Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS ………….
BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN LP 8
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
giá
S câu hi theo mc độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
cao
1
Chương
VI:Phân thc
đại s
1.Điều kin xác
định ca phân
thc
Nhn biết:
Nhn biết được điều kiện xác định ca phân thc
4
2.Pn thc bng
nhau,tính cht cơ
bn ca phân
thc và rút gn
phân thc
Nhn biết:
Nhn biết được tính chất cơ bn ca phân thc,phân
thc bng nhau,qui tắc đổi du
Thông hiu:
Nắm được phân tích đa thức thành nhân t và hng
đẳng thc
Vn dng:
Biết thc hin các phép toán công,tr,nhân,chia các
phân thức để rút gn biu thc
3
1
2
Chương
VII:Phương
trình bc nht
mt n
1. M đầu v
phương trình
Nhn biết:
Nhn biết được phương trình bậc nht mt n.
Thông hiu:
Xác định được nghim của phương trình.
1
1
2. Phương trình
bc nht mt n
và cách gii
Thông hiu:
- Nhn biết được phương trình bậc nht mt n.
- Biết tìm nghim ca phương trình bậc nht mt n.
0,5
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
giá
S câu hi theo mc độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
cao
3. Phương trình
đưa được v
dng ax + b = 0
Thông hiu :
Tìm được tp nghim của phương trình đưa được v
dng ax + b = 0
0,5
4. Gii bài toán
bng cách lp
phương trình
Vn dng :
Giải được bài toán bng cách lập phương trình.
3
Chương IX
Tam giác
đồng dng
1. Khái nim hai
tam giác đồng
dng.
Thông hiu:
Nắm được h qu của định lí Ta-lét để tính độ dài
x;y.
2
2. Định lí Ta-
lét. Định lí đảo
và h qu ca
định lí Ta-lét
Thông hiu
Tìm được hai tam giác đồng dng, các cạnh tương
ng t l của 2 tam giác đồng dng.
1
3.Tam giác
đồng dng
Vn dng:
Vn dụng các trường hợp đồng dng ca tam giác
vuông để chứng minh hai tam giác vuông đồng
dng, các cạnh tương ứng t l ca 2 tam giác đng
dng.
Vn dng cao:
Vn dng các cách chng minh tam giác cân
Vn dụng được tính cht của các đường trong tam
giác cân để chng minh tam giác vuông.
Vn dụng trường hợp đồng dng ca tam giác
0,5
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II - MÔN TOÁN - LP 8
T
T
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến thc
Mc đ đánh giá
Tổng % điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
1
Chương
VI:Phân
thc đi s
1.Điều kiện xác định ca phân
thc
4
1 đ
10%
(1 đim)
2.Phân thc bng nhau,nh cht cơ
bn ca pn thc và rút gn phân
thc
3
0,75 đ
1
0,25 đ
1
1 đ
20%
(2 đim)
2
Chương
VII:Phương
trình bc
nht mt n
1. M đầu v phương trình
1
0,25 đ
1
0,25 đ
5%
(0,5 đim)
2. Phương trình bậc nht mt n
và cách gii
0,5
1 đ
10%
(1 điểm)
3 Phương trình đưa đưc v
dng ax + b = 0
0,5
1 đ
10%
(1 điểm)
4. Gii bài toán bng cách lp
phương trình
1
1 đ
10%
(1 đim)
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
giá
S câu hi theo mc độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
cao
vuông, các cạnh tương ứng t l của 2 tam giác đồng
dng.
Tng
8
6
0,5
3
Chương IX
Tam giác
đồng dng
1. Khái nim hai tam giác đng
dng.
2
0,5 đ
5%
(0,5 đim)
2. Định lí Ta-lét. Định lí đảo và
h qu ca đnh lí Ta-lét
1
1 đ
10%
(1 đim)
3.Tam giác đồng dng
0,5
1 đ
0,5
1 đ
20%
(2 đim)
Tng: S câu
Đim
8
2
4
1
2,5
4
2
2
0,5
1
17
(10 đim)
T l %
20%
50%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II MÔN TOÁN - LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIM (3 đim) Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án
mà em cho là đúng.
Câu 1: Phương trình bậc nht mt n là
A. 0x - 3 = 0 B. 2x - 5 = 0 C.
2
50
x
−=
D. x + x
2
= 0
Câu 2: Điu kiện xác định ca phân thc
2x 2
x1
+
là :
A. x
0 B. x
1 C. x
-1 D. x
-2
Câu 3: Phương trình x 3 = 0 có nghim là:
A. -2 B. 2 C. -3 D. 3
Câu 4: Với điều kiện nào của x thì phân thức
1
2
x
x
có nghĩa:
A. x ≤ 2 B. x ≠ 1 C. x = 2 D. x ≠ 2
Câu 5: Với điều kiện nào của x thì phân thức
3
6 24x
+
có nghĩa:
A. x ≠ - 4 B. x ≠ 3 C. x ≠ 4 D. x ≠ 2
Câu 6: Phân thức
M
N
xác định khi nào?
