Đề thi giữa học kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đắk Lắk

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Đắk Lắk; đề thi gồm 4 trang có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1/4 - Mã đề 095
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN Khối 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM).
Câu 1. Giá tr nào sau đây là nghiệm của tam thức bậc hai
( )
2
2 52fx x x= −+
A.
1
2
x =
B.
2x =
C.
3
.
2
x =
D.
1
2
x =
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho đường thẳng
: 2 30dx y +=
. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
A.
( )
1; 3n =
. B.
(
)
2;1
n
=
. C.
( )
1; 2n =
. D.
( )
2;3n =
.
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm số
2
24yx x=−+
?
A.
(
)
4;0
. B.
( )
0; 4
. C.
( )
4; 4
. D.
( )
0; 4
.
Câu 4. Cho hàm số bậc hai
2
= ++y ax bx c
( )
0a
đồ th
( )
P
, đỉnh của
( )
P
được xác định bởi công
thức nào?
A.
;
4

−−


b
I
aa
. B.
;
24

−−


b
I
aa
. C.
;
22

−−


b
I
aa
. D.
;
4



b
I
aa
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
2
1
x
y
x
+
=
A.
{ }
\2
. B.
{ }
\1
. C.
{
}
\2
. D.
{ }
\1
.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
12
: ,( )
23
xt
dt
yt
=
=−+
nhận véc tơ nào sau đây làm véc
tơ ch phương
A.
( )
2;3 .u =
B.
(1; 2).u =
C.
( )
3; 2 .
u =
D.
( )
2;3u =
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;
+∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1;0
. D.
( )
0;1
.
Câu 8. Tìm tập giá trị của hàm số
( ) ( )
2
2fx x=
A.
( )
0; .+∞
B.
[
)
2; .+∞
C.
[
)
0; .+∞
D.
.
Mã đề 095
2/4 - Mã đề 095
Câu 9. Cho hàm số
( )
21fx x= +
. Giá tr của
( )
1f
bằng
A.
3
. B.
1
2
. C.
2
. D.
0
.
Câu 10. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
2
3 25
fx x x
= +−
là tam thức bậc hai. B.
(
)
42
1
fx x x
=−+
là tam thức bậc hai.
C.
( )
24fx x=
là tam thức bậc hai. D.
(
)
3
3 21fx x x= +−
là tam thức bậc hai.
Câu 11. Khoảng cách từ điểm
(
)
3; 4
M
đến đường thẳng
:3 4 1 0xy −=
bằng
A.
12
5
. B.
8
.
5
C.
24
5
. D.
12
5
.
Câu 12. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng
A.
3 20x xy+ −=
. B.
22
4xy+=
. C.
50
xy+=
D.
2
3yx x=
.
Câu 13. Parabol
( )
2
: 45Pyx x=−+
có phương trình trục đối xứng là
A.
1x =
. B.
2x
=
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 14. Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
2;3M
nhận véc tơ
( )
3; 4u
làm véc
tơ ch phương
A.
24
33
=−+
= +
xt
yt
B.
54
63
= +
=
xt
yt
C.
23
34
=−+
= +
xt
yt
D.
23
34
=−+
=
xt
yt
Câu 15.
Hình vẽ bên là đồ th của hàm số nào sau đây?
A.
2
2 1.
yx x=−+
B.
2
2.yx x=
C.
2
2 1.yx x=−+
D.
2
2.yx x
=−+
Câu 16. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình đường tròn có tâm
( )
1; 2I
và bán kính bằng 5 là
A.
( ) ( )
22
1 25xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
1 2 100xy ++ =
.
C.
( ) (
)
22
1 2 10
xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
1 2 25xy ++ =
.
Câu 17. Hàm s
2
4 11yx x
=−+
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
(2; )+∞
. B.
(; )−∞ +∞
. C.
( 2; ) +∞
. D.
( ; 2)−∞
.
Câu 18. Giải phương trình
22
33 1xx xx−−= −+
ta được tập nghiệm là
A.
{ }
2S =
. B.
{ }
2S =
. C.
( )
2; 2S =
. D.
{ }
2; 2S =
.
Câu 19. Phương trình
2
3 14 1xx x +=
có tập nghiệm là
A.
S 
. B.
1
0;
3
S

