










Preview text:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 8, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút  III. Ma trận đề:  TT  Nội  Đơn vị kiến 
Mức độ nhận thức  Tổng  %  dung  thức  tổng  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng  Số CH  Thời  kiến  điểm  cao  gian  thức  Số  Thời  Số  Thời  Số  Thời  Số  Thời  TN  TL  (phút)  CH  gian  CH  gian  CH  gian  CH  gian  (phút)  (phút)  (phút)  (phút)  1    1.1.  Tiêu  4  3  4  6          8    9  2,0 
chuẩn bản vẽ  20%  kĩ thuật  1.2. Hình  10  7,5  4  6  1  10      14  1  23,5  5,5  chiếu  55%  vuông góc  
của một số 
khối đa diện, 
khối tròn xoay  1.3.  Hình  6  1  12,5  2,5  chiếu  vuông  2  1,5  4  6      1  5  25%  góc của vật thể  đơn giản  Tổng  16  12  12  18  1  10  1  5  28  2  45  10.0  100%    Tỉ lệ (%)  40%  30%  20%  10%        100%  Tỉ lệ chung (%)  70%  30%    100%     
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA  MÔN: CÔNG NGHỆ 8 
Mức độ kiến thức, ĩ năng 
 ố c u i t o mức độ đán giá  TT  Nội dung 
Đơn vị iến t ức 
cần kiểm tra, đán giá 
N ận iết ng iểu ận ụng ận ụng cao  1  Nội dung 1 
1.1. Tiêu chuẩn   n t: 
bản vẽ kĩ thuật 
- Gọ tên được các loạ k ổ g ấy.  4  ……  …….  ………… 
- Nêu được một số loạ tỉ lệ.  Thông hiểu: 
- G ả t íc được t êu c uẩn  về tỉ lệ.    4     
- Mô tả được t êu c uẩn về  đường nét. 
 1.2. Hình chiếu  n t:  vuông góc  của 
- Trình bày khái n ệm hình 
một số khối đa  c u. 
diện, khối tròn    xoay 
- Gọ được tên các ìn c u  10        vuông góc, ướng c u.   
- n dạng được các k ố đa  d ện.      - n t được ìn c u 
của một số k ố đa d ện  t ường gặp.  - n t được ìn c u 
của một số k ố tròn xoay  t ường gặp.    Thông hiểu: 
- Sắp x p đúng vị trí các hình 
c u vuông góc của một số 
k ố đa d ện t ường gặp trên   ản vẽ kỹ t u t.    4     
- Sắp x p đúng vị trí các ìn 
c u vuông góc của một số 
k ố tròn xoay t ường gặp  trên ản vẽ kỹ t u t       ận ụng: 
- Vẽ được ìn c u vuông 
góc của một số k ố đa d ện      1    t eo p ương p áp c u góc  t ứ n ất. 
1.3. Hình chiếu  N ận iết:  vuông góc của vật  thể đơn giản   
- Kể tên được các ìn c u  2       
vuông góc của v t t ể đơn    g ản   ng iểu: 
- P ân ệt được các ìn 
c u vuông góc của v t t ể  đơn g ản.    4     
- Sắp x p được đúng vị trí các 
 ìn c u vuông góc của v t 
t ể trên ản vẽ kĩ t u t.   ận ụng cao:        1 
- Vẽ được ìn c u vuông   
góc của một v t t ể đơn g ản  có g kíc t ước.   ổng    16  12  1  1       
ĐỀ KIỂM RA GIỮA KÌ I 
M n c ng ng ệ lớp 8 
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) 
Họ và tên:……………………....…….......Lớp: ………………………………........   
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 
Câu 1. Khổ giấy có íc t ước 297x420mm là? 
A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3. D. Giấy A4. 
Câu 2. Khổ giấy có kích thước 210x297mm là? 
A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3.  D. Giấy A4. 
Câu 3. Tỉ lệ bản vẽ bằng với thực tế là.  A. 1:1 B. 1:2 C. 1:3   D. 1:4 
Câu 4. Tỉ lệ bản vẽ giảm 1 nữa so với thực t là.  A. 1:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 1:4 
Câu 5. Để vẽ hình chi u có kíc t ước lớn gấp 5 lần so với thực t , ta vẽ theo tỉ lệ  A. 1:1 B. 1:10 C. 1:5 D. 5:1 
Câu 6. Ta vẽ nét liền mảnh khi vẽ : 
A. Đường kíc t ước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào. 
Câu 7. Ta vẽ nét liền đậm khi vẽ : 
A. Đường kíc t ước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào. 
Câu 8. Ta vẽ nét đứt khi vẽ : 
A. Đường kíc t ước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy.   D. Bất kể khi nào. 
Câu 9. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt  phẳng đó gọi là: 
A. Hình tròn. B. Hình 3 chiều. C. Hình tam giác.   D. Hình chi u. 
Câu 10: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy AA’  gọi là: 
A. Đường thẳng chi u B. Tia chi u C. Đường chi u D. Đoạn chi u 
Câu 11: Để t u được hình chiếu đứng, ướng chiếu từ: 
A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang 
Câu 12: Để t u được hình chiếu bằng, ướng chiếu từ: 
A. Trước tới B. Phải sang C. Trái sang D. Trên xuống 
Câu 13: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?  A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 
Câu 14: Lăng trụ đều tạo bởi: 
A. Ha đáy là a đa g ác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nh t 
B. Ha đáy là a đa g ác, mặt bên là các hình chữ nh t 
C. Ha đáy là a đa g ác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nh t bằng nhau  D. Đáp án khác   
Câu 15: Với ìn c óp đều có đáy là ìn vu ng t ì: 
A. Hình chi u đứng là tam giác cân B. Hình chi u cạnh là vuông 
C. Hình chi u bằng là hình tròn D. Hình chữ nh t 
Câu 16: Lăng trụ đều đáy là tam giác t ì: 
A. Hình chi u đứng là tam giác B. Hình chi u bằng là tam giác 
C. Hình chi u cạn là tam g ác D. Đáp án k ác 
Câu 17: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là: 
A. Tam g ác B. Tam g ác cân C. Hìn tròn D. Đáp án k ác 
Câu 18: Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là: 
A. Tam g ác B. Tam g ác cân C. Hìn tròn D. Đáp án k ác 
Câu 19. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau lần  lượt là?   
A. Hình chữ nh t, lục g ác đều, hình chữ nh t. 
B. Hình vuông, lục g ác đều, hình chữ nh t. 
C. Hình chữ nh t, lục g ác đều, tam giác.   
D. Hình chữ nh t, lục g ác đều, hình vuông. 
Câu 20. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của ìn lăng trụ 
ngũ giác đều lần lượt là?   
A. Hình chữ nh t, ngũ g ác đều, hình chữ nh t. 
B. Tam g ác đều,ngũ g ác đều, tam g ác đều. 
C. Hình chữ nh t, ngũ g ác đều, tam giác.   
D. Tam g ác đều, ngũ g ác đều, hình vuông.   
Câu 21: Hình chiếu đứng của hình trụ là   
A. Hìn c ữ n t B. Hìn tam giác C. Hình vuông D. Hình tròn 
Câu 22: Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể hình 
nón sau lần lượt là?   
A. Tam giác cân, hình tròn, hình chữ nh t B. Hình tròn, hình chữ nh t, tam giác cân 
C. Tam giác vuông, hình tròn, hình tròn D. Tam giác cân, tam giác cân, hình tròn 
Câu 23. Hình chi u đứng của v t thể sau là hình gì?          A. Hình chữ nh t.  B. Hình vuông.  C. Hình tròn.  D. Hình tam giác. 
Câu 24. Hình chiếu bằng của vật thể sau là hình gì?   
A. Hình chữ nh t B. Hình vuông. C. Hình tròn.   D. Hình tam giác. 
Câu 25. Hình chiếu đứng của vật thể A là?   
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3.   D. Không hình nào cả. 
Câu 26. rong ản vẽ c i tiết của sản p ẩm, gồm mấy nội ung:  A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 27: Khi đọc ản vẽ c i tiết, p ải đọc nội ung gì trước? 
A. Hìn ểu d ễn B. Kíc t ước C. Yêu cầu kĩ t u t D. K ung tên 
Câu2 8: rìn tự đọc ản vẽ c i tiết là: 
A. Khung tên, hìn ểu d ễn, kíc t ước, yêu cầu kĩ t u t, tổng ợp 
B. K ung tên, kíc t ước, ìn ểu d ễn, yêu cầu kĩ t u t, tổng ợp 
C. Hìn ểu d ễn, k ung tên, kíc t ước, yêu cầu kĩ t u t, tổng ợp 
D. Hìn ểu d ễn, kíc t ước, k ung tên, yêu cầu kĩ t u t, tổng ợp       
B. TỰ LUẬN (3 điểm): 
Câu 1 (2 điểm). Vẽ hình chi u đứng, hình chi u bằng, hình chi u cạnh của v t thể sau ( Bỏ qua 
kíc t ước của v t thể )   
Câu 2 (1 điểm).  Vẽ hình chi u đứng, hình chi u bằng, hình chi u cạnh của hình hộp chữ nh t sau,  t eo  kíc  t ước  g  trên   ìn  (  đơn  vị  là  mm  )   2cm   3cm 5cm   
ĐÁP ÁN À HƯỚNG DẪN CHẤM   
A. RẮC NGHIỆM (7 điểm) : Mỗi c u 0,25 điểm    Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  Đáp  C  D  A  B  D  A  C  B  D  B  A  án  Câu  12  13  14  15  16  17  18  19  20  21  22  Đáp  D  B  C  A  B  C  C  A  B  A  D  án  Câu  23  24  25  26  27  28            Đáp  A  C  C  D  A  C            án   
B. Ự LUẬN (3 điểm):    Câu  Đáp án  Điểm     Câu 1  Vẽ được ìn      c u đứng và       ìn c u cạn ,      mỗ ìn 0,5đ      Vẽ được ìn  c u ằng 0,5đ                                         Câu 2    Vẽ được 3 ìn    c u 0.5đ    G đúng kíc  t ước 0.5đ    2cm      3cm   2cm 5cm