ( 3) = -2.3 = - 6 0,5 đ
y = f ( -
2
1
) = -2 . (
2
1
)= 1 0,5 đ
Câu 14: ( g g ) 0,5 đ
Nên ta có:
CE
AE
CD
AB
=
0,5 đ
Hay
2
10
5,1
=
AB
. Suy ra AB = 7,5 cm 0,5 đ
Câu 15:
a. V đồ thm s: y = 2x + 4
Cho x = 0, y = 4
Đồ th đi qua điểm B(0 ; 4 ) 0,5 đ
Cho y = 0 => 2x + 4 = 0 => x = -2.
Đồ th đi qua điểm A(-2 ; 0 ) 0,5 đ
V được đồ th hàm s. 0,5 đ
b. Tam giác OAB có
( )
2OA OB cm==
Nên:
BOAD
cân ti O. 0,25 đ
Mt khác:
·
0
90AOB =
.
Do đó:
·
·
0
0
90
45
2
OAB OBA= = =
0,25 đ
Câu 16:
Ta có : a) Ta có :
3
2
==
AC
AM
AB
AN
0,5 đ
Xt hai tam giác ANM và ABC có :
AC
AM
AB
AN
=
;
A
ˆ
chung
Suy ra ANM
S
ABC ( c - g - c ) 0,5 đ
b) Vì ANM
S
ABC nên ta có :
1810
8 MN
BC
MN
AB
AN
==
0,5 đ
=> MN = 12 (cm ) 0,5 đ
TRƯỜNG THCS …………..
T TOÁN - TIN
I. KHUNG MA TRN Đ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LP 8
Đ KIM TRA GIA HC K 2. NĂM HỌC 2023-2024
TT
(1)
Chương/Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chương 5.
HÀM S
VÀ Đ TH
Bài 1. Khái nim
hàm s
C 13
1,5 đ
1,5 đ
15%
Bài 2. To độ ca
mt điểm và đồ
th hàm s
C 2,3
0,5 đ
0,5 đ
5%
Bài 3. Hàm s bc
nht y = ax + b
C 1,4
0,5 đ
C 5
0,25 đ
0,75 đ
7,5%
Bài 4. H s góc
ca đưng thng
C 6
0,25 đ
C
15a,
b
2 đ
2,25 đ
22,5%
2
Chương 7
ĐỊNH LÍ
THALES
TRONG
TAM GIÁC
Bài 1: Định lí
Thales trong tam
giác
C 7
0,25 đ
V
hình
C
16
0,5
đ
C 8
0,25 đ
C
16a
0,5
đ
1,5 đ
15%
Bài 2: Đường
C 9
0,25 đ
trung bình trong
tam giác
0,25 đ
2,5%
Bài 3: Tính cht
đường phân giác
trong tam giác
C 10
0,25 đ
0,25 đ
2,5%
2
Chương 8
HÌNH
ĐỒNG
DANG
Bài 1. Hai tam
giác đồng dng
C 11
0,25 đ
0,25 đ
2,5%
Bài 2: Các trường
hợp đồng dng
ca hai tam giác
C 12
0,25 đ
C 14
1,5 đ
C
16b
1 đ
2,75 đ
27,5%
Tng
1,75
đ
0,75
đ
2,0 đ
0,5 đ
5,0 đ
10 đ
T l %
17,5%
27,5%
55%
100%
T l chung
45%
55%
100%
II. BẢN ĐẶC T MC Đ ĐNH GI MÔN TOÁN - LP 8 GIA HC K 2
TT
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi
Nhãn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Chương
V:
HÀM S
VÀ Đ
TH
Hàm s và đồ
th
Nhn biết:
Nhn biết được nhng
hình thc tế dẫn đến khái
nim hàm s.
Nhn biết được đồ th hàm
s.
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca hàm
Câu 1, 4
, 6
Câu 13
s khi hàm s đó xác định
bi công thc.
Xác định được to độ ca
một điểm trên mt phng
to độ;
Xác định đưc một điểm
trên mt phng to đ khi
biết to độ ca nó.
