





Preview text:
TRƯỜNG THCS ……. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 
 Môn: Công nghệ Lớp 8  I BẢN MA TRẬN   
Mức độ nhận thức  Vận    Nhận  Thông  Vận  Tổng  dụng        biết  hiểu  dụng  %  cao    Nội dung kiến    tổng  Số  T thức 
Đơn vị kiến thức  Số CH  Số CH  Số CH  Số CH  Điểm  CH  T  T T T T T T T T T T N  L  N  L  N  L  N L N  L  Một số tiêu  Khổ giấy  1  1 chuẩn trình bày                      5%  bản vẽ kĩ thuật  2 Hình chiếu  Hình chiếu vuông            1          20%  vuông góc  góc các vật thể  Bản vẽ chi tiết  Nội dung của bản vẽ 1                  5%  3  chi tiết  Đọc bản vẽ chi tiết  2                    10%  4 Bản vẽ lắp  Đọc bản vẽ lắp  1      1              15%  Bản vẽ nhà  Nội dung của bản vẽ  5  nhà  2                    10%  Đọc bản vẽ nhà  1                    5%  Vật liệu cơ khí  Các loại vật liệu  6  thông dụng        1              10% 
Truyền và biến Một số cơ cấu truyền  7 đổi chuyển  chuyển động        1       1      20%  động  Tổng  8      3    1   1 8 5    Tỉ lệ (%)  40  30  20  10 40 60 100 %    II. BẢN ĐẶC TẢ  Nội 
Số câu hỏi theo mức độ  nhận thức  dun Đơn  T
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh  Nhậ Thô Vận Vận  g  vị kiến  T  giá  n  ng  dụn dụn kiến thức 
biết hiểu g  g  thức  cao  (1) (2)  (3) (4)  (5)  (6)  (7)  (8)    1.  1.1 Nhận biết:          Vẽ  . Tiêu 
Gọi tên được các loại khổ giấy.    kĩ  1TN  thuậ chuẩn 
Nêu được một số loại tỉ lệ.  t 
bản vẽ Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ  kĩ  thuật.  thuật  Thông hiểu: 
Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. 
Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. 
Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. 
Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước.  1.2 
Trình bày khái niệm hình chiếu.          Hình 
Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng      chiếu  chiếu.   
một số Nhận dạng được các khối đa diện.    khối 
Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa    đa  diện thường gặp.      diện, 
Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn    khối  xoay thường gặp.    tròn 
Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc      xoay 
một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp    Thông hiểu:   
Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện,      khối tròn xoay.   
Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của   
một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ    thuật.     
Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của   
một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ   
thuật. Giải tích được mối liên hệ về kích thước      giữa các hình chiếu.    Vận dụng:   
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa     
diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.   
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối   
tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc   
thứ nhất. Giải tích được mối liên hệ về kích thước      giữa các hình chiếu.    Vận dụng:   
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa     
diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.   
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối   
tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc      thứ nhất.   
Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các    hình chiếu.    Vận dụng:     
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa   
diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.  1TL 
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối 
tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc  thứ nhất.      1.3 Nhận biết:          . Hình 
Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể  chiếu  đơn giản.  vuông 
Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc  góc 
của vật thể đơn giản.  của  Thông hiểu: 
vật thể Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật  đơn  thể đơn giản.  giản 
Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc 
của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. 
Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông 
góc của vật thể đơn giản.  Vận dụng: 
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể  đơn giản. 
Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ  thuật.  1.4 Nhận biết:          . Bản 
Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ 3TN  vẽ chi  chi tiết.  tiết 
Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.  Thông hiểu: 
Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết  đơn giản.  Vận dụng: 
Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình  tự các bước      1.5 Nhận biết:          . Bản 
Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ 1TN  vẽ lắp  lắp   
Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.    Thông hiểu:   
Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn      giản.    Vận dụng:  1TL 
Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự  các bước.  1.6 Nhận biết:          . Bản 
Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.    3TN 
vẽ nhà Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận  của ngôi nhà. 
Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn  giản.  Thông hiểu: 
Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà.  Vận dụng: 
- Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình  tự các bước.    II Cỏ  2.1 Nhận biết:          khí  . Vật 
Kể tên được một số vật liệu thông dụng.     
liệu cơ Thông hiểu:    khí 
Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông  1TL  dụng.  Vận dụng: 
Nhận biết được một số vật liệu thông dụng.      2.2.  Nhận biết:         
Cơ cấu Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và          truyề
biến đổi chuyển động.      n và 
Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền      biến 
và biến đổi chuyển động.  1TL    đổi 
Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ     
chuyển cấu truyền và biến đổi chuyển động.    động 
Thông hiểu: Mô tả được quy trình tháo lắp một   
số bộ truyền và biến đổi chuyển động.      Vận dụng :   
Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi    chuyển động.      Vận dung cao:   
Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền   
và biến đổi chuyển động.    1TL 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết 
chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 
Câu 1: Tên các khổ giấy chính là: 
A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3 
C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4 
Câu 2: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: 
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy 
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Đáp án khác 
Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: 
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật 
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật 
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật 
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật 
Câu 4: Phần kích thước thước của bản vẽ chi tiết thể hiện điều gì? 
A. Kích thước chung: kích thước dài, rộng, cao. B. Kích thước bộ phận của chi tiết 
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 
Câu 5: Tô màu cho các chi tiết là bước làm khi đọc bản vẽ nào?  A. Bản vẽ nhà         B. Bản vẽ lắp  C. Bản vẽ chi tiết     
 D. Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết 
Câu 6: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? 
A. đọc hình biểu diễn B. đọc kích thước chung của ngôi nhà 
C. đọc kích thước tựng bộ phận của ngôi nhà D. đọc các bộ phận của ngôi nhà 
Câu 7: Mặt đứng biểu diễn: 
A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng B. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà 
C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao D. Cả ba đáp án trên đều đúng 
Câu 8: Kích thước trong bản vẽ nhà là: 
A. Kích thước chung B. Kích thước từng bộ phận 
C. Cả A và B đều đúng  D. Cả A và B đều sai  PHẦN BÀI LÀM TNKQ  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án                   
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)  Câu 9 (2điểm): 
Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng 
của vật thể dưới đây vào khung bên cạnh.               
Câu 10 (2điểm): a) Nguyên lí làm việc của bộ truyền động đai 
 b) Cho bộ truyền bánh đai , bánh dẫn có đường kính D1= 72 cm, quay với tốc 
độ n1=120 vòng/phút. Bánh bị dẫn quay với tốc độ n2=360 vòng/phút. Tính tỉ số truyền của bộ 
truyền bánh đai và đường kính bánh bị dẫn 
Câu 11 (1điểm): Đặc điểm của một số vật liệu phi kim loại. 
Câu 12 (1điểm): Trình tự đọc bản vẽ lắp? Nêu các kích thước cần đọc trong bản vẽ lắp?         
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I 
 Môn: Công nghệ Lớp 8   
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)    Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án  D  C  A  C  B  A  B  C   
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) 
Câu 9 (2điểm): Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể, đúng mỗi hình 1 điểm                        Câu 10 (2điểm): 
a. Nguyên lí làm việc (1 điểm) 
Nhờ lực ma sát giữa dây đai và bánh đai, khi 
bánh dẫn quay thì bánh bị dẫn quay theo. Tỉ số truyền 
với: i là tỷ số truyền 
 n1 là tốc độ (vòng/phút) của bánh dẫn n2 là tốc độ (vòng/phút) của bánh bị dẫn 
 D1 là đường kính bánh dẫn D2 là đường kính bánh bị dẫn 
- Tốc độ quay tỉ lệ nghịch với đường kính 
- Bánh có đường kính lớn thì quay chậm và ngược lại 
- Hai nhánh đai mắc song song thì 2 bánh quay cùng chiều. 
- Hai nhánh đai mắc chéo nhau thì 2 bánh quay ngược chiều.  n 120 1
b. Tỉ số truyền của bộ truyền bánh đai  1 i    (0.5điểm)  n 360 3 2
Đường kính bánh bị dẫn: Ta có  D2 i 
 Suy ra D2=i.D1= 1/3.72= 24(cm) (0.5điểm)  D1
Câu 11 (1điểm): Đặc điểm của một số vật liệu phi kim loại  Vật liệu  Đặc điểm  Chất dẻo 
Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ; dẻo, không dẫn điện, không bị oxy hóa,  nhiệt 
ít bị hóa chất tác dụng, dễ pha màu và khả năng tái chế  Chất dẻo 
Chịu được nhiệt độ cao, có độ bền cao, nhẹ, không dẫn điện, không dẫn  nhiệt rắn  nhiệt  Cao su 
Có tính đàn hồi cao, khả năng giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt.   
Câu 12 (1điểm): Trình tự đọc bản vẽ lắp: 
- Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. (0.5điểm) 
- Các kích thước cần đọc trong bản vẽ lắp là: Kích thước chung, kích thước lắp ráp và kích thước 
xác định khoảng cách giữa các vật. (0.5điểm)