Đề thi giữa học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu 5: Việc làm nào dưới đây không kế thừa, phát huy truyền thông tốt đẹp của dân tộc? Câu 6: Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới đồng thời chúng ta cần thể hiện thái độ như thế nào đối với dân tộc mình? Câu 7: Bên cạnh việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc, chúng ta cần phế phán hành vi nào dưới đây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Giáo dục công dân 8 371 tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu 5: Việc làm nào dưới đây không kế thừa, phát huy truyền thông tốt đẹp của dân tộc? Câu 6: Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới đồng thời chúng ta cần thể hiện thái độ như thế nào đối với dân tộc mình? Câu 7: Bên cạnh việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc, chúng ta cần phế phán hành vi nào dưới đây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

38 19 lượt tải Tải xuống
1. Đề thi GDCD 8 gia kì 1 Cánh diu
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Truyn thng dân tộc không có đặc trưng như thế nào ca mi quc gia
dân tc?
A. Tt đp.
B. Quý giá.
C. Lc hu.
D. Có giá tr.
Câu 2: Truyn thng tt đp ca dân tc Vit Nam là nhng giá tr tinh thn
hình thành trong quá trình lch s lâu dài ca dân tc, đưc truyn t
A. thế h này sang thế h khác.
B. đt nước này sang đt nưc khác.
C. vùng min này sang vùng min khác.
D. địa phương này sang địa phương khác.
Câu 3: Truyn thng dân tc là nhng giá tr
A. vt cht.
B. tinh thn.
C. ca ci.
D. tài sn
Câu 4: Đối vi s phát trin ca mi quc gia, dân tc, giá tr ca các truyn
thng s góp phần thúc đẩy s
A. phát trin ca mi cá nhân.
B. phát trin ca đất nước.
C. ổn định trong gia đình.
D. đoàn kết trong dòng h.
Câu 5: Việc làm nào dưới đây không kế tha, phát huy truyn thông tt đp ca
dân tc?
A. T hào v nhng giá tr truyn tt đp ca dân tc.
B. Gìn gi truyn thng tt đp cùng nhng h tc lc hu.
C. Trân trng nhng giá tr truyn thng tt đp ca dân tc.
D. Hc tp, thc hành theo nhng chun giá tr truyn thng.
Câu 6: Tôn trng s đa dạng ca các dân tc và các nền văn hóa trên thế gii
đồng thi chúng ta cn th hiện thái độ như thế nào đối vi dân tc mình?
A. T ti v dân tc mình.
B. T hào v dân tc mình.
C. T b ngun gc dân tc.
D. Phê phán mi dân tc.
Câu 7: Bên cnh vic tôn trng s đa dạng ca các dân tc, chúng ta cn phế
phán hành vi nào dưới đây?
A. K th gia các dân tc.
B. Hc hi gia các dân tc.
C. Giao lưu giữa các dân tc.
D. Hc tp gia các dân tc.
Câu 8: Bên cnh vic tôn trng s đa dạng ca các dân tc, chúng ta cn phế
phán hành vi nào dưới đây?
A. Phân bit gia các dân tc.
B. Hc hi gia các dân tc.
C. Giao lưu giữa các dân tc.
D. Hc tp gia các dân tc.
Câu 9: Quá trình lao động luôn suy nghĩ, ci tiến để tìm tòi cái mi, tìm ra cách
gii quyết tối ưu nhằm không ngng nâng cao cht lưng hiu qu lao động là
nói đến hot động lao đng
A. chăm chỉ.
B. sáng to.
C. hết mình.
D. hiu qu.
Câu 10: Mt trong nhng biu hin của lao động cần cù là lao động vi tinh
thn
A. chăm chỉ.
B. lưi biếng.
C. ni.
D. da dm.
Câu 11: Một cá nhân lao động cn cù thì trong công vic h luôn luôn có xu
hướng
A. ch đợi kết qu người khác.
B. làm việc chăm ch, chu khó.
C. sao chép kết qu người khác.
D. hưng li t vic làm ca bn bè
Câu 12: Người sáng tạo trong lao động s luôn được mọi người
A. ghen ghét và căm thù.
B. yêu quý và tôn trng.
C. xa lánh và ht hi.
D. tìm cách hãm hi.
Câu 13: Hành vi nào dưới đây vi phạm các chun mc v truyn thng đạo đức
ca dân tc Vit Nam?
A. Con cái đánh chi cha m.
B. Con cháu kính trng ông bà.
C. Thăm hỏi thy cô lúc ốm đau.
D. Giúp đ bn khi gặp khó khăn.
Câu 14: Việc làm nào dưới đây không góp phn kế tha và phát huy nhng
truyn thng ca dân tc?
A. Tích cc tìm hiu v truyn thng dân tc.
B. Tham gia các hot động đền ơn, đáp nghĩa.
C. Tham gia tuyên truyn phòng chng t nn.
D. Tham gia vào hot đng mê tín d đoan
Câu 15: Để gi gìn và phát huy truyn thng tt đp ca dân tc, mi hc sinh
chúng ta cn
A. gi nguyên truyn thống cũ của dân tc.
B. xoá b tt c nhng gì thuc v quá kh.
C. tiếp thu, hc hi những tinh hoa, văn hoá tiên tiến ca nhân loi.
D. duy trì và nhân rng các h tc lc hu.
Câu 16: Gi gìn và phát huy truyn thng ca dân tộc chúng đã cần đu tranh
xóa b tư tưởng nào dưới đây?
A. Trng nam khinh n.
B. Kính già, yêu tr.
C. Lá lành đùm lá rách.
D. Uống nước nh ngun.
Câu 17: Để kế tha, phát huy truyn thng tốt đẹp ca dân tc, hc sinh không
được làm việc nào dưới đây?
A. Đoàn kết vi các bn.
B. Chăm chỉ hc tp.
C. L phép vi thây, cô giáo.
D. Buôn bán và s dng ma túy.
Câu 18: Việc làm nào dưới đây thể hin công dân biết tôn trng s đa dạng ca
các dân tc?
A. Tìm hiểu văn hóa các dân tộc.
B. Phân biệt văn hóa các dân tộc.
C. Xúc phạm văn hóa dân tộc khác.
D. Trà đp truyn thng dân tc khác.
Câu 19: Vic hc sinh tích cc tham gia hc tp ngoi ng trên không gian
mng cùng học sinh các nước trên cơ sở tôn trng và chp nhn s khác bit v
văn hóa là thể hin trách nhim ca công dân trong vic thc hin ni dung nào
dưới đây?
A. Làm vic theo s ch đạo ca b m.
B. Tôn trng nền văn hóa các dân tộc.
C. Tôn trng tính cá bit ca bn thân.
D. Làm tốt nghĩa v quc tế cao c.
Câu 20: Khi mi cá nhân biết tôn trng s đa dạng ca các dân tc và các nn
văn hóa trên thế gii s mang lại điều gì cho cá nhân đó?
A. Tiếp thu được tài sn ca các nưc.
B. Tiếp thu được tinh hoa văn hóa các nưc.
C. Có cơ hội đ được đi du lịch min phí.
D. Có cơ hi đ bn thân kiếm thêm thu nhp.
Câu 21: Đối vi mi quc gia dân tc, vic tôn trng s đa dạng và nền văn
hóa ca các dân tc mang lại ý nghĩa như thế nào ?
A. Có nn kinh tế phát trin.
B. Làm nâng tm v thế dân tc.
C. Làm bá ch các dân tc khác.
D. Cng c tình hu ngh quc tế.
Câu 22: Mt trong nhng biu hiện lao động sáng to là
A. làm bài tp kiểu đi phó.
B. da vào bạn bè để chép bài.
C. ci tiến phương pháp học tp.
D. làm qua loa đại khái cho xong.
Câu 23: Mt trong nhng biu hin của lao động không có tính sáng to là
A. làm việc qua loa đi khái.
B. luôn suy nghĩ và tìm tòi.
C. luôn tìm kiếm ý tưởng mi.
D. say mê nghiên cu và tìm tòi
Câu 24: Vic người lao động không ngng tìm tòi, ci tiến k thut hp lý hóa
sn xut nhm tiết kim chi phí và mang li hiu qu kinh tế cao là biu hin
ca lao đng
A. t phát.
B. t giác.
C. t do.
D. sáng to.
Câu 25: Quan điểm nào dưới đây thể hin s kế tha và phát huy truyn thng
tt đp ca dân tc?
A. Cn tích cc tham gia các hot động đền ơn đáp nghĩa.
B. Xã hi hiện đại không cn gi gìn truyn thng dân tc.
C. Không có truyn thng, mi dân tc và cá nhân vn phát trin.
D. Những người ăn mặc theo phong cách dân tc là lc hu, quê mùa.
Câu 26: Việc làm nào dưới đây của công dân th hin s tôn trng và hc hi
các dân tc khác?
A. Ch dùng hàng nưc ngoài không dùng hàng Vit Nam.
B. Bt chước phong cách ăn mặc h hang ca các ngôi sao trên thế gii.
C. Không xem phim ca Vit Nam, ch xem phim hành đng của nước ngoài.
D. Hc hi giá tr nhân văn của thế gii trong vic đi x vi đng vt.
Câu 27: Lao động sáng to không mang li ý nghĩa nào dưới đây?
A. Không ngng hoàn thin k năng.
B. Đưc b sung kiến thc mi.
C. Kết qu công vic ngày càng tăng.
D. Hiu qu công vic b suy gim.
Câu 28: Trong quá trình lao động, người lao động luôn luôn suy nghĩ, cải tiến
để tìm tòi cái mi, tìm ra cách gii quyết tối ưu nhằm không ngng nâng cao
cht lưng, hiu qu lao động được gi
A. lao đng t giác.
B. lao động sáng to.
C. lao động t phát.
D. lao đng ép buc.
II.PHN T LUN
Câu 2 (2 đim): mt công nhân may trong dây chuyn sn xuất áo sơ mi
ca xí nghip X, ch H cho rng cn thc hiện đúng nhiệm v được phân công,
không nên sáng to gì thêm để khi ảnh hưởng đến kết qu chung ca c dây
chuyn.
- Em có nhn xét gì v ý kiến ca ch H?
- Nếu là ch H, em s làm gì?
Câu 3 (1 đim): Khi đc thông tin, năm 2014 đi din T chc Giáo dc, Khoa
hc và Văn hóaca Liên hp quốc (UNESCO) đã trao Bằng vinh danh Ngh
thut Đn ca tài t Nam B, là di sản văn hóaphi vật th th 8 ca Vit Nam
được UNESCO công nhn là Di sn văn hóađại din ca nhân loại và được bo
v cấp độ quc tế, bn Q cho rằng Đờn ca tài t Nam B là mt loi hình
ngh thut dân tc của địa phương được vinh danh ch không phi là truyn
thng ca dân tc Vit Nam.
Em có đng tình vi ý kiến ca Q không? Vì sao?
2. Đáp án đề kim tra gia kì 1 GDCD 8
I. PHN TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
B
B
B
B
A
A
B
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
B
A
D
C
A
D
A
B
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
C
A
D
A
D
D
B
II. PHN T LUN
Câu
Ni dung
Câu 1
(2,0 điểm)
- Ý kiến ca ch H là không đúng, vì: nếu ch duy trì
phương thức làm vic cũ, không chịu suy nghĩ, tìm tòi
để ci tiến, đổi mi cách thc làm vic, thì khó có th
nâng cao năng suất lao động và cht lưng sn phm.
- Nếu là ch H, em s:
+ Chú ý quan sát, theo dõi thường xuyên v quy trình
làm vic ca dây chuyn sn xuất, suy nghĩ xem: quy
trình làm việc như vậy có hn chế nào không? Nếu có
hn chế, thì bin pháp khc phc là gì?
+ Không ngừng suy nghĩ, tìm tòi, hc hi đ có th ci
tiến, đổi mới phương thức làm vic, giúp nâng cao
năng suất lao động và cht lưng sn phm.
Câu 2
(1,0 điểm)
Em không đng tình vi ý kiến ca bạn Q. Vì: Đờn ca
tài t là di sn do các thế h người Vit Nam sáng to
ra trong lch s và được trao truyn li đến ngày nay.
Do đó, ngh
thut Đn ca tài t cũng là một trong nhng truyn
thng ca dân tc Vit Nam.
