Đề thi giữa học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Chương Dương – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 03 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

I. TRC NGHIM (1.5 đim).
Viết ch cái đng trưc câu tr li đúng vào giy kim tra
Câu 1. Cho mt phng ta đ Oxy có các đim
A, B, C, D trên mt phng ta đ (hình v bên).
Đim nào trong các đim A, B, C, D đưc viết
ĐÚNG ta đ.
A. A (1; 2) B. B (2; 0)
C. C (0; –1) D. D (1; 2)
Câu 2. Cho hàm s y = f(x) = 3 2x, có đ th
đưng thng (d). Khng đnh nào sau đây ĐÚNG?
A.
( 1) 1−=f
B. H s góc ca đưng thng (d) là 3
C. Đưng thng (d) ct trc Ox ti đim có hoành đ
là 1,5
D. Đưng thng (d) ct trc Oy ti đim có tung đ
2
Câu 3. Thng kê s ng hc sinh tng lp khi 8 ca mt
trưng THCS d thi gia HK2 môn Toán đưc ghi bng bên;
S liu trong bng bên không hp lý là:
A. S hc sinh d thi lp 8A B. S hc sinh d thi lp 8B
C. S hc sinh d thi lp 8C D. S hc sinh d thi lp 8D
Câu 4. Biu đ hình qut tròn (như hình v)
biu din t l % các loi qu gm nhãn, táo, lê và
nho bán đưc ca 1 ca hàng. Biết ngày hôm đó
ca hàng bán đưc 150 kg 4 loi qu trên.
Khng đnh nào sau đây là ĐÚNG?
A. Ca hàng bán đưc 30 kg táo
B. Khi ng nhãn bán đưc nhiu hơn khi ng
nho bán đưc là 30 kg
C. Ca hàng bán đưc tng 45 kg lê và nho
D. Khi lưng nhãn bán đưc là 40 kg
Câu 5. Cho hình vẽ bên, biết
BC//ED
.
Khẳng định nào sau đây SAI:
A.
B.
AD AE
AB AC
=
C.
AB AC BC
BD CE DE
= =
D.
AD AE DE
AB AC BC
= =
A
D
C
B
Nho
20%
Táo
30%
Nhãn
40%
Tỉ lệ % các loại quả đã bán
A
B
D
E
C
UBND QUN HOÀN KIM
TRƯNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
( Đ thi có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Môn Toán; Lp 8; Năm hc 20232024
Ngày kim tra: 09/3/2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
ĐỀ CHÍNH THC
Lp
s
S hc sinh
d thi
8A
40
40
8B
41
40
8C
43
39
8D
44
50
Câu 6. Cho hình v bên. Khng đnh nào
sau đây là ĐÚNG?
A. MP // AC B. NP // BM
C. MN // BC D. MP // AN
II. T LUN (8.5 đim)
Bài 1.(2,5 đim): Cho hàm s bc nht y = x + 2 có đ th là (d
1
)
1) V đồ th (d
1
) ca hàm s trên.
2) Gọi đồ th ca hàm s bc nht y = (3 2m)x + 1 là (d
2
). Xác định m đ (d
2
) // (d
1
) .
3) Tìm m đ giao đim ca đưng thng (d
1
) (d
2
) thuc đưng thng y = 5x 2.
Bài 2.(2 đim):
Biu đ kép (hình bên) biu din s công nhân
xếp loi Tt trong quý III và quý IV ca 4 đội
công nhân.
a) Lp bng thng kê s công nhân xếp loi Tt
trong quý III và quý IV và v bng vào giy
kim tra
Đội
1
2
3
4
Quý III
?
?
?
?
Quý IV
?
?
?
?
b) Tng s công nhân xếp loi Tt quý IV tăng
hay gim bao nhiêu phn trăm so vi quý III?
c) Để chn ra 1 công nhân tiêu biu ca quý IV. Tính xác sut đ chn ra đưc công nhân tiêu
biu ca đội 1?
Bài 3.(1 đim): Để đo khong cách gia 2 đim A,B
trên
h c, mt nhóm hc sinh đã s dng thưc ng
m và
các dng c đo đ đánh du 3 đim C, D, E (như hình v).
Biết ED // AB, E AC, D BC và CD = 16m, DB = 32m,
DE = 9m. Tính khong cách gia 2 đim A, B.
(Hc sinh không phi v li hình vào giy kim tra)
Bài 4.(2,5 đim): Cho ABC vuông ti A. Ly D, E ln t
là trung đim ca AB, AC.
a) Chng minh DE //BC và BC = 2DE
b) V trung tuyến AI ca ADE. Kéo dài AI ct BC ti F.
T giác AEFD là hình gì? Vì sao?
c) BE ct AF ti K. Tính IK biết AB = 6cm. AC = 8cm.
Bài 5.(0,5 đim): “ Trong hp có 20 viên bi vàng, 18 viên bi xanh, 26 viên bi đ có kích thưc
ging ht nhau. Không nhìn vào hp, cn bc ra ít nht bao nhiêu viên đ chc chn trong s
các viên bi ly ra có ít nht 13 viên vàng, 10 viên xanh và 9 viên đ
---------- Chúc con làm bài tt -----------
Lưu ý: Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên học sinh………………………….………………………….....….Lớp: 8A……
D
A
B
C
E
I. Trc nghim: Mi câu tr li đúng (0.25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
D
C
C
B
II. T lun:
Bài
Câu
Đáp án
Đim
Bài 1
(2, 5đ)
1)
Xác đnh đúng 2 đim mà đ th hàm s y = x + 2 đi qua
V đúng đ th hàm s y = x + 2
0,25
0,5
2)
Đ/k: m 3/2
3 2 = 1
2 1 (ô đú)
Gii ra đưc m = 1 (TMĐK) và kết lun
0,25
0,5
0,25
3)
Xét phương trình hoành đ giao đim ca (d
1
) và đưng thng: y
= 5x - 2, ta đưc ta đ giao đim (1; 3)
Đk đ (d
1
) ct (d
2
): m 1
Thay ta đ giao đim va tìm đưc vào y = (3 2m)x + 1
m = ½ (TMĐK) => Kết lun
Lưu ý: Vì đ bài ch yêu cu (d
1
) ct (d
2
), không nói tìm m đ 3 đt
đồng quy nên không cn đk (d
2
) ct đưng thng y = 5x 2
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(2đ)
1)
a)
Bng thng kê s công nhân xếp loi Tt trong quý III và quý IV
ca công ty.
Đội
1
2
3
4
Quý III
50
48
12
18
Quý IV
30
18
25
52
0,25
0,25
b)
S công nhân xếp loi Tt ca công ty quý III là: 50+48+12+18
= 128 (công nhân)
S công nhân xếp loi Tt ca công ty quý IV là: 30+18+25+52
= 125 (công nhân)
S công nhân xếp loi Tt ca quý IV ít hơn ca quý III : 128
125 = 3 (công nhân)
S ng nhân ca quý IV gim s % là 3: 128.100% = 2,34%
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
Xác sut đ chn ra công nhân tiêu biu đi 1 trong quý IV là:
30/125
0,5
Bài 3
(1đ)
Tính BC = 48m
Xét ABC có: DE // AB (cmt) =>


=


(h qu định lí Thalets)
=> AB = 27 (m)
Vy khong cách gia 2 đim A, B là 27m
0,25
0,25
0,25
0,25
UBND QUN HOÀN KIM
TRƯNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
NG DN CHM Đ KIM TRA
GIA HC KÌ II
Môn Toán; Lp 8; Năm hc 20232024
Ngày kim tra: 09/3/2024
Bài 4
(2.5đ)
V hình đúng đến câu a)
0.25
a)
Xét
ABC, có:
D là trung đim AB (gt)
E là trung đim AC (gt)
ED là đưng trung bình ca
ABC nh nghĩa)
ED // BC và ED = ½ BC (t/cht)
ED // BC và BC =2ED
0,25
0,25
0,25
b)
Chng minh: I là trung đim ca AF.
Chng minh: T giác AEFD là hình bình hành
Chng minh: T giác AEFD là hình ch nht
0,25
0,25
0,25
c)
Tính đưc BC = 10 cm
C/m AF=6.IK
Tính đưc AF = 5cm IK = 5/6cm
0,25
0,25
0,25
Bài 5
(0.5đ)
“Trong hộp có 20 viên bi Vàng, 18 viên bi Xanh, 26 viên bi Đỏ có
kích thước giống hệt nhau. Không nhìn vào hộp, cần bốc ra ít nhất
bao nhiêu viên để chắc chắn trong số các viên bi lấy ra có ít nhất
13 viên Vàng, 10 viên Xanh và 9 viên Đỏ”
Ngoài các khả năng bốc đủ số viên thỏa mãn 13 viên Vàng, 10
viên Xanh và 9 viên Đỏ thì có 3 khả năng “xui xẻo nhất” là bốc tất
cả 2 loại viên cùng màu và phải bốc thêm số lần để lấy nốt màu
còn lại, các trường hợp đó là
TH1: Bc 20 Vàng + 18 Xanh + 9 Đỏ = 47 viên
TH2: Bc 20 Vàng + 10 Xanh + 26 Đ = 56 viên
TH3: Bc 13 Vàng + 18 Xanh + 26 Đ = 57 viên
Như vậy phải bốc tất cả 57 viên thì luôn luôn tha mãn điu
kin có ít nhất 13 viên Vàng, 10 viên Xanh và 9 viên Đ.
0.25
0.25
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa
K
F
I
E
D
A
B
C
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
Môn Toán; Lớp 8; Năm học 2023 – 2024 ĐỀ CHÍ NH THỨC Ngày kiểm tra: 09/3/2024
( Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (1.5 điểm).
Viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra
Câu 1. Cho mặt phẳng tọa độ Oxy có các điểm
A, B, C, D trên mặt phẳng tọa độ (hình vẽ bên).
Điểm nào trong các điểm A, B, C, D được viết
ĐÚNG tọa độ. A A. A (1; 2) B. B (–2; 0) C. C (0; –1) D. D (1; 2) D
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) = 3 – 2x, có đồ thị là
đường thẳng (d). Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? C A. f ( 1) − = 1
B. Hệ số góc của đường thẳng (d) là 3
C. Đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ là 1,5 B
D. Đường thẳng (d) cắt trục Oy tại điểm có tung độ là –2
Câu 3. Thống kê số lượng học sinh từng lớp ở khối 8 của một Số học sinh
trường THCS dự thi giữa HK2 môn Toán được ghi ở bảng bên; Lớp Sĩ số dự thi
Số liệu trong bảng bên không hợp lý là: 8A 40 40
A. Số học sinh dự thi lớp 8A B. Số học sinh dự thi lớp 8B 8B 41 40
C. Số học sinh dự thi lớp 8C D. Số học sinh dự thi lớp 8D 8C 43 39 8D 44 50
Câu 4. Biểu đồ hình quạt tròn (như hình vẽ)
biểu diễn tỉ lệ % các loại quả gồm nhãn, táo, lê và
Tỉ lệ % các loại quả đã bán
nho bán được của 1 cửa hàng. Biết ngày hôm đó Nho
cửa hàng bán được 150 kg 4 loại quả trên.
Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? Lê
A. Cửa hàng bán được 30 kg táo Nhãn 20%
B. Khối lượng nhãn bán được nhiều hơn khối lượng 40% nho bán được là 30 kg
C. Cửa hàng bán được tổng 45 kg lê và nho Táo
D. Khối lượng nhãn bán được là 40 kg 30%
Câu 5. Cho hình vẽ bên, biết BC//ED . B C
Khẳng định nào sau đây SAI: A. AB BC = B. AD AE = A AD DE AB AC C. AB AC BC = = D. AD AE DE = = E D BD CE DE AB AC BC
Câu 6. Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? A. MP // AC B. NP // BM C. MN // BC D. MP // AN
II. TỰ LUẬN (8.5 điểm)
Bài 1.(2,5 điểm): Cho hàm số bậc nhất y = x + 2 có đồ thị là (d1)
1) Vẽ đồ thị (d1) của hàm số trên.
2) Gọi đồ thị của hàm số bậc nhất y = (3 – 2m)x + 1 là (d2). Xác định m để (d2) // (d1) .
3) Tìm m để giao điểm của đường thẳng (d1) và (d2) thuộc đường thẳng y = 5x – 2. Bài 2.(2 điểm):
Biểu đồ kép (hình bên) biểu diễn số công nhân
xếp loại Tốt trong quý III và quý IV của 4 đội công nhân.
a) Lập bảng thống kê số công nhân xếp loại Tốt
trong quý III và quý IV và vẽ bảng vào giấy kiểm tra Đội 1 2 3 4 Quý III ? ? ? ? Quý IV ? ? ? ?
b) Tổng số công nhân xếp loại Tốt quý IV tăng
hay giảm bao nhiêu phần trăm so với quý III?
c) Để chọn ra 1 công nhân tiêu biểu của quý IV. Tính xác suất để chọn ra được công nhân tiêu biểu của đội 1?
Bài 3.(1 điểm): Để đo khoảng cách giữa 2 điểm A,B trên A
hồ nước, một nhóm học sinh đã sử dụng thước ngắm và
các dụng cụ đo để đánh dấu 3 điểm C, D, E (như hình vẽ). B
Biết ED // AB, E ∈ AC, D ∈ BC và CD = 16m, DB = 32m,
DE = 9m. Tính khoảng cách giữa 2 điểm A, B.
(Học sinh không phải vẽ lại hình vào giấy kiểm tra) E
Bài 4.(2,5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A. Lấy D, E lần lượt D
là trung điểm của AB, AC.
a) Chứng minh DE //BC và BC = 2DE
b) Vẽ trung tuyến AI của ∆ADE. Kéo dài AI cắt BC tại F. C
Tứ giác AEFD là hình gì? Vì sao?
c) BE cắt AF tại K. Tính IK biết AB = 6cm. AC = 8cm.
Bài 5.(0,5 điểm): “ Trong hộp có 20 viên bi vàng, 18 viên bi xanh, 26 viên bi đỏ có kích thước
giống hệt nhau. Không nhìn vào hộp, cần bốc ra ít nhất bao nhiêu viên để chắc chắn trong số
các viên bi lấy ra có ít nhất 13 viên vàng, 10 viên xanh và 9 viên đỏ”
---------- Chúc con làm bài tốt -----------
Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh………………………….………………………….. . ….Lớp: 8A……
UBND QUẬN HOÀN KIẾM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II
Môn Toán; Lớp 8; Năm học 2023 – 2024 Ngày kiểm tra: 09/3/2024
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng (0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D C C B II. Tự luận: Bài Câu Đáp án Điểm Bài 1 1)
Xác định đúng 2 điểm mà đồ thị hàm số y = x + 2 đi qua 0,25 (2, 5đ)
Vẽ đúng đồ thị hàm số y = x + 2 0,5 2) Đ/k: m ≠ 3/2 0,25 0,5 � 3 − 2𝑚𝑚 = 1
2 ≠ 1 (𝑙𝑙𝑙𝑙ô𝑛𝑛 đú𝑛𝑛𝑛𝑛)
Giải ra được m = 1 (TMĐK) và kết luận 0,25 3)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và đường thẳng: y
= 5x - 2, ta được tọa độ giao điểm (1; 3) 0,25
Đk để (d1) cắt (d2): m ≠ 1 0,25
Thay tọa độ giao điểm vừa tìm được vào y = (3 – 2m)x + 1 0,25
⇒ m = ½ (TMĐK) => Kết luận
Lưu ý: Vì đề bài chỉ yêu cầu (d1) cắt (d2), không nói tìm m để 3 đt
đồng quy nên không cần đk (d2) cắt đường thẳng y = 5x – 2 Bài 2 1)
Bảng thống kê số công nhân xếp loại Tốt trong quý III và quý IV (2đ) a) của công ty. Đội 1 2 3 4 Quý III 50 48 12 18 0,25 Quý IV 30 18 25 52 0,25 b)
Số công nhân xếp loại Tốt của công ty quý III là: 50+48+12+18 = 128 (công nhân) 0,25
Số công nhân xếp loại Tốt của công ty quý IV là: 30+18+25+52 = 125 (công nhân) 0,25
Số công nhân xếp loại Tốt của quý IV ít hơn của quý III là : 128 0,25 – 125 = 3 (công nhân) 0,25
Số công nhân của quý IV giảm số % là 3: 128.100% = 2,34% c)
Xác suất để chọn ra công nhân tiêu biểu đội 1 trong quý IV là: 0,5 30/125 Bài 3 Tính BC = 48m 0,25 (1đ)
Xét ∆ABC có: DE // AB (cmt) => 𝐷𝐷𝐷𝐷 = 𝐶𝐶𝐷𝐷 (hệ quả định lí Thalets) 0,25 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐶𝐶 => AB = 27 (m) 0,25
Vậy khoảng cách giữa 2 điểm A, B là 27m 0,25 Bài 4
Vẽ hình đúng đến câu a) (2.5đ) A D I E 0.25 K B F C a) Xét ∆ ABC, có: D là trung điểm AB (gt) 0,25 E là trung điểm AC (gt)
⇒ ED là đường trung bình của ∆ ABC (định nghĩa) 0,25
⇒ ED // BC và ED = ½ BC (t/chất) ⇒ ED // BC và BC =2ED 0,25 b)
Chứng minh: I là trung điểm của AF. 0,25
Chứng minh: Tứ giác AEFD là hình bình hành 0,25
Chứng minh: Tứ giác AEFD là hình chữ nhật 0,25 c) Tính được BC = 10 cm 0,25 C/m AF=6.IK 0,25
Tính được AF = 5cm ⇒ IK = 5/6cm 0,25 Bài 5
“Trong hộp có 20 viên bi Vàng, 18 viên bi Xanh, 26 viên bi Đỏ có (0.5đ)
kích thước giống hệt nhau. Không nhìn vào hộp, cần bốc ra ít nhất
bao nhiêu viên để chắc chắn trong số các viên bi lấy ra có ít nhất
13 viên Vàng, 10 viên Xanh và 9 viên Đỏ”
Ngoài các khả năng bốc đủ số viên thỏa mãn 13 viên Vàng, 10
viên Xanh và 9 viên Đỏ thì có 3 khả năng “xui xẻo nhất” là bốc tất
cả 2 loại viên cùng màu và phải bốc thêm số lần để lấy nốt màu 0.25
còn lại, các trường hợp đó là
TH1: Bốc 20 Vàng + 18 Xanh + 9 Đỏ = 47 viên
TH2: Bốc 20 Vàng + 10 Xanh + 26 Đỏ = 56 viên
TH3: Bốc 13 Vàng + 18 Xanh + 26 Đỏ = 57 viên
Như vậy phải bốc tất cả 57 viên thì luôn luôn thỏa mãn điều
kiện có ít nhất 13 viên Vàng, 10 viên Xanh và 9 viên Đỏ. 0.25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa