Đề thi giữa học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 21: Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế? Câu 34: Bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết giống nhau ở những nội dung nào ? Câu 36: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? Câu 39: Vì sao người ta bổ sung bản vẽ phối cảnh của ngôi nhà? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 8 404 tài liệu

Thông tin:
9 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 21: Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế? Câu 34: Bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết giống nhau ở những nội dung nào ? Câu 36: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? Câu 39: Vì sao người ta bổ sung bản vẽ phối cảnh của ngôi nhà? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

35 18 lượt tải Tải xuống
Đề kim tra gia kì 1 Công ngh 8 KNTT
Câu 1: Tên các kh giy chính là:
A. A0, A1, A2
B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4
D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 2: Trên bn v kí thut có các t l là:
A. T l thu nh
B. T l phóng to
C. T l nguyên hình
D. C 3 đáp án trên
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét lin mnh biu diễn đường gióng
B. Nét liền đậm biu diễn đường bao thy
C. Nét gch dài chm mnh biu diễn đường tâm
D. Nét liền đậm biu din đưng trc đi xng
Câu 4: Để v cnh khut, đưng bao khut, cn dùng loi nét v nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét lin mnh
C. Nét đt mnh
D. Nét gch dài - chm - mnh
Câu 5: Đâu là tỉ l nguyên hình trong các t l sau?
A. 1 : 2
B. 5 : 1
C. 1 : 1
D. 5 : 2
Câu 6: Kích thước trên bn v kĩ thuật có đơn vị:
A. mm
B. dm
C. cm
D. Tùy tng bn v
Câu 7: T kh giy A2 mun có kh giy nh hơn là khổ giy A3 ta làm như
thế nào?
A. Chia đôi chiu dài kh giy.
B. Chia đôi khổ giy.
C. Chia đôi chiều rng kh giy.
D. C B và C đều đúng.
Câu 8: Đường gióng và đường kích thước đưc biu din:
A. song song
B. vuông góc
C. trùng nhau
D. đáp án khác
Câu 9: Nét lin mnh th hin:
A. Đường kích thước, đường gióng
B. Cnh thy, đường bao thy
C. Đường tâm, đường trc
D. C 3 đáp án trên
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?
A. Đường kích thước thẳng đứng, con s kích thưc ghi bên phi
B. Đường kích thước nm ngang, con s kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thưc nm nghiêng, con s kích thưc ghi bên dưi
D. Ghi kí hiệu R trưc con s ch kích thước đường kính đường tròn
Câu 11: Mt phng thẳng đứng chính din gi là:
A. Mt phng hình chiếu đng
B. Mt phng hình chiếu bng
C. Mt phng hình chiếu cnh
D. Mt phng hình chiếu
Câu 12: V trí các hình chiếu trên bn v được biu din là:
A. Hình chiếu bng i hình chiếu đứng, hình chiếu cnh bên phi
hình chiếu đng
B. Hình chiếu bng trên hình chiếu đứng, hình chiếu cnh bên trái hình
chiếu đứng
C. Hình chiếu cnh bên phi hình chiếu đứng, hình chiếu bng bên trái hình
chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng dưới hình chiếu bng, hình chiếu cnh bên phi hình
chiếu bng
Câu 13: Khối tròn xoay được biu din bi bao nhiêu hình chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Để nhận đưc hình chiếu cnh, cn chiếu vuông góc vt th theo
hướng chiếu nào?
A. t trưc ra sau
B. t trên xuống dưi
C. t trái sang phi
D. t phi sang trái
Câu 15: Khối đa diện được biu din bi bao nhiêu hình chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16: Chn phát biu sai v v trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bng i hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cnh bên phi hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng i hình chiếu bng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 17: Khi chiếu vuông góc vt th theo hướng t trên xuống dưi ta nhn
được hình chiếu nào?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bng
C. Hình chiếu cnh
D. Đáp án khác
Câu 18: Công dng ca bn v chi tiết là:
A. Dùng đ chế to chi tiết máy
B. Dùng đ kim tra chi tiết máy
C. Dùng đ chế to và kim tra chi tiết máy
D. Đáp án khác
Câu 19: Trình t đọc bn v chi tiết là:
