Đề thi giữa học kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Huệ – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Huệ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi gồm 3 trang có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời bạn đọc đón xem!

1/3 - Mã đề 140
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10
Năm học: 2023 2024
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: .....................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu 5,0 điểm)
Câu 1: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
( )
2;0=

a
(
)
3;1
=
b
. Tọa độ vectơ
3=

ua b
A.
( )
5;1 .
B.
( )
11; 3 .
C.
D.
( )
11; 3 .−−
Câu 2: S các t hợp chập 3 của 10 phần t bng
A. 90. B. 720. C. 30. D. 120.
Câu 3: Xác định tọa đ của vectơ
23= +

cij
.
A.
( )
7;13=
c
. B.
(
)
2;3
=
c
. C.
( )
11; 13=
c
. D.
( )
11;13=
c
.
Câu 4: Một nhóm văn nghệ gm có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. S cách chọn 3 học sinh của nhóm
tham gia biểu diễn văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam là
A.
80
. B.
70
. C.
88
. D.
84
.
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(
)
( )
3;4, 0;5
−− AB
. Tọa độ vectơ

AB
bng
A.
( )
3; 1 .
B.
( )
3; 9 .−−
C.
(
)
3; 9 .
D.
( )
3;1 .
Câu 6: Trên giá sách có
10
quyn sách Tiếng Việt khác nhau,
8
quyn sách Toán khác nhau. Hỏi bao
nhiêu cách chọn một quyn sách?
A.
10
. B.
18
. C.
80
. D.
8
.
Câu 7: Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 5 màu khác nhau, các
cây bút chì 7 màu khác nhau. Bạn An bao nhiêu ch chọn một cây bút mực và một cây bút
chì?
A. 7. B. 35. C. 12. D. 5.
Câu 8: Trong mặt phng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng
đi qua
(3; 5)N
vectơ ch
phương
(
)
2;1=
u
A.
32
5
xt
yt
= +
=−+
. B.
32
5
xt
yt
=
=−−
. C.
32
5
xt
yt
=
=−+
. D.
23
15
xt
yt
=−+
=
.
Câu 9: T 1 của lp
10A
5 học sinh nam 4 học sinh n. S cách xếp 5 học sinh nam 4 học sinh
n thành một hàng dọc là
A.
2880
. B.
24
. C.
120
. D.
.
Câu 10: S cách sp xếp 9 người thành một hàng ngang là
A.
9
9
C
. B.
9
. C.
9
9
. D.
9!
.
Câu 11: Mt lớp học có 12 bạn nam và 10 bn n. S cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ
A.
120
. B.
231
. C.
210
. D.
22
.
Mã đề: 140
2/3 - Mã đề 140
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua
( )
1; 2M
vectơ
pháp tuyến
( )
4;3=
n
A.
4 3 20
xy+ −=
. B.
4 3 60xy +=
. C.
4 3 10 0
xy+−=
. D.
4 3 10 0
xy
−=
.
Câu 13: Mt lớp học có
23
bn nam
15
bn nữ. Cần bu ra một ban cán sự lp gm 3 bạn, trong đó có
một bn làm lp trưởng, một bn làm lớp phó học tập, một bn làm lớp phó lao động (mi bạn chỉ
làm một chức vụ). Số cách bầu ra ban cán sự lớp đó là
A.
2730
. B.
8436
. C.
50616
. D.
10626
.
Câu 14: Tìm h số của
4
x
trong khai triển biểu thức
( )
5
23
x+
.
A.
162
. B.
810
. C.
3125
. D.
7776
.
Câu 15: Trong một mặt phẳng cho
6
điểm phân biệt. thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ - không
mà điểm đầu và điểm cuối được lấy t các điểm đã cho?
A.
10
. B.
30
. C.
15
. D.
20
.
Câu 16: Mt hp 15 viên bi đỏ, 7 viên bi trắng. S cách chn t hộp đó ra 4 viên bi đúng 2 viên bi
trắng là
A.
2205
. B.
756
. C.
1134
. D.
7315
.
Câu 17: Cho tập hợp A 7 phần t. S cách chọn 3 phần t của tập hợp A sắp xếp thứ t 3 phn t đó
A.
3!
. B.
21
. C.
3
7
C
. D.
3
7
A
.
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
d
có phương trình tham số:
12
xt
yt
=
= +
.
Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của
d
?
A.
(
)
2
1; 2
=−−

u
. B.
( )
3
1; 2=

u
. C.
( )
1
1; 2=

u
. D.
( )
4
2; 1=

u
.
Câu 19: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho 3 điểm
( ) (
)
2;1 , 1; 0
AB
( )
;6Cm
. Biết
ABC
vuông tại A, mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
( )
2;3m
. B.
( )
3; 4m
. C.
( )
0;1
m
. D.
( )
1; 2
m
.
Câu 20: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
2;1 , 1; 0AB
. Tìm ta đ điểm
D
biết
D
nm trên trc
tung và ba điểm A, B, D thẳng hàng
A.
1
0;
3



D
. B.
1
0;
3



D
. C.
1
;0
3



D
. D.
5
0;
3



D
.
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vec
( )
3;1=
u
( )
3;1=
v
. Khi đó góc giữa hai vectơ
u
v
bng
A.
60°
. B.
45°
. C.
120°
. D.
150°
.
Câu 22: Tính tổng các hệ số trong khai triển biểu thức
( )
4
23x
.
A.
81
. B.
81
. C.
1
. D.
1
.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
: 7 90++ −=d mx y m
đường thẳng
': 2 10 0++ =d xy
. Tổng các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường thẳng trên bng
45°
A.
1
3
. B.
8
3
. C.
5
. D.
2
.
3/3 - Mã đề 140
Câu 24: Cho 15 điểm phân biệt
1 2 3 15
; ; ;...;BBB B
trong đó 5 điểm
13579
;;;;BBBBB
thẳng hàng, ngoài ra
không có 3 điểm nào thẳng hàng nữa. S tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 15 điểm trên là
A. 465. B. 4550. C. 445. D. 455.
Câu 25: Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 13 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tứ giác có bốn
đỉnh thuộc 13 điểm đã cho?
A.
715
. B.
696
. C.
513
. D.
699
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
1. T các ch số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số t nhiên lẻ gồm 3 chữ số?
2. Khai triển biểu thức
( )
4
3x +
.
3. Một hộp có 7 qu cầu trng, 9 qu cầu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 qu cầu có đủ 2 màu?
Bài 2. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm
(
)
5;1A
,
( )
2;3B
( )
4; 2C
. Tính tích vô hướng
.AB BC
 
.
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm
( )
3; 7A
,
( )
2;5B
. Viết phương trình tham số phương trình
tổng quát của đường thẳng
AB
.
3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
: 30
+=dx y
điểm
(
)
1; 3M
. Gi
đường thẳng
song song với
d
cách đim
M
một khong bng
22
. Viết phương trình tổng quát của đường
thng
.
Câu 3. (0,5 điểm)
bao nhiêu số tự nhiên 7 chữ số đôi một khác nhau các chữ số 0, 1, 2, 3 đồng thời phải
mặt và chữ số 1 luôn đứng trước chữ số 0?
------ HẾT ------
1/3 - Mã đề 222
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10
Năm học: 2023 2024
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: .....................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu 5,0 điểm)
Câu 1: Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 4 màu khác nhau, các
cây bút chì 6 màu khác nhau. Bạn An bao nhiêu cách chọn một cây bút mực và một cây bút
chì?
A. 6. B. 4. C. 10. D. 24.
Câu 2: T 2 của lp
10
B
4
học sinh nam và 6 học sinh nữ. Số cách xếp
4
học sinh nam và 6 học sinh
n thành một hàng ngang
A.
120
. B.
362880
. C.
2880
. D.
3628800
.
Câu 3: Xác định tọa đ của vectơ
25=−+

u ij
.
A.
( )
2;5=
u
. B.
(
)
2; 5=
u
. C.
(
)
2;5
=
u
. D.
( )
2;1=
u
.
Câu 4: Trên giá sách 9 quyển sách Tiếng Việt khác nhau, 7 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi bao
nhiêu cách chọn một quyển sách?
A. 16. B. 7. C. 9. D. 63.
Câu 5: Tìm h số của
3
x
trong khai triển biểu thức
( )
5
23x+
.
A.
40
. B.
1080
. C.
2160
. D.
120
.
Câu 6: Trong hệ ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
3;4, 2;3
−− AB
. Tọa độ vectơ

AB
bằng
A.
( )
3; 1 .
B.
(
)
5; 7 .
C.
( )
5;1 .
D.
( )
5; 1 .
Câu 7: Mt lớp học
24
bạn nam
13
bạn nữ. Cần bầu ra một ban cán sự lớp gồm 3 bạn, trong đó
một bn làm lp trưởng, một bn làm lớp phó học tập, một bn làm lớp phó lao động (mi bạn chỉ
làm một chức vụ). Số cách bầu ra ban cán sự lớp đó là
A.
578864
. B.
2024
. C.
46620
. D.
7770
.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng
đi qua
( )
2; 5N
vectơ ch
phương
( )
1; 4u =
A.
24
5
xt
yt
=
=−+
. B.
2
54
xt
yt
= +
=−−
. C.
2
54
xt
yt
=
=−−
. D.
2
54
xt
yt
= +
=−+
.
Câu 9: Trong một mặt phẳng cho 7 điểm phân biệt. th lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ - không
mà điểm đầu và điểm cuối được lấy t các điểm đã cho?
A. 15. B.
42
. C.
21
. D. 10.
Câu 10: Một nhóm văn nghệ gồm có
5
học sinh nam và
6
học sinh nữ. Số cách chọn 3 học sinh của nhóm
tham gia biểu diễn văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nữ
A.
155
. B. 88. C.
165
. D.
145
.
Mã đề: 222
2/3 - Mã đề 222
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
d
có phương trình tham số:
32
15
xt
yt
=
= +
.
Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
3
2;5u =

. B.
( )
1
2;5u =

. C.
( )
2
2; 5u =−−

. D.
(
)
4
5; 2
u =

.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua
( )
2; 3M
vectơ
pháp tuyến
( )
1; 2
n =
A.
2 80
xy
−=
. B.
2 80xy
−=
. C.
2 60xy−+=
. D.
2 60xy −=
.
Câu 13: Số các chỉnh hợp chập 3 của 10 phần t bằng
A. 30. B. 90. C. 720. D. 120.
Câu 14: Mt hp 14 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Số cách chn t hộp đó ra 4 viên bi có đúng
3
viên bi
đỏ
A.
2184
. B.
280
. C.
4845
. D.
13104
.
Câu 15: Số cách sp xếp
11
người thành một hàng dọc là
A.
11
11
C
. B.
11!
. C.
11
. D.
11
11
.
Câu 16: Trong hệ ta đ
Oxy
, cho hai vectơ
( )
1; 2=

a
( )
0;1
=
b
. Tọa độ vectơ
2=

ua b
A.
( )
2;5 .
B.
( )
1; 4 .
C.
( )
1; 3 .
D.
( )
1; 0 .
Câu 17: Mt lớp học có 20 bạn nam và 15 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ
A. 285. B. 35. C. 280. D.
300
.
Câu 18: Cho tập hợp A có 7 phần tử. Số cách chọn 3 phần t của tập hợp A bằng
A.
3!
. B.
3
7
C
. C.
3
7
A
. D.
21
.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vec
( )
3;1=
u
( )
2;1=
v
. Khi đó góc giữa hai vectơ
u
v
bằng
A.
135°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
150
°
.
Câu 20: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho 3 điểm
( )
( )
2;1 , 3; 0AB
( )
;6Cm
. Biết
ABC
vuông tại A, mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
( )
3; 2∈− m
. B.
( )
0;1m
. C.
( )
2;0∈−
m
. D.
( )
1; 0
∈−m
.
Câu 21: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
2; 0 , 1; 3AB
. Tìm ta đ đim C biết C nm trên trc
tung và A, B, C thẳng hàng
A.
( )
0;6C
. B.
( )
6;0C
. C.
( )
0; 6C
. D.
( )
0; 2C
.
Câu 22: Tính tổng các hệ số trong khai triển biểu thức
( )
4
31x
.
A.
1
. B.
1
. C.
16
. D.
16
.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
: 3 20d x my m+ + −=
đường thẳng
': 5 0.++=dxy
Tổng các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường thẳng trên bằng
60°
A.
23
. B.
2
3
. C.
2
. D.
4
.
3/3 - Mã đề 222
Câu 24: Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 14 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tứ giác có bốn
đỉnh thuộc 14 điểm đã cho?
A.
720
. B.
981
. C.
731
. D.
1001
.
Câu 25: Cho 13 điểm phân biệt
1 2 3 13
; ; ;...;AA A A
trong đó 4 điểm
1378
;;;AAA A
thẳng hàng, ngoài ra
không có 3 điểm nào thẳng hàng nữa. Số tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 13 điểm trên là
A.
1716
. B.
282
. C.
262
. D.
286
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
1. T các ch số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số t nhiên chẵn gồm 3 chữ số?
2. Khai triển biểu thức
( )
4
4x +
.
3. Một hộp có
9
quả cầu đỏ,
10
quả cầu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu có đủ 2 màu?
Bài 2. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm
(
)
5;1A
,
(
)
2;3B
( )
4; 2C
. Tính tích vô hướng
.
 
