Đề thi giữa học kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Quỳnh Xuân – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

A
B
PHÒNG GDĐT HOÀNG MAI
TRƯNG THCS QUNH XUÂN
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K II
Năm hc 2023-2024
thi gm 03 trang)
Môn: Toán - Lp 6
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
I. Phn trc nghiệm (4,0 đim) Chn phương án tr li đúng và viết vào bài làm ch cái
in hoa đng trưc kết qu đó (Ví d: Câu 1: A)
Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta phân s ?
A.
2
0
B.
6
1, 5
C. -1,24 D.
4
5
Câu 2. Tên ca các tia trong hình v bên là:
A. xA ; yA
C. Ax; Ay
Câu 3. Trong các phân s sau, phân s o bng phân s
1
2
?
A.
2
6
B.
2
4
C.
2
6
D.
2
4
Câu 4. S đối ca
11
14
A.
11
14
B.
14
11
C.
11
14
D.
14
11
Câu 5. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 6. Phép so sánh nào sau đây là đúng?
A.
55
77
>
. B.
55
77
>
. C.
55
77
<
. D.
55
77
>
.
Câu 7. Khi đi hn s
5
1
2
thành phân s, ta đưc phân s nào sau đây?
A.
8
2
.
B.
7
2
.
C.
5
2
.
D.
11
2
.
Câu 8. Hãy chn cách đc đúng t hình vẽ ?
A. Tia AB.
B. Đường thẳng AB.
C. Đoạn thẳng BA
D. Đường thẳng BA.
Câu 9. Làm tròn s 69,283 đến ch s thp phân th hai ta đưc
A. 69,284 B. 69,28 C. 69,30 D. 69,29
Đề chính thc
Câu 10. Phân s nghch đo ca phân s
17
15
A.
17
15
B.
15
17
C.
15
17
D.
17
15
Câu 11. Kết qu ca phép tính
24
15 15
là:
A.
2
0
B.
2
15
.
C.
2
5
. D.
2
15
.
Câu 12. Trên hình vẽ đã cho có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 13.
1
5
ca 50 triu đng là ?
A. 4000 đng B. 10 triu đng C. 50 triu đng D. 250 triu đng
Câu 14. Da vào hình v, hãy chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau?
A. Hai đưng thng AB và AC song song vi
nhau.
B. Hai đưng thng AB và AC có ba đim chung
C. Hai đưng thng AB và AC ct nhau.
D. Hai đưng thng AB AC hai đim
chung.
Câu 15. Tìm phân s ti gin trong các phân s sau:
A.
3
4
B.
4
16
C.
15
20
D.
6
12
Câu 16. Da vào hình v, hãy chn khng đnh sai trong các khng đnh sau đây?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B.
C. Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng .
D. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C.
II. Phn t lun (6,0 đim)
Câu 1 . (2 đim) Tính
a)
15
44
+
b)
793
0,5 0,5 0,5
13 13 13
⋅+
Câu 2. ( 1,5 đim) Tìm s nguyên x, biết:
C
B
A
a)
8
93
x
=
b)
1 1 1 1 2023
...
3 6 10 ( 1) : 2 2025xx
++ ++ =
+
Câu 3. (1 đim)
a) V hai tia MP, MQ đi nhau và lit kê tên các đon thng trong hình.
b) Bn Hà dùng mt cây thưc dài 1,2 m đ đo chiu rng lớp hc. Sau 6 lần đt thưc
đo liên tiếp thì khong cách còn li gia đu thưc và mép tưng là 3 dm. Hi chiu
rng ca lp hc khong bao nhiêu mét?
Câu 4.( 1,5 điểm)
Kết quả học tập của lớp 6A học I vừa qua 15 học sinh loại khá. S học sinh loại
tốt bằng
2
3
số học sinh loại khá. Số học sinh loại đạt bằng
8
5
số học sinh loại tốt .
a) Tính số học sinh kết quả học tập loại tốt ; số học sinh loại đạt trong học I của lớp
6A.
b) Trong một bài kiểm tra 15 phút, s học sinh điểm 10 bằng
1
14
số học sinh còn lại.
Nếu thêm hai học sinh điểm 10 nữa thì số học sinh đạt điểm 10 bằng
1
8
số học sinh còn
lại. Biết các học sinh tham gia làm bài kiểm tra đầy đủ. Hỏi lớp 6A tất cả bao nhiêu
học sinh?
--- Hết ---
(Thí sinh không dùng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh: ....................................................... S báo danh:……………..