A. Khung tên, hình biu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên, kích thưc, hình biu din, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biu diễn, khung tên, kích thưc, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
Câu 20: Phần kích thưc thưc ca bn v chi tiết th hin điều gì?
A. Kích thước chung: kích thước dài, rng, cao.
B. Kích thước b phn ca chi tiết
C. C A và B đều đúng
D. C A và B đều sai
Câu 21: Người công nhân căn cứ vào đâu để chế to chi tiết máy đúng như yêu
cu ca ngưi thiết kế?
A. Bn v chi tiết
B. Bn v lp
C. Bn v nhà
D. C ba đáp án trên
Câu 22: Phn nào trong bn v th hiện đầy đủ hình dng ca chi tiết?
A. Khung tên
B. Hình biu din
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 23: Phần kích thưc trong bn v chi tiết dùng để làm gì?
A. Dùng đ chế to chi tiết máy
B. Dùng đ kim tra chi tiết máy
C. Dùng đ chế to và kim tra chi tiết máy
D. Đáp án khác
Câu 24: Hình biu din ca bn v chi tiết gm:
A. Hình chiếu
B. Hình ct
C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bng và hình chiếu cnh
D. Hình chiếu và hình ct, ... tùy thuc vào tng bn v
Câu 25: Chn phát biểu đúng:
A. Bn v chi tiết gm hình biu din, kích thưc, yêu cầu kĩ thuật
B. Bn v chi tiết ch dùng để chế to chi tiết
C. Đc bn v chi tiết cn phi nhn biết chính xác, đầy đủ ni dung và
tuân theo trình t nht đnh
D. Trình t đọc bn v chi tiết là: hình biu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật,
khung tên
Câu 26: Trong bn v lp th hin my ni dung?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 27: Trình t đọc bn v lp?
A. Hình biu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết
→ Tổng hp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết
→Tổng hp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biu diễn → Kích thước → Phân tích
chi tiết → Tổng hp
D. Khung tên → Kích tc → Bng kê Hình biểu din → Phân tích chi tiết
→Tổng hp
Câu 28: Đâu là nội dung ca bn v lp?
A. Khung tên, bng kê, hình biu din, kích thước
B. Khung tên, hình biu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biu diễn, kích thước
D. Khung tên, bng kê, hình biu diễn, kích thưc, yêu cầu kĩ thuật
Câu 29: Bn v lp dùng trong:
A. Thiết kế sn phm
B. Lp ráp sn phm
C. S dng sn phm
D. C 3 đáp án trên
Câu 30: Kích thước trong bn v lp gm
A. Kích thưc chung (dài, rng, cao) ca sn phm
B. Kích thước lp ghép gia các chi tiết
C. Kích thước xác định v trí gia các chi tiết
D. Tt c các đáp án trên
Câu 31: So vi bn v chi tiết, bn v lp có thêm nội dung nào dưới đây ?
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Bng kê
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 32: Bn v lp không có ni dung nào so vi bn v chi tiết?
A. Hình biu din
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 33: Tìm hiu s ng, vt liu ca mt chi tiết trong bn v lp đâu?
A. Khung tên
B. Bng kê
C. Phân tích chi tiết
D. Tng hp
Câu 34: Bn v lp vi bn v chi tiết ging nhau nhng ni dung nào ?
A. Đu là bn v kĩ thut
B. Đu có các hình biu din
C. Đều có kích thước và khung tên
D. Tt c đều đúng
Câu 35: Bn v lp có công dụng như thế nào đối vi sn phm
A. Din t hình dng, kết cu ca mt sn phm
B. Din t v trí tương quan giữa các chi tiết
C. Din t cách thc lp ghép các chi tiết
D. C 3 đáp án trên đu đúng
Câu 36: Khi đọc bn v nhà, sau khi đc ni dung ghi trong khung tên ta cn
làm gì bước tiếp theo?
A. Phân tích hình biu din
B. Phân tích kích thưc ca ngôi nhà
C. Xác định kích thưc ca ngôi n
D. Xác đnh các b phn ca ngôi nhà
Câu 37: Mt đng biu din:
A. Hình dng, v trí, kích thước các phòng
B. Hình dng bên ngoài ca ngôi nhà
C. Hình dng, kích thước các tng theo chiu cao
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 38: Căn cứ vào bn v nhà, người ta có th
A. D toán chi phí xây dng
B. Xây dựng ngôi nhà đúng như mong muốn
C. Lp ráp sn phm
D. C A và B đều đúng
Câu 39: Vì sao ngưi ta b sung bn v phi cnh ca ngôi nhà?
A. Đ xác kích thước ca ngôi nhà
B. Đ d hình dung ngôi nhà như trong thực tế
C. Đ tính toán chi phí xây dng
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 40: Kích thước trong bn v nhà là:
A. Kích thưc chung
B. Kích thước tng b phn
C. C A và B đều đúng
D. C A và B đều sai
| 1/9

