Đề thi giữa học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát rèn kỹ năng làm bài thi giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Mã đề thi T801
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Đề gồm 03 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI
GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN KHẢO SÁT: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề T801
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Với
,,,ABC D
các đa thức và
B,D
khác đa thức không, hai phân thức
A
B
C
D
bằng nhau khi
A.
. B.
AC BD+=+
. C.
. D.
::AD BC
=
.
Câu 2: Phân thức
( )
(
)
2
2
2
xy
yx
bằng phân thức nào trong các phân thức sau?
A.
2( )
y
yx
x
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
2( )
xy
yx
+
.
Câu 3: Cho hình vẽ, biết
IK
//
GH
,
1
3
FI
FG
. Khi đó tỉ
số nào sau đây có giá trị bằng
1
3
?
A.
FI
IG
. B.
FK
FH
. C.
FK
KH
. D.
GH
IK
.
K
F
G
H
I
Câu 4: Hai phân thức
2
5
xx+
1
x
x
+
có mẫu thức chung là
A.
( )( )
11xx+−
. B.
1x
+
. C.
( )
1xx
. D.
( )
1xx+
.
Câu 5: Cho hình vẽ. Biết RS là đường phân giác của
PQR
,
độ dài
PS
A.
11, 25cm
.
B.
15
cm
.
C.
20cm
.
D.
51, 2cm
.
15 cm
32 cm
24 cm
S
P
R
Q
Câu 6: Phân thức
51
3x
x
là phân thức nghịch đảo của phân thức nào sau đây?
A.
51
3
x
x
+
. B.
3
51
x
x−+
+
. C.
3
51x
x
. D.
51
3
x
x
.
Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?
A.
0
3
.
x +
B.
7.
C.
32
0
xy+
. D.
1
3
x
.
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x
để phân thức
5
23x
nhận giá trị là số tự nhiên?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 9: Số các giá trị của
x
để phân thức
2
1
12
xx−+
có giá trị bằng
0
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Trang 2/3 - Mã đề thi T801
Câu 10: Người ta tiến hành đo đạc các yếu tcần thiết để
tính chiều rộng của một khúc sông không cần phải sang
bờ bên kia sông. Biết
18 , 38BD m DE m= =
44BC m=
.
Khi đó, độ rộng
AD
của khúc sông bao nhiêu?
A.
114 .m
B.
120 .m
C.
60 .m
D.
72, 5 .m
Câu 11: Cho tam giác
ABC
, gọi
,KF
lần lượt trung điểm của
,AB BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2.KF AC=
. B.
2.AC KF
=
. C.
1
.
2
AC KF
=
. D.
1
.
3
KF AC=
.
Câu 12: Với điều kiện nào của
x
thì phân thức
3
5
x
x
có nghĩa?
A.
3x
. B.
3x
. C.
5x =
. D.
5x
.
Câu 13: Giá trị của phân thức
2
2024
4
2025
x
x
+
tại
2x =
A. 0. B.
8
2025
. C.
2024
2
. D.
8
.
Câu 14: Biết
2
22
2
33
xx
A
xx
−=
++
khi đó
A
bằng
A.
2
2
2
3
xx
x
+
. B.
2
3
x
. C.
2
2
3
x
x
+
. D.
2
2
2
3
xx
x
+
+
.
Câu 15: Kết quả của phép nhân
A.
2
2
5
y
x
. B.
5
2
. C.
2
5
2
y
x
. D.
2
5
2
x
y
.
Câu 16: Cho hình vẽ, biết
ON
//
MP
, khi đó độ dài
KM
bằng
A.
2cm
. B.
4
cm
. C.
6cm
. D.
4,5cm
.
1,5cm
4cm
3cm
O
K
P
M
N
Câu 17: Kết quả của phép tính
2
16 4
416
:
xx
x
−+
bằng
A.
2
4
4
xx
. B.
2
4
4
x
. C.
4
4
x +
. D.
4
4
x
.
Câu 18: Giá trị của biểu thức
12
33
xx
A
xx



tại
3x 
A.
1
.
2
B.
0.
C.
1
.
6
D.
1
.
3
Trang 3/3 - Mã đề thi T801
Câu 19: Kết quả của phép tính
xy xy
xy xy
+−
bằng
A.
2
x
. B.
2
y
. C.
0
xy
. D.
22xy
xy
.
Câu 20: Kết quả của phép tính
22
44
xx−+
+
bằng
A.
1
2
x
. B.
2
x
. C.
0
. D.
1
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
21
22
xx
xy xy
++
+
; b)
22
22
xx
xx
−−
; c)
2
:
11
xx
xx−+
.
Câu 2. (1,5 điểm).
Cho biểu thức
2
1 3 20
4 4 16
xx
A
xxx
+
=++
+−
với
4
x ≠±
a) Rút gọn biểu thức
A
.
b) Tính giá trị của biểu thức
A
tại
2x =
.
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho tam giác
ABC
cân tại
A
biết
6 ; 10 .AB cm BC cm= =
Vẽ
BM
là phân giác
( )
.ABC M AC
a) Tỉnh tỉ số
AM
MC
và tính độ dài đoạn thẳng
.
AM
b) Vẽ
CE
là phân giác
ACB
với
.E AB
Gọi giao điểm của
CE
BM
.Q
Qua điểm
Q
vẽ
đường thẳng song song với
BC
cắt
,AB AC
lần lượt tại
,GI
. Chứng minh
1
EG CI
EB CM
+=
.
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho số thực
x
khác
0
thoả mãn
2
1
1 2024
x
xx
=
−+
. Tính giá trị biểu thức
2
42
1
x
M
xx
=
++
.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Trang 1/3 - Mã đề thi T802
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Đề gồm 03 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI
GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN KHẢO SÁT: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề T802
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho tam giác
ABC
, gọi
,KF
lần lượt trung điểm của
,AB BC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2.
KF AC=
. B.
2.AC KF=
. C.
1
.
2
AC KF
=
. D.
1
.
3
KF AC=
.
Câu 2: Với điều kiện nào của
x
thì phân thức
3
5
x
x
có nghĩa?
A.
3
x
. B.
3x
. C.
5x =
. D.
5x
.
Câu 3: Giá trị của phân thức
2
2024
4
2025
x
x
+
tại
2x =
A. 0. B.
8
2025
. C.
2024
2
. D.
8
.
Câu 4: Biết
2
22
2
33
xx
A
xx
−=
++
khi đó
A
bằng
A.
2
2
2
3
xx
x
+
. B.
2
3
x
. C.
2
2
3
x
x
+
. D.
2
2
2
3
xx
x
+
+
.
Câu 5: Kết quả của phép nhân
A.
2
2
5
y
x
. B.
5
2
. C.
2
5
2
y
x
. D.
2
5
2
x
y
.
Câu 6: Cho hình vẽ, biết
ON
//
MP
, khi đó độ i
KM
bằng
A.
2cm
. B.
4cm
. C.
6cm
. D.
4,5cm
.
1,5cm
4cm
3cm
O
K
P
M
N
Câu 7: Kết quả của phép tính
2
16 4
416
:
xx
x
−+
bằng
A.
2
4
4
xx
. B.
2
4
4
x
. C.
4
4
x +
. D.
4
4
x
.
Câu 8: Giá trị của biểu thức
12
33
xx
A
xx



tại
3x 
A.
1
.
2
B.
0.
C.
1
.
6
D.
1
.
3
Câu 9: Kết quả của phép tính
xy xy
xy xy
+−
bằng
A.
2
x
. B.
2
y
. C.
0
xy
. D.
22xy
xy
.
Trang 2/3 - Mã đề thi T802
Câu 10: Kết quả của phép tính
22
44
xx
−+
+
bằng
A.
1
2
x
. B.
2
x
. C.
0
. D.
1
.
Câu 11: Với
,,,
ABC D
các đa thức và
B,D
khác đa thức không, hai phân thức
A
B
C
D
bằng nhau khi
A.
. B.
AC BD+=+
. C.
. D.
::AD BC=
.
Câu 12: Phân thức
( )
( )
2
2
2
xy
yx
bằng phân thức nào trong các phân thức sau?
A.
2( )
y
yx
x
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
2( )
xy
yx
+
.
Câu 13: Cho hình vẽ, biết
IK
//
GH
,
1
3
FI
FG
. Khi đó tỉ
số nào sau đây có giá trị bằng
1
3
?
A.
FI
IG
. B.
FK
FH
. C.
FK
KH
. D.
GH
IK
.
K
F
G
H
I
Câu 14: Hai phân thức
2
5
xx+
1
x
x +
có mẫu thức chung là
A.
( )( )
11xx+−
. B.
1x +
. C.
( )
1xx
. D.
(
)
1
xx+
.
Câu 15: Cho hình vẽ. Biết RS là đường phân giác của
PQR
, độ dài
PS
A.
11, 25cm
.
B.
15 .cm
C.
20cm
.
D.
51, 2 .cm
15 cm
32 cm
24 cm
S
P
R
Q
Câu 16: Phân thức
51
3x
x
là phân thức nghịch đảo của phân thức nào sau đây?
A.
51
3
x
x
+
. B.
3
51
x
x−+
+
. C.
3
51x
x
. D.
51
3
x
x
.
Câu 17: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?
A.
0
3
.
x +
B.
7.
C.
32
0
xy+
. D.
1
3
x
.
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x
để phân thức
5
23x
nhận giá trị là số tự nhiên?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 19: Số các giá trị của
x
để phân thức
2
1
12
xx−+
có giá trị bằng
0
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Trang 3/3 - Mã đề thi T802
Câu 20: Người ta tiến hành đo đạc các yếu tcần thiết để
tính chiều rộng của một khúc sông không cần phải sang
bờ bên kia sông. Biết
18 , 38BD m DE m= =
44BC m=
.
Khi đó, độ rộng
AD
của khúc sông bao nhiêu?
A.
114 .m
B.
120 .
m
C.
60 .m
D.
72, 5 .m
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
21
22
xx
xy xy
++
+
; b)
22
22
xx
xx
−−
; c)
2
:
11
xx
xx
−+
.
Câu 2. (1,5 điểm).
Cho biểu thức
2
1 3 20
4 4 16
xx
A
xxx
+
=++
+−
với
4x
≠±
a) Rút gọn biểu thức
A
.
b) Tính giá trị của biểu thức
A
tại
2x =
.
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho tam giác
ABC
cân tại
A
biết
6 ; 10 .AB cm BC cm= =
Vẽ
BM
là phân giác
( )
.ABC M AC
a) Tỉnh tỉ số
AM
MC
và tính độ dài đoạn thẳng
.AM
b) Vẽ
CE
là phân giác
ACB
với
.E AB
Gọi giao điểm của
CE
BM
.Q
Qua điểm
Q
vẽ
đường thẳng song song với
BC
cắt
,
AB AC
lần lượt tại
,GI
. Chứng minh
1
EG CI
EB CM
+=
.
Câu 4. (0,5 điểm).
Cho số thực
x
khác
0
thoả mãn
2
1
1 2024
x
xx
=
−+
. Tính giá trị biểu thức
2
42
1
x
M
xx
=
++
.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
1
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH BC GIANG
HDC KHO SÁT RÈN K NĂNG LÀM BÀI THI
GIA HC K II, NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LP 8
A. PHN CÂU HI TRC NGHIỆM (5,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
T801
C
B
B
D
C
D
C
C
D
A
B
D
A
D
C
C
A
A
A
B
T802
B
D
A
D
C
C
A
A
A
B
C
B
B
D
C
D
C
C
D
A
B. PHN CÂU HỎI TỰ LUN (5,0 đim).
Chú ý: Dưới đây chỉ là sơ lưc từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của
học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt ch. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm cho
điểm từng phần tương ứng. Đối vi câu 3 phần tự luận, học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì
không chấm.
Câu
ng dn, tóm tt li giải
Đim
Câu 1
1,5
đim
a
(0,5 đim)
2 1 2 12 3
22 2 2
x xxx x
xy xy xy xy
+ + +++ +
+= =
0.5
b
(0.5 điểm)
22 22 2
1
2222
x x x xx
xxxx
−−
−= ==
−−−
0.5
c
(0,5 đim)
2
11
:.
1 1 ( 1)( 1) 1
xx x x
x x x x xx
+
= =
+ +−
0.5
Câu 2
1.5
đim
a
(1 đim)
Vi
4x ≠±
,
2
2
1 3 20
4 4 16
4 ( 4) 3 20
4 4 ( 4)( 4)
4 4320
( 4)( 4)
xx
A
xxx
x xx x
x x xx
x x xx
xx
+
=++
+−
−+ +
=++
+ +−
−+ + + +
=
+−
2
2
8 16
( 4)( 4)
( 4)
( 4)( 4)
4
4
xx
xx
x
xx
x
x
++
=
+−
+
=
+−
+
=
0.75
Vy
4
4
x
A
x
+
=
vi
4x ≠±
.
0,25
2
Câu
ng dn, tóm tt li giải
Đim
b
(0,5 đim)
Thay
2x
=
vào biu thc
A
ta được giá tr
24 1
24 3
A
−+
= =
−−
0,25
Vy giá tr
3
5
A
=
ti
1x =
.
0,25
Câu 3
1.5
đim
I
G
Q
E
M
B
C
A
a
(1 điểm)
ABC
cân ti
A
6( )AB AC cm⇒==
Vì BM là phân giác ca
ABC
AM AB
MC BC
⇒=
hay
63
10 5
AM
MC
= =
0.5
nh
2, 25AM cm=
0.5
b
(0.5 điểm)
Chng minh
EG EQ
EB EC
=
(1);
CI QC
CM EC
=
(2)
0.25
T (1), (2) suy ra điều phi chng minh
0.25
Câu 4
0,5
đểm
(0,5 đểm)
2
1 11 1
2025
1
1 2024 2024
1
x
x
xx x
x
x
= = ⇒+ =
−+
+−
0.25
2
2
42 2
2
2
1 1 11
1
1 2025 1 4100624
1
1
1
x
M
xx
x
x
x
x
= = = = =
++

++
+−


Kết lun
0.25
………………….Hết…………………..
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN KHẢO SÁT: TOÁN - LỚP 8 (Đề gồm 03 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề T801
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Với ,
A B,C, D là các đa thức và B,D khác đa thức không, hai phân thức A C bằng nhau khi B D A. .
A B = C.D .
B. A + C = B + D . C. . A D = . B C .
D. A: D = B :C . (x y)2 Câu 2: Phân thức
bằng phân thức nào trong các phân thức sau? ( y x)2 2 − −
A. x y . B. 1 . C. 1. D. x y . 2(y x) 2 2 2(y + x)
Câu 3: Cho hình vẽ, biết IK //GH , FI 1  . Khi đó tỉ F FG 3
số nào sau đây có giá trị bằng 1 ? I K 3
A. FI . B. FK . C. FK . D. GH . IG FH KH IK G H
Câu 4: Hai phân thức 5 và x có mẫu thức chung là 2 x + x x +1 A. (x + ) 1 (x − )
1 . B. x +1. C. x(x − )
1 . D. x(x + ) 1 .
Câu 5: Cho hình vẽ. Biết RS là đường phân giác của PQR , P độ dài PS A. 11,25cm . B. 15cm . 32 cm C. 20cm . S
D. 51,2cm . 15 cm Q 24 cm R
Câu 6: Phân thức x − 3 là phân thức nghịch đảo của phân thức nào sau đây? 5x −1 A. 5x −1 . B. 5
x +1 . C. x−3 − − . D. 5x 1 . x + 3 x + 3 5x −1 x − 3
Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? A. 0 . B. 7.
