Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 1) | Kết nối tri thức

Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 1) | Kết nối tri thức. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Đề thi Hc kì 2 - Kết ni tri thc
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán lp 3
Thi gian làm bài: phút
(không k thi gian phát đề)
Phn 1. Trc nghim
Câu 1: S IV được đc là:
A. Mười lăm
B. Một năm
C. Bn
D. Sáu
Câu 2. S 3 048 làm tròn đến ch s hàng chc ta được s:
A. 3 050
B. 3 040
C. 3 000
D. 3 100
Câu 3.Tính din tích hình ch nhật đ dài các cạnh được cho trong
hình v ới đây:
A. 9 cm
B. 18 cm
C. 9 cm2
D. 18 cm2
Câu 4. Mt mảnh vườn hình ch nht có chiu rng 5 m, chiu dài gp 9
ln chiu rng. Din tích ca hình ch nht đó là:
A. 14 m2
B. 50 m2
C. 225 m2
D. 100 m2
Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?
A. Tháng 2
B. Tháng 4
C. Tháng 9
D. Tháng 12
Câu 6. Kh năng nào sau đây không th xy ra khi gieo mt con xúc xc
mt ln
A. Mt 1 chm xut hin
B. Mt 7 chm xut hin
C. Mt 3 chm xut hin
D. Mt 4 chm xut hin
Câu 7.Bn Nam mang hai t tin mệnh g10 000 đồng đi mua t
chì. Bn mua hết 15 000. Bn Nam còn thừa ...………đng.
A. 10 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 2 000 đồng
D. 1 000 đồng
Phn 2. T lun
Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
a) 1 538 + ........................ = 6 927
b) ..................... 3 236 = 8 462
c) 2 × ........................ = 1 846
Câu 9. Đặt tính ri tính
13 567 + 36 944
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
58 632 25 434
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
20 092 × 4
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
97 075 : 5
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
Câu 10. Tính giá tr biu thc
a) 72009 : 3 × 2
= .............................................
= .............................................
b) 2 × 45000 : 9
= .............................................
= .............................................
Câu 11.ới đây bảng gđược niêm yết mt ca hàng văn phòng
phm:
Sn phm
Bút mc
Bút chì
V ô ly
Thước k
Giá 1 sn
phm
6 000 đng
4 000 đng
10 000
đồng
8 000 đng
Quan sát bng s liu thng kê và tr li câu hi:
a) Sn phẩm nào có giá đt nht? Sn phm nào có giá r nht?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
..b) Với 50 000 đng có th mua nhiu nht bao nhiêu cái bút mc?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
..c) Mai mua 3 sn phm hết vừa tròn 20 000 đng. Nhng kh năng
th xy ra là:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
...Câu 12. Gii toán
Trang tri ca bác Hòa 4 khu nuôi gà, mi khu khong 1 500 con.
Hôm nay, sau khi bán đi một s gà thì trang tri ca bác còn li 2800 con.
Hỏi báca đã bán đi bao nhiêu con gà?
Bài gii
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....Câu 13. Với 100 000 đng em hãy la chn những đồ vật dưới đây đ
có th mua được nhiu loi nht.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
..
ĐÁP ÁN VÀ NG DN GII
Phn 1. Trc nghim
Câu 2
Câu 3
Câu 5
Câu 6
Câu 7
A
D
D
B
B
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
S IV được đc là: Bn.
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Để làm tròn s 3 048 đến ch s hàng chc ta xét ch s hàng đơn v.
S 3 048 có ch s hàng đơn v là 8. Mà 8 > 5 nên ta làm tròn n.