Preview text:

Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 KNTT
Câu 1: Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3 C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 2: Trên bản vẽ kí thuật có các tỉ lệ là: A. Tỉ lệ thu nhỏ B. Tỉ lệ phóng to C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm
D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng
Câu 4: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 5: Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2
Câu 6: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm B. dm C. cm D. Tùy từng bản vẽ
Câu 7: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 8: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: A. song song B. vuông góc C. trùng nhau D. đáp án khác
Câu 9: Nét liền mảnh thể hiện:
A. Đường kích thước, đường gióng
B. Cạnh thấy, đường bao thấy
C. Đường tâm, đường trục D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 11: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh
D. Mặt phẳng hình chiếu
Câu 12: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 13: Khối tròn xoay được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. từ trước ra sau B. từ trên xuống dưới
C. từ trái sang phải D. từ phải sang trái
Câu 15: Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng D. Đáp án A và B đúng
Câu 17: Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào? A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng C. Hình chiếu cạnh D. Đáp án khác
Câu 18: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Đáp án khác
Câu 19: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
Câu 20: Phần kích thước thước của bản vẽ chi tiết thể hiện điều gì?
A. Kích thước chung: kích thước dài, rộng, cao.
B. Kích thước bộ phận của chi tiết
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 21: Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu
cầu của người thiết kế?
A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ nhà D. Cả ba đáp án trên
Câu 22: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 23: Phần kích thước trong bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Đáp án khác
Câu 24: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình chiếu B. Hình cắt
C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh
D. Hình chiếu và hình cắt, ... tùy thuộc vào từng bản vẽ
Câu 25: Chọn phát biểu đúng:
A. Bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Bản vẽ chi tiết chỉ dùng để chế tạo chi tiết
C. Đọc bản vẽ chi tiết cần phải nhận biết chính xác, đầy đủ nội dung và
tuân theo trình tự nhất định

D. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
Câu 26: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích
chi tiết → Tổng hợp

D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 28: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 29: Bản vẽ lắp dùng trong: A. Thiết kế sản phẩm B. Lắp ráp sản phẩm C. Sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Kích thước trong bản vẽ lắp gồm
A. Kích thước chung (dài, rộng, cao) của sản phẩm
B. Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết
C. Kích thước xác định vị trí giữa các chi tiết
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 31: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Yêu cầu kĩ thuật B. Bảng kê C. Kích thước D. Khung tên
Câu 32: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn
B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên
Câu 33: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Khung tên B. Bảng kê C. Phân tích chi tiết D. Tổng hợp
Câu 34: Bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết giống nhau ở những nội dung nào ?
A. Đều là bản vẽ kĩ thuật
B. Đều có các hình biểu diễn
C. Đều có kích thước và khung tên
D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Bản vẽ lắp có công dụng như thế nào đối với sản phẩm
A. Diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm
B. Diễn tả vị trí tương quan giữa các chi tiết
C. Diễn tả cách thức lắp ghép các chi tiết
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 36: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần
làm gì ở bước tiếp theo?
A. Phân tích hình biểu diễn
B. Phân tích kích thước của ngôi nhà
C. Xác định kích thước của ngôi nhà
D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà
Câu 37: Mặt đứng biểu diễn:
A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng
B. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà
C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 38: Căn cứ vào bản vẽ nhà, người ta có thể
A. Dự toán chi phí xây dựng
B. Xây dựng ngôi nhà đúng như mong muốn C. Lắp ráp sản phẩm
D. Cả A và B đều đúng
Câu 39: Vì sao người ta bổ sung bản vẽ phối cảnh của ngôi nhà?
A. Để xác kích thước của ngôi nhà
B. Để dễ hình dung ngôi nhà như trong thực tế
C. Để tính toán chi phí xây dựng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 40: Kích thước trong bản vẽ nhà là: A. Kích thước chung
B. Kích thước từng bộ phận
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai