Đề thi giữa học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 11: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? Câu 12: Đâu là kích thước của khổ giấy A1? Câu 16: Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào? Câu 21: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là? Câu 22: Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 8 404 tài liệu

Thông tin:
9 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 11: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? Câu 12: Đâu là kích thước của khổ giấy A1? Câu 16: Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào? Câu 21: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là? Câu 22: Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

48 24 lượt tải Tải xuống
Đề thi gia hc kì 1 Công ngh 8 Chân tri sáng to
Câu 1: Kích thước trên bn v kĩ thuật có đơn v:
A. mm
B. dm
C. cm
D. Tùy tng bn v
Câu 2: Trưc con s ch kích thước đường tròn, ngưi ta ghi kí hiu gì?
A. d
B. R
C. Ø
D. O
Câu 3: Kh giy A4 có kích thước tính theo mm là:
A. 420 × 210
B. 279 × 297
C. 420 × 297
D. 297 × 210
Câu 4: Đâu là tỉ l nguyên hình trong các t l sau?
A. 1 : 2
B. 5 : 1
C. 1 : 1
D. 5 : 2
Câu 5: Có my kh giy chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Để v đường tâm, đường trục đối xng, cn dùng loi nét v nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét lin mnh
C. Nét đứt mnh
D. Nét gch dài - chm - mnh
Câu 7: Trong các kh giy chính, kh giấy có kích thưc ln nht là:
A. A0
B. A1
C. A4
D. Các kh giy có kích thước như nhau
Câu 8: Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét lin mnh biu diễn đường gióng
B. Nét liền đậm biu diễn đường bao thy
C. Nét gch dài chm mnh biu diễn đường tâm
D. Nét liền đậm biu din đưng trc đi xng
u 10: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?
A. Đường kích thước thẳng đứng, con s kích thưc ghi bên phi
B. Đường kích thước nm ngang, con s kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thưc nm nghiêng, con s kích thưc ghi bên dưi
D. Ghi kí hiệu R trưc con s ch kích thước đường kính đường tròn
Câu 11: Đâu là tỉ l thu nh trong các t l sau?
A. 1 : 2
B. 5 : 1
C. 1 : 1
D. 5 : 2
Câu 12: Đâu là kích thước ca kh giy A1?
A. 1 189 x 841
B. 841 x 594
C. 420 x 297
D. 297 x 210
Câu 13: Bn v kĩ thut là:
A. các thông tin thuật được trình bày i dạng đồ ha theo mt quy
tc thng nht
B. các thông tin thuật được trình y dưới dạng văn bản theo mt quy tc
thng nht
C. các thông tin kĩ thut đưc trình bày dưi dạng đồ ha
D. các thông tin kĩ thuật đưc trình bày dưi dạng văn bản
Câu 14. Đâu là các tiêu chun chung ca bn v kĩ thuật?
(1) Tiêu chun v kh giy
(2) Tiêu chun v ch viết
(3) Tiêu chun v nét v
(4) Tiêu chun v ghi kích thước
(5) Tiêu chun v t l
A. (1) (2) (3) (4) (5)
B. (1) (2) (5)
C. (3) (4)
D. (1) (3) (4) (5)
Câu 15: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
A. Song song vi mt phng ct
B. Song song vi nhau
C. Cùng đi qua mt đim
D. Song song vi nhau và vuông góc vi mt phng chiếu
Câu 16: Khi chiếu vuông góc vt th theo ng t trên xuống i ta nhn
được hình chiếu nào?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bng
C. Hình chiếu cnh
D. Đáp án khác
Câu 17: Mt phng thẳng đứng chính din gi là:
A. Mt phng hình chiếu đng
B. Mt phng hình chiếu bng
C. Mt phng hình chiếu cnh
D. Mt phng hình chiếu
Câu 18: Chn phát biu sai v v trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bng i hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cnh bên phi hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng i hình chiếu bng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 19: Có my loi phép chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20: Điểm A ca vt th hình chiếu điểm A’ trên mặt phng. Vy A
A’ gi là:
A. Đưng thng chiếu
B. Tia chiếu
C. Đưng chiếu
D. Đon chiếu
Câu 21: Khi chiếu mt vt th lên mt mt phng, hình nhận được trên mt
phẳng đó gọi là:
A. hình chiếu
B. vt chiếu
C. mt phng chiếu
D. vt th
Câu 22: Để nhận được hình chiếu cnh, cn chiếu vuông góc vt th theo
hướng chiếu nào?
A. t trưc ra sau
B. t trên xuống dưi
C. t trái sang phi
D. t phi sang trái
Câu 23: Bn v kĩ thut s dng phép chiếu nào để biu din vt th?
A. Phép chiếu song song
B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu vuông góc
D. C ba đáp án trên
Câu 24: Trên bn v kĩ thuật hình chiếu bng nm v trí:
A. Bên trái hình chiếu đứng
B. Bên phi hình chiếu đứng
C. Trên hình chiếu đng
D. Dưi hình chiếu đng
Câu 25: Để nhận được hình chiếu đứng, cn chiếu vuông góc vt th theo
hướng chiếu nào?
A. t trưc ra sau
B. t trên xuống dưi
C. t trái sang phi
D. t phi sang trái
Câu 26: V trí các hình chiếu trên bn v được biu din là:
A. Hình chiếu bng i hình chiếu đứng, hình chiếu cnh bên phi
hình chiếu đng
B. Hình chiếu bng trên hình chiếu đứng, hình chiếu cnh n trái hình
chiếu đứng
C. Hình chiếu cnh bên phi hình chiếu đứng, hình chiếu bng bên trái hình
chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng dưới hình chiếu bng, hình chiếu cnh bên phi hình
chiếu bng
Câu 27: Hình chiếu bng của hình lăng tr tam giác đu là hình gì?
A. Hình tam giác đu
B. Hình tam giác cân
C. Hình ch nht
D. Hình vuông
Câu 28: Hình chiếu đng ca hình hp ch nht có hình dng:
A. Hình vuông
B. Hình lăng tr
C. Hình tam giác
D. Hình ch nht
Câu 29: Quan sát hình sau và cho biết đây là bản v khi nào?
A. Khi chóp t giác
B. Khi tr
C. Khi cu
D. Khi nón
Câu 30: Bn v chi tiết thuc
A. Bn v cơ khí
B. Bn vy dng
C. Bn v lp
D. Bn v nhà
Câu 31: Phn nào trong bn v th hiện đầy đủ hình dng ca chi tiết?
A. Khung tên
B. Hình biu din
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 32: Khung tên ca bn v lp cho biết nhng ni dung gì?
A. Tên sn phm
B. T l bn v
C. Nơi thiết kế
D. Tt c các đáp án trên
Câu 33: Đâu là nội dung ca bn v lp?
A. Khung tên, bng kê, hình biu din, kích thước
B. Khung tên, hình biu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biu diễn, kích thước
D. Khung tên, bng kê, hình biu diễn, kích thưc, yêu cầu kĩ thuật
Câu 34: Bn v lp không có ni dung nào so vi bn v chi tiết?
A. Hình biu din
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 35: nh nào biu din các b phận kích thưc ca ngôi nhà theo chiu
cao ?
A. Mt bng
B. Mt đng
C. Mt ct
D. Không có đáp án đúng
Câu 36: So vi bn v chi tiết, bn v lp có thêm nội dung nào dưới đây ?
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Bng kê
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 37: Trình t đọc bn v lp?
A. Hình biu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết
→ Tổng hp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biu diễn → Phân tích chi tiết
→Tổng hp
C. Khung tên Bảng nh biu diễn Kích thước Phân tích
chi tiết → Tổng hp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết
→Tổng hp
Câu 38: Trình t đọc bn v nhà?
A. Hình biu diễn Khung tên Kích thước Các bộ phn chính ca ngôi
nhà
B. Khung tên Kích thước Các bộ phn chính của ngôi nhà Hình biểu
din
C. Khung tên Hình biu diễn Kích thước Các bộ phn chính ca
ngôi nhà
D. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Các bộ phn chính ca ngôi
nhà
Câu 39: Đâu là nội dung ca bn v nhà?
A. Khung tên, bng kê, hình biu diễn, kích thưc
B. Khung tên, hình biu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biu diễn, kích thước
D. Khung tên, bng kê, hình biu diễn, kích thưc, yêu cầu kĩ thuật
Câu 40: Kí hiệu sau quy ước b phn nào ca ngôi nhà?
A. Cửa đi một cánh
B. Ca đi bn cánh
C. Ca s đơn
D. Ca s kép
Đáp án đề thi gia hc kì 1 Công ngh 8 Chân tri sáng to
1-A
2-C
3-D
4-C
5-D
6-D
7-A
8-D
9-D
10-B
11-A
12-B
13-A
14-D
15-D
16-B
17-A
18-C
19-C
20-B
21-A
22-C
23-C
24-D
25-A
26-A
27-A
28-D
29-B
30-A
31-B
32-D
33-A
34-B
35-C
36-B
37-C
38-C
39-C
40-A
| 1/9

Preview text:

Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Câu 1: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm B. dm C. cm D. Tùy từng bản vẽ
Câu 2: Trước con số chỉ kích thước đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì? A. d B. R C. Ø D. O
Câu 3: Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là: A. 420 × 210 B. 279 × 297 C. 420 × 297 D. 297 × 210
Câu 4: Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2
Câu 5: Có mấy khổ giấy chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 7: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là: A. A0 B. A1 C. A4
D. Các khổ giấy có kích thước như nhau
Câu 8: Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng? A. B. C. D.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm
D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 11: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2
Câu 12: Đâu là kích thước của khổ giấy A1? A. 1 189 x 841 B. 841 x 594 C. 420 x 297 D. 297 x 210
Câu 13: Bản vẽ kĩ thuật là:
A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất
B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất
C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản
Câu 14. Đâu là các tiêu chuẩn chung của bản vẽ kĩ thuật?
(1) Tiêu chuẩn về khổ giấy
(2) Tiêu chuẩn về chữ viết
(3) Tiêu chuẩn về nét vẽ
(4) Tiêu chuẩn về ghi kích thước
(5) Tiêu chuẩn về tỉ lệ A. (1) (2) (3) (4) (5) B. (1) (2) (5) C. (3) (4) D. (1) (3) (4) (5)
Câu 15: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
A. Song song với mặt phẳng cắt B. Song song với nhau
C. Cùng đi qua một điểm
D. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu
Câu 16: Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào? A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng C. Hình chiếu cạnh D. Đáp án khác
Câu 17: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh
D. Mặt phẳng hình chiếu
Câu 18: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng D. Đáp án A và B đúng
Câu 19: Có mấy loại phép chiếu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là: A. Đường thẳng chiếu B. Tia chiếu C. Đường chiếu D. Đoạn chiếu
Câu 21: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. hình chiếu B. vật chiếu C. mặt phẳng chiếu D. vật thể
Câu 22: Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. từ trước ra sau B. từ trên xuống dưới
C. từ trái sang phải D. từ phải sang trái
Câu 23: Bản vẽ kĩ thuật sử dụng phép chiếu nào để biểu diễn vật thể? A. Phép chiếu song song B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu vuông góc D. Cả ba đáp án trên
Câu 24: Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí:
A. Bên trái hình chiếu đứng
B. Bên phải hình chiếu đứng
C. Trên hình chiếu đứng
D. Dưới hình chiếu đứng
Câu 25: Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. từ trước ra sau B. từ trên xuống dưới C. từ trái sang phải D. từ phải sang trái
Câu 26: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 27: Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì?
A. Hình tam giác đều B. Hình tam giác cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 28: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: A. Hình vuông B. Hình lăng trụ C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật
Câu 29: Quan sát hình sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào? A. Khối chóp tứ giác B. Khối trụ C. Khối cầu D. Khối nón
Câu 30: Bản vẽ chi tiết thuộc A. Bản vẽ cơ khí B. Bản vẽ xây dựng C. Bản vẽ lắp D. Bản vẽ nhà
Câu 31: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 32: Khung tên của bản vẽ lắp cho biết những nội dung gì? A. Tên sản phẩm B. Tỉ lệ bản vẽ C. Nơi thiết kế
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 33: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 34: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn
B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên
Câu 35: Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao ? A. Mặt bằng B. Mặt đứng C. Mặt cắt
D. Không có đáp án đúng
Câu 36: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Yêu cầu kĩ thuật B. Bảng kê C. Kích thước D. Khung tên
Câu 37: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích
chi tiết → Tổng hợp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 38: Trình tự đọc bản vẽ nhà?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
B. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Hình biểu diễn
C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
D. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính của ngôi nhà
Câu 39: Đâu là nội dung của bản vẽ nhà?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 40: Kí hiệu sau quy ước bộ phận nào của ngôi nhà?
A. Cửa đi một cánh B. Cửa đi bốn cánh C. Cửa sổ đơn D. Cửa sổ kép
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo 1-A 2-C 3-D 4-C 5-D 6-D 7-A 8-D 9-D 10-B 11-A 12-B 13-A 14-D 15-D 16-B 17-A 18-C 19-C 20-B 21-A 22-C 23-C 24-D 25-A 26-A 27-A 28-D 29-B 30-A 31-B 32-D 33-A 34-B 35-C 36-B 37-C 38-C 39-C 40-A