=


. C.
1
3
S







. D.
1
0;
3
S

=


3/4 - Mã đề 095
Câu 20. Xét v trí tương đối của hai đường thẳng
1
: 2 10
dx y
+=
2
: 3 6 10 0d xy
−+ =
.
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc với nhau.
Câu 21. Cho parabol
( )
2
:4P y x bx=++
, biết rằng
P
có trục đối xứng là đường thẳng
1x
=
. Hãy tìm
giá trị của
b
.
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình:
2
2 14 20 0
xx +<
A.
(
) (
)
; 2 5;S = −∞ +∞
. B.
( )
2;5S
=
.
C.
(
] [
)
; 2 5;S = −∞ +∞
. D.
[
]
2;5S
=
.
Câu 23. Cho hai đường thẳng
: 2 10d mx y −=
': 2 3 0.dx y +=
Với giá tr nào của tham số
m
thì hai
đường thẳng
,'dd
vuông góc với nhau?
A.
4.m =
B.
m 2.=
C.
2.m =
D.
4.m
=
Câu 24. Cho tam thức bậc hai
(
) ( )
2
0f x ax bx c a
= ++
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0
0,
0
a
fx x
<
> ∀⇔
∆<
. B.
( )
0
0,
0
a
fx x
<
> ∀⇔
∆>
.
C.
( )
0
0,
0
a
fx x
>
> ∀⇔
∆<
. D.
(
)
0
0,
0
a
fx x
>
> ∀⇔
∆>
.
Câu 25. Cho tam thức bậc hai
( )
2
45fx x x=−− +
. Tìm tất cả các giá tr của
x
để
( )
0fx
.
A.
(
] [
)
; 1 5;x −∞ +
. B.
[
]
1; 5
x
∈−
.
C.
[ ]
5;1x ∈−
. D.
( )
5;1x ∈−
.
Câu 26. Hãy cho biết phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn.
A.
22
2 2 30
xy x y+ + +=
. B.
22
4 6 30xy x y+ + +=
.
C.
22
2 4 2 40xy x y+ + −=
. D.
22
2 2 10x y xy y+ + −=
.
Câu 27. Trong mặt phẳng
Oxy
, tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
22
: 2 6 80Cx y x y+ + −=
A.
( 1; 3), 2 2IR−− =
. B.
(1; 3), 2IR−=
.
C.
(1; 3), 2IR=
. D.
(1; 3), 3 2IR−=
.
Câu 28. Cho hàm số
2
3y ax x c= ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0ac><
. B.
0, 0ac<>
. C.
0, 0ac<<
. D.
0, 0ac>>
.
Câu 29. Cho phương trình
2
41 3xx x −=+
, giá tr nào sau đây là nghiệm của phương trình đã cho?
A.
6x =
. B.
3x =
. C.
5x =
. D.
1x =
.
Câu 30. Tính góc giữa hai đường thẳng:
3 –1 0+=xy
4 –2 –4 0=xy
.
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
45
.
4/4 - Mã đề 095
Câu 31. Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
( )
2; 1A
,
( )
4;5B
,
( )
3;2C
. Viết phương trình
tham số của đường cao
AH
của tam giác
ABC
.
A.
23
17
xt
yt
= +
=−−
. B.
2
37
xt
yt
=
=
. C.
27
13
xt
yt
=
=−−
. D.
32
7
xt
yt
= +
=−−
.
Câu 32. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 3 , 3; 5AB−−
, phương trình đường tròn đường kính
AB
A.
( ) ( )
22
1 4 68xy+ +− =
. B.
( ) ( )
22
1 3 68xy+ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2 1 17xy+ +− =
. D.
( ) ( )
22
2 1 17xy+ +− =
.
Câu 33. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đưng tròn
(
)
( )
(
)
22
: 3 1 10Cx y +− =
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại đim
( )
4; 4A
A.
3 50
xy +=
. B.
3 16 0xy+=
. C.
3 16 0xy+−=
. D.
3 40xy+ −=
.
Câu 34. tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
thuộc khoảng
20;20
để phương trình
( )
22 2
5 1 2 5 70
x m xm m
+ −=
có hai nghiệm trái dấu.
A.
13
. B.
33
. C.
31
. D.
16
.
Câu 35. Một cửa hàng sách mua sách từ nhà xuất bản với giá
50
(nghìn đồng)/cuốn. Cửa hàng ước tính rằng,
nếu bán 1 cuốn sách vi giá
x
(nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua
( )
150 x
cun sách. Hi
cửa hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mỗi tháng sẽ thu được nhiều lãi nhất?
A.
120
. B.
150
. C.
100
. D.
80
.
II. PHN TLUẬN (3.0 ĐIỂM).
Câu 1. (1.0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số:
2
yx
=
.
b) Gii bất phương trình:
2
2 30xx −>
.
Câu 2. (1.0 điểm)
a) Cho Parabol
( )
2
:1P y ax bx= ++
, biết rằng
P
đó đi qua hai điểm
(
)
1; 4A
( )
1; 2B
. Hãy
xác định Parabol đó.
b) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( )
1; 1 ,A −−
( )
1; 3B
,
( )
2; 4C
. Viết phương
trình tổng quát của đường cao kẻ từ B của tam giác
ABC
.
Câu 3. (1.0 điểm)
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
C
phương trình:
22
x y 4x8y50+ + −=
. Viết
phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng
:d3x4y120+=
cắt đường tròn
C
theo một dây cung có độ dài bằng
8
.
------ HẾT ------
1/4 - Mã đề 201
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN Khối 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM).
Câu 1. Tìm tập giá trị của hàm số
( ) ( )
2
2fx x=
A.
[
)
2; .+∞
B.
( )
0; .+∞
C.
[
)
0; .+∞
D.
.
Câu 2.
Hình vẽ bên là đồ th của hàm số nào sau đây?
A.
2
2.yx x=−+
B.
2
2 1.yx x=−+
C.
2
2 1.yx x=−+
D.
2
2.yx x=
Câu 3. Khoảng cách từ điểm
( )
3; 4M
đến đường thẳng
:3 4 1 0xy
−=
bằng
A.
24
5
. B.
8
.
5
C.
12
5
. D.
12
5
.
Câu 4. Parabol
( )
2
: 45Pyx x=−+
có phương trình trục đối xứng là
A.
1
x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 5. Cho hàm số bậc hai
2
= ++y ax bx c
( )
0a
đồ th
( )
P
, đỉnh của
( )
P
được xác định bởi công
thức nào?
A.
;
4