BC CA
.
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm
(
)
2;5
A
,
( )
1; 4B
. Viết phương trình tham số phương trình
tổng quát của đường thẳng
AB
.
3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
:3410dx y +=
điểm
( )
1; 3M
. Gọi
là đường thẳng
song song với
d
cách đim
M
một khoảng bằng
3
. Viết phương trình tổng quát của đường
thẳng
.
Bài 3. (0,5 điểm)
bao nhiêu stự nhiên 8 chữ số đôi một khác nhau các chữ số 0, 1, 2, 3 đồng thời phải
mặt và chữ số 1 luôn đứng trước chữ số 0?
------ HẾT ------
1/3 - Mã đề 333
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10
Năm học: 2023 2024
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: .....................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu 5,0 điểm)
Câu 1: Một nhóm văn nghệ gồm có
6
học sinh nam và
6
học sinh nữ. S cách chọn 3 học sinh của nhóm
tham gia biểu diễn văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam là
A.
200
. B.
400
. C.
990
. D.
220
.
Câu 2: Xác định tọa đ của vectơ
=

aij
.
A.
( )
1;1=
a
. B.
( )
0; 1=
a
. C.
( )
1; 1=
a
. D.
( )
1; 1=−−
a
.
Câu 3: S các t hợp chập 4 của 10 phần t bằng
A. 40. B. 210. C. 10000. D. 5040.
Câu 4: S cách sp xếp 13 người thành một hàng dọc là
A.
13
13
C
. B.
13
13
. C.
13!
. D.
13
.
Câu 5: Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các
cây bút chì 7 màu khác nhau. Bạn An bao nhiêu cách chọn một cây bút mực và một cây bút
chì?
A. 15. B. 56. C. 7. D. 8.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng
đi qua
( )
4; 3N
vectơ ch
phương
( )
2; 1u =
A.
24
13
xt
yt
= +
=−−
. B.
42
3
xt
yt
=
=−−
. C.
42
3
xt
yt
= +
=−−
. D.
24
13
xt
yt
= +
=−+
.
Câu 7: T 1 của lp
10A
5 học sinh nam 2 học sinh nữ. S cách xếp 5 học sinh nam và 2 học sinh
n thành một hàng ngang
A.
5040
. B. 2880. C.
20
. D.
2520
.
Câu 8: Mt hp 14 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Số cách chn t hộp đó ra
5
viên bi đúng
3
viên bi
vàng là
A.
1820
. B.
378
. C.
5460
. D.
21840
.
Câu 9: Tìm h số của
2
x
trong khai triển biểu thức
( )
5
23x+
.
A.
2160
. B.
720
. C.
360
. D.
120
.
Câu 10: Mt lớp học có 10 bạn nam và 25 bạn n. S cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ
A. 240. B. 250. C. 35. D. 225.
Câu 11: Trong một mặt phẳng cho
8
điểm phân biệt. thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ - không
mà điểm đầu và điểm cuối được lấy t các điểm đã cho?
A.
16
. B.
64
. C.
8
. D.
56
.
Mã đề: 333
2/3 - Mã đề 333
Câu 12: Trên giá sách 12 quyển sách Tiếng Việt khác nhau, 5 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi bao
nhiêu cách chọn một quyển sách?
A. 12. B. 60. C. 17. D. 5.
Câu 13: Trong hệ ta đ
Oxy
, cho hai vectơ
(
)
3; 0
=
v
(
)
2;1
=
u
. Tọa độ vectơ
3=

vu
a
A.
( )
3; 3 .
B.
( )
1; 1 .−−
C.
( )
3; 3−−
D.
( )
3; 3 .
Câu 14: Mt lớp học có
21
bạn nam
14
bạn nữ. Cần bầu ra một ban cán sự lớp gồm 3 bạn, trong đó
một bn làm lp trưởng, một bn làm lớp phó học tập, một bn làm lớp phó lao động (mi bạn chỉ
làm một chức vụ). S cách bầu ra ban cán sự lớp đó là
A.
39270
. B.
294
. C.
2184
. D.
6545
.
Câu 15: Cho tập hợp A 8 phần t. S cách chọn 3 phần t của tập hợp A sắp xếp thứ t 3 phn t đó
bằng
A.
3!
. B.
3
8
C
. C.
24
. D.
3
8
A
.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua
( )
3; 5M
vectơ
pháp tuyến
( )
2; 1n =
A.
2 11 0xy++ =
. B.
2 11 0xy−+ =
. C.
2 10xy +=
. D.
2 10xy+ −=
.
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
d
có phương trình tham số:
5
34
xt
yt
=
= +
.
Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
4
4; 1u =

. B.
( )
3
1; 4u =

. C.
( )
1
1; 4u =

. D.
( )
2
1; 4u =−−

.
Câu 18: Trong hệ ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
3; 2 , 1; 4−−EF
. Tọa độ vectơ

EF
A.
( )
4; 6 .
B.
( )
2; 2 .
C.
(
)
4; 6 .−−
D.
( )
4;6 .
Câu 19: Tính tổng các hệ số trong khai triển biểu thức
( )
4
52x
.
A.
1
. B.
1
. C.
81
. D.
81
.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ
( )
3;1=
u
( )
0;1=
v
. Khi đó góc giữa hai vectơ
u
v
bằng
A.
135
°
. B.
150°
. C.
60°
. D.
45°
.
Câu 21: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho 3 điểm
( ) ( )
2; 3 , 1; 2MN
( )
2;Pm
. Biết
MNP
vuông tại M,
mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
8;10m
. B.
(
)
2;0∈−m
. C.
( )
13;16m
. D.
( )
16; 13∈−
m
.
Câu 22: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
4; 1 , 0;3
AB
. Tìm ta đ điểm M biết M nm trên trc
hoành và A, B, M thẳng hàng
A.
( )
0;3M
. B.
( )
5; 0M
. C.
( )
3; 0M
. D.
( )
3; 0M
.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
: 2 10d mx y m + −=
đường thẳng
': 2 3 0. +=
dx y
Tổng các giá trị của tham số
m
để góc giữa hai đường thẳng trên bằng
30°
A.
3
7
. B.
2
5
. C.
0
. D.
16
11
.
3/3 - Mã đề 333
Câu 24: Cho 14 điểm phân biệt
1 2 3 14
; ; ;...;AA A A
trong đó 4 điểm
1378
;;;AAA A
thẳng hàng, ngoài ra
không có 3 điểm nào thẳng hàng nữa. Số tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 14 điểm trên là
A.
360
. B.
1716
. C.
286
. D.
264
.
Câu 25: Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 13 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tứ giác có bốn
đỉnh thuộc 13 điểm đã cho?
A.
535
. B.
715
. C.
705
. D.
545
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
1. T các ch số 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số t nhiên lẻ gồm 3 ch số?
2. Khai triển biểu thức
( )
4
5x +
.
3. Một hộp có 12 quả cầu đỏ, 5 quả cầu trắng. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu có đủ 2 màu?
Bài 2. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm
( ) ( )
5; 3 , 1;1EF
( )
3; 2G
. Tính tích vô hướng
.EF FG
 
.
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm
( )
3; 5A
,
( )
4; 1B
. Viết phương trình tham số phương trình
tổng quát của đường thẳng
AB
.
3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
: 50dx y+−=
điểm
( )
1; 2M
. Gi
đường thẳng
song song với
d
cách đim
M
một khoảng bằng
32
. Viết phương trình tổng quát của đường
thẳng
.
Bài 3. (0,5 điểm)
bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 đồng thời phải
mặt và chữ số 1 luôn đứng trước chữ số 0?
------ HẾT ------
1/3 - Mã đề 400
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10
Năm học: 2023 2024
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: .....................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu 5,0 điểm)
Câu 1: Mt lớp học có 10 bạn nam và 20 bn n. S cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ
A. 200. B. 30. C. 180. D. 190.
Câu 2: Trong hệ ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
3;1 , 2; 4MN
. Tọa độ vectơ

MN
A.
(
)
5; 3 .
B.
( )
5; 3 .
C.
(
)
1; 5 .
D.
(
)
5; 3 .
Câu 3: Trong một mặt phẳng cho
9
điểm phân biệt. thể lp được bao nhiêu vectơ khác vectơ - không
mà điểm đầu và điểm cuối được lấy t các điểm đã cho?
A.
18
. B.
36
. C.
72
. D.
81
.
Câu 4: Trong hệ ta đ
Oxy
, cho hai vectơ
( )
2;1
=

a
( )
3; 0
=
b
. Tọa độ vectơ
2=−+

w ab
A.
( )
8; 1 .
B.
( )
1;1 .
C.
( )
2;5 .
D.
( )
1;1 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
d
có phương trình tham số:
25
3
xt
yt
=
=
.
Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
1
3; 5u =

. B.
( )
2
5; 3u =−−

. C.
(
)
4
5; 3
u =

. D.
( )
3
5; 3u
=

.
Câu 6: Xác định tọa đ của vectơ
27=

bij
.
A.
( )
2; 7=
b
. B.
( )
5; 0
=
b
. C.
( )
2;7=
b
. D.
( )
2; 7
=−−
b
.
Câu 7: Một nhóm văn nghệ gm có 6 học sinh nam 7 học sinh nữ. S cách chn 4 học sinh của nhóm
tham gia biểu diễn văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam là
A.
680
. B.
60
. C.
455
. D.
969
.
Câu 8: Cho tập hợp A có 7 phần t. S cách chọn 3 phần t của tập hợp A
A. 21. B.
3
7
C
. C.
3
7
A
. D.
3!
.
Câu 9: Trên giá sách 6 quyển sách Tiếng Việt khác nhau, 11 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi bao
nhiêu cách chọn một quyển sách?
A. 11. B. 17. C. 66. D. 6.
Câu 10: T 2 của lp
10C
4
học sinh nam
4
học sinh nữ. S cách xếp 4 học sinh nam 4 học sinh
n thành một hàng ngang
A. 120. B. 2880. C. 362880. D.
40320
.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua
(3; 2)M
vectơ
pháp tuyến
( )
2; 5n =
A.
2 5 16 0xy−=
. B.
5 2 16 0xy−=
. C.
5 2 60xy +=
. D.
2 5 10 0xy−=
.
Mã đề: 400
2/3 - Mã đề 400
Câu 12: Mt lớp học 18 bạn nam 21 bn n. Cn bu ra một ban cán sự lp gm 3 bạn, trong đó
một bn làm lp trưởng, một bn làm lớp phó học tập, một bn làm lớp phó lao động (mi bạn chỉ
làm một chức vụ). Số cách bầu ra ban cán sự lớp đó là
A.
9139
. B.
378
. C.
54834
. D.
4236
.
Câu 13: Tìm h s của
5
x
trong khai triển biểu thức
(
)
5
23
x
+
.
A.
162
. B.
30
. C.
243
. D.
1215
.
Câu 14: Trong mặt phng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng
đi qua
(1; 3)N
vectơ ch
phương
( )
4;1u
=
A.
14
3
xt
yt
=
= +
. B.
4
13
xt
yt
=−+
= +
. C.
14
3
xt
yt
=
=
. D.
4
13
xt
yt
=−+
=
.
Câu 15: Một hộp có 15 viên bi đỏ, 7 viên bi trắng. S cách chn t hộp đó ra 5 viên bi có đúng 2 viên bi đỏ
A.
1540
. B.
3675
. C.
44100
. D.
9240
.
Câu 16: S cách sp xếp
10
học sinh thành một hàng dọc là
A.
10
10
C
. B.
10!
. C.
10
. D.
10
10
.
Câu 17: S các chỉnh hợp chập 4 của 10 phần t bng
A.
10000
. B.
210
. C.
5040
. D.
40
.
Câu 18: Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 6 màu khác nhau, các
cây bút chì 7 màu khác nhau. Bạn An bao nhiêu cách chọn một cây bút mực và một cây bút
chì?
A. 13. B. 6. C. 42. D. 7.
Câu 19: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho 3 điểm
( ) ( )
2; 3 , 1; 2MN
( )
2;Pm
. Biết
MNP
vuông tại N,
mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
4;5
m
. B.
( )
3; 6m
. C.
( )
1; 4∈−m
. D.
( )
13;16
m
.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ
( )
2;1=
u
( )
1; 3=
v
. Khi đó góc giữa hai vectơ
u
v
bng
A.
150°
. B.
135°
. C.
60°
. D.
45°
.
Câu 21: Tính tổng các hệ s trong khai triển biểu thức
( )
4
15x
.
A.
1
. B.
256
. C.
256
. D.
1
.
Câu 22: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
0; 3 , 5; 2−−AB
. Tìm ta đ điểm E biết E nm trên trc
hoành và A, B, E thẳng hàng
A.
( )
3; 0E
. B.
( )
3; 0E
. C.
. D.
( )
0; 3E
.
Câu 23: Cho 15 điểm phân bit
1 2 3 15
; ; ;...;CC C C
trong đó 4 điểm
1357
;;;CCCC
thẳng hàng, ngoài ra
không có 3 điểm nào thẳng hàng nữa. S tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 15 điểm trên là
A.
455
. B.
451
. C.
969
. D.
60
.
3/3 - Mã đề 400
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
: 2 10d x my m
+ −=
đường thẳng
': 2 3 0.+ −=dx y
Tổng các giá trị của tham số
m
để góc giữa hai đường thẳng trên bằng
30°
A.
9
. B.
4
. C.
10 3
. D.
16
.
Câu 25: Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 15 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tứ giác có bốn
đỉnh thuộc 15 điểm đã cho?
A.
1365
. B.
1143
. C.
1335
. D.
963
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
1. T các ch s 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số t nhiên chẵn gồm 3 chữ số?
2. Khai triển biểu thức
(
)
4
2x
+
.
3. Một hộp có 8 quả cầu đỏ, 13 quả cầu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu có đủ 2 màu?
Bài 2. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm
( ) ( )
5; 3 , 1; 1EF
( )
3; 2G
. Tính tích vô hướng
.
 
FG GE
.
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm
( )
5; 3A
,
(
)
1; 2B
. Viết phương trình tham số phương trình
tổng quát của đường thẳng
AB
.
3. Trong mặt phng Oxy, cho đường thẳng
:4 3 2 0
dx y+ −=
và điểm
( )
1; 2M
. Gi
là đường thẳng
song song với
d
cách đim
M
một khoảng bằng 4. Viết phương trình tổng quát của đường
thng
.
Bài 3. (0,5 điểm)
bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 đồng thời phải
mặt và chữ số 1 luôn đứng trước chữ số 0?
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN TRC NGHIỆM ĐỀ KIM TRA GIỮA HC 2 TOÁN 10 NĂM HC 2023-2024
Đề 148
Đề 198
Đề 140
Đề 222
Đề 277
Đề 299
Đề 333
Đề 388
Đề 366
Đề 489
Đề 400
Đề 444
1
D
1
B
1
D
1
D
1
C
1
B
1
A
1
B
1
D
1
A
1
A
1
A
2
A
2
B
2
D
2
D
2
C
2
D
2
C
2
D
2
C
2
C
2
D
2
C
3
B
3
A
3
B
3
A
3
A
3
C
3
B
3
D
3
C
3
B
3
C
3
B
4
D
4
D
4
A
4
A
4
B
4
A
4
C
4
C
4
A
4
C
4
A
4
D
5
D
5
A
5
A
5
B
5
A
5
D
5
B
5
A
5
B
5
B
5
D
5
B
6
B
6
D
6
B
6
C
6
D
6
D
6
C
6
A
6
A
6
A
6
A
6
A
7
B
7
A
7
B
7
C
7
B
7
C
7
A
7
B
7
C
7
D
7
A
7
A
8
A
8
A
8
C
8
B
8
C
8
A
8
A
8
B
8
A
8
C
8
B
8
B
9
C
9
C
9
D
9
B
9
C
9
A
9
B
9
C
9
A
9
A
9
B
9
D
10
C
10
D
10
D
10
A
10
A
10
D
10
B
10
D
10
C
10
C
10
D
10
B
11
D
11
D
11
A
11
A
11
B
11
C
11
D
11
D
11
C
11
B
11
A
11
B
12
D
12
B
12
A
12
B
12
D
12
D
12
C
12
A
12
B
12
A
12
C
12
C
13
B
13
A
13
C
13
C
13
D
13
B
13
A
13
C
13
D
13
C
13
C
13
C
14
B
14
C
14
B
14
A
14
B
14
A
14
A
14
B
14
A
14
D
14
A
14
B
15
D
15
A
15
B
15
B
15
C
15
D
15
D
15
D
15
A
15
D
15
B
15
D
16
A
16
C
16
A
16
D
16
D
16
B
16
B
16
D
16
B
16
A
16
B
16
C
17
C
17
C
17
D
17
D
17
A
17
C
17
B
17
A
17
D
17
A
17
C
17
A
18
B
18
C
18
B
18
B
18
A
18
B
18
D
18
B
18
C
18
B
18
C
18
C
19
A
19
B
19
C
19
A
19
D
19
B
19
D
19
C
19
B
19
D
19
B
19
A
20
A
20
D
20
A
20
C
20
B
20
A
20
C
20
C
20
B
20
C
20
D
20
A
21
C
21
B
21
C
21
C
21
A
21
C
21
C
21
B
21
D
21
D
21
C
21
C
22
C
22
C
22
D
22
D
22
D
22
B
22
D
22
B
22
D
22
B
22
B
22
B
23
A
23
D
23
B
23
D
23
B
23
C
23
D
23
C
23
B
23
B
23
B
23
D
24
A
24
B
24
C
24
A
24
B
24
C
24
A
24
D
24
D
24
D
24
D
24
D
25
C
25
D
25
C
25
B
25
C
25
A
25
A
25
C
25
A
25
D
25
D
25
C
NG DN GII CÂU VN DNG
Câu 1: Cho mt tam giác, trên ba cnh ca nó ly 13 điểm như nh vẽ. Có tt c bao nhiêu t giác có bn
đỉnh thuc 13 điểm đã cho?
A.
513
. B.
715
. C.
699
. D.
696
.
Gii: S cách chọn 4 điểm bt kì là:
4
13
715
=C
Trong mt t giác thì không có 3 đỉnh nào thẳng hàng.
TH1: Chọn 4 điểm trong đó có đúng 3 điểm thẳng hàng có:
31 31 31
6 7 4 9 3 10
. . . 186++ =CC CC CC
TH2: Chọn 4 điểm thẳng hàng có:
44
64
16+=CC
Vy s cách chọn 4 điểm không thể tạo thành tứ giác là:
186 16 202+=
Vy s t giác là
715 202 513−=
.
Câu 2: Trong mt phng Oxy, cho đường thng
: 7 90++ −=d mx y m
đường thng
': 2 10 0++ =d xy
.
Tng các giá tr ca tham s
m
để góc giữa hai đường thng trên bng
45°
A.
8
3
. B.
1
3
. C.
5
. D.
2
.
Gii: Đưng thng d có VTPT là
(
)
;1
d
nm=

, đường thng d’ có VTPT là
(
)
'
2;1
d
n =

( )
2
22
21 21
2
cos ; ' 2 2 1 10( 1)
2
1. 5 1. 5
++
= = += +
++
mm
dd m m
mm
2 22
4(4 4 1) 10( 1) 3 8 3 0 + += +⇔ + =mm m mm
3
1
3
=
=
m
m
ĐÁP ÁN ĐTLUN GIA HC KÌ 2 TOÁN 10 NĂM HC 2023 2024
ĐỀ 140, 148, 198
Đáp án
Thang đim
Bài 1.
1.
(1 điểm) T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được bao nhiêu s t nhiên l gm 3 ch s?
Gi s cn lp là
abc
.
- Chn c có 3 cách (
{ }
1; 3; 5c
)
0,25
- Chn a có 5 cách.
0,25
- Chn b có 5 cách.
0,25
Vy có
3.5.5 75=
s.
0,25
2. (0,75 điểm) Khai trin biu thc
( )
4
3x +
.
( )
4
3x +
4 3 22 3 4
4. .3 6. .3 4. .3 3=++ ++
xx x x
(Hoc viết
( )
4
3x +
04 13 22 2 3 3 44
44 4 4 4
.3 .3 .3 3CxCxCx CxC=++ ++
)
0,5
43 2
12 54 108 81xxx x=++++
.
0,25
3. (0,75 điểm) Mt hp có 7 qu cu trng, 9 qu cu vàng. Có bao nhiêu cách ly ra 3 qu cu có
đủ 2 màu?
TH1: Ly 1 qu cu trng và 2 qu cu vàng có:
12
79
.CC
cách
0,25
TH2: Ly 2 qu cu trng và 1 qu cu vàng có:
21
79
.CC
cách
0,25
Vy có :
12 21
79 7 9
. . 441+=CC CC
cách ly
0,25
Bài 2.
1. (0,5 điểm) Trong mt phng Ox y, cho 3 điểm
( )
5;1A
,
( )
2;3
B
( )
4; 2C
. Tính tích vô hướng
.AB BC
 
.
Ta có:
(
)
7; 2
AB =

;
(
)
2; 1BC =

.
0,25
( )
. 7.2 2. 1 12= + −=
 
AB BC
.
0,25
2. (1 đim) Trong mt phng Oxy, cho 2 đim
( )
3; 7A
,
( )
2;5B
. Viết phương trình tham số
phương trình tổng quát của đường thng
AB
.
Ta có: đường thng AB có VTCP là
( )
5; 2=

AB
.
0,25
PTTS của đường thng AB là:
35
72
xt
yt
=−+
=
(hoc
25
52
xt
yt
= +
=
).
0,25
Đưng thng AB có VTPT là
( )
2;5=
n
.
0,25
PTTQ ca AB là:
( ) ( )
2 3 5 7 0 2 5 29 0x y xy++ = + =
.
0,25
3. (0,5 điểm) Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 30+=dx y
và điểm
( )
1; 3M
. Gi
đường thng song song vi
d
cách đim
M
mt khong bng
22
. Viết phương trình
tng quát của đường thng
.
//d
nên PTTQ ca
có dng :
0( 3)xyc c+=
0,25
Theo gi thiết:
4
( ;) 22 22
2
+
∆= =
c
dM
0
44
8
=
+=
=
c
c
c
Vậy có hai đường thẳng ∆ thỏa mãn YCBT là:
1
:0 −=xy
2
: 80
−=
xy
.
0,25
Câu 3. (0,5 điểm)
Có bao nhiêu s t nhiên có 7 ch s đôi một khác nhau mà các ch s 0, 1, 2, 3 đồng thi phi
có mt và ch s 1 luôn đứng trước ch s 0?
Gi s t nhiên cn tìm là
12 7
...aa a
.
- Bc 2 v trí trong 7 v trí đ xếp ch s 1 và ch s 0. Khi đó có
2
7
C
cách xếp ch s 1
và 0.
- Bc 2 v trí trong 5 v trí còn li đ xếp ch s 2 và ch s 3. Khi đó
2
5
A
cách xếp
ch s 2 và 3.
0,25
- Bc 3 ch s t tp
{ }
4;5;6;7;8;9
để xếp vào 3 v trí còn li có
3
6
A
cách xếp.
Vy có:
223
756
. . 50400CAA=
s.
0,25
ĐỀ 222, 277, 299
Đáp án
Thang đim
Bài 1.
1.
(1 điểm) T các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn gm 3 ch s?
Gi s cn lp là
abc
.
- Chn c có 3 cách (
{ }
2; 4; 6
c
).
0,25
- Chn a có 6 cách.
0,25
- Chn b có 6 cách.
0,25
Vy có
3.6.6 108=
s.
0,25
2. (0,75 điểm) Khai trin biu thc
( )
4
4x +
.
( )
4
4x +
4 3 22 3 4
4. .4 6. .4 4. .4 4=++ ++xx x x
(Hoc viết
( )
4
4+x
04 13 22 2 3 3 44
44 4 4 4
.4 .4 .4 4=++ ++CxCxCx CxC
)
0,5
43 2
16 96 256 256xxx x=+++ +
.
0,25
3. (0,75 điểm) Mt hp có
9
qu cầu đỏ,
10
qu cu vàng. Có bao nhiêu cách ly ra 3 qu cu có
đủ 2 màu?
TH1: Ly 1 qu cầu đỏ và 2 qu cu vàng có:
12
9 10
.CC
cách
0,25
TH2: Ly 2 qu cầu đỏ và 1 qu cu vàng có:
21
9 10
.CC
cách
0,25
Vy có :
12 21
9 10 9 10
. . 765+=CC CC
cách ly
0,25
Bài 2.
1. (0,5 điểm) Trong mt phng Oxy, cho ba điểm
(
)
5;1A
,
(
)
2;3
B
( )
4; 2
C
. Tính tích hướng
.
 
BC CA
.
Ta có:
(
)
2; 1BC =

,
( )
9; 1CA =−−

0,25
(
) ( ) ( )
. 2. 9 1 . 1 17= +− =
 
BC CA
.
0,25
2. (1 đim)
Trong mt phng Oxy, cho 2 điểm
( )
2;5A
,
(
)
1; 4B
. Viết phương trình tham số
phương trình tổng quát của đường thng
AB
.
Ta có: đường thng AB có VTCP là
( )
3; 1AB =

.
0,25
PTTS của đường thng AB là:
23
5
xt
yt
=−+
=
(hoc
13
4
xt
yt
= +
=
).
0,25
Đưng thng AB có VTPT là
( )
1; 3n =
.
0,25
PTTQ ca AB là:
( ) ( )
2 3 5 0 3 13 0
x y xy++ −=+ =
.
0,25
3. (0,5 điểm) Trong mt phng Oxy, cho đường thng
:3410dx y +=
và điểm
( )
1; 3
M
. Gi
là đưng thng song song vi
d
ch điểm
M
mt khong bng
3
. Viết phương trình tổng
quát của đường thng
.
//d
nên PTTQ ca
có dng :
3 4 0( 1)x yc c +=
0,25
Theo gi thiết:
15
( ;) 3 3
5
c
dM
−+
∆= =
0
15 15
30
c
c
c
=
⇔− + =
=
Vậy có hai đường thẳng ∆ thỏa mãn YCBT là:
1
:3 4 0
−=xy
2
: 3 4 30 0
+=xy
.
0,25
Câu 3. (0,5 điểm)
Có bao nhiêu s t nhiên có 8 ch s đôi một khác nhau mà các ch s 0, 1, 2, 3 đồng thi phi
có mt và ch s 1 luôn đứng trước ch s 0?
Gi s t nhiên cn tìm là
12 8
...aa a
.
- Bc 2 v trí trong 8 v trí đ xếp ch s 1 và ch s 0. Khi đó có
2
8
C
cách xếp ch s 1
và 0.
- Bc 2 v trí trong 6 v trí còn li đ xếp ch s 2 và ch s 3. Khi đó
2
6
A
cách xếp
ch s 2 và 3.
0,25
- Bc 4 ch s t tp
{ }
4;5;6;7;8;9
để xếp vào 4 v trí còn li có
4
6
A
cách xếp.
Vy có:
224
866
. . 302400CAA=
s.
0,25
ĐỀ 333, 366, 388
Đáp án
Thang đim
Bài 1.
1.
(1 điểm) T các ch s 2, 3, 4, 5, 6 có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên l gm 3 ch s?
Gi s cn lp là
abc
.
- Chn c có 2 cách (
{ }
3; 5
c
).
0,25
- Chn a có 5 cách.
0,25
- Chn b có 5 cách.
0,25
Vy có
2.5.5 50
=
s.
0,25
2. (0,75 điểm) Khai trin biu thc
( )
4
5x +
.
( )
4
5x +
4 3 22 3 4
4 .5 6 .5 4 .5 5xx x x=++ ++
(Hoc viết
( )
4
5+x
04 13 22 2 3 3 44
44 4 4 4
.5 .5 .5 5=++ ++CxCxCx CxC
)
0,5
43 2
20 150 500 625xx x x=++ ++
.
0,25
3. (0,75 điểm) Mt hp có 12 qu cu đ, 5 qu cu trng. Có bao nhiêu cách ly ra 3 qu cu có đ
2 màu?
TH1: Ly 1 qu cầu đỏ và 2 qu cu trng có:
12
12 5
.CC
cách
0,25
TH2: Ly 2 qu cầu đỏ và 1 qu cu trng có:
21
12 5
.CC
cách
0,25
Vy có:
1 2 21
12 5 12 5
. . 450+=
CC CC
cách ly
0,25
Bài 2.
1. (0,5 điểm) Trong mt phng Oxy, cho ba đim
( ) ( )
5; 3 , 1; 1EF
( )
3; 2G
. Tính tích vô hướng
.EF FG
 
.
Ta có:
( )
4; 4EF =

;
( )
2;1FG =

.
0,25
(
)
. 4 .2 4.1 4= +=
 
EF FG
.
0,25
2. (1 đim) Trong mt phng Oxy, cho 2 điểm
( )
3; 5
A
,
( )
4; 1B
. Viết phương trình tham số
phương trình tổng quát của đường thng
AB
.
Ta có: đường thng AB có VTCP là
( )
1; 4AB =

.
0,25
PTTS của đường thng AB là:
3
54
xt
yt
= +
=−+
(hoc
4
14
xt
yt
= +
=−+
).
0,25
Đưng thng AB có VTPT là
( )
4;1n =
.
0,25
PTTQ ca AB là:
( ) ( )
4 3 5 0 4 17 0x y xy + + = ⇔− + + =
.
0,25
3. (0,5 điểm) Trong mt phng Oxy, cho đường thng
: 50dx y+−=
điểm
( )
1; 2M
. Gi
đường thng song song vi
d
cách đim
M
mt khong bng
32
. Viết phương trình
tng quát của đường thng
.
//d
nên PTTQ ca
có dng :
0( 5)
xyc c+ + = ≠−
0,25
Theo gi thiết:
1
( ;) 32 32
2
c
dM
+
∆= =
5
16
7
c
c
c
=
⇔+=
=
Vậy có hai đường thẳng ∆ thỏa mãn YCBT là:
1
: 50 ++=xy
2
: 70 +−=xy
.
0,25
Câu 3. (0,5 điểm)
Có bao nhiêu s t nhiên có 7 ch s đôi mt khác nhau mà các ch s 0, 1, 2, 3, 4 đồng thi phi
có mt và ch s 1 luôn đứng trước ch s 0?
Gi s t nhiên cn tìm là
12 7
...aa a
.
- Bc 2 v trí trong 7 v trí đ xếp ch s 1 và ch s 0. Khi đó có
2
7
C
cách xếp ch s 1
và 0.
- Bc 3 v trí trong 5 v trí còn li đ xếp ch s 2, ch s 3 và ch s 4. Khi đó
3
5
A
cách xếp ch s 2, 3 và 4.
0,25
- Bc 2 ch s t tp
{ }
5;6;7;8;9
để xếp vào 2 v trí còn li có
2
5
A
cách xếp.
Vy có:
232
755
. . 25200CAA=
s.
0,25
ĐỀ 400, 444, 489
Đáp án
Thang đim
Bài 1.
1. (1 đim) T các ch s 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn gm 3 ch
s?
Gi s cn lp là
abc
.
- Chn c có 4 cách (
{
}
2; 4; 6; 8c
).
0,25
- Chn a có 7 cách.
0,25
- Chn b có 7 cách.
0,25
Vy có
4.7.7 196=
s.
0,25
2. (0,75 điểm) Khai trin biu thc
( )
4
2x +
.
(
)
4
2x +
4 3 22 3 4
4 .2 6 .2 4 .2 2xx x x=++ ++
(Hoc viết
( )
4
2+x
04 13 22 2 3 3 44
44 4 4 4
.2 .2 .2 2=++ ++
CxCxCx CxC
)
0,5
43 2
8 24 32 16xx x x=++ ++
.
0,25
3. (0,75 điểm) Mt hp có 8 qu cu đ, 13 qu cu vàng. Có bao nhiêu cách ly ra 3 qu cu có đ
2 màu?
TH1: Ly 1 qu cầu đỏ và 2 qu cu vàng có:
12
8 13
.CC
cách
0,25
TH2: Ly 2 qu cầu đỏ và 1 qu cu vàng có:
21
8 13
.CC
cách
0,25
Vy có:
12 21
8 13 8 13
. . 988+=CC CC
cách ly
0,25
Bài 2.
1. (0,5 điểm) Trong mt phng Oxy, cho ba đim
( ) ( )
5; 3 , 1; 1EF
( )
3; 2G
. Tính tích vô hướng
.
 
FG GE
.
Ta có:
( )
2;1FG =

,
( )
2; 5GE =

0,25
( )
. 2.2 1. 5 1= + −=
 
FG GE
.
0,25
2. (1 đim) Trong mt phng Oxy, cho 2 điểm
( )
5; 3A
,
( )
1; 2B
. Viết phương trình tham số
phương trình tổng quát của đường thng
AB
.
Ta có: đường thng AB có VTCP là
( )
6; 1AB =−−

hay
( )
6;1=

BA
.
0,25
PTTS của đường thng AB là:
56
3
xt
yt
= +
= +
hoc
16
2
xt
yt
=−+
= +
.
0,25
Đưng thng AB có VTPT là
( )
1; 6n =
.
0,25
PTTQ ca AB là:
( ) ( )
1 6 2 0 6 13 0x y xy ++ =⇔− + =
.
0,25
3. (0,5 điểm) Trong mt phng Oxy, cho đường thng
:4 3 2 0dx y+ −=
điểm
( )
1; 2M
. Gi
đưng thng song song vi
d
cách đim
M
mt khong bng 4. Viết phương trình tổng
quát của đường thng
.
//d
nên PTTQ ca
có dng :
4 3 0( 2)x yc c+ + = ≠−
0,25
Theo gi thiết:
2
(;)4 4
5
c
dM
−+
∆= =
22
2 20
18
c
c
c
=
⇔− + =
=
Vậy có hai đường thẳng ∆ thỏa mãn YCBT là:
1
: 4 3 22 0 ++=xy
2
: 4 3 18 0
+−=xy
.
0,25
Câu 3. (0,5 điểm)
Có bao nhiêu s t nhiên có 8 ch s đôi mt khác nhau mà các ch s 0, 1, 2, 3, 4 đồng thi phi
có mt và ch s 1 luôn đứng trước ch s 0?
Gi s t nhiên cn tìm là
12 8
...aa a
.
- Bc 2 v trí trong 8 v trí đ xếp ch s 1 và ch s 0. Khi đó có
2
8
C
cách xếp ch s 1
và 0.
- Bc 3 v trí trong 6 v trí còn li đ xếp ch s 2, ch s 3 và ch s 4. Khi đó
3
6
A
cách xếp ch s 2, 3 và 4.
0,25
- Bc 3 ch s t tp
{ }
5;6;7;8;9
để xếp vào 3 v trí còn li có
3
5
A
cách xếp.
Vy có:
233
865
. . 201600CAA=
s.
0,25
| 1/22

Preview text:

SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2023 – 2024 ----------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: ..................................... Mã đề: 140
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu – 5,0 điểm)     
Câu 1: Trong hệ trục tọa độOxy , cho hai vectơ a = ( 2 − ;0) và b = (3; )
1 . Tọa độ vectơ u = a −3b A. (5; ) 1 . B. ( 1 − 1;3). C. (7; 2 − ). D. ( 1 − 1; 3 − ).
Câu 2: Số các tổ hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. 90. B. 720. C. 30. D. 120.   
Câu 3: Xác định tọa độ của vectơ c = 2i + 3 j .    
A. c = (7;13) .
B. c = (2;3) . C. c = (11; 13 − ) .
D. c = (11;13) .
Câu 4: Một nhóm văn nghệ gồm có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Số cách chọn 3 học sinh của nhóm
tham gia biểu diễn văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam là A. 80 . B. 70 . C. 88 . D. 84 . 
Câu 5: Trong hệ trục tọa độOxy , cho hai điểm A( 3 − ; 4 − ), B(0; 5
− ). Tọa độ vectơ AB bằng A. (3;− ) 1 . B. ( 3 − ; 9 − ). C. (3;9). D. ( 3 − ; ) 1 .
Câu 6: Trên giá sách có 10 quyển sách Tiếng Việt khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một quyển sách? A. 10. B. 18. C. 80 . D. 8 .
Câu 7: Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 5 màu khác nhau, các
cây bút chì có 7 màu khác nhau. Bạn An có bao nhiêu cách chọn một cây bút mực và một cây bút chì? A. 7. B. 35. C. 12. D. 5.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua N(3; 5 − ) và có vectơ chỉ  phương u = ( 2; − ) 1 là  x = 3 + 2tx = 3 − 2tx = 3 − 2tx = 2 − + 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 5 − + ty = 5 − − ty = 5 − + ty = 1− 5t
Câu 9: Tổ 1 của lớp 10A có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Số cách xếp 5 học sinh nam và 4 học sinh
nữ thành một hàng dọc là A. 2880 . B. 24 . C. 120. D. 362880.
Câu 10: Số cách sắp xếp 9 người thành một hàng ngang là A. 9 C . 9 B. 9. C. 9 9 . D. 9!.
Câu 11: Một lớp học có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là A. 120. B. 231. C. 210 . D. 22 . 1/3 - Mã đề 140
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M ( 1; − 2) và có vectơ 
pháp tuyến n = (4;3) là
A. 4x + 3y − 2 = 0.
B. 4x − 3y + 6 = 0.
C. 4x + 3y −10 = 0 . D. 4x −3y −10 = 0 .
Câu 13: Một lớp học có 23 bạn nam và 15 bạn nữ. Cần bầu ra một ban cán sự lớp gồm 3 bạn, trong đó có
một bạn làm lớp trưởng, một bạn làm lớp phó học tập, một bạn làm lớp phó lao động (mỗi bạn chỉ
làm một chức vụ). Số cách bầu ra ban cán sự lớp đó là A. 2730 . B. 8436 . C. 50616. D. 10626.
Câu 14: Tìm hệ số của 4
x trong khai triển biểu thức( + )5 2 3x . A. 162. B. 810. C. 3125. D. 7776 .
Câu 15: Trong một mặt phẳng cho 6 điểm phân biệt. Có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ - không
mà điểm đầu và điểm cuối được lấy từ các điểm đã cho? A. 10. B. 30. C. 15. D. 20 .
Câu 16: Một hộp có 15 viên bi đỏ, 7 viên bi trắng. Số cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi có đúng 2 viên bi trắng là A. 2205 . B. 756 . C. 1134. D. 7315.
Câu 17: Cho tập hợp A có 7 phần tử. Số cách chọn 3 phần tử của tập hợp A và sắp xếp thứ tự 3 phần tử đó là A. 3!. B. 21. C. 3 C . D. 3 A . 7 7  x = t
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình tham số:  . y = 1+ 2t
Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 1; − 2 − . B. u = 1; − 2 . C. u = 1;2 . D. u = 2; 1 − . 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( )
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho 3 điểm A(2; ) 1 , B( 1; − 0) và C ( ;6
m ) . Biết ∆ABC vuông tại A, mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
m∈(2;3) .
B. m∈(3;4) . C. m∈(0; ) 1 .
D. m∈(1;2).
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(2; ) 1 , B( 1;
− 0) . Tìm tọa độ điểm D biết D nằm trên trục
tung và ba điểm A, B, D thẳng hàng A.  1 D 0;         . B. 1 D0;− . C. 1 D ;0 . D. 5 D0; . 3        3   3   3    
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ u = ( 3 ) ;1 và v = (− 3 )
;1 . Khi đó góc giữa hai vectơ u và v bằng A. 60°. B. 45°. C. 120°. D. 150°.
Câu 22: Tính tổng các hệ số trong khai triển biểu thức ( x − )4 2 3 . A. 81 − . B. 81. C. 1 − . D. 1.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : mx + y + 7m −9 = 0 và đường thẳng
d ': 2x + y +10 = 0. Tổng các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường thẳng trên bằng 45° là 8 A. 1 . B. − . C. 5. D. 2 − . 3 3 2/3 - Mã đề 140
Câu 24: Cho 15 điểm phân biệt B ; B ; B ;...; B trong đó có 5 điểm B ; B ; B ; B ; B thẳng hàng, ngoài ra 1 2 3 15 1 3 5 7 9
không có 3 điểm nào thẳng hàng nữa. Số tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 15 điểm trên là A. 465. B. 4550. C. 445. D. 455.
Câu 25: Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 13 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tứ giác có bốn
đỉnh thuộc 13 điểm đã cho? A. 715. B. 696 . C. 513. D. 699 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm)
1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 3 chữ số?
2.
Khai triển biểu thức (x + )4 3 .
3. Một hộp có 7 quả cầu trắng, 9 quả cầu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu có đủ 2 màu? Bài 2. (2,0 điểm)  
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm A( 5; − )
1 , B(2;3) và C (4;2) . Tính tích vô hướng A . B BC .
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A( 3
− ;7) , B(2;5) . Viết phương trình tham số và phương trình
tổng quát của đường thẳng AB .
3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x y + 3 = 0 và điểm M (1; 3
− ) . Gọi ∆ là đường thẳng
song song với d và ∆ cách điểm M một khoảng bằng 2 2 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ . Câu 3. (0,5 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số 0, 1, 2, 3 đồng thời phải có
mặt và chữ số 1 luôn đứng trước chữ số 0?
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 140
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2023 – 2024 ----------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: ..................................... Mã đề: 222
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu – 5,0 điểm)
Câu 1: Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 4 màu khác nhau, các
cây bút chì có 6 màu khác nhau. Bạn An có bao nhiêu cách chọn một cây bút mực và một cây bút chì? A. 6. B. 4. C. 10. D. 24.
Câu 2: Tổ 2 của lớp 10B có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Số cách xếp 4 học sinh nam và 6 học sinh
nữ thành một hàng ngang là A. 120. B. 362880. C. 2880 . D. 3628800.   
Câu 3: Xác định tọa độ của vectơ u = 2
i + 5 j .     A. u = ( 2; − 5). B. u = (2; 5 − ) .
C. u = (2;5) . D. u = ( 2; − ) 1 .
Câu 4: Trên giá sách có 9 quyển sách Tiếng Việt khác nhau, 7 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một quyển sách? A. 16. B. 7. C. 9. D. 63.
Câu 5: Tìm hệ số của 3
x trong khai triển biểu thức( + )5 2 3x . A. 40 . B. 1080. C. 2160 . D. 120. 
Câu 6: Trong hệ tọa độOxy , cho hai điểm A( 3 − ; 4 − ), B(2; 3
− ). Tọa độ vectơ AB bằng A. (3;− ) 1 . B. (5; 7 − ). C. (5; ) 1 . D. (5;− ) 1 .
Câu 7: Một lớp học có 24 bạn nam và 13 bạn nữ. Cần bầu ra một ban cán sự lớp gồm 3 bạn, trong đó có
một bạn làm lớp trưởng, một bạn làm lớp phó học tập, một bạn làm lớp phó lao động (mỗi bạn chỉ
làm một chức vụ). Số cách bầu ra ban cán sự lớp đó là A. 578864. B. 2024 . C. 46620 . D. 7770 .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua N (2; 5 − ) và có vectơ chỉ  phương u = (1; 4 − ) là x = 2 − 4tx = 2 + tx = 2 − tx = 2 + t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 5 − + ty = 5 − − 4ty = 5 − − 4ty = 5 − + 4t
Câu 9: Trong một mặt phẳng cho 7 điểm phân biệt. Có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ - không
mà điểm đầu và điểm cuối được lấy từ các điểm đã cho? A. 15. B. 42 . C. 21. D. 10.
Câu 10: Một nhóm văn nghệ gồm có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Số cách chọn 3 học sinh của nhóm
tham gia biểu diễn văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nữ là A. 155. B. 88. C. 165. D. 145. 1/3 - Mã đề 222 x = 3 − 2t
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình tham số:  .  y = 1+ 5t
Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 2; − 5 . B. u = 2;5 . C. u = 2; − 5 − . D. u = 5; 2 − . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3 ( )
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M (2; 3 − ) và có vectơ  pháp tuyến n = (1; 2 − ) là
A. 2x y −8 = 0 .
B. x − 2y −8 = 0 .
C. 2x y + 6 = 0 .
D. x − 2y − 6 = 0 .
Câu 13: Số các chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. 30. B. 90. C. 720. D. 120.
Câu 14: Một hộp có 14 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Số cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi có đúng 3 viên bi đỏ là A. 2184 . B. 280 . C. 4845 . D. 13104.
Câu 15: Số cách sắp xếp 11 người thành một hàng dọc là A. 11 C . B. 11 11!. C. 11. D. 11 11 .     
Câu 16: Trong hệ tọa độOxy , cho hai vectơ a = ( 1; − 2) và b = (0; )
1 . Tọa độ vectơ u = a − 2b A. ( 2; − 5). B. ( 1; − 4). C. ( 1; − 3). D. ( 1; − 0).
Câu 17: Một lớp học có 20 bạn nam và 15 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là A. 285. B. 35. C. 280. D. 300.
Câu 18: Cho tập hợp A có 7 phần tử. Số cách chọn 3 phần tử của tập hợp A bằng A. 3!. B. 3 C . C. 3 A . D. 21. 7 7    
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ u = (3; ) 1 và v = ( 2; − )
1 . Khi đó góc giữa hai vectơ u v bằng A. 135° . B. 45°. C. 60°. D. 150°.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho 3 điểm A( 2 − ; )
1 , B(3;0) và C ( ;6
m ) . Biết ∆ABC vuông tại A, mệnh
đề nào sau đây đúng? A. m∈( 3 − ; 2 − ) . B. m∈(0; ) 1 . C. m∈( 2; − 0) . D. m∈( 1; − 0) .
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(2;0), B(1; 3
− ). Tìm tọa độ điểm C biết C nằm trên trục
tung và A, B, C thẳng hàng
A.
C (0;6) . B. C ( 6; − 0) . C. C (0; 6 − ) . D. C (0; 2 − ) .
Câu 22: Tính tổng các hệ số trong khai triển biểu thức ( x − )4 3 1 . A. 1. B. 1 − . C. 16 − . D. 16.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x + my + 3m − 2 = 0 và đường thẳng d ': x + y + 5 = 0.
Tổng các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường thẳng trên bằng 60° là A. 2 3 . B. 2 . C. 2 − . D. 4 − . 3 2/3 - Mã đề 222
Câu 24: Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 14 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tứ giác có bốn
đỉnh thuộc 14 điểm đã cho? A. 720 . B. 981. C. 731. D. 1001.
Câu 25: Cho 13 điểm phân biệt A ; A ; A ;...; A trong đó có 4 điểm A ; A ; A ; A thẳng hàng, ngoài ra 1 2 3 13 1 3 7 8
không có 3 điểm nào thẳng hàng nữa. Số tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 13 điểm trên là A. 1716. B. 282 . C. 262 . D. 286 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm)
1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số?
2.
Khai triển biểu thức (x + )4 4 .
3. Một hộp có 9 quả cầu đỏ, 10 quả cầu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu có đủ 2 màu? Bài 2. (2,0 điểm)  
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A( 5; − )
1 , B(2;3) và C (4;2) . Tính tích vô hướng BC.CA.
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A( 2;
− 5) , B(1;4) . Viết phương trình tham số và phương trình
tổng quát của đường thẳng AB .
3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :3x − 4y +1= 0 và điểm M ( 1;
− 3) . Gọi ∆ là đường thẳng
song song với d và ∆ cách điểm M một khoảng bằng 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ . Bài 3. (0,5 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số 0, 1, 2, 3 đồng thời phải có
mặt và chữ số 1 luôn đứng trước chữ số 0?
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 222
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2023 – 2024 ----------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: ..................................... Mã đề: 333
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu – 5,0 điểm)
Câu 1:
Một nhóm văn nghệ gồm có 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Số cách chọn 3 học sinh của nhóm
tham gia biểu diễn văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam là A. 200 . B. 400 . C. 990. D. 220 .   
Câu 2: Xác định tọa độ của vectơ a = i j .     A. a = ( 1; − ) 1 . B. a = (0;− ) 1 . C. a = (1;− ) 1 . D. a = ( 1; − − ) 1 .
Câu 3: Số các tổ hợp chập 4 của 10 phần tử bằng A. 40. B. 210. C. 10000. D. 5040.
Câu 4: Số cách sắp xếp 13 người thành một hàng dọc là A. 13 C . B. 13 13 . C. 13!. D. 13. 13
Câu 5: Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các
cây bút chì có 7 màu khác nhau. Bạn An có bao nhiêu cách chọn một cây bút mực và một cây bút chì? A. 15. B. 56. C. 7. D. 8.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua N (4; 3 − ) và có vectơ chỉ  phương u = (2;− ) 1 là  x = 2 + 4tx = 4 − 2tx = 4 + 2tx = 2 + 4t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1 − − 3ty = 3 − − ty = 3 − − ty = 1 − + 3t
Câu 7: Tổ 1 của lớp 10A có 5 học sinh nam và 2 học sinh nữ. Số cách xếp 5 học sinh nam và 2 học sinh
nữ thành một hàng ngang là A. 5040. B. 2880. C. 20 . D. 2520 .
Câu 8: Một hộp có 14 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Số cách chọn từ hộp đó ra 5viên bi có đúng 3viên bi vàng là A. 1820. B. 378. C. 5460. D. 21840 .
Câu 9: Tìm hệ số của 2
x trong khai triển biểu thức( + )5 2 3x . A. 2160 . B. 720 . C. 360. D. 120.
Câu 10: Một lớp học có 10 bạn nam và 25 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là A. 240. B. 250. C. 35. D. 225.
Câu 11: Trong một mặt phẳng cho 8 điểm phân biệt. Có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ - không
mà điểm đầu và điểm cuối được lấy từ các điểm đã cho? A. 16. B. 64 . C. 8 . D. 56. 1/3 - Mã đề 333
Câu 12: Trên giá sách có 12 quyển sách Tiếng Việt khác nhau, 5 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một quyển sách? A. 12. B. 60. C. 17. D. 5.     
Câu 13: Trong hệ tọa độOxy , cho hai vectơ v = ( 3; − 0) và u = ( 2 − ; )
1 . Tọa độ vectơ a = v −3u A. (3; 3 − ). B. ( 1; − − ) 1 . C. ( 3 − ; 3 − ) D. ( 3 − ;3).
Câu 14: Một lớp học có 21 bạn nam và 14 bạn nữ. Cần bầu ra một ban cán sự lớp gồm 3 bạn, trong đó có
một bạn làm lớp trưởng, một bạn làm lớp phó học tập, một bạn làm lớp phó lao động (mỗi bạn chỉ
làm một chức vụ). Số cách bầu ra ban cán sự lớp đó là A. 39270. B. 294 . C. 2184 . D. 6545.
Câu 15: Cho tập hợp A có 8 phần tử. Số cách chọn 3 phần tử của tập hợp A và sắp xếp thứ tự 3 phần tử đó bằng A. 3! . B. 3 C . C. 24 . D. 3 A . 8 8
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M ( 3 − ;5) và có vectơ 
pháp tuyến n = (2;− ) 1 là
A. 2x + y +11 = 0 .
B. 2x y +11 = 0 .
C. 2x y +1 = 0 .
D. 2x + y −1 = 0 .  x = 5 − t
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình tham số:  . y = 3 + 4t
Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 4; 1 − . B. u = 1; − 4 . C. u = 1;4 . D. u = 1; − 4 − . 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 
Câu 18: Trong hệ tọa độOxy , cho hai điểm E (3; 2 − ), F ( 1;
− 4) . Tọa độ vectơ EF A. (4; 6 − ). B. (2;2). C. ( 4; − 6 − ). D. ( 4; − 6).
Câu 19: Tính tổng các hệ số trong khai triển biểu thức ( x − )4 5 2 . A. 1. B. 1 − . C. 81 − . D. 81.    
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ u = ( 3 ) ;1 và v = (0; )
1 . Khi đó góc giữa hai vectơ u v bằng A. 135° . B. 150°. C. 60°. D. 45°.
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho 3 điểm M ( 2
− ;3), N (1;2) và P(2;m) . Biết ∆MNP vuông tại M,
mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
m∈(8;10). B. m∈( 2; − 0) .
C. m∈(13;16). D. m∈( 16 − ; 13 − ) .
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(4;− )
1 , B(0;3). Tìm tọa độ điểm M biết M nằm trên trục
hoành và A, B, M thẳng hàng
A.
M (0;3) .
B. M (5;0) . C. M ( 3 − ;0) .
D. M (3;0) .
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : mx y + 2m −1= 0 và đường thẳng d ': x − 2y + 3 = 0.
Tổng các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường thẳng trên bằng 30° là A. 3 . B. 2 − . C. 0 . D. 16 . 7 5 11 2/3 - Mã đề 333
Câu 24: Cho 14 điểm phân biệt A ; A ; A ;...; A trong đó có 4 điểm A ; A ; A ; A thẳng hàng, ngoài ra 1 2 3 14 1 3 7 8
không có 3 điểm nào thẳng hàng nữa. Số tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 14 điểm trên là A. 360. B. 1716. C. 286 . D. 264 .
Câu 25: Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 13 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tứ giác có bốn
đỉnh thuộc 13 điểm đã cho? A. 535. B. 715. C. 705. D. 545.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm)
1. Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 3 chữ số?
2.
Khai triển biểu thức (x + )4 5 .
3. Một hộp có 12 quả cầu đỏ, 5 quả cầu trắng. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu có đủ 2 màu? Bài 2. (2,0 điểm)  
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm E (5; 3 − ), F (1; )
1 và G(3;2) . Tính tích vô hướng EF.FG .
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(3; 5 − ), B(4;− )
1 . Viết phương trình tham số và phương trình
tổng quát của đường thẳng AB .
3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x + y −5 = 0 và điểm M ( 1;
− 2) . Gọi ∆ là đường thẳng
song song với d và ∆ cách điểm M một khoảng bằng 3 2 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ . Bài 3. (0,5 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 đồng thời phải có
mặt và chữ số 1 luôn đứng trước chữ số 0?
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 333
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2023 – 2024 ----------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: ..................................... Mã đề: 400
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu – 5,0 điểm)
Câu 1:
Một lớp học có 10 bạn nam và 20 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là A. 200. B. 30. C. 180. D. 190. 
Câu 2: Trong hệ tọa độOxy , cho hai điểm M ( 3 − ; )
1 , N (2;4). Tọa độ vectơ MN A. ( 5; − 3). B. (5; 3 − ). C. ( 1; − 5). D. (5;3).
Câu 3: Trong một mặt phẳng cho 9 điểm phân biệt. Có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ - không
mà điểm đầu và điểm cuối được lấy từ các điểm đã cho? A. 18. B. 36. C. 72 . D. 81.     
Câu 4: Trong hệ tọa độOxy , cho hai vectơ a = ( 2 − ; )
1 và b = (3;0). Tọa độ vectơ w = −a + 2b A. (8;− ) 1 . B. (1; ) 1 . C. ( 2; − 5). D. ( 1; − ) 1 . x = 2 − 5t
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình tham số:  .  y = 3t
Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 3; 5 − . B. u = 5; − 3 − .
C. u = 5;3 . D. u = 5; − 3 . 3 ( ) 4 ( ) 2 ( ) 1 ( )   
Câu 6: Xác định tọa độ của vectơ b = 2i − 7 j .     A. b = (2; 7 − ) . B. b = ( 5; − 0) .
C. b = (2;7) . D. b = ( 2; − 7 − ).
Câu 7: Một nhóm văn nghệ gồm có 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Số cách chọn 4 học sinh của nhóm
tham gia biểu diễn văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam là A. 680 . B. 60 . C. 455 . D. 969.
Câu 8: Cho tập hợp A có 7 phần tử. Số cách chọn 3 phần tử của tập hợp AA. 21. B. 3 C . C. 3 A . D. 3!. 7 7
Câu 9: Trên giá sách có 6 quyển sách Tiếng Việt khác nhau, 11 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một quyển sách? A. 11. B. 17. C. 66. D. 6.
Câu 10: Tổ 2 của lớp 10C có 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Số cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh
nữ thành một hàng ngang là A. 120. B. 2880. C. 362880. D. 40320 .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M (3; 2 − ) và có vectơ  pháp tuyến n = (2; 5 − ) là
A. 2x − 5y −16 = 0 .
B. 5x − 2y −16 = 0 . C. 5x − 2y + 6 = 0.
D. 2x −5y −10 = 0 . 1/3 - Mã đề 400
Câu 12: Một lớp học có 18 bạn nam và 21 bạn nữ. Cần bầu ra một ban cán sự lớp gồm 3 bạn, trong đó có
một bạn làm lớp trưởng, một bạn làm lớp phó học tập, một bạn làm lớp phó lao động (mỗi bạn chỉ
làm một chức vụ). Số cách bầu ra ban cán sự lớp đó là A. 9139. B. 378. C. 54834. D. 4236 .
Câu 13: Tìm hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức( + )5 2 3x . A. 162. B. 30. C. 243. D. 1215.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua N(1;3) và có vectơ chỉ  phương u = ( 4; − ) 1 là x = 1− 4tx = 4 − + tx = 1− 4tx = 4 − + t A.  . B.  . C.  . D.  .  y = 3 + ty = 1+ 3ty = 3 − ty = 1− 3t
Câu 15: Một hộp có 15 viên bi đỏ, 7 viên bi trắng. Số cách chọn từ hộp đó ra 5 viên bi có đúng 2 viên bi đỏ là A. 1540. B. 3675. C. 44100 . D. 9240.
Câu 16: Số cách sắp xếp 10 học sinh thành một hàng dọc là A. 10 C . 10 B. 10!. C. 10. D. 10 10 .
Câu 17: Số các chỉnh hợp chập 4 của 10 phần tử bằng A. 10000. B. 210 . C. 5040. D. 40 .
Câu 18: Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 6 màu khác nhau, các
cây bút chì có 7 màu khác nhau. Bạn An có bao nhiêu cách chọn một cây bút mực và một cây bút chì? A. 13. B. 6. C. 42. D. 7.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho 3 điểm M ( 2
− ;3), N (1;2) và P(2;m) . Biết ∆MNP vuông tại N,
mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
m∈(4;5) .
B. m∈(3;6) . C. m∈( 1; − 4) . D. m∈(13;16).    
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ u = (2; )
1 và v = (1;3) . Khi đó góc giữa hai vectơ u v bằng A. 150° . B. 135°. C. 60°. D. 45°.
Câu 21: Tính tổng các hệ số trong khai triển biểu thức ( − )4 1 5x . A. 1 − . B. 256 − . C. 256 . D. 1.
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(0; 3 − ), B( 5;
− 2) . Tìm tọa độ điểm E biết E nằm trên trục
hoành và A, B, E thẳng hàng A. E (3;0). B. E ( 3 − ;0) .
C. E (2;0) . D. E (0; 3 − ) .
Câu 23: Cho 15 điểm phân biệt C ;C ;C ;...;C trong đó có 4 điểm C ;C ;C ;C thẳng hàng, ngoài ra 1 2 3 15 1 3 5 7
không có 3 điểm nào thẳng hàng nữa. Số tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 15 điểm trên là A. 455 . B. 451. C. 969. D. 60 . 2/3 - Mã đề 400
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x my + 2m −1= 0 và đường thẳng d ': x + 2y −3 = 0.
Tổng các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường thẳng trên bằng 30° là A. 9 − . B. 4 . C. 10 3 . D. 16.
Câu 25: Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 15 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tứ giác có bốn
đỉnh thuộc 15 điểm đã cho? A. 1365. B. 1143. C. 1335. D. 963.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm)
1. Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số?
2.
Khai triển biểu thức (x + )4 2 .
3. Một hộp có 8 quả cầu đỏ, 13 quả cầu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu có đủ 2 màu? Bài 2. (2,0 điểm)  
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm E (5; 3 − ), F (1; )
1 và G(3;2) . Tính tích vô hướng F . G GE .
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(5;3), B( 1;
− 2). Viết phương trình tham số và phương trình
tổng quát của đường thẳng AB .
3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 4x + 3y − 2 = 0 và điểm M (1; 2
− ) . Gọi ∆ là đường thẳng
song song với d và ∆ cách điểm M một khoảng bằng 4. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ . Bài 3. (0,5 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 đồng thời phải có
mặt và chữ số 1 luôn đứng trước chữ số 0?
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 400
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 10 NĂM HỌC 2023-2024 Đề 148 Đề 198 Đề 140 Đề 222 Đề 277 Đề 299 Đề 333 Đề 388 Đề 366 Đề 489 Đề 400 Đề 444 1 D 1 B 1 D 1 D 1 C 1 B 1 A 1 B 1 D 1 A 1 A 1 A 2 A 2 B 2 D 2 D 2 C 2 D 2 C 2 D 2 C 2 C 2 D 2 C 3 B 3 A 3 B 3 A 3 A 3 C 3 B 3 D 3 C 3 B 3 C 3 B 4 D 4 D 4 A 4 A 4 B 4 A 4 C 4 C 4 A 4 C 4 A 4 D 5 D 5 A 5 A 5 B 5 A 5 D 5 B 5 A 5 B 5 B 5 D 5 B 6 B 6 D 6 B 6 C 6 D 6 D 6 C 6 A 6 A 6 A 6 A 6 A 7 B 7 A 7 B 7 C 7 B 7 C 7 A 7 B 7 C 7 D 7 A 7 A 8 A 8 A 8 C 8 B 8 C 8 A 8 A 8 B 8 A 8 C 8 B 8 B 9 C 9 C 9 D 9 B 9 C 9 A 9 B 9 C 9 A 9 A 9 B 9 D 10 C 10 D 10 D 10 A 10 A 10 D 10 B 10 D 10 C 10 C 10 D 10 B 11 D 11 D 11 A 11 A 11 B 11 C 11 D 11 D 11 C 11 B 11 A 11 B 12 D 12 B 12 A 12 B 12 D 12 D 12 C 12 A 12 B 12 A 12 C 12 C 13 B 13 A 13 C 13 C 13 D 13 B 13 A 13 C 13 D 13 C 13 C 13 C 14 B 14 C 14 B 14 A 14 B 14 A 14 A 14 B 14 A 14 D 14 A 14 B 15 D 15 A 15 B 15 B 15 C 15 D 15 D 15 D 15 A 15 D 15 B 15 D 16 A 16 C 16 A 16 D 16 D 16 B 16 B 16 D 16 B 16 A 16 B 16 C 17 C 17 C 17 D 17 D 17 A 17 C 17 B 17 A 17 D 17 A 17 C 17 A 18 B 18 C 18 B 18 B 18 A 18 B 18 D 18 B 18 C 18 B 18 C 18 C 19 A 19 B 19 C 19 A 19 D 19 B 19 D 19 C 19 B 19 D 19 B 19 A 20 A 20 D 20 A 20 C 20 B 20 A 20 C 20 C 20 B 20 C 20 D 20 A 21 C 21 B 21 C 21 C 21 A 21 C 21 C 21 B 21 D 21 D 21 C 21 C 22 C 22 C 22 D 22 D 22 D 22 B 22 D 22 B 22 D 22 B 22 B 22 B 23 A 23 D 23 B 23 D 23 B 23 C 23 D 23 C 23 B 23 B 23 B 23 D 24 A 24 B 24 C 24 A 24 B 24 C 24 A 24 D 24 D 24 D 24 D 24 D 25 C 25 D 25 C 25 B 25 C 25 A 25 A 25 C 25 A 25 D 25 D 25 C
HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU VẬN DỤNG
Câu 1: Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 13 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tứ giác có bốn
đỉnh thuộc 13 điểm đã cho? A. 513. B. 715. C. 699 . D. 696 .
Giải: Số cách chọn 4 điểm bất kì là: 4 C = 715 13
Trong một tứ giác thì không có 3 đỉnh nào thẳng hàng.
TH1: Chọn 4 điểm trong đó có đúng 3 điểm thẳng hàng có: 3 1 3 1 3 1
C .C + C .C + C .C =186 6 7 4 9 3 10
TH2: Chọn 4 điểm thẳng hàng có: 4 4 C + C =16 6 4
Vậy số cách chọn 4 điểm không thể tạo thành tứ giác là: 186 +16 = 202
Vậy số tứ giác là 715 − 202 = 513.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : mx + y + 7m −9 = 0 và đường thẳng d ': 2x + y +10 = 0.
Tổng các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường thẳng trên bằng 45° là 8 A. − . B. 1 . C. 5. D. 2 − . 3 3  
Giải: Đường thẳng d có VTPT là n = (m )
;1 , đường thẳng d’ có VTPT là n = 2;1 d' ( ) d m + m + cos(d;d ') 2 1 2 1 2 2 = ⇔ =
⇔ 2 2m +1 = 10(m +1) 2 2 m +1. 5 m +1. 5 2 m = 3 − 2 2 2
⇔ 4(4m + 4m +1) =10(m +1) ⇔ 3m + 8m − 3 = 0  ⇔ 1  m =  3
ĐÁP ÁN ĐỀ TỰ LUẬN GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 10 NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ 140, 148, 198 Đáp án Thang điểm Bài 1.
1. (1 điểm) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 3 chữ số?
Gọi số cần lập là abc .
- Chọn c có 3 cách (c∈{1;3; } 5 ) 0,25
- Chọn a có 5 cách. 0,25
- Chọn b có 5 cách. 0,25 Vậy có 3.5.5 = 75 số. 0,25
2. (0,75 điểm) Khai triển biểu thức (x + )4 3 . (x + )4 3 4 3 2 2 3 4
= x + 4.x .3+ 6.x .3 + 4. .3 x + 3 0,5 (Hoặc viết (x + )4 3 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
= C x + C x .3 + C x .3 + C .3 x + C 3 ) 4 4 4 4 4 4 3 2
= x +12x + 54x +108x + 81. 0,25
3. (0,75 điểm) Một hộp có 7 quả cầu trắng, 9 quả cầu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu có đủ 2 màu?
TH1: Lấy 1 quả cầu trắng và 2 quả cầu vàng có: 1 2 C .C cách 7 9 0,25
TH2: Lấy 2 quả cầu trắng và 1 quả cầu vàng có: 2 1 C .C cách 7 9 0,25 Vậy có : 1 2 2 1
C .C + C .C = 441 cách lấy 7 9 7 9 0,25 Bài 2.
1. (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm A( 5; − )
1 , B(2;3) và C (4;2) . Tính tích vô hướng   A . B BC .  
Ta có: AB = (7;2) ; BC = (2;− ) 1 . 0,25   A . B BC = 7.2 + 2.(− ) 1 =12 . 0,25
2. (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A( 3
− ;7) , B(2;5) . Viết phương trình tham số và
phương trình tổng quát của đường thẳng AB . 
Ta có: đường thẳng AB có VTCP là AB = (5; 2 − ) . 0,25 x = 3 − + 5tx = 2 + 5t
PTTS của đường thẳng AB là:  (hoặc  ). 0,25  y = 7 − 2ty = 5 − 2t
Đường thẳng AB có VTPT là n = (2;5) . 0,25
PTTQ của AB là: 2(x + ) 3 + 5(y − )
7 = 0 ⇔ 2x + 5y − 29 = 0. 0,25
3. (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x y + 3 = 0 và điểm M (1; 3 − ) . Gọi ∆ là
đường thẳng song song với d và ∆ cách điểm M một khoảng bằng 2 2 . Viết phương trình
tổng quát của đường thẳng ∆ .
Vì ∆ / /d nên PTTQ của ∆ có dạng : x y + c = 0(c ≠ 3) 0,25 4 + c
Theo giả thiết: d(M ;∆) = 2 2 ⇔ = 2 2 2  c = 0 ⇔ 4 + c = 4 ⇔  c = 8 − 0,25
Vậy có hai đường thẳng ∆ thỏa mãn YCBT là: ∆ : x y = 0 và ∆ : x y −8 = 0 . 1 2 Câu 3. (0,5 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số 0, 1, 2, 3 đồng thời phải
có mặt và chữ số 1 luôn đứng trước chữ số 0?
Gọi số tự nhiên cần tìm là a a ...a . 1 2 7
- Bốc 2 vị trí trong 7 vị trí để xếp chữ số 1 và chữ số 0. Khi đó có 2
C cách xếp chữ số 1 7 và 0. 0,25
- Bốc 2 vị trí trong 5 vị trí còn lại để xếp chữ số 2 và chữ số 3. Khi đó có 2 A cách xếp 5 chữ số 2 và 3.
- Bốc 3 chữ số từ tập {4;5;6;7;8 }
;9 để xếp vào 3 vị trí còn lại có 3 A cách xếp. 6 0,25 Vậy có: 2 2 3
C .A .A = 50400 số. 7 5 6 ĐỀ 222, 277, 299 Đáp án Thang điểm Bài 1.
1. (1 điểm) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số?
Gọi số cần lập là abc . 0,25
- Chọn c có 3 cách ( c∈{2;4; } 6 ).
- Chọn a có 6 cách. 0,25
- Chọn b có 6 cách. 0,25 Vậy có 3.6.6 = 108 số. 0,25
2. (0,75 điểm) Khai triển biểu thức (x + )4 4 . (x + )4 4 4 3 2 2 3 4
= x + 4.x .4 + 6.x .4 + 4. .4 x + 4 0,5 (Hoặc viết (x + )4 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
= C x + C x .4 + C x .4 + C .4 x + C 4 ) 4 4 4 4 4 4 3 2
= x +16x + 96x + 256x + 256 . 0,25
3. (0,75 điểm) Một hộp có 9 quả cầu đỏ, 10 quả cầu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu có đủ 2 màu?
TH1: Lấy 1 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng có: 1 2 C .C cách 9 10 0,25
TH2: Lấy 2 quả cầu đỏ và 1 quả cầu vàng có: 2 1 C .C cách 9 10 0,25 Vậy có : 1 2 2 1
C .C + C .C = 765 cách lấy 9 10 9 10 0,25 Bài 2.
1. (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A( 5; − )
1 , B(2;3) và C (4;2) . Tính tích vô hướng   BC.CA.   Ta có: BC = (2;− ) 1 , CA = ( 9; − − ) 1 0,25   BC.CA = 2.( 9 − ) + (− ) 1 .(− ) 1 = 17 − . 0,25
2. (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A( 2;
− 5) , B(1;4) . Viết phương trình tham số và
phương trình tổng quát của đường thẳng AB . 
Ta có: đường thẳng AB có VTCP là AB = (3;− ) 1 . 0,25 x = 2 − + 3tx =1+ 3t
PTTS của đường thẳng AB là:  (hoặc  ). 0,25  y = 5 − ty = 4 − t
Đường thẳng AB có VTPT là n = (1;3). 0,25
PTTQ của AB là: (x + 2) + 3( y −5) = 0 ⇔ x + 3y −13 = 0 . 0,25
3. (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :3x − 4y +1= 0 và điểm M ( 1; − 3) . Gọi ∆
là đường thẳng song song với d và ∆ cách điểm M một khoảng bằng 3. Viết phương trình tổng
quát của đường thẳng ∆ .
Vì ∆ / /d nên PTTQ của ∆ có dạng : 3x − 4y + c = 0(c ≠ 1) 0,25 15 − + c
Theo giả thiết: d(M ;∆) = 3 ⇔ = 3 5  c = 0 ⇔ 15 − + c =15 ⇔  c = 30 0,25
Vậy có hai đường thẳng ∆ thỏa mãn YCBT là: ∆ :3x − 4y = 0 và ∆ :3x − 4y + 30 = 0 . 1 2 Câu 3. (0,5 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số 0, 1, 2, 3 đồng thời phải
có mặt và chữ số 1 luôn đứng trước chữ số 0?
Gọi số tự nhiên cần tìm là a a ...a . 1 2 8
- Bốc 2 vị trí trong 8 vị trí để xếp chữ số 1 và chữ số 0. Khi đó có 2
C cách xếp chữ số 1 8 và 0. 0,25
- Bốc 2 vị trí trong 6 vị trí còn lại để xếp chữ số 2 và chữ số 3. Khi đó có 2 A cách xếp 6 chữ số 2 và 3.
- Bốc 4 chữ số từ tập {4;5;6;7;8 }
;9 để xếp vào 4 vị trí còn lại có 4 A cách xếp. 6 0,25 Vậy có: 2 2 4
C .A .A = 302400 số. 8 6 6 ĐỀ 333, 366, 388 Đáp án Thang điểm Bài 1.
1. (1 điểm) Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 3 chữ số?
Gọi số cần lập là abc . 0,25
- Chọn c có 2 cách (c∈{3; } 5 ).
- Chọn a có 5 cách. 0,25
- Chọn b có 5 cách. 0,25 Vậy có 2.5.5 = 50 số. 0,25
2. (0,75 điểm) Khai triển biểu thức (x + )4 5 . (x + )4 5 4 3 2 2 3 4
= x + 4x .5 + 6x .5 + 4 .5 x + 5 0,5 (Hoặc viết (x + )4 5 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
= C x + C x .5 + C x .5 + C .5 x + C 5 ) 4 4 4 4 4 4 3 2
= x + 20x +150x + 500x + 625. 0,25
3. (0,75 điểm) Một hộp có 12 quả cầu đỏ, 5 quả cầu trắng. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu có đủ 2 màu?
TH1: Lấy 1 quả cầu đỏ và 2 quả cầu trắng có: 1 2 C .C cách 12 5 0,25
TH2: Lấy 2 quả cầu đỏ và 1 quả cầu trắng có: 2 1 C .C cách 12 5 0,25 Vậy có: 1 2 2 1
C .C + C .C = 450 cách lấy 12 5 12 5 0,25 Bài 2.
1. (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm E (5; 3 − ), F (1; )
1 và G(3;2) . Tính tích vô hướng   EF.FG .   Ta có: EF = ( 4; − 4) ; FG = (2; ) 1 . 0,25   EF.FG = ( 4 − ).2 + 4.1 = 4 − . 0,25
2. (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(3; 5 − ), B(4;− )
1 . Viết phương trình tham số và
phương trình tổng quát của đường thẳng AB . 
Ta có: đường thẳng AB có VTCP là AB = (1;4) . 0,25  x = 3 + tx = 4 + t
PTTS của đường thẳng AB là:  (hoặc  ). 0,25 y = 5 − + 4ty = 1 − + 4t
Đường thẳng AB có VTPT là n = ( 4; − ) 1 . 0,25 PTTQ của AB là: 4
− (x −3) + ( y + 5) = 0 ⇔ 4
x + y +17 = 0 . 0,25
3. (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x + y −5 = 0 và điểm M ( 1; − 2) . Gọi ∆
là đường thẳng song song với d và ∆ cách điểm M một khoảng bằng 3 2 . Viết phương trình
tổng quát của đường thẳng ∆ .
Vì ∆ / /d nên PTTQ của ∆ có dạng : x + y + c = 0(c ≠ 5) − 0,25 1+ c
Theo giả thiết: d(M ;∆) = 3 2 ⇔ = 3 2 2  c = 5 ⇔ 1+ c = 6 ⇔  c = 7 − 0,25
Vậy có hai đường thẳng ∆ thỏa mãn YCBT là: ∆ : x + y + 5 = 0 và ∆ : x + y − 7 = 0 . 1 2 Câu 3. (0,5 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 đồng thời phải
có mặt và chữ số 1 luôn đứng trước chữ số 0?
Gọi số tự nhiên cần tìm là a a ...a . 1 2 7
- Bốc 2 vị trí trong 7 vị trí để xếp chữ số 1 và chữ số 0. Khi đó có 2
C cách xếp chữ số 1 7 và 0. 0,25
- Bốc 3 vị trí trong 5 vị trí còn lại để xếp chữ số 2, chữ số 3 và chữ số 4. Khi đó có 3 A 5
cách xếp chữ số 2, 3 và 4.
- Bốc 2 chữ số từ tập {5;6;7;8 }
;9 để xếp vào 2 vị trí còn lại có 2 A cách xếp. 5 0,25 Vậy có: 2 3 2
C .A .A = 25200 số. 7 5 5 ĐỀ 400, 444, 489 Đáp án Thang điểm Bài 1.
1. (1 điểm) Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số?
Gọi số cần lập là abc . 0,25
- Chọn c có 4 cách (c∈{2;4;6; } 8 ).
- Chọn a có 7 cách. 0,25
- Chọn b có 7 cách. 0,25 Vậy có 4.7.7 = 196 số. 0,25
2. (0,75 điểm) Khai triển biểu thức (x + )4 2 . (x + )4 2 4 3 2 2 3 4
= x + 4x .2 + 6x .2 + 4 .2 x + 2 0,5 (Hoặc viết (x + )4 2 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
= C x + C x .2 + C x .2 + C .2 x + C 2 ) 4 4 4 4 4 4 3 2
= x + 8x + 24x + 32x +16 . 0,25
3. (0,75 điểm) Một hộp có 8 quả cầu đỏ, 13 quả cầu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu có đủ 2 màu?
TH1: Lấy 1 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng có: 1 2 C .C cách 8 13 0,25
TH2: Lấy 2 quả cầu đỏ và 1 quả cầu vàng có: 2 1 C .C cách 8 13 0,25 Vậy có: 1 2 2 1
C .C + C .C = 988 cách lấy 8 13 8 13 0,25 Bài 2.
1. (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm E (5; 3 − ), F (1; )
1 và G(3;2) . Tính tích vô hướng   F . G GE .   Ta có: FG = (2; ) 1 , GE = (2;− ) 5 0,25   F . G GE = 2.2 +1.( 5 − ) = 1 − . 0,25
2. (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(5;3), B( 1;
− 2). Viết phương trình tham số và
phương trình tổng quát của đường thẳng AB .  
Ta có: đường thẳng AB có VTCP là AB = ( 6; − − ) 1 hay BA = (6; ) 1 . 0,25 x = 5 + 6tx = 1 − + 6t
PTTS của đường thẳng AB là:  hoặc  . 0,25  y = 3 + ty = 2 + t
Đường thẳng AB có VTPT là n = ( 1; − 6) . 0,25
PTTQ của AB là: −(x + )
1 + 6( y − 2) = 0 ⇔ x − 6y +13 = 0 . 0,25
3. (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 4x + 3y − 2 = 0 và điểm M (1; 2 − ) . Gọi ∆
là đường thẳng song song với d và ∆ cách điểm M một khoảng bằng 4. Viết phương trình tổng
quát của đường thẳng ∆ .
Vì ∆ / /d nên PTTQ của ∆ có dạng : 4x + 3y + c = 0(c ≠ 2) − 0,25 2 − + c
Theo giả thiết: d(M ;∆) = 4 ⇔ = 4 5  c = 22 ⇔ 2 − + c = 20 ⇔  c = 18 − 0,25
Vậy có hai đường thẳng ∆ thỏa mãn YCBT là:
∆ : 4x + 3y + 22 = 0 và ∆ : 4x + 3y −18 = 0 . 1 2 Câu 3. (0,5 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 đồng thời phải
có mặt và chữ số 1 luôn đứng trước chữ số 0?
Gọi số tự nhiên cần tìm là a a ...a . 1 2 8
- Bốc 2 vị trí trong 8 vị trí để xếp chữ số 1 và chữ số 0. Khi đó có 2
C cách xếp chữ số 1 8 và 0. 0,25
- Bốc 3 vị trí trong 6 vị trí còn lại để xếp chữ số 2, chữ số 3 và chữ số 4. Khi đó có 3 A 6
cách xếp chữ số 2, 3 và 4.
- Bốc 3 chữ số từ tập {5;6;7;8 }
;9 để xếp vào 3 vị trí còn lại có 3 A cách xếp. 5 0,25 Vậy có: 2 3 3
C .A .A = 201600 số. 8 6 5
Document Outline

  • de 140
  • de 222
  • de 333
  • de 400
  • Đáp án TN giữa kì 2 toán 10 năm 23-24
  • Đáp án TL giữa kì 2 toán 10 năm 23-24