MA TRN Đ THI GIA KÌ 1 GDCD 8
TT
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
Tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
CH
Điểm
CH
Điểm
CH
Điểm
CH
Điểm
CH
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Bài 1: Tự hào
về truyền
thống dân tộc
Việt Nam
5
1,3
5
1,3
1
0,3
1
0
1
11
1
2,8
1
38
2
Bài 2: Tôn
trọng sự đa
dạng của các
dân tộc
3
0,8
4
1
1
0,3
0
8
0
2
0
20
3
Bài 3: Lao
động cần cù,
sáng tạo
4
1
3
0,8
2
1
0,5
2
0
9
1
2,3
2
43
Tổng
12
0
3
0
12
0
3
0
4
1
1
2
0
1
0
1
28
2
7
3
100
Tỷ lệ %
30
30
30
10
30
10
| 1/9

Preview text:

1. Đề thi GDCD 8 giữa kì 1 Cánh diều
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Truyền thống dân tộc không có đặc trưng như thế nào của mỗi quốc gia dân tộc? A. Tốt đẹp. B. Quý giá. C. Lạc hậu. D. Có giá trị.
Câu 2: Truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam là những giá trị tinh thần
hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ
A. thế hệ này sang thế hệ khác.
B. đất nước này sang đất nước khác.
C. vùng miền này sang vùng miền khác.
D. địa phương này sang địa phương khác.
Câu 3: Truyền thống dân tộc là những giá trị A. vật chất. B. tinh thần. C. của cải. D. tài sản
Câu 4: Đối với sự phát triển của mỗi quốc gia, dân tộc, giá trị của các truyền
thống sẽ góp phần thúc đẩy sự
A. phát triển của mỗi cá nhân.
B. phát triển của đất nước.
C. ổn định trong gia đình.
D. đoàn kết trong dòng họ.
Câu 5: Việc làm nào dưới đây không kế thừa, phát huy truyền thông tốt đẹp của dân tộc?
A. Tự hào về những giá trị truyền tốt đẹp của dân tộc.
B. Gìn giữ truyền thống tốt đẹp cùng những hủ tục lạc hậu.
C. Trân trọng những giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
D. Học tập, thực hành theo những chuẩn giá trị truyền thống.
Câu 6: Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới
đồng thời chúng ta cần thể hiện thái độ như thế nào đối với dân tộc mình?
A. Tự ti về dân tộc mình.
B. Tự hào về dân tộc mình.
C. Từ bỏ nguồn gốc dân tộc.
D. Phê phán mọi dân tộc.
Câu 7: Bên cạnh việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc, chúng ta cần phế
phán hành vi nào dưới đây?
A. Kỳ thị giữa các dân tộc.
B. Học hỏi giữa các dân tộc.
C. Giao lưu giữa các dân tộc.
D. Học tập giữa các dân tộc.
Câu 8: Bên cạnh việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc, chúng ta cần phế
phán hành vi nào dưới đây?
A. Phân biệt giữa các dân tộc.
B. Học hỏi giữa các dân tộc.
C. Giao lưu giữa các dân tộc.
D. Học tập giữa các dân tộc.
Câu 9: Quá trình lao động luôn suy nghĩ, cải tiến để tìm tòi cái mới, tìm ra cách
giải quyết tối ưu nhằm không ngừng nâng cao chất lượng hiệu quả lao động là
nói đến hoạt động lao động A. chăm chỉ. B. sáng tạo. C. hết mình. D. hiệu quả.
Câu 10: Một trong những biểu hiện của lao động cần cù là lao động với tinh thần A. chăm chỉ. B. lười biếng. C. ỷ nại. D. dựa dẫm.
Câu 11: Một cá nhân lao động cần cù thì trong công việc họ luôn luôn có xu hướng
A. chờ đợi kết quả người khác.
B. làm việc chăm chỉ, chịu khó.
C. sao chép kết quả người khác.
D. hưởng lợi từ việc làm của bạn bè
Câu 12: Người sáng tạo trong lao động sẽ luôn được mọi người A. ghen ghét và căm thù.
B. yêu quý và tôn trọng. C. xa lánh và hắt hủi. D. tìm cách hãm hại.
Câu 13: Hành vi nào dưới đây vi phạm các chuẩn mực về truyền thống đạo đức của dân tộc Việt Nam?
A. Con cái đánh chửi cha mẹ.
B. Con cháu kính trọng ông bà.
C. Thăm hỏi thầy cô lúc ốm đau.
D. Giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn.
Câu 14: Việc làm nào dưới đây không góp phần kế thừa và phát huy những
truyền thống của dân tộc?
A. Tích cực tìm hiểu về truyền thống dân tộc.
B. Tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa.
C. Tham gia tuyên truyền phòng chống tệ nạn.
D. Tham gia vào hoạt động mê tín dị đoan
Câu 15: Để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc, mỗi học sinh chúng ta cần
A. giữ nguyên truyền thống cũ của dân tộc.
B. xoá bỏ tất cả những gì thuộc về quá khứ.
C. tiếp thu, học hỏi những tinh hoa, văn hoá tiên tiến của nhân loại.
D. duy trì và nhân rộng các hủ tục lạc hậu.
Câu 16: Giữ gìn và phát huy truyền thống của dân tộc chúng đã cần đấu tranh
xóa bỏ tư tưởng nào dưới đây? A. Trọng nam khinh nữ. B. Kính già, yêu trẻ. C. Lá lành đùm lá rách.
D. Uống nước nhớ nguồn.
Câu 17: Để kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc, học sinh không
được làm việc nào dưới đây?
A. Đoàn kết với các bạn. B. Chăm chỉ học tập.
C. Lễ phép với thây, cô giáo.
D. Buôn bán và sử dụng ma túy.
Câu 18: Việc làm nào dưới đây thể hiện công dân biết tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc?
A. Tìm hiểu văn hóa các dân tộc.
B. Phân biệt văn hóa các dân tộc.
C. Xúc phạm văn hóa dân tộc khác.
D. Trà đạp truyền thống dân tộc khác.
Câu 19: Việc học sinh tích cực tham gia học tập ngoại ngữ trên không gian
mạng cùng học sinh các nước trên cơ sở tôn trộng và chấp nhận sự khác biệt về
văn hóa là thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện nội dung nào dưới đây?
A. Làm việc theo sự chỉ đạo của bố mẹ.
B. Tôn trọng nền văn hóa các dân tộc.
C. Tôn trọng tính cá biệt của bản thân.
D. Làm tốt nghĩa vụ quốc tế cao cả.
Câu 20: Khi mỗi cá nhân biết tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền
văn hóa trên thế giới sẽ mang lại điều gì cho cá nhân đó?
A. Tiếp thu được tài sản của các nước.
B. Tiếp thu được tinh hoa văn hóa các nước.
C. Có cơ hội để được đi du lịch miễn phí.
D. Có cơ hội để bản thân kiếm thêm thu nhập.
Câu 21: Đối với mỗi quốc gia dân tộc, việc tôn trọng sự đa dạng và nền văn
hóa của các dân tộc mang lại ý nghĩa như thế nào ?
A. Có nền kinh tế phát triển.
B. Làm nâng tầm vị thế dân tộc.
C. Làm bá chủ các dân tộc khác.
D. Củng cố tình hữu nghị quốc tế.
Câu 22: Một trong những biểu hiện lao động sáng tạo là
A. làm bài tập kiểu đối phó.
B. dựa vào bạn bè để chép bài.
C. cải tiến phương pháp học tập.
D. làm qua loa đại khái cho xong.
Câu 23: Một trong những biểu hiện của lao động không có tính sáng tạo là
A. làm việc qua loa đại khái.
B. luôn suy nghĩ và tìm tòi.
C. luôn tìm kiếm ý tưởng mới.
D. say mê nghiên cứu và tìm tòi
Câu 24: Việc người lao động không ngừng tìm tòi, cải tiến kỹ thuật hợp lý hóa
sản xuất nhằm tiết kiệm chi phí và mang lại hiệu quả kinh tế cao là biểu hiện của lao động A. tự phát. B. tự giác. C. tự do. D. sáng tạo.
Câu 25: Quan điểm nào dưới đây thể hiện sự kế thừa và phát huy truyền thống
tốt đẹp của dân tộc?
A. Cần tích cực tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa.
B. Xã hội hiện đại không cần giữ gìn truyền thống dân tộc.
C. Không có truyền thống, mỗi dân tộc và cá nhân vẫn phát triển.
D. Những người ăn mặc theo phong cách dân tộc là lạc hậu, quê mùa.
Câu 26: Việc làm nào dưới đây của công dân thể hiện sự tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác?
A. Chỉ dùng hàng nước ngoài không dùng hàng Việt Nam.
B. Bắt chước phong cách ăn mặc hở hang của các ngôi sao trên thế giới.
C. Không xem phim của Việt Nam, chỉ xem phim hành động của nước ngoài.
D. Học hỏi giá trị nhân văn của thế giới trong việc đối xử với động vật.
Câu 27: Lao động sáng tạo không mang lại ý nghĩa nào dưới đây?
A. Không ngừng hoàn thiện kỹ năng.
B. Được bổ sung kiến thức mới.
C. Kết quả công việc ngày càng tăng.
D. Hiệu quả công việc bị suy giảm.
Câu 28: Trong quá trình lao động, người lao động luôn luôn suy nghĩ, cải tiến
để tìm tòi cái mới, tìm ra cách giải quyết tối ưu nhằm không ngừng nâng cao
chất lượng, hiệu quả lao động được gọi A. lao động tự giác. B. lao động sáng tạo. C. lao động tự phát. D. lao động ép buộc. II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 2 (2 điểm): Là một công nhân may trong dây chuyền sản xuất áo sơ mi
của xí nghiệp X, chị H cho rằng cần thực hiện đúng nhiệm vụ được phân công,
không nên sáng tạo gì thêm để khỏi ảnh hưởng đến kết quả chung của cả dây chuyền.
- Em có nhận xét gì về ý kiến của chị H?
- Nếu là chị H, em sẽ làm gì?
Câu 3 (1 điểm): Khi đọc thông tin, năm 2014 đại diện Tổ chức Giáo dục, Khoa
học và Văn hóacủa Liên hợp quốc (UNESCO) đã trao Bằng vinh danh Nghệ
thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ, là di sản văn hóaphi vật thể thứ 8 của Việt Nam
được UNESCO công nhận là Di sản văn hóađại diện của nhân loại và được bảo
vệ ở cấp độ quốc tế, bạn Q cho rằng Đờn ca tài tử Nam Bộ là một loại hình
nghệ thuật dân tộc của địa phương được vinh danh chứ không phải là truyền
thống của dân tộc Việt Nam.
Em có đồng tình với ý kiến của Q không? Vì sao?
2. Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 GDCD 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A B B B B A A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B A D C A D A B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D C A D A D D B II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm
- Ý kiến của chị H là không đúng, vì: nếu chỉ duy trì
phương thức làm việc cũ, không chịu suy nghĩ, tìm tòi
để cải tiến, đổi mới cách thức làm việc, thì khó có thể
nâng cao năng suất lao động và chất lượng sản phẩm. - Nếu là chị H, em sẽ: Câu 1
+ Chú ý quan sát, theo dõi thường xuyên về quy trình 2,0 điểm
(2,0 điểm) làm việc của dây chuyền sản xuất, suy nghĩ xem: quy
trình làm việc như vậy có hạn chế nào không? Nếu có
hạn chế, thì biện pháp khắc phục là gì?
+ Không ngừng suy nghĩ, tìm tòi, học hỏi để có thể cải
tiến, đổi mới phương thức làm việc, giúp nâng cao
năng suất lao động và chất lượng sản phẩm.
Em không đồng tình với ý kiến của bạn Q. Vì: Đờn ca
tài tử là di sản do các thế hệ người Việt Nam sáng tạo Câu 2
ra trong lịch sử và được trao truyền lại đến ngày nay. Do đó, nghệ 1,0 điểm (1,0 điểm)
thuật Đờn ca tài tử cũng là một trong những truyền
thống của dân tộc Việt Nam.
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 GDCD 8 Mức độ nhận thức Tổng Nội % dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT kiến thức Tổng CH Điểm CH Điểm CH Điểm CH Điểm CH Điểm điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Tự hào về truyền 1 thống dân tộc 5 1,3 5 1,3 1 0,3 1 0 1 11 1 2,8 1 38 Việt Nam Bài 2: Tôn trọng sự đa 2 dạng của các 3 0,8 4 1 1 0,3 0 8 0 2 0 20 dân tộc Bài 3: Lao động cần cù, 3 4 1 3 0,8 2 1 0,5 2 0 9 1 2,3 2 43 sáng tạo Tổng 12 0 3 0 12 0 3 0 4 1 1 2 0 1 0 1 28 2 7 3 100 Tỷ lệ % 30 30 30 10 30 10