C. 3x + 2y . D. x −1 . x + 3 0 3
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 5 nhận giá trị là số tự nhiên? 2x − 3 A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. 2
Câu 9: Số các giá trị của x để phân thức x x +1 có giá trị bằng 0 là 12 A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
Trang 1/3 - Mã đề thi T801
Câu 10:
Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để
tính chiều rộng của một khúc sông mà không cần phải sang
bờ bên kia sông. Biết BD =18 ,
m DE = 38m BC = 44m .
Khi đó, độ rộng AD của khúc sông là bao nhiêu? A. 114 . m B. 120 . m C. 60 . m D. 72,5 . m
Câu 11: Cho tam giác A
BC , gọi K, F lần lượt là trung điểm của AB, BC . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1
A. KF = 2.AC .
B. AC = 2.KF .
C. AC = .KF . D. 1 KF = .AC . 2 3
Câu 12: Với điều kiện nào của x thì phân thức x − 3 có nghĩa? x − 5 A. x ≤ 3. B. x ≠ 3. C. x = 5. D. x ≠ 5 . 2
Câu 13: Giá trị của phân thức 4 − x tại x = 2 − là 2024 x + 2025 A. 0. B. 8 . C. 2024 2 . D. 8 . 2025 2
Câu 14: Biết x 2 − xA = khi đó A bằng 2 2 x + 3 x + 3 2 2
A. x − 2x . B. 2x . C. 2
x . D. x + 2x . 2 x + 3 3 2 x + 3 2 x + 3 5
Câu 15: Kết quả của phép nhân 7x 25y  là 4 3 5y 14x A. 2y . B. 5 . C. 5y . D. 5x . 2 5x 2 2 2x 2 2y
Câu 16: Cho hình vẽ, biết ON // MP , khi đó độ dài KM M bằng
A. 2cm . B. 4cm . C. 6cm . D. 4,5cm . O 4cm K 3cm
N 1,5cm P 2
Câu 17: Kết quả của phép tính x −16 x + 4 : bằng 16 4x 2 2
A. x − 4x . B. x − 4 . C. x + 4 . D. x − 4 . 4 4 4 4
Câu 18: Giá trị của biểu thức 1 x x  2 A   tại x  3 là x3 3 x A. 1  . B. 0. C. 1  . D. 1. 2 6 3
Trang 2/3 - Mã đề thi T801
Câu 19: Kết quả của phép tính x + y x y − bằng xy xy A. 2 . B. 2 . C. 0 .
D. 2x − 2y . x y xy xy
Câu 20: Kết quả của phép tính x − 2 x + 2 + bằng 4 4 A. x −1 . B. x . C. 0 . D. 1. 2 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm
).
Câu 1.
(1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: − a) x + 2 x +1 x x + ; b) 2 2 − ; c) x : x . 2xy 2xy x − 2 x − 2 2 x −1 x +1
Câu 2.
(1,5 điểm). Cho biểu thức 1 x 3x + 20 A = + + với x ≠ 4 ± 2
x + 4 x − 4 x −16
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 2 − .
Câu 3.
(1,5 điểm).
Cho tam giác ABC cân tại A biết AB = 6c ; m BC =10c .
m Vẽ BM là phân giác 
ABC (M AC).
a) Tỉnh tỉ số AM và tính độ dài đoạn thẳng AM. MC
b) Vẽ CE là phân giác 
ACB với E A .
B Gọi giao điểm của CE BM là .
Q Qua điểm Q vẽ
đường thẳng song song với BC cắt AB, AC lần lượt tại G, I . Chứng minh EG CI + = 1. EB CM
Câu 4.
(0,5 điểm). 2
Cho số thực x khác x 1 0 thoả mãn =
. Tính giá trị biểu thức x M = . 2 x x +1 2024 4 2 x + x +1
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Trang 3/3 - Mã đề thi T801
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN KHẢO SÁT: TOÁN - LỚP 8 (Đề gồm 03 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề T802
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho tam giác A
BC , gọi K, F lần lượt là trung điểm của AB, BC . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1
A. KF = 2.AC .
B. AC = 2.KF .
C. AC = .KF . D. 1 KF = .AC . 2 3
Câu 2: Với điều kiện nào của x thì phân thức x − 3 có nghĩa? x − 5 A. x ≤ 3. B. x ≠ 3. C. x = 5. D. x ≠ 5 . 2
Câu 3: Giá trị của phân thức 4 − x tại x = 2 − là 2024 x + 2025 A. 0. B. 8 . C. 2024 2 . D. 8 . 2025 2 Câu 4: Biết x 2 − xA = khi đó A bằng 2 2 x + 3 x + 3 2 2
A. x − 2x . B. 2x . C. 2
x . D. x + 2x . 2 x + 3 3 2 x + 3 2 x + 3 5
Câu 5: Kết quả của phép nhân 7x 25y  là 4 3 5y 14x A. 2y . B. 5 . C. 5y . D. 5x . 2 5x 2 2 2x 2 2y
Câu 6: Cho hình vẽ, biết ON // MP , khi đó độ dài KM M bằng
A. 2cm . B. 4cm . C. 6cm . D. 4,5cm . O 4cm K 3cm
N 1,5cm P 2
Câu 7: Kết quả của phép tính x −16 x + 4 : bằng 16 4x 2 2
A. x − 4x . B. x − 4 . C. x + 4 . D. x − 4 . 4 4 4 4
Câu 8: Giá trị của biểu thức 1 x x  2 A   tại x  3 là x3 3 x A. 1  . B. 0. C. 1  . D. 1. 2 6 3
Câu 9: Kết quả của phép tính x + y x y − bằng xy xy A. 2 . B. 2 . C. 0 .
D. 2x − 2y . x y xy xy
Trang 1/3 - Mã đề thi T802
Câu 10: Kết quả của phép tính x − 2 x + 2 + bằng 4 4 A. x −1 . B. x . C. 0 . D. 1. 2 2 Câu 11: Với ,
A B,C, D là các đa thức và B,D khác đa thức không, hai phân thức A C bằng nhau khi B D A. .
A B = C.D .
B. A + C = B + D . C. . A D = . B C .
D. A: D = B :C . (x y)2 Câu 12: Phân thức
bằng phân thức nào trong các phân thức sau? ( y x)2 2 − −
A. x y . B. 1 . C. 1. D. x y . 2(y x) 2 2 2(y + x)
Câu 13: Cho hình vẽ, biết IK //GH , FI 1  . Khi đó tỉ F FG 3
số nào sau đây có giá trị bằng 1 ? I K 3
A. FI . B. FK . C. FK . D. GH . IG FH KH IK G H
Câu 14: Hai phân thức 5 và x có mẫu thức chung là 2 x + x x +1 A. (x + ) 1 (x − )
1 . B. x +1. C. x(x − )
1 . D. x(x + ) 1 .
Câu 15: Cho hình vẽ. Biết RS là đường phân giác của P
QR , độ dài PS P A. 11,25cm . B. 15c . m 32 cm C. 20cm . S D. 51,2c . m 15 cm Q 24 cm R
Câu 16: Phân thức x − 3 là phân thức nghịch đảo của phân thức nào sau đây? 5x −1 A. 5x −1 . B. 5
x +1 . C. x−3 − − . D. 5x 1 . x + 3 x + 3 5x −1 x − 3
Câu 17: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? A. 0 . B. 7.
C. 3x + 2y . D. x −1 . x + 3 0 3
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 5 nhận giá trị là số tự nhiên? 2x − 3 A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. 2
Câu 19: Số các giá trị của x để phân thức x x +1 có giá trị bằng 0 là 12 A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
Trang 2/3 - Mã đề thi T802
Câu 20: Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để
tính chiều rộng của một khúc sông mà không cần phải sang
bờ bên kia sông. Biết BD =18 ,
m DE = 38m BC = 44m .
Khi đó, độ rộng AD của khúc sông là bao nhiêu? A. 114 . m B. 120 . m C. 60 . m D. 72,5 . m
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm
).
Câu 1.
(1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: − a) x + 2 x +1 x x + ; b) 2 2 − ; c) x : x . 2xy 2xy x − 2 x − 2 2 x −1 x +1
Câu 2.
(1,5 điểm). Cho biểu thức 1 x 3x + 20 A = + + với x ≠ 4 ± 2
x + 4 x − 4 x −16
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 2 − .
Câu 3.
(1,5 điểm).
Cho tam giác ABC cân tại A biết AB = 6c ; m BC =10c .
m Vẽ BM là phân giác 
ABC (M AC).
a) Tỉnh tỉ số AM và tính độ dài đoạn thẳng AM. MC
b) Vẽ CE là phân giác 
ACB với E A .
B Gọi giao điểm của CE BM là .
Q Qua điểm Q vẽ
đường thẳng song song với BC cắt AB, AC lần lượt tại G, I . Chứng minh EG CI + = 1. EB CM
Câu 4.
(0,5 điểm). 2
Cho số thực x khác x 1 0 thoả mãn =
. Tính giá trị biểu thức x M = . 2 x x +1 2024 4 2 x + x +1
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ..... ....................................... Số báo danh:...........................................................
Trang 3/3 - Mã đề thi T802
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC KHẢO SÁT RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 8
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
T801 C B B D C D C C D A B D A D C C A A A B

T802 B D A D C C A A A B C B B D C D C C D A
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).

Chú ý: Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của
học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho
điểm từng phần tương ứng. Đối với câu 3 phần tự luận, học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm. Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 1,5 điểm a
x + 2 x +1 x + 2 + x +1 2x + 3 + = = (0,5 điểm) 2xy 2xy 2xy 2xy 0.5 b 2x − 2 x
2x − 2 − x x − 2 (0.5 điểm) − = = =1 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 0.5 c x x x x +1 1 : = . = (0,5 điểm) 2
x −1 x +1 (x +1)(x −1) x x −1 0.5 Câu 2 1.5 điểm Với x ≠ 4 ± , 1 x 3x + 20 A = + + 2
x + 4 x − 4 x −16
x − 4 x(x + 4) 3x + 20 = + + x + 4 x − 4 (x + 4)(x − 4) 2
x − 4 + x + 4x + 3x + 20 = (x + 4)(x − 4) 0.75 a 2 (1 điểm) x + 8x +16 = (x+4)(x−4) 2 (x + 4) = (x + 4)(x − 4) x + 4 = x−4 Vậy x + 4 A = với x ≠ 4 ± . x − 4 0,25 1 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Thay x = 2
− vào biểu thức A ta được giá trị 2 4 1 A − + − = = 2 − − 4 3 0,25 b
(0,5 điểm) Vậy giá trị 3 A − = tại x = 1 − . 5 0,25 Câu 3 1.5 điểm A E M G Q I B C A
BC cân tại A AB = AC = 6(cm) a ⇒ = AM = = (1 điểm)
Vì BM là phân giác của ABC AM AB hay 6 3 0.5 MC BC MC 10 5
Tính AM = 2,25cm 0.5 b Chứng minh EG EQ = (1); CI QC = (2) 0.25 (0.5 điểm) EB EC CM EC
Từ (1), (2) suy ra điều phải chứng minh 0.25 Câu 4 0,5 đểm x 1 1 1 1 = ⇒ = ⇒ x + = 2025 2 x x +1 2024 1 2024 + −1 x x 0.25 x 2 (0,5 đểm) x 1 1 1 1 M = = = = = 4 2 2 2 x + x +1 2 1  1  2025 −1 4100624 x + +1 2 x + −   1 xx  0.25 Kết luận
………………….Hết………………….. 2
Document Outline

  • Toán 8_T801
    • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • Toán 8_T802
    • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • HDC Toán 8