Câu 2, 3
, 5
Câu
15a,b
Chương 7
ĐỊNH LÍ
THALES
TRONG
TAM
GIÁC
Định lí
Thalès trong
tam giác
Nhn biết:
Nhn biết được định nghĩa
đường trung bình ca tam
giác.
Thông hiu:
- Giải thích được tính cht
đường trung bình ca tam
giác (đường trung bình ca
tam giác thì song song vi
cnh th ba bng na
cạnh đó).
Giải thích được định
Thalès trong tam giác nh
lí thuận và đảo).
Giải thích đưc tính cht
đường phân giác trong ca
tam giác.
Vn dng
Tính được độ dài đoạn
thng bng cách s dng
định lí Thalès.
Giải quyết được một s
vấn đề thực tin (đơn gin,
Câu 7,
10, 11,
12
V hình
câu 16
Câu 14
Câu 8,
9
quen thuộc) gắn với việc
vn dụng định Thalès (ví
d: tính khong cách gia
hai v trí).
Vận dng cao
Giải quyết được một s
vấn đề thực tin (phc hợp,
không quen thuộc) gắn với
việc vn dụng định lí Thalès
Chương 8
HÌNH
ĐỒNG
DNG
Tam giác
đồng dng
Thông hiu:
Mô t được định nghĩa của
hai tam giác đồng dng.
Giải thích được các trưng
hợp đồng dng ca hai tam
giác.
Vn dng:
Giải quyết được một s
vấn đề thực tin (đơn gin,
quen thuộc) gắn với việc
vn dng kiến thc v hai
tam giác đồng dng (ví d:
tính độ dài đường cao h
xung cnh huyn trong tam
giác bng cách s dng mi
quan h giữa đường cao đó
vi tích ca hai hình chiếu
ca hai cnh góc vuông lên
cnh huyền; đo gián tiếp
chiu cao ca vt; tính
khong cách gia hai v trí
trong đó một v trí không
th ti đưc,...).
Câu
16a,b
Vn dng cao:
Giải quyết được một s
vấn đề thực tin (phc hợp,
không quen thuộc) gắn với
việc vn dng kiến thc v
hai tam giác đồng dng.
Tng
1,75 đ
2,75
đ
5,5 đ
T l
17,5%
27,5%
55%
T l chung
45%
55%
| 1/16

Preview text:

TRƯỜNG THCS ……………. ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
ĐỀ CHÍNH THỨC 1 NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN : TOÁN 8
THỜI GIAN 90’ ( Không tính thời gian phát đề )
Chữ kí giám thị 1 Chữ kí giám thị 2
Họ tên HS: ……………………………
Lớp: …………………………….
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: ( Mỗi câu 0,25 điểm )
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 4 + 2x. Hãy xác định các hệ số a, b của chúng. A. a = 1, b = 2 B. a = 2, b = 4 C. a = 4, b = 2 D. a = 2, b = - 4
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có tung độ bằng 0 là:
A. Nằm trên trục hoành B. Nằm trên trục tung C. Điểm A(1;0) D. Gốc tọa độ
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu trả lời nào sau đây không đúng ? A. A(1; 4). B. B(3; 2). C. C(2;-2). D. D(-3; 1).
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? A. y = 2x −1. B. y = −x2 + 3 . C. y = D. y = 2004
Câu 5: Cho hàm số y = ax + 3, hãy xác định hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 4) A. a = 3. B. a = -3. C. a = 1. D. a = -1.
Câu 6: Hệ số góc của hàm số y = x − 3 là: A. -3. B. -2. C. 3. D. 2.
Câu 7: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm; CD = 20dm. A. B. C. D.
Câu 8: Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai? AM AN AM NC AM AN MB NC A. = . B. = . C. = . D. = AB AC AB AC MB NC AB AC
Câu 9: Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 10cm. Ta có: A. PQ = 3,5cm. B. PQ = 4cm. C. PQ = 5cm. D. PQ = 10cm.