PHÒNG GDĐT HOÀNG MAI
TRƯNG THCS QUNH XUÂN
NG DN CHM
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K II
Năm hc 2023-2024
Môn: Toán 6
I. TRC NGHIM (4,0 đim): Mi câu TN tr li đúng đưc 0,25 đim
II. T LUN (6,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
C
B
C
A
A
D
C
B
B
D
C
B
C
A
B
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2 đim)
a)
15
44
+
=
15
4
−+
4
1
4
= =
0,5
0,5
b)
793
0,5 0,5 0,5
13 13 13
⋅+
=
793
0,5.( ) 0,5.1
13 13 13
+− =
=0,5
0,5
0,5
Câu 2
(1,5 đim)
a)
8
93
x
=
=> 3.x = 9.(-8)
=> x= -24
0,5
0,5
b)
1 1 1 1 2023
...
3 6 10 ( 1) : 2 2025xx
++ ++ =
+
1 1 1 1 2023
...
2.3: 2 3.4 : 2 4.5: 2 ( 1): 2 2025xx
+ + ++ =
+
1 1 1 1 2023
2.( ... )
2.3 3.4 4.5 ( 1) 2025xx
+ + ++ =
+
1 1 1 1 1 1 1 1 2023
... : 2
2 3 3 4 4 5 1 2025xx
−+−+−++ =
+
1 1 2023
2 1 4050x
−=
+
1 1 2023
1 2 4050x
=
+
12
1 4050x
=
+
2.(x+1) = 4050
x+1 = 2025
x= 2024
0,25
0,25
Câu 3
(1 đim)
a) Vẽ đúng hình
Lit kê tên c đon thng : MP ; MQ ; PQ
0,25
0,25
Chú ý: Nếu HS đưa ra cách gii khác vi đáp án nhưng li gii đúng vn cho đim ti đa
b) Đi 3 dm = 0,3m
Chiu rng ca lp hc khong :
1,2.6+0,3=7,5 mét
0,25
0,25
Câu 4
(1,5 đim)
a) S hc sinh kết qu hc tập loi tt trong hc I ca lớp
6A : 15.
2
3
= 10 (hc sinh)
S hc sinh kết qu hc tập loi đạt trong hc I ca lớp 6A
: 10 .
8
5
= 16 (hc sinh)
0,5
0,5
Số học sinh có điểm 10 bằng
1
14
số học sinh còn lại, tức là
bằng
1
15
số học sinh cả lớp. Nếu thêm hai học sinh có điểm 10
nữa thì số học sinh điểm 10 bằng
1
8
số học sinh còn lại, tức là
bằng
1
9
số học sinh cả lớp.
Vậy hai học sinh chiếm:
11 2
9 15 45
−=
số học sinh cả lớp.
Do đó, số học sinh lớp 6A là:
2
2 : 45
45
=
(học sinh).
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GDĐT HOÀNG MAI
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS QUỲNH XUÂN Năm học 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 6
Đề chí nh thức
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 03 trang)
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và viết vào bài làm chữ cái
in hoa đứng trước kết quả đó (Ví dụ: Câu 1: A)
Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta phân số ? A. 2 B. 6 − C. -1,24 D. 4 − 0 1,5 5
Câu 2. Tên của các tia trong hình vẽ bên là: A. xA ; yA B. AX ; yA C . Ax; Ay D. xA ; Ay
Câu 3.
Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số 1 ? 2 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 − 6 4 6 − 4
Câu 4. Số đối của 11 là 14 − A. 11
B. 14 C. 11 D. 14 14 11 − 14 11
Câu 5. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 6. Phép so sánh nào sau đây là đúng? 5 5 − 5 − 5 5 5 − 5 5 − A. > . B. > . C. < . D. > . 7 7 7 7 7 − 7 7 7 −
Câu 7. Khi đổi hỗn số 51 thành phân số, ta được phân số nào sau đây? 2 A. 8 . B. 7 . C. 5 . D. 11 . 2 2 2 2
Câu 8. Hãy chọn cách đọc đúng từ hình vẽ ? A B A. Tia AB. B. Đường thẳng AB. C. Đoạn thẳng BA
D. Đường thẳng BA.
Câu 9.
Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được A. 69,284 B. 69,28 C. 69,30 D. 69,29
Câu 10. Phân số nghịch đảo của phân số 17 − là 15 A. 17 − B. 15 − C. 15 D. 17 15 17 17 15
Câu 11. Kết quả của phép tính 2 4 − là: 15 15 − A. 2 − B. 2 . C. 2 . D. 2 . 0 15 5 15
Câu 12. Trên hình vẽ đã cho có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 13.