A. N ≠ 0 B. N ≥ 0 C. N ≤ 0 D. M = 0
Câu 7: Với N ≠ 0, K ≠ 0, hai phân thức
M
N
H
K
bằng nhau khi:
A. M. N = H.K B. M.H = N.K C. M.K = N.H D. M.K < N.H
Câu 8: Chọn đáp án đúng:
.
XX
A
YY
=
.
XX
B
YY
=
.
XX
C
YY
=
.
XY
D
YX
=
Câu 9: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có:
.
.
.
A A M
A
B B M
=
(với M khác đa thức 0)
:
.
:
A A N
B
B B N
=
(với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0).
.
AA
C
BB
=
.
.
A A M
D
B B M
+
=
+
(với M khác đa thức 0).
Câu 10: Chọn câu sai:
5 5 1
.
5
xx
A
xx
++
=
2
9
.3
3
x
Bx
x
=−
+
2
31
.
93
x
C
xx
+
=
−−
55
.5
5
x
D
x
+
=
Câu 11: Tam giác PQR có MN // QR. Kết lun nào sau đây đúng:
A.
PQR
PNM B.
PQR
PMN
C.
QPR
NMP C.
QPR
MNP
Câu 12: Chn câu tr lời đúng:
Nếu
ABC
DFE thì:
AB AC BC AB AC BC
A. B.
DE DF FE FE DE DF
AB AC BC AB AC BC
C. D.
DF DE FE DF FE DE
= = = =
= = = =
II. PHN T LUN (7 đim)
Câu 13. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 4x - 20 = 0 b)
x 1 2x 5
35
++
=
Câu 14. (1 điểm)
Cho hình v. Tính độ dài x , y biết AB//DE
A 5 B
3 x
C
7,2 y
D 15 E
Câu 15. (1 điểm) Rút gọn biểu thức : A =
3
2
3
1
9
153
2
+
+
+
xx
x
x
( với x
3 )
Câu 16. (1 điểm) Một người đi xe đp t A đến B vi vn tc trung bình 15km/h. Lúc v
người đó chỉ đi với vn tc 12km/h, nên thi gian v nhiều hơn thời gian đi 45 phút.
Tính quãng đường AB ?
Câu 17. (2 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại
D và cắt AH tại E.
a. Chứng minh:
ΔABC
ΔHBA
và AB
2
= BC.BH
b. Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh: EI.EB = EH.EA
........................ HT ........................
P
M
N
Q
R
NG DN CHM VÀ THANG ĐIỂM
I. TRC NGHIM (3 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
D
D
B
D
D
B
C
A
C
II. T LUN (7 điểm).
Câu
Đáp án
Đim
13
a) 4x - 20 = 0
4x = 20
x = 5
Vậy phương trình có tập nghim S =
5
0,5
0,25
0,25
b)
x 1 2x 5
35
++
=
5( 1) 3(2 5)
15 15
xx++
=
5x + 5 = 6x + 15
5x - 6x = 15 5
-x = 10
x = -10
Vậy phương trình có tập nghim S =
10
0,25
0,25
0,25
0,25
14
AB//DE .Theo h qu của định lí Ta- lét ta có:
CA CB AB 5 1
CE CD DE 15 3
= = ==
Hay:
x 2,4
CB 1 x 1 7,2.1
CD 3 7,2 3 3
= = = = = =
y9
CA 1 3 1 3.3
CE 3 y 3 1
= = = = = =
0,5
0,25
0,25
15
A =
3
2
3
1
9
153
2
+
+
+
xx
x
x
( x
3 )
A =
( )( )
33
153
+
+
xx
x
+
3
1
+x
-
3
2
x
A =
( )( )
33
623153
+
++
xx
xxx
A =
( )( )
33
62
+
+
xx
x
0,25
0,25
0,25
A =
3
2
x
0,25
16
Gọi x (km) là quãng đường AB. ĐK: x > 0
Thời gian người đó đi xe đạp từ A đến B là:
x
(h)
15
Thời gian lúc về của người đó là:
x
(h)
12
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút =
3
(h)
4
, nên ta có phương
trình:
x x 3 5x 4x 45
5x 4x 45 x 45
12 15 4 60 60 60
= = = =
(TMĐK)
Vậy quãng đường AB dài 45(km)
0,25
0,25
0,25
0,25
17
Hình v
E
B
A
C
H
D
I
0,25
a, Chứng minh được:
ΔABC
đồng dạng
ΔHBA
(g-g)
Từ đó suy ra AB
2
= BC.BH
0,5
0,25
b,
AED ADE=
( Cùng phụ với
ABD CBD=
)
AED
cân tại A => AI vuông góc với DE tại I
Chứng minh
EHB
EIA
đồng dạng (g-g)
Từ đó suy ra
EI EA
EH EB
=
=> EI.EB = EH.EA
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THCS ………….
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh TT Vận kiến thức thức giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1.Điều kiện xác đị Nhận biết: nh của phân 4
Nhận biết được điều kiện xác định của phân thức thức Chương Nhận biết: VI:Phân thức
Nhận biết được tính chất cơ bản của phân thức,phân 1 đại số
2.Phân thức bằng thức bằng nhau,qui tắc đổi dấu
nhau,tính chất cơ Thông hiểu: bản của phân
Nắm được phân tích đa thức thành nhân tử và hằng 3 1 1 thức và rút gọn đẳng thức phân thức Vận dụng:
Biết thực hiện các phép toán công,trừ,nhân,chia các
phân thức để rút gọn biểu thức Nhận biết: 1. Mở đầu về
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn. Chương phương trình 1 1 Thông hiểu: VII:Phương
Xác định được nghiệm của phương trình. trình bậc nhất 2 2. Phương trình Thông hiểu: một ẩn
bậc nhất một ẩn - Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn. 0,5 và cách giải
- Biết tìm nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh TT Vận kiến thức thức giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 3. Phương trình Thông hiểu : đưa đượ 0,5 c về
Tìm được tập nghiệm của phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 dạng ax + b = 0 4. Giải bài toán Vận dụng : bằng cách lập 1 phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phương trình.
1. Khái niệm hai Thông hiểu: tam giác đồng
Nắm được hệ quả của định lí Ta-lét để tính độ dài 2 dạng. x;y. 2. Định lí Ta- lét. Định lí đả Thông hiểu o
Tìm được hai tam giác đồng dạng, các cạnh tương 1 và hệ quả của ứ đị
ng tỉ lệ của 2 tam giác đồng dạng. nh lí Ta-lét Chương IX Vận dụng: 3 Tam giác
Vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác đồng dạng
vuông để chứng minh hai tam giác vuông đồng
dạng, các cạnh tương ứng tỉ lệ của 2 tam giác đồng 3.Tam giác dạng. 0,5 đồ 0,5 ng dạng Vận dụng cao:
Vận dụng các cách chứng minh tam giác cân
Vận dụng được tính chất của các đường trong tam
giác cân để chứng minh tam giác vuông.
Vận dụng trường hợp đồng dạng của tam giác
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh TT Vận kiến thức thức giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
vuông, các cạnh tương ứng tỉ lệ của 2 tam giác đồng dạng. Tổng 8 6 2,5 0,5
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN - LỚP 8
Mức độ đánh giá Vận dụng T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức cao Tổng % điểm T TNK
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q
1.Điều kiện xác định của phân 4 10% Chương thức 1 đ (1 điểm) 1 VI:Phân
2.Phân thức bằng nhau,tính chất cơ 20% 3 1 1 thức đại số
bản của phân thức và rút gọn phân (2 điể 0,75 đ m) 0,25 đ 1 đ thức 1 1 5%
1. Mở đầu về phương trình 0,25 đ 0,25 đ (0,5 điểm) Chương
2. Phương trình bậc nhất một ẩn 0,5 10%
VII:Phương và cách giải 1 đ (1 điểm) 2 trình bậc
3 Phương trình đưa được về 0,5 10%
nhất một ẩn dạng ax + b = 0 1 đ (1 điểm)
4. Giải bài toán bằng cách lập 1 10% phương trình 1 đ (1 điểm)
1. Khái niệm hai tam giác đồng 2 5% (0,5 điể dạng. 0,5 đ m)
Chương IX 2. Định lí Ta-lét. Định lí đảo và 1 10% 3 Tam giác (1 điểm) đồ
hệ quả của định lí Ta-lét 1 đ ng dạng 20% 3.Tam giác đồ 0,5 0,5 ng dạng 1 đ (2 điể 1 đ m) Tổng: Số câu 8 4 2,5 2 0,5 17 Điểm 2 1 4 2 1 (10 điểm) Tỉ lệ % 20% 50% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là 2
A. 0x - 3 = 0 B. 2x - 5 = 0 C. − 5 = 0 D. x + x2 = 0 x 2x − 2
Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức x + là : 1 A. x  0 B. x  1 C. x  -1 D. x  -2
Câu 3: Phương trình x – 3 = 0 có nghiệm là: A. -2 B. 2 C. -3 D. 3 x −1
Câu 4: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa: x − 2
A. x ≤ 2 B. x ≠ 1 C. x = 2 D. x ≠ 2 3 −
Câu 5: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa: 6x + 24
A. x ≠ - 4 B. x ≠ 3 C. x ≠ 4 D. x ≠ 2 M Câu 6: Phân thức xác định khi nào? N
A. N ≠ 0 B. N ≥ 0 C. N ≤ 0 D. M = 0 M H
Câu 7: Với N ≠ 0, K ≠ 0, hai phân thức và bằng nhau khi: N K
A. M. N = H.K B. M.H = N.K C. M.K = N.H D. M.K < N.H
Câu 8: Chọn đáp án đúng: XX XX X X X Y . A = . B = C. = . D = Y Y Y YY YYX
Câu 9: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có: A . A M . A = (với M khác đa thức 0) B . B M A A : N . B =
(với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0). B B : N AA C. = . BB A A + M . D =
(với M khác đa thức 0). B B + M
Câu 10: Chọn câu sai: 5x + 5 x +1 2 x − 9 x + 3 1 5x + 5 . A = . B = x − 3 C. = . D = 5 5x x 2 x + 3 x − 9 x − 3 5x
Câu 11: Tam giác PQR có MN // QR. Kết luận nào sau đây đúng: P
A.  PQR  PNM B.  PQR  PMN M N
C.  QPR  NMP C.  QPR  MNP Q R
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng: Nếu ABC  DFE thì: AB AC BC AB AC BC A. = = B. = = DE DF FE FE DE DF AB AC BC AB AC BC C. = = D. = = DF DE FE DF FE DE
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (2 điểm) Giải các phương trình sau: x + 1 2x + 5 a) 4x - 20 = 0 b) = 3 5 Câu 14. (1 điểm)
Cho hình vẽ. Tính độ dài x , y biết AB//DE A 5 B 3 x C 7,2 y D 15 E Câu 15. (1 điểm) 3x + 15 1 2
Rút gọn biểu thức : A = + − ( với x   3 ) 2 x − 9 x + 3 x − 3
Câu 16. (1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về
người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB ? Câu 17. (2 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại D và cắt AH tại E. a. Chứng minh: ΔABC ΔHBA và AB2 = BC.BH
b. Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh: EI.EB = EH.EA
........................ HẾT ........................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D D D B D D B C A C
II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Đáp án Điểm a) 4x - 20 = 0  4x = 20 0,5  x = 5 0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm S =   5 0,25 x + 1 2x + 5 b) = 13 3 5 + +
 5(x 1) 3(2x 5) = 0,25 15 15 0,25
 5x + 5 = 6x + 15  5x - 6x = 15 – 5 0,25  -x = 10  x = -10
Vậy phương trình có tập nghiệm S =   10 − 0,25
AB//DE .Theo hệ quả của định lí Ta- lét ta có: CA CB AB 5 1 0,5 = = = = CE CD DE 15 3 Hay: 14 CB 1 x 1 7,2.1 = = = = x = = 2, 4 CD 3 7,2 3 3 0,25 CA 1 3 1 3.3 = = = = y = = 9 CE 3 y 3 1 0,25 3x + 15 1 2 A = + − ( x   3 ) 2 x − 9 x + 3 x − 3 3x + 15 1 2 A = ( + - x + 3)(x − 3) x + 3 x − 3 0,25 15
3x + 15 + x − 3 − 2x − 6 A = ( x + 3)(x − 3) 0,25 2x + 6 A = ( x + 3)(x − 3) 0,25 2 A = 0,25 x − 3
Gọi x (km) là quãng đường AB. ĐK: x > 0
Thời gian người đó đi xe đạp từ A đến B là: x (h) 15 0,25
Thời gian lúc về của người đó là: x (h) 12 16 0,25
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút = 3 (h) , nên ta có phương 4 trình: x x 3 5x 4x 45 0,25 − =  − =
 5x − 4x = 45  x = 45 (TMĐK) 12 15 4 60 60 60
Vậy quãng đường AB dài 45(km) 0,25 Hình vẽ 0,25 A D E I C B H 17
a, Chứng minh được: ΔABC đồng dạng ΔHBA (g-g) 0,5 Từ đó suy ra AB2 = BC.BH 0,25
b, AED = ADE ( Cùng phụ với ABD = CBD ) 0,25  AED
cân tại A => AI vuông góc với DE tại I 0,25
Chứng minh EHB E
IA đồng dạng (g-g) 0,25 Từ đó suy ra EI EA = => EI.EB = EH.EA EH EB 0,25