Câu 10: Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng. DC AB DB AB AB DC DC AB A. = B . = C. = D. = DB AC DC AC DB AC DB AC Câu 11: Nếu ' ' ' A
B C đồng dạng ABC theo tỉ số k thì ABC đồng dạng ' ' ' A
B C theo tỉ số nào ? 1 A. k B. k2 C. 2k D. k Câu 12: Nếu ABC ' A
B'C' theo trường hợp thứ ba thì phải có : A ˆ ˆ
A = A'ˆ; B = B
B AB = A’B’; AC =A’C’ AB AC AB AC C ˆA = A'ˆ; = D = ' A B' ' A C' ' A B' ' A C'
B. Tự luận: ( 7 đ ) 1
Câu 13: ( 1,5 đ ) Cho hàm số: y = f(x) = 3x. Tính f(1); f(-2) ; f( ) 3
Câu 14: ( 1,5 đ ) Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có AB = 6 m , CD = 15 m, OD = 8 m. Hình vẽ
Tính độ dài đoạn thẳng OB
Câu 15: ( 2,0 đ ) Cho hàm số bậc nhất y = x + 2.
a. Vẽ đồ thị của hàm số.
b. Tính góc hợp bởi đồ thị hàm số với trục hoành
Câu 16 ( 2,0 đ): Cho tam giác ABC có đường cao AH. Biết AC= 9cm, AB = 12cm, BC= 15cm.
Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AH và BH.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b) Chứng minh ∆HNM đồng dạng với ∆ABC.
-------------------- HẾT --------------------
TRƯỜNG THCS ……………. ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
ĐỀ CHÍNH THỨC 2 NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN : TOÁN 8
THỜI GIAN 90’ ( Không tính thời gian phát đề )
Chữ kí giám thị 1 Chữ kí giám thị 2
Họ tên HS: ……………………………
Lớp: …………………………….
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: ( Mỗi câu 0,25 điểm )
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Hãy xác định các hệ số a, b của chúng. A. a = 0, b = 3 B. a = 1, b = 3 C. a = 0, b = -3 D. a = -1, b = -3
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng 0 là: A. Nằm trên trục tung B. Nằm trên trục hoành C. Điểm A(1;0) D. Gốc tọa độ
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu trả lời nào sau đây đúng ? B. A(1; -4). B. B(-3; 2). C. C(2;2). D. D(-3; -1).
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? B. y = x −1. B. y = −x2 + 3 . C. y = D. y = 2004
Câu 5: Cho hàm số y = ax + 2, hãy xác định hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 3) B. a = 3. B. a = -3. C. a = 1. D. a = -1.
Câu 6: Hệ số góc của hàm số y = x +  là: B. 0. B. 2. C. -1. D. 1.
Câu 7: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 5dm; CD = 25dm. B. B. C. D.
Câu 8: Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai? AM AN MN AN AM AN MB NC B. = . B. = . C. = . D. = AB AC BC MB MB NC AB AC
Câu 9: Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 15cm. Ta có: C. PQ = 3,5cm. B. PQ = 4cm. C. PQ = 7,5cm. D. PQ = 10cm.
Câu 10: Cho tam giác ABC, AM là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng. MC AB MB AB AB MC MC AB A. = B . = C. = D. = MB AC MC AC MB AC MB AC Câu 11: Nếu ' ' ' A
B C đồng dạng ABC theo tỉ số 2 thì ABC đồng dạng ' ' ' A
B C theo tỉ số nào ? 1 A. 2 B. 4 C. 0 D. 2 Câu 12: Nếu ABC ' A
B'C' theo trường hợp thứ hai thì phải có : AB AC
A ˆA = A'ˆ; =
B AB = A’B’; AC =A’C’ ' A B' ' A C' ~ AB AC
C ˆA = A'ˆ; Bˆ = B D = ' A B' ' A C'
D. Tự luận: ( 7 đ ) 1
Câu 13: ( 1,5 đ ) Cho hàm số: y = f(x) = -2x. Tính f(1); f(3) ; f( − ) 2
Câu 14: ( 1,5 đ ) . Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của
đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây (như hình vẽ). Biết cọc cao 1, 5 m so với mặt đất,
chân cọc cách gốc cây 8m và cách bóng của đỉnh cọc 2m .
Tính chiều cao AB của cây.
Câu 15: ( 2,0 đ ) Cho hàm số bậc nhất y = 2x + 4.
a. Vẽ đồ thị của hàm số.
b. Tính góc hợp bởi đồ thị hàm số với trục hoành
Câu 16 ( 2 đ ) Cho hình vẽ
a/ Hai tam giác ANM và ABC có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ? b/ Tính MN ?
-------------------- HẾT -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC 1
I . TRẮC NGHIỆM . ( 3 ĐIỂM ) ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D A C D C B C B D A
II. TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM )
Câu 13:
Cho hàm số y = f(x) = 3x. Tính: y = f ( 1 ) = 3.1 = 3 0,5 đ y = f ( -2) = 3.( - 2 ) = - 6 0,5 đ 1 1 y = f ( ) = 3 . = 1 0,5 đ 3 3 Câu 14: ( g – g ) 0,5 đ AB OB Nên ta có: = 0,5 đ CD OD 6 OB Hay = . Suy ra OB = 3,2 cm 0,5 đ 15 8 Câu 15: a.
Vẽ đồ thị hàm số: y = x + 2 . y 4 3
Cho x = 0  y = 2. B 2 Đồ 1
thị đi qua điểm B (0;2) 0,5 đ A α -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 0 5 x -1
Cho y = 0  x + 2 = 0  x = 2 − . -2 -3
Đồ thị đi qua điểm A(-2 ; 0) 0,5 đ -4 0,5 đ
Từ đây ta có đồ thị hàm số.
b. Tam giác OAB có OA = OB = 2(cm )
Nên: DOA B cân tại O. 0,25 đ · Mặt khác: 0 A OB = 90 . Do đó: · · 0 90 0 OA B = OBA = = 45 0,25 đ 2 Câu 16: Vẽ hình 0,5 đ
a) Chứng minh được: AB2 + AC2 = BC2 0,25 đ Kết luận ABC vuông tại A 0,25 đ
b) Chứng minh MN là đường trung bình của ∆HAB. 0,25 đ Suy ra MN // AB nên = 0,25 đ
Chứng minh được ∆HNM đồng dạng với ∆ABC 0,5 đ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC 2
I . TRẮC NGHIỆM . ( 3 ĐIỂM ) ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D A C D C B C B D A
II. TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM )
Câu 13:
Cho hàm số y = f(x) = -2x. Tính: y = f ( 1 ) = -2.1 = -2 0,5 đ y = f ( 3) = -2.3 = - 6 0,5 đ 1 1 y = f ( - ) = -2 . ( − )= 1 0,5 đ 2 2 Câu 14: ( g – g ) 0,5 đ AB AE Nên ta có: = 0,5 đ CD CE AB 10 Hay = . Suy ra AB = 7,5 cm 0,5 đ 5 , 1 2 Câu 15: a.
Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x + 4 Cho x = 0, y = 4
Đồ thị đi qua điểm B(0 ; 4 ) 0,5 đ
Cho y = 0 => 2x + 4 = 0 => x = -2.
Đồ thị đi qua điểm A(-2 ; 0 ) 0,5 đ
Vẽ được đồ thị hàm số. 0,5 đ
b. Tam giác OAB có OA = OB = 2(cm )
Nên: DOA B cân tại O. 0,25 đ · Mặt khác: 0 A OB = 90 . Do đó: · · 0 90 0 OA B = OBA = = 45 0,25 đ 2 Câu 16: AN AM 2 Ta có : a) Ta có : = = 0,5 đ AB AC 3 AN AM
Xét hai tam giác ANM và ABC có : = ; Aˆ chung AB AC Suy ra ANM S ABC ( c - g - c ) 0,5 đ AN MN 8 MN b) Vì ANM S ABC nên ta có : =  = 0,5 đ AB BC 10 18 => MN = 12 (cm ) 0,5 đ
TRƯỜNG THCS ………….. TỔ TOÁN - TIN
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 8
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2. NĂM HỌC 2023-2024 Tổng
Mức độ đánh giá % Chương/Chủ (4-11) điểm Nội dung/đơn vị TT đề (12) kiến thức (1) Vận dụng (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 1. Khái niệm C 13 1,5 đ Chương 5. hàm số 1,5 đ 15% 1 HÀM SỐ Bài 2. Toạ độ của VÀ ĐỒ C 2,3 0,5 đ
THỊ một điểm và đồ 0,5 đ 5% thị hàm số Bài 3. Hàm số bậc C 1,4 C 5 0,75 đ nhất y = ax + b 0,5 đ 0,25 đ 7,5% Bài 4. Hệ số góc C của đường thẳng C 6 15a, 2,25 đ 0,25 đ b 22,5% 2 đ 2 Chương 7 Bài 1: Định lí Vẽ ĐỊNH LÍ Thales trong tam hình C THALES giác C C 7 C 8 16a 1,5 đ TRONG 16 0,25 đ 0,25 đ 0,5 15% TAM GIÁC 0,5 đ đ Bài 2: Đường C 9 0,25 đ trung bình trong 0,25 đ 2,5% tam giác Bài 3: Tính chất C 10 0,25 đ đường phân giác 0,25 đ 2,5% trong tam giác 2 Chương 8 C 11 0,25 đ Bài 1. Hai tam HÌNH 0,25 đ 2,5% ĐỒNG giác đồng dạng DANG Bài 2: Các trườ C ng C 12 C 14 2,75 đ hợp đồng dạng 16b 0,25 đ 1,5 đ 27,5% của hai tam giác 1 đ Tổng 1,75 0,75 10 đ 2,0 đ 0,5 đ 5,0 đ đ đ Tỉ lệ % 17,5% 27,5% 55% 100% Tỉ lệ chung 45% 55% 100%
II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 8 GIỮA HỌC KỲ 2 TT Chương/ Nội
Mức độ đánh giá Số câu hỏi dung/Đơn Chủ đề Nhãn Thông Vận Vận
vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Chương
Hàm số và đồ Nhận biết: Câu 13 V: thị
– Nhận biết được những mô Câu 1, 4 HÀM SỐ
hình thực tế dẫn đến khái , 6 VÀ ĐỒ niệm hàm số. THỊ
– Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu:
– Tính được giá trị của hàm
số khi hàm số đó xác định Câu 2, 3 Câu bởi công thức. , 5 15a,b
– Xác định được toạ độ của
một điểm trên mặt phẳng toạ độ;
– Xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi
biết toạ độ của nó.
Chương 7 Định lí Nhận biết:
ĐỊNH LÍ Thalès trong – Nhận biết được định nghĩa Câu 7, THALES tam giác
đường trung bình của tam 10, 11, TRONG giác. 12 TAM Thông hiểu: GIÁC Vẽ hình
- Giải thích được tính chất câu 16 đườ ng trung bình của tam giác (đườ ng trung bình của
tam giác thì song song với
cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
– Giải thích được định lí
Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo).
– Giải thích được tính chất Câu 14 Câu 8,
đường phân giác trong của 9 tam giác. Vận dụng
– Tính được độ dài đoạn
thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc
vận dụng định lí Thalès (ví
dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với
việc vận dụng định lí Thalès
Chương 8 Tam giác Thông hiểu: đồng dạng HÌNH
– Mô tả được định nghĩa của ĐỒNG hai tam giác đồng dạng. DẠNG
– Giải thích được các trường
hợp đồng dạng của hai tam giác. Vận dụng:
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn giản, Câu
quen thuộc) gắn với việc 16a,b
vận dụng kiến thức về hai
tam giác đồng dạng (ví dụ:
tính độ dài đường cao hạ
xuống cạnh huyền trong tam
giác bằng cách sử dụng mối
quan hệ giữa đường cao đó
với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên
cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính
khoảng cách giữa hai vị trí
trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với
việc vận dụng kiến thức về
hai tam giác đồng dạng. Tổng 1,75 đ 2,75 5,5 đ đ Tỉ lệ 55% 17,5% 27,5% Tỉ lệ chung 45% 55%
Document Outline

  • A. Nằm trên trục hoành B. Nằm trên trục tung
  • C. Điểm A(1;0) D. Gốc tọa độ
  • Câu 16 ( 2,0 đ): Cho tam giác ABC có đường cao AH. Biết AC= 9cm, AB = 12cm, BC= 15cm. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AH và BH.
  • -------------------- HẾT --------------------
    • A. Nằm trên trục tung B. Nằm trên trục hoành
    • C. Điểm A(1;0) D. Gốc tọa độ
  • -------------------- HẾT --------------------