Ta được s 3 050.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Din tích hình ch nhật đó là:
6 × 3 = 18 (cm2)
Đáp số: 18 cm2
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Chiu dài mảnh vườn hình ch nht là:
5 × 9 = 45 (m2)
Din tích mnh vườn hình ch nht là:
45 × 5 = 225 (m2)
Đáp số: 225 m2
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Các tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
Các tháng có 30 ngày là: 2, 4, 6, 9, 11.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
con c xc không mt 7 chm nên không th xut hin mt 7
chm.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
S tiền Nam mang đi là:
10 000 × 2 = 20 000 (đồng)
Nam còn tha s tin là:
20 000 15 000 = 5 000 (đng)
Đáp số: 5 000 đng
Phn 2. T lun
Câu 8.
a) 1 538 + 5 389 = 6 927
b) 11 698 3 236 = 8 462
c) 2 × 923 = 1 846
Câu 9.
Câu 10.
a) 72 009 : 3 × 2
= 24 003 × 2
= 48 006
b) 2 × 45000 : 9
= 90 000 : 9
= 10 000
Câu 11.
a) V ô ly có giá đt nht.
Bút chì có giá r nht.
b) Vi 50 000 đng có th mua nhiu nht st mc là:
50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000)
c) Mai mua 3 sn phm hết vừa tròn 20 000 đng. Nhng kh năng
th xy ra là:
- Mai đã mua 1 chiếc bút mc, 1 chiếc bút chì, 1 quyn v ô ly.
- Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước k.
- Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2i thưc k.
Câu 12.
Bài gii
Ban đu trang tri ca bác Hòa có s con gà là:
1 500 × 4 = 6 000 (con)
Bác Hòa đã bán đi số con gà là:
6 000 2 800 = 3 200 (con)
Đáp số: 3 200 con.
Câu 13.
- Em th chọn mua 1 ô đ chơi, 1 khối rubik và 1 hp sáp màu.
Tng s tin mua ba loại đ vật đó :
38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 ng)
Ma trận đ thi Hc kì 2 Toán lp 3 Kết ni
Năng lực,
phm cht
S
câu,
s
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S phép
tính: Cng,
tr, so sánh
các s trong
phm vi 100
000. Nhân
(chia) s 5
ch s vi
(cho) s 1
ch s. Làm
tròn s. Làm
quen vi ch
s La Mã.
S
câu
2
4
2
4
S
đim
1
4,5
(mi
câu 1
đim
riêng
câu 8
1,5
đim)
1
4,5
Đại lượng
đo các đi
ng: Đơn
v đo din
tích, đo thi
gian, đo khi
ợng, đo thể
tích. Tin
Vit Nam.
S
câu
1
1
1
2
1
S
đim
0,5
0,5
1
1
1
Hình hc:
Góc vuông,
c không
vuông. Hình
ch nht,
hình vuông.
Tính chu vi
din tích
hình ch
nht, hình
vuông.
S
câu
2
2
S
đim
1
1
Mt s yếu
t thng kê
c sut.
S
câu
1
1
1
1
S
đim
0,5
1
0,5
1
Tng
S
câu
4
3
4
2
7
6
S
đim
2
1,5
4,5
2
3,5
6,5
| 1/10

Preview text:

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Số IV được đọc là: A. Mười lăm B. Một năm C. Bốn D. Sáu
Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số: A. 3 050 B. 3 040 C. 3 000 D. 3 100
Câu 3.Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây: A. 9 cm B. 18 cm C. 9 cm2 D. 18 cm2
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9
lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 14 m2 B. 50 m2 C. 225 m2 D. 100 m2
Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày? A. Tháng 2 B. Tháng 4 C. Tháng 9 D. Tháng 12
Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần
A. Mặt 1 chấm xuất hiện
B. Mặt 7 chấm xuất hiện
C. Mặt 3 chấm xuất hiện
D. Mặt 4 chấm xuất hiện
Câu 7.Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút
chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa ...………đồng. A. 10 000 đồng B. 5 000 đồng C. 2 000 đồng D. 1 000 đồng Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
a) 1 538 + ........................ = 6 927
b) ..................... – 3 236 = 8 462
c) 2 × ........................ = 1 846
Câu 9. Đặt tính rồi tính
13 567 + 36 944 58 632 – 25 434 20 092 × 4 97 075 : 5 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... .....................
Câu 10. Tính giá trị biểu thức a) 72009 : 3 × 2
= .............................................
= ............................................. b) 2 × 45000 : 9
= .............................................
= .............................................
Câu 11.Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm: Sản phẩm Bút mực Bút chì Vở ô ly Thước kẻ Giá 1 sản 6 000 đồng 4 000 đồng 10 000 8 000 đồng phẩm đồng
Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:
a) Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
..b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
..c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
...Câu 12. Giải toán
Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con.
Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con.
Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà? Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để
có thể mua được nhiều loại nhất.
.....................................................................................................................
..................................................................................................................... ..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C A D C D B B Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Số IV được đọc là: Bốn. Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Để làm tròn số 3 048 đến chữ số hàng chục ta xét chữ số hàng đơn vị.
Số 3 048 có chữ số hàng đơn vị là 8. Mà 8 > 5 nên ta làm tròn lên. Ta được số 3 050. Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Diện tích hình chữ nhật đó là: 6 × 3 = 18 (cm2) Đáp số: 18 cm2 Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 5 × 9 = 45 (m2)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 45 × 5 = 225 (m2) Đáp số: 225 m2 Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Các tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
Các tháng có 30 ngày là: 2, 4, 6, 9, 11. Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Vì con xúc xắc không có mặt 7 chấm nên không thể xuất hiện mặt 7 chấm. Câu 7.
Đáp án đúng là: B Số tiền Nam mang đi là:
10 000 × 2 = 20 000 (đồng)
Nam còn thừa số tiền là:
20 000 – 15 000 = 5 000 (đồng) Đáp số: 5 000 đồng Phần 2. Tự luận Câu 8.
a) 1 538 + 5 389 = 6 927
b) 11 698 – 3 236 = 8 462 c) 2 × 923 = 1 846 Câu 9. Câu 10. a) 72 009 : 3 × 2 = 24 003 × 2 = 48 006 b) 2 × 45000 : 9 = 90 000 : 9 = 10 000 Câu 11.
a) Vở ô ly có giá đắt nhất.
Bút chì có giá rẻ nhất.
b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất số bút mực là:
50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000)
c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:
- Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly.
- Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ.
- Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ. Câu 12. Bài giải
Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là: 1 500 × 4 = 6 000 (con)
Bác Hòa đã bán đi số con gà là: 6 000 – 2 800 = 3 200 (con) Đáp số: 3 200 con. Câu 13.
- Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu.
Tổng số tiền mua ba loại đồ vật đó là:
38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng)
Ma trận đề thi Học kì 2 – Toán lớp 3 – Kết nối Năng lực, Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng phẩm chất câu, số TN TL TN TL
TN TL TN TL điểm Số và phép Số 2 4 2 4 tính: Cộng, câu trừ, so sánh các số trong Số 1 4,5 1 4,5 phạm vi 100 điểm (mỗi 000. Nhân câu 1 điể (chia) số có 5 m chữ số với riêng (cho) số có 1 câu 8 – chữ số. Làm 1,5 điể tròn số. Làm m) quen với chữ số La Mã.
Đại lượng và Số 1 1 1 2 1 đo các đại câu lượng: Đơn vị đo diện Số 0,5 0,5 1 1 1 tích, đo thờ điể i m gian, đo khối lượng, đo thể tích. Tiền Việt Nam. Hình học: Số 2 2 Góc vuông, câu góc không vuông. Hình Số 1 1 chữ nhật, điểm hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông. Một số yếu Số 1 1 1 1 tố thống kê câu
và xác suất. Số 0,5 1 0,5 1 điểm Tổng Số 4 3 4 2 7 6 câu Số 2 1,5 4,5 2 3,5 6,5 điểm