−−


b
I
aa
. B.
;
24

−−


b
I
aa
. C.
;
4



b
I
aa
. D.
;
22

−−


b
I
aa
.
Câu 6. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
42
1fx x x=−+
là tam thức bậc hai.
B.
( )
3
3 21fx x x= +−
là tam thức bậc hai.
C.
( )
2
3 25fx x x= +−
là tam thức bậc hai.
D.
( )
24fx x=
là tam thức bậc hai.
Câu 7. Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
2;3M
nhận véc
( )
3; 4u
làm véc
tơ ch phương
A.
24
33
=−+
= +
xt
yt
B.
23
34
=−+
=
xt
yt
C.
23
34
=−+
= +
xt
yt
D.
54
63
= +
=
xt
yt
Mã đề 201
2/4 - Mã đề 201
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
12
: ,( )
23
xt
dt
yt
=
=−+
nhận véc tơ nào sau đây làm véc
tơ ch phương
A.
( )
2;3u =
. B.
( )
3; 2 .
u =
C.
(1; 2).
u
=
D.
( )
2;3 .u =
Câu 9. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng
A.
50xy
+=
B.
3 20
x xy+ −=
. C.
2
3yx x=
. D.
22
4xy
+=
.
Câu 10. Giá tr nào sau đây là nghiệm của tam thức bậc hai
( )
2
2 52fx x x= −+
A.
1
2
x =
B.
2
x
=
C.
3
.
2
x =
D.
1
2
x =
Câu 11. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
0;+∞
. C.
( )
1;0
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 12. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm số
2
24yx x
=−+
?
A.
(
)
4; 4
. B.
(
)
4;0
. C.
( )
0; 4
. D.
(
)
0; 4
.
Câu 13. Tập xác định của hàm số
2
1
x
y
x
+
=
A.
{
}
\1
. B.
{
}
\2
. C.
{ }
\2
. D.
{ }
\1
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
21fx x= +
. Giá tr của
( )
1f
bằng
A.
0
. B.
2
. C.
1
2
. D.
3
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho đường thẳng
: 2 30
dx y +=
. Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng
d
A.
( )
2;1n =
. B.
( )
1; 3n =
. C.
( )
1; 2n =
. D.
( )
2;3n =
.
Câu 16. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình đường tròn có tâm
( )
1; 2I
và bán kính bằng 5 là
A.
( ) ( )
22
1 25xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
1 2 10xy ++ =
.
C.
( ) ( )
22
1 2 25xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
1 2 100xy ++ =
.
Câu 17. Xét v trí tương đối của hai đường thẳng
1
: 2 10dx y +=
2
: 3 6 10 0d xy−+ =
.
A. Song song. B. Vuông góc với nhau.
C. Trùng nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 18. Tính góc giữa hai đường thẳng:
3 –1 0+=xy
4 –2 –4 0=xy
.
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
45
. D.
0
30
.
3/4 - Mã đề 201
Câu 19. Phương trình
2
3 14 1xx x +=
có tập nghiệm là
A.
1
0;
3
S

=


. B.
S 
. C.
1
3
S







. D.
1
0;
3
S

=


Câu 20. Hàm s
2
4 11yx x=−+
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( ;2)−∞
. B.
(2; )
+∞
. C.
( 2; ) +∞
. D.
(;)−∞ +∞
.
Câu 21. Cho hai đường thẳng
: 2 10d mx y −=
': 2 3 0.dx y +=
Với giá tr nào của tham số
m
thì hai
đường thẳng
,'
dd
vuông góc với nhau?
A.
2.m =
B.
m 2.=
C.
4.
m =
D.
4.m =
Câu 22. Giải phương trình
22
33 1xx xx
−−= −+
ta được tập nghiệm là
A.
( )
2; 2S =
. B.
{ }
2
S =
. C.
{ }
2S =
. D.
{
}
2; 2S =
.
Câu 23. Cho tam thức bậc hai
(
) (
)
2
0f x ax bx c a= ++
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
0
0,
0
a
fx x
>
> ∀⇔
∆<
. B.
( )
0
0,
0
a
fx x
<
> ∀⇔
∆<
.
C.
( )
0
0,
0
a
fx x
>
> ∀⇔
∆>
. D.
( )
0
0,
0
a
fx x
<
> ∀⇔
∆>
.
Câu 24. Cho phương trình
2
41 3xx x −=+
, giá tr nào sau đây là nghiệm của phương trình đã cho?
A.
6x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
5x =
.
Câu 25. Cho parabol
( )
2
:4
P y x bx=++
, biết rằng
P
có trục đối xứng là đường thẳng
1x =
. Hãy tìm
giá trị của
b
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 26. Trong mặt phẳng
Oxy
, tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
22
: 2 6 80Cx y x y+ + −=
A.
(1; 3), 2IR=
. B.
( 1; 3), 2 2IR−− =
.
C.
(1; 3), 3 2IR−=
. D.
(1; 3), 2IR−=
.
Câu 27. Hãy cho biết phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn.
A.
22
2 2 10x y xy y+ + −=
. B.
22
2 2 30xy x y+ + +=
.
C.
22
4 6 30xy x y+ + +=
. D.
22
2 4 2 40xy x y+ + −=
.
Câu 28. Cho hàm số
2
3
y ax x c= ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0ac
<>
. B.
0, 0ac>>
. C.
0, 0ac<<
. D.
0, 0
ac><
.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình:
2
2 14 20 0xx +<
A.
( ) ( )
; 2 5;S = −∞ +∞
. B.
( )
2;5S =
.
C.
[ ]
2;5S =
. D.
(
] [
)
; 2 5;S = −∞ +∞
.
4/4 - Mã đề 201
Câu 30. Cho tam thức bậc hai
(
)
2
45
fx x x
=−− +
. Tìm tất cả các giá tr của
x
để
( )
0fx
.
A.
[ ]
1; 5x ∈−
. B.
( )
5;1x
∈−
.
C.
(
] [
)
; 1 5;x −∞ +
. D.
[
]
5;1
x ∈−
.
Câu 31. Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho đưng tròn
(
) (
)
( )
22
: 3 1 10
Cx y
+− =
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại đim
( )
4; 4A
A.
3 50
xy
+=
. B.
3 16 0
xy+−=
. C.
3 16 0xy+=
. D.
3 40xy+ −=
.
Câu 32. Một cửa hàng sách mua sách từ nhà xuất bản với giá
50
(nghìn đồng)/cuốn. Cửa hàng ước tính rằng,
nếu bán 1 cuốn sách vi giá
x
(nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua
( )
150 x
cun sách. Hi
cửa hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mỗi tháng sẽ thu được nhiều lãi nhất?
A.
80
. B.
100
. C.
150
. D.
120
.
Câu 33. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
(
) (
)
1; 3 , 3; 5
AB
−−
, phương trình đường tròn đường kính
AB
A.
( ) ( )
22
1 3 68xy+ ++ =
. B.
( ) ( )
22
2 1 17xy+ +− =
.
C.
( ) ( )
22
2 1 17xy+ +− =
. D.
( ) ( )
22
1 4 68
xy+ +− =
.
Câu 34. tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
thuộc khoảng
20;20
để phương trình
( )
22 2
5 1 2 5 70
x m xm m + −=
có hai nghiệm trái dấu.
A.
16
. B.
12
. C.
33
. D.
13
.
Câu 35. Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
2; 1A
,
( )
4;5B
,
( )
3;2C
. Viết phương trình
tham số của đường cao
AH
của tam giác
ABC
.
A.
23
17
xt
yt
= +
=−−
. B.
2
37
xt
yt
=
=
. C.
32
7
xt
yt
= +
=−−
. D.
27
13
xt
yt
=
=−−
.
II. PHN TLUẬN (3.0 ĐIỂM).
Câu 1. (1.0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số:
2yx=
.
b) Gii bất phương trình:
2
2 30xx −>
.
Câu 2. (1.0 điểm)
a) Cho Parabol
( )
2
:1P y ax bx= ++
, biết rằng
P
đó đi qua hai điểm
( )
1; 4A
( )
1; 2B
. Hãy
xác định Parabol đó.
b) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( )
1; 1 ,A −−
( )
1; 3B
,
( )
2; 4C
. Viết phương
trình tổng quát của đường cao kẻ từ B của tam giác
ABC
.
Câu 3. (1.0 điểm)
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
C
phương trình:
22
x y 4x8y50+ + −=
. Viết
phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng
:d3x4y120+=
cắt đường tròn
C
theo một dây cung có độ dài bằng
8
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐÁP ÁN_KIỂM TRA GHK II_2023-2024
MÔN TOAN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 35.
201 443 588 095
1
C
D
B
A
2
B
B
D
C
3
A
A
A
D
4
D
B
C
B
5
B
C
D
B
6
C
A
C
A
7
B
C
D
C
8
D
C
D
C
9
A
C
B
A
10
D
C
D
A
11
C
B
C
C
12
D
D
D
C
13
A
D
C
B
14
D
D
A
D
15
C
B
A
A
16
C
D
A
D
17
A
B
D
A
18
C
A
D
D
19
C
C
B
C
20
B
D
C
A
21
C
A
A
B
22
D
C
C
B
23
A
A
D
D
24
B
C
A
C
25
A
A
A
C
26
C
B
B
B
27
C
C
B
D
28
B
A
D
D
29
B
D
C
D
30
D
C
A
D
31
B
A
B
A
32
B
D
A
C
33
B
A
D
C
34
A
B
C
D
35
A
D
B
C
2
Phần đáp án câu tự luận
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1a
Điều kiện :
20 2xx−≥
.
TXĐ:
[
)
2;D = +∞
.
0.25
0.25
1b
Ta có
2
1
2 30
3
x
xx
x
=
−=
=
.
Bng xét du:
x
−∞
1
3
+∞
2
23
xx−−
0
0
+
Tập nghiệm của bất phương trình là
( ) ( )
; 1 3;S = −∞ +∞
.
0.25
0.25
2a
P
đi qua
( )
1; 4A
,
( )
1; 2B
. Ta có:
4 1 32
2 1 11
ab ab a
ab ab b
=++ += =

⇔⇔

=−+ = =

Vậy
( )
2
:2 1Py x x= ++
.
0.25
0.25
2b
Gọi
BH
là đường cao kẻ từ
B
của
ABC
,
H AC
.
BH AC
nên
BH
nhn
(
)
3; 5
n AC
= =

vectơ pháp
tuyến.
:35120
BH x y 
0.25
0.25
3
Đường tròn
C
có tâm
( ) ( )
;,
2
2
I2 4 R 2 4 5 5 = +− + =
.
Gọi đường thẳng cần tìm là
.
d∆⊥
nên phương trình
có dạng:
4x 3y m 0+ +=
.
Gi s đường thng
cắt đường tròn
( )
C
theo dây cung
AB
.
Gọi
E
là trung điểm đoạn
AB
suy ra
IE AB
1
AE AB 4
2
= =
.
Xét
:
2 2 22
IEA IE IA AE 5 4 3 = = −=
.
Ta có
( )
,
22
m 19
8 12 m
IE 3 d I m 4 15
m 11
43
=
−+
= = ∆= =
=
+
.
Vậy pt đường thẳng cần tìm là
4x 3 y 19 0++=
,
4x 3 y 11 0+−=
.
0.25
0.25
0.25x2
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – Khối 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 095
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM).
Câu 1. Giá trị nào sau đây là nghiệm của tam thức bậc hai f (x) 2
= 2x − 5x + 2 là A. 1 x = B. x = 2 − C. 3 x = . D. 1 x = − 2 2 2
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d    
A. n = (1;3). B. n = (2; ) 1 . C. n = (1; 2 − ) . D. n = ( 2; − 3) .
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y = x − 2x + 4 ? A. (4;0) . B. (0; 4 − ) . C. (4;4). D. (0;4) .
Câu 4. Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0)có đồ thị là (P) , đỉnh của (P) được xác định bởi công thức nào? b ∆  b ∆  b ∆  b A. I ;  − −     . B. I −  ; − . C. I −  ; − . D. I  ; . a 4      a   2a 4a   2a 2a   a 4a  +
Câu 5. Tập xác định của hàm số x 2 y = là x −1 A.  \{ } 2 − . B.  \{ } 1 . C.  \{ } 2 . D.  \{ } 1 − . x =1− 2t
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : 
,(t ∈) nhận véc tơ nào sau đây làm véc y = 2 − + 3t tơ chỉ phương     A. u = ( 2; − 3). B. u = (1; 2 − ).
C. u = (3;2). D. u = (2;3) .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+ ∞) . B. (−∞;0) . C. ( 1; − 0) . D. (0 ) ;1 .
Câu 8. Tìm tập giá trị của hàm số f (x) = (x − )2 2 A. (0;+∞). B. [2;+∞). C. [0;+∞). D. .  1/4 - Mã đề 095
Câu 9. Cho hàm số f (x) = 2x +1. Giá trị của f ( ) 1 bằng A. 3. B. 1 . C. 2 . D. 0 . 2
Câu 10. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai. B. f (x) 4 2
= x x +1là tam thức bậc hai.
C. f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. D. f (x) 3
= 3x + 2x −1là tam thức bậc hai.
Câu 11. Khoảng cách từ điểm M (3; 4
− ) đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −1 = 0 bằng A. 12 . B. 8. C. 24 . D. 12 . 5 5 5 5
Câu 12. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng
A. 3x + xy − 2 = 0 . B. 2 2
x + y = 4 .
C. x y + 5 = 0 D. 2
y = x − 3x .
Câu 13. Parabol (P) 2
: y = x − 4x + 5 có phương trình trục đối xứng là A. x = 1 − .
B. x = 2 . C. x = 2 − .
D. x =1.
Câu 14. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M ( 2;
− 3) và nhận véc tơ u (3; 4 − ) làm véc tơ chỉ phương x = 2 − + 4tx = 5 + 4tx = 2 − + 3tx = 2 − + 3t A. B. C. D.  y = 3 + 3ty = 6 − 3ty = 3 + 4ty = 3 − 4t
Câu 15. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 2
y = −x + 2x −1. B. 2 y = x − 2 . x C. 2
y = x − 2x +1. D. 2 y = −x + 2 . x
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường tròn có tâm I (1; 2
− ) và bán kính bằng 5 là
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 5.
B. (x − )2 + ( y + )2 1 2 =100 .
C. (x − )2 + ( y + )2 1 2 =10 .
D. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 25 . Câu 17. Hàm số 2
y = x − 4x +11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (2;+∞) . B. ( ; −∞ +∞) . C. ( 2; − +∞) . D. ( ; −∞ 2) .
Câu 18. Giải phương trình 2 2
3x x − 3 = x x +1 ta được tập nghiệm là
A. S = { 2}.
B. S = {− 2}.
C. S = (− 2; 2) . D. S = {− 2; 2}.
Câu 19. Phương trình 2
x − 3x +1 = 4x −1 có tập nghiệm là 1  1 A. S     . B. S  = 0;   S  = 0; 3  . C. 1 S  . D.     3      3 2/4 - Mã đề 095
Câu 20. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 d : 3
x + 6y −10 = 0 1 và 2 . A. Song song.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. C. Trùng nhau.
D. Vuông góc với nhau.
Câu 21. Cho parabol (P) 2
: y = x + bx + 4 , biết rằng P có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 − . Hãy tìm
giá trị của b . A. 2 − . B. 2 . C. 1 − . D. 1.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình: 2
2x −14x + 20 < 0 là A. S = ( ;
−∞ 2) ∪(5;+∞) . B. S = (2;5) . C. S = ( ; −∞ 2]∪[5;+∞). D. S = [2;5].
Câu 23. Cho hai đường thẳng d : mx − 2y −1 = 0 và d ': x − 2y + 3 = 0.Với giá trị nào của tham số m thì hai
đường thẳng d,d ' vuông góc với nhau?
A. m = 4. B. m = 2. −
C. m = 2. D. m = 4. −
Câu 24. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0). Khẳng định nào sau đây đúng? a < a < A. f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . B. f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . ∆ < 0 ∆ > 0 a > a > C. f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . D. f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . ∆ < 0 ∆ > 0
Câu 25. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= −x − 4x + 5. Tìm tất cả các giá trị của x để f (x) ≥ 0 . A. x∈( ; −∞ − ] 1 ∪[5;+ ∞) . B. x∈[ 1; − 5]. C. x∈[ 5; − ] 1 . D. x∈( 5; − ) 1 .
Câu 26. Hãy cho biết phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn. A. 2 2
x + y − 2x + 2y + 3 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 6 y + 3=0. C. 2 2
2x + y − 4x + 2y − 4 = 0 . D. 2 2
x + y − 2xy + 2y −1 = 0 .
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , tâm I và bán kính R của đường tròn(C) 2 2
: x + y − 2x + 6y −8 = 0 là A. I( 1
− ;− 3), R = 2 2 .
B. I(1;− 3), R = 2 .
C. I(1;3), R = 2 .
D. I(1;− 3), R = 3 2 . Câu 28. Cho hàm số 2
y = ax + 3x + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0, c < 0.
B. a < 0,c > 0.
C. a < 0,c < 0 .
D. a > 0,c > 0.
Câu 29. Cho phương trình 2
x − 4x −1 = x + 3, giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình đã cho?
A. x = 6 .
B. x = 3.
C. x = 5. D. x = 1 − .
Câu 30. Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x + y –1 = 0 và 4x – 2y – 4 = 0. A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 45 . 3/4 - Mã đề 095
Câu 31.
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC A(2;− )
1 , B(4;5) , C ( 3;
− 2) . Viết phương trình
tham số của đường cao AH của tam giác ABC . x = 2 + 3tx = 2 − tx = 2 − 7tx = 3 + 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1 − − 7ty = 3 − 7ty = 1 − − 3ty = 7 − − t
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( 1; − 3 − ), B( 3
− ;5) , phương trình đường tròn có đường kính AB
A. (x + )2 + ( y − )2 1 4 = 68 .
B. (x + )2 + ( y + )2 1 3 = 68.
C. (x + )2 + ( y − )2 2 1 =17 .
D. (x + )2 + ( y − )2 2 1 = 17 .
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 3
1 =10. Phương trình tiếp tuyến của (C)
tại điểm A(4;4) là
A.
x − 3y + 5 = 0 .
B. x − 3y +16 = 0 .
C. x + 3y −16 = 0 .
D. x + 3y − 4 = 0.
Câu 34. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m thuộc khoảng 20;20 để phương trình 2 − x − ( 2 m − ) 2 5
1 x + 2m − 5m − 7 = 0 có hai nghiệm trái dấu. A. 13. B. 33. C. 31. D. 16.
Câu 35. Một cửa hàng sách mua sách từ nhà xuất bản với giá 50(nghìn đồng)/cuốn. Cửa hàng ước tính rằng,
nếu bán 1 cuốn sách với giá là x (nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (150 − x) cuốn sách. Hỏi
cửa hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mỗi tháng sẽ thu được nhiều lãi nhất? A. 120. B. 150. C. 100. D. 80.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM). Câu 1. (1.0 điểm)

a) Tìm tập xác định của hàm số: y = x − 2 .
b) Giải bất phương trình: 2
x − 2x − 3 > 0 . Câu 2. (1.0 điểm)
a) Cho Parabol (P) 2
: y = ax + bx +1 , biết rằng P đó đi qua hai điểm A(1;4) và B( 1; − 2). Hãy xác định Parabol đó.
b) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A( 1; − − ) 1 , B(1; 3
− ) , C (2;4) . Viết phương
trình tổng quát của đường cao kẻ từ B của tam giác ABC . Câu 3. (1.0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C có phương trình: 2 2
x + y 4x + 8y 5 = 0 . Viết
phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng d :3x 4 y + 12 = 0 và cắt đường tròn
Ctheo một dây cung có độ dài bằng 8 .
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 095 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – Khối 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM).
Câu 1. Tìm tập giá trị của hàm số f (x) = (x − )2 2 A. [2;+∞). B. (0;+∞). C. [0;+∞). D. . 
Câu 2. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 2 y = −x + 2 . x B. 2
y = −x + 2x −1. C. 2
y = x − 2x +1. D. 2 y = x − 2 . x
Câu 3. Khoảng cách từ điểm M (3; 4
− ) đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −1 = 0 bằng A. 24 . B. 8. C. 12 . D. 12 . 5 5 5 5
Câu 4. Parabol (P) 2
: y = x − 4x + 5 có phương trình trục đối xứng là
A. x =1. B. x = 2 − . C. x = 1 − . D. x = 2 .
Câu 5. Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0)có đồ thị là (P) , đỉnh của (P) được xác định bởi công thức nào? b ∆  b ∆  b ∆  b A. I ;  − −     . B. I −  ; − . C. I  ; . D. I −  ; − . a 4      a   2a 4a   a 4a   2a 2a
Câu 6. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f (x) 4 2
= x x +1là tam thức bậc hai. B. f (x) 3
= 3x + 2x −1là tam thức bậc hai. C. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
D. f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. 
Câu 7. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M ( 2;
− 3) và nhận véc tơ u (3; 4 − ) làm véc tơ chỉ phương x = 2 − + 4tx = 2 − + 3tx = 2 − + 3tx = 5 + 4t A. B. C. D.  y = 3 + 3ty = 3 − 4ty = 3 + 4ty = 6 − 3t 1/4 - Mã đề 201 x =1− 2t
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : 
,(t ∈) nhận véc tơ nào sau đây làm véc y = 2 − + 3t tơ chỉ phương    
A. u = (2;3) .
B. u = (3;2). C. u = (1; 2 − ). D. u = ( 2; − 3).
Câu 9. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng
A. x y + 5 = 0
B. 3x + xy − 2 = 0 . C. 2
y = x − 3x . D. 2 2
x + y = 4 .
Câu 10. Giá trị nào sau đây là nghiệm của tam thức bậc hai f (x) 2
= 2x − 5x + 2 là A. 1 x = − B. x = 2 − C. 3 x = . D. 1 x = 2 2 2
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0 ) ;1 . B. (0;+ ∞) . C. ( 1; − 0) . D. (−∞;0) .
Câu 12. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y = x − 2x + 4 ? A. (4;4) . B. (4;0) . C. (0; 4 − ) . D. (0;4) . +
Câu 13. Tập xác định của hàm số x 2 y = là x −1 A.  \{ } 1 . B.  \{ } 2 − . C.  \{ } 2 . D.  \{ } 1 − .
Câu 14. Cho hàm số f (x) = 2x +1. Giá trị của f ( ) 1 bằng A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3. 2
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d     A. n = (2; ) 1 .
B. n = (1;3). C. n = (1; 2 − ) . D. n = ( 2; − 3) .
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường tròn có tâm I (1; 2
− ) và bán kính bằng 5 là
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 5.
B. (x − )2 + ( y + )2 1 2 =10 .
C. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 25 .
D. (x − )2 + ( y + )2 1 2 =100 .
Câu 17. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 d : 3
x + 6y −10 = 0 1 và 2 . A. Song song.
B. Vuông góc với nhau. C. Trùng nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 18. Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x + y –1 = 0 và 4x – 2y – 4 = 0. A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 30 . 2/4 - Mã đề 201
Câu 19. Phương trình 2
x − 3x +1 = 4x −1 có tập nghiệm là 1  1 A. S  =    0;   S  = 0; 3  .
B. S   . C. 1 S  . D.     3      3 Câu 20. Hàm số 2
y = x − 4x +11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ( ; −∞ 2) . B. (2;+∞) . C. ( 2; − +∞) . D. ( ; −∞ +∞) .
Câu 21. Cho hai đường thẳng d : mx − 2y −1 = 0 và d ': x − 2y + 3 = 0.Với giá trị nào của tham số m thì hai
đường thẳng d,d ' vuông góc với nhau?
A. m = 2. B. m = 2. − C. m = 4. − D. m = 4.
Câu 22. Giải phương trình 2 2
3x x − 3 = x x +1 ta được tập nghiệm là
A. S = (− 2; 2) . B. S ={− 2}.
C. S = { 2}.
D. S = {− 2; 2}.
Câu 23. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0). Khẳng định nào sau đây đúng? a > a < A. f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . B. f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . ∆ < 0 ∆ < 0 a > a < C. f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . D. f (x) 0 > 0, x ∀ ⇔  . ∆ > 0 ∆ > 0
Câu 24. Cho phương trình 2
x − 4x −1 = x + 3, giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình đã cho?
A. x = 6 . B. x = 1 − .
C. x = 3. D. x = 5.
Câu 25. Cho parabol (P) 2
: y = x + bx + 4 , biết rằng P có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 − . Hãy tìm
giá trị của b . A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 2 − .
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , tâm I và bán kính R của đường tròn(C) 2 2
: x + y − 2x + 6y −8 = 0 là
A. I(1;3), R = 2 . B. I( 1 − ;− 3), R = 2 2 .
C. I(1;− 3), R = 3 2 .
D. I(1;− 3), R = 2 .
Câu 27. Hãy cho biết phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn. A. 2 2
x + y − 2xy + 2y −1 = 0 . B. 2 2
x + y − 2x + 2y + 3 = 0 . C. 2 2
x + y − 4x + 6 y + 3=0 . D. 2 2
2x + y − 4x + 2y − 4 = 0 . Câu 28. Cho hàm số 2
y = ax + 3x + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0,c > 0.
B. a > 0,c > 0.
C. a < 0,c < 0 .
D. a > 0, c < 0.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình: 2
2x −14x + 20 < 0 là A. S = ( ;
−∞ 2) ∪(5;+∞) . B. S = (2;5) .
C. S = [2;5]. D. S = ( ; −∞ 2]∪[5;+∞). 3/4 - Mã đề 201
Câu 30. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= −x − 4x + 5. Tìm tất cả các giá trị của x để f (x) ≥ 0 . A. x∈[ 1; − 5]. B. x∈( 5; − ) 1 . C. x∈( ; −∞ − ] 1 ∪[5;+ ∞) . D. x∈[ 5; − ] 1 .
Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 3
1 =10. Phương trình tiếp tuyến của (C)
tại điểm A(4;4) là
A.
x − 3y + 5 = 0 .
B. x + 3y −16 = 0 .
C. x − 3y +16 = 0 .
D. x + 3y − 4 = 0.
Câu 32. Một cửa hàng sách mua sách từ nhà xuất bản với giá 50(nghìn đồng)/cuốn. Cửa hàng ước tính rằng,
nếu bán 1 cuốn sách với giá là x (nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (150 − x) cuốn sách. Hỏi
cửa hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mỗi tháng sẽ thu được nhiều lãi nhất? A. 80. B. 100. C. 150. D. 120.
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( 1; − 3 − ), B( 3
− ;5) , phương trình đường tròn có đường kính AB
A. (x + )2 + ( y + )2 1 3 = 68.
B. (x + )2 + ( y − )2 2 1 =17 .
C. (x + )2 + ( y − )2 2 1 = 17 .
D. (x + )2 + ( y − )2 1 4 = 68 .
Câu 34. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m thuộc khoảng 20;20 để phương trình 2 − x − ( 2 m − ) 2 5
1 x + 2m − 5m − 7 = 0 có hai nghiệm trái dấu. A. 16. B. 12. C. 33. D. 13.
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC A(2;− )
1 , B(4;5) , C ( 3;
− 2) . Viết phương trình
tham số của đường cao AH của tam giác ABC . x = 2 + 3tx = 2 − tx = 3 + 2tx = 2 − 7t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1 − − 7ty = 3 − 7ty = 7 − − ty = 1 − − 3t
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM). Câu 1. (1.0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số: y = x − 2 .
b) Giải bất phương trình: 2
x − 2x − 3 > 0 . Câu 2. (1.0 điểm)
a) Cho Parabol (P) 2
: y = ax + bx +1 , biết rằng P đó đi qua hai điểm A(1;4) và B( 1; − 2). Hãy xác định Parabol đó.
b) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A( 1; − − ) 1 , B(1; 3
− ) , C (2;4) . Viết phương
trình tổng quát của đường cao kẻ từ B của tam giác ABC . Câu 3. (1.0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C có phương trình: 2 2
x + y 4x + 8y 5 = 0 . Viết
phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng d :3x 4 y + 12 = 0 và cắt đường tròn
Ctheo một dây cung có độ dài bằng 8 .
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 201 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐÁP ÁN_KIỂM TRA GHK II_2023-2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
MÔN TOAN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 35. 201 443 588 095 1 C D B A 2 B B D C 3 A A A D 4 D B C B 5 B C D B 6 C A C A 7 B C D C 8 D C D C 9 A C B A 10 D C D A 11 C B C C 12 D D D C 13 A D C B 14 D D A D 15 C B A A 16 C D A D 17 A B D A 18 C A D D 19 C C B C 20 B D C A 21 C A A B 22 D C C B 23 A A D D 24 B C A C 25 A A A C 26 C B B B 27 C C B D 28 B A D D 29 B D C D 30 D C A D 31 B A B A 32 B D A C 33 B A D C 34 A B C D 35 A D B C 1
Phần đáp án câu tự luận CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Điều kiện : x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 . 1a 0.25 TXĐ: D = [2;+∞). 0.25 1b x = 1 − Ta có 2
x − 2x − 3 = 0 ⇔  . x = 3 Bảng xét dấu: x −∞ 1 − 3 +∞ 0.25 2 x − 2x − 3 + 0 − 0 +
Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞). 0.25 2a
P đi qua A(1;4) , B( 1; − 2). Ta có: 4 = a + b +1 a + b = 3 a = 2  ⇔  ⇔ 0.25 2 a b 1 a b 1 b  = − + − =  = 1 Vậy(P) 2
: y = 2x + x +1. 0.25 2b
Gọi BH là đường cao kẻ từ B của A
BC , H AC.  
BH AC nên BH nhận n = AC = (3;5) vectơ pháp 0.25
tuyến.BH :3x 5y 12  0 0.25 3
Đường tròn C có tâm ( ;− ), 2
I 2 4 R = 2 + ( 4
− )2 + 5 = 5 .
Gọi đường thẳng cần tìm là ∆ .
Vì ∆ ⊥ d nên phương trình ∆ có dạng: 4x + 3y + m = 0 . 0.25
Giả sử đường thẳng ∆ cắt đường tròn (C) theo dây cung AB . IE AB
Gọi E là trung điểm đoạn AB suy ra  1 . AE = AB =  4 2 Xét ∆ : 2 2 2 2
IEA IE = IA AE = 5 4 = 3. 0.25
8 12 + mm = 19
Ta có IE = 3 = d (I,∆) =
m 4 = 15 ⇔  . 2 2 4 + 3m = 11
Vậy pt đường thẳng cần tìm là 4x + 3y + 19 = 0 ,4x + 3y 11 = 0 . 0.25x2 2
Document Outline

  • de 095
  • de 201
  • Phieu soi dap an Môn TOAN_10