1 của 50 triệu đồng là ? 5
A. 4000 đồng B. 10 triệu đồng C. 50 triệu đồng D. 250 triệu đồng
Câu 14. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC có ba điểm chung
C. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau.
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 15.
Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: A. 3 − B. 4 − C. 15 D. 6 4 16 20 12
Câu 16. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B. A B C
C. Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng .
D. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C.
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 1 . (2 điểm) Tính a) 1 − 5 + b) 7 9 3 0,5⋅ + 0,5⋅ − 0,5⋅ 4 4 13 13 13
Câu 2. ( 1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x 8 − = b) 1 1 1 1 2023 + + + ...+ = 9 3 3 6 10 x(x +1) : 2 2025
Câu 3. (1 điểm)
a) Vẽ hai tia MP, MQ đối nhau và liệt kê tên các đoạn thẳng trong hình.
b) Bạn Hà dùng một cây thước dài 1,2 m để đo chiều rộng lớp học. Sau 6 lần đặt thước
đo liên tiếp thì khoảng cách còn lại giữa đầu thước và mép tường là 3 dm. Hỏi chiều
rộng của lớp học khoảng bao nhiêu mét?
Câu 4.( 1,5 điểm)
Kết quả học tập của lớp 6A học kì I vừa qua có 15 học sinh loại khá. Số học sinh loại
tốt bằng 2 số học sinh loại khá. Số học sinh loại đạt bằng 8 số học sinh loại tốt . 3 5
a) Tính số học sinh có kết quả học tập loại tốt ; số học sinh loại đạt trong học kì I của lớp 6A.
b) Trong một bài kiểm tra 15 phút, số học sinh có điểm 10 bằng 1 số học sinh còn lại. 14
Nếu thêm hai học sinh có điểm 10 nữa thì số học sinh đạt điểm 10 bằng 1 số học sinh còn 8
lại. Biết các học sinh tham gia làm bài kiểm tra đầy đủ. Hỏi lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? --- Hết ---
(Thí sinh không dùng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ....................................................... Số báo danh:…………….. PHÒNG GDĐT HOÀNG MAI HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS QUỲNH XUÂN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II Năm học 2023-2024 Môn: Toán 6
I. TRẮC NGHIỆM
(4,0 điểm): Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án
D C B C A A D C B B D C B C A B
II. TỰ LUẬN
(6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) 1 − 5 − + + = 1 5 0,5 (2 điểm) 4 4 4 4 = = 1 0,5 4 b) 7 9 3 0,5⋅ + 0,5⋅ − 0,5⋅ = 7 9 3 0,5.( + − ) = 0,5.1 0,5 13 13 13 13 13 13 =0,5 0,5
Câu 2 a) x 8− = => 3.x = 9.(-8) 0,5 (1,5 điểm) 9 3 => x= -24 0,5 b) 1 1 1 1 2023 + + + ...+ = 3 6 10 x(x +1) : 2 2025 1 1 1 1 2023 + + + ...+ = 2.3: 2 3.4 : 2 4.5: 2 x(x +1) : 2 2025 1 1 1 1 2023 2.( + + +...+ ) = 2.3 3.4 4.5 x(x +1) 2025 1 1 1 1 1 1 1 1 2023 − + − + − +...+ − = : 2 2 3 3 4 4 5 x x +1 2025 1 1 2023 − = 2 x +1 4050 0,25 1 1 2023 = − x +1 2 4050 1 2 = x +1 4050 2.(x+1) = 4050 x+1 = 2025 x= 2024 0,25 Câu 3 a) Vẽ đúng hình 0,25
(1 điểm)
Liệt kê tên các đoạn thẳng : MP ; MQ ; PQ 0,25 b) Đổi 3 dm = 0,3m 0,25
Chiều rộng của lớp học khoảng : 0,25 1,2.6+0,3=7,5 mét Câu 4
a) Số học sinh có kết quả học tập loại tốt trong học kì I của lớp 0,5
(1,5 điểm) 6A là : 15. 2 = 10 (học sinh) 3
Số học sinh có kết quả học tập loại đạt trong học kì I của lớp 6A
là : 10 . 8 = 16 (học sinh) 0,5 5
Số học sinh có điểm 10 bằng 1 số học sinh còn lại, tức là 14 0,25
bằng 1 số học sinh cả lớp. Nếu thêm hai học sinh có điểm 10 15
nữa thì số học sinh điểm 10 bằng 1 số học sinh còn lại, tức là 8
bằng 1 số học sinh cả lớp. 9
Vậy hai học sinh chiếm: 1 1 2 − = số học sinh cả lớp. 0,25 9 15 45
Do đó, số học sinh lớp 6A là: 2 2 : = 45 (học sinh). 45
Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa