Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 10.Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? Câu 12. Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là gì? Câu 18 (1,25 điểm): Sử dụng bảng tuần hoàn hãy xác định vị trí ( số thứ tự, chu kì, nhóm, kí hiệu hoá học, đó là Kim loại, Phi kim hay khí hiếm) của các nguyên tố Aluminium, Calcium, Sodium, Copper, Oxygen. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 10.Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? Câu 12. Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là gì? Câu 18 (1,25 điểm): Sử dụng bảng tuần hoàn hãy xác định vị trí ( số thứ tự, chu kì, nhóm, kí hiệu hoá học, đó là Kim loại, Phi kim hay khí hiếm) của các nguyên tố Aluminium, Calcium, Sodium, Copper, Oxygen. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

5 3 lượt tải Tải xuống

KHTN 7 CÁNH DIU
I. K
- Thm kim tra: Kim tra gia kì 1 khi kết thúc ni dung ch đề 3
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc
nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng
cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4
câu) mỗi câu 0,25 điểm
- Phn t luận: 6,0 điểm (Gm 5 câu: Nhn biết:1,0 điểm; Thông hiểu: 2,5 điểm;
Vn dụng: 1,5 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
- Ni dung m đầu hc kì 1: 10% (1 đim; M đầu: 3 tiết)
- Ni dung Ch đề 1 hc kì 1: 20% (2 đim; Ch đề 1: 6 tiết)
- Ni dung Ch đề 2 hc kì 1: 25% (2.5 đim; Ch đề 2: 7 tiết)
- Ni dung Ch đề 3 hc kì 1: 45% (4.5 đim; Ch đề 3: 13 tiết)
KHUNG MA TR KIM TRA
Ch 
M
Tng s
câu
Tng
m
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TL
TL
TN
TN
TL
TN
TL
TN
1
2
4
5
7
8
9
10
11
12
1. M đầu
(3 tiết).
1
(0,25)
4
1
2. Nguyên
t. NTHH.
(6 tiết).
1
(0,25)
1
(0,5)
1
(0,25)
1
(0,25)
4
3
2
3.Sơ lược v
bng tun
hoàn các
nguyên t
hóa hc (7
tiết).
1
(0,25)
1
(0,5)
1
(0,25)
1
(0,25)
4
5
2,5
4. Phân t.
Liên kết hóa
hc. Hoá
tr, CTHH
(13 tiết)
1
(0,5)
1
(1)
1
(0,25)
2
(0,5)
5
4
4,5
S câu
3
3
4
0
4
0
13
16
29
m s
1,0
2,0
1,0
0
1,0
0
6,0
4,0
10,0
m s
40%
30%
20%
10%
10
m
(100
%)
II. BC T
Ni dung
M
Yêu cu ct
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1. M đầu (3 tiết).
4
Nhn
bit
Trình bày được mt s phương pháp và kĩ năng
trong hc tp môn Khoa hc t nhiên
+ Phương pháp tìm hiểu t nhiên.
1
C1
+ S dụng được mt s dng c đo (trong nội
dung môn Khoa hc t nhiên).
2
C2, C3
Thông
hiu
- Thc hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát,
phân loi, liên kết, đo, dự báo.
1
C4
2. Nguyên t. NTHH.(6 tiết).
4
3
Nhn
bit
Trình bày được mô hình nguyên t ca
Rutherford Bohr (mô hình sp xếp electron
trong các lp v nguyên t).
1
C5
Phát biểu được khái nim v nguyên t hoá hc
và kí hiu nguyên t hoá hc.
1
1
C17a
C6
Thông
hiu
Viết được công thc hoá hc và đọc được tên ca
20 nguyên t đầu tiên.
1
C7
-Xác định được s đơn vị điện tích ht nhân , s
p, s e dựa vào sơ đồ cu to.
1
C17b
Vn
dng
- T cu to nguyên t xác định được nguyên t
hóa hc
1
C17b
Vn
dng cao
-V được mô hình nguyên t
1
C17b
3.Sơ lược v bng tun hoàn các nguyên t hóa hc (7 tiết).
4
5
Nhn
bit
Nêu được các nguyên tc xây dng bng tun
hoàn các nguyên t hoá hc.
2
C8,
C9
Mô t được cu to bng tun hoàn gm: ô,
nhóm, chu kì.
1
2
C18
C10,
C11
Thông
hiu
S dụng được bng tuần hoàn để ch ra các nhóm
nguyên t/nguyên t kim loi, các nhóm nguyên
t/nguyên t phi kim, nhóm nguyên t khí hiếm
trong bng tun hoàn.
1
1
C18
C12
Vn
dng
Xác định tên và KHHH ca nguyên t khi đã biết
nhóm, chu k ca nguyên t đó
1
C18
Vn
dng cao
Xác định nhóm, chu kì ca nguyên t hoá hc khi
biết cu to ca nguyên t hoá hc
1
C18

(4,0 điểm)
Câu 1:Phương pháp tìm hiểu tự nhiên gồm mấy bước?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2: Đâu không phải là kĩ năng cần vn dụng vào phương pháp tìm hiểu t
nhiên?
A. Kĩ năng chiến đấu đặc bit;
B. Kĩ năng quan sát;
C. Kĩ năng dựo;
D. Kĩ năng đo đạc.
Câu 3:Trên sở các s liu phân tích s liệu, con người th đưa ra các
d
báo hay d đoán tính chất ca s vt, hiện tượng, nguyên nhân ca hin
ợng . Đó là kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thc.
C. Kĩ năng dự báo.
D. Kĩ năng đo.
Câu 4: Đ đo tc đ chuyển đng ta cn s dng các dng c gì?
A. Dng c đo độ dài
B. Dng c đo thời gian
C.Dng c đo khối lượng
D. C A và B
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không mô t đúng v nguyên t theo mô hình
nguyênt của Rơ--pho - Bo?
A. Electron chuyến động xung quanh ht nhân theo tng lp khác nhau to
4. Phân tử. Đơn chất, hp cht. Liên kết hóa hc. Hoá tr, CTHH (13 tiết)
4
4
Nhn
bit
- Nêu được khái nim phân tử, đơn chất, hp cht.
2
C13,C1
4
Nêu được mi liên h gia hoá tr ca nguyên t
vi công thc hoá hc.
1
C15
Trình bày được khái nim v hoá tr (cho cht
cng hoá tr). c viếtng thc hoá hc.
1
C19a
Thông
hiu
Ch ra được s khác nhau v mt s tính cht
ca cht ion và cht cng hoá tr.
1
C16
Viết được công thc hoá hc ca mt s cht và
hp chất đơn giản thông dng.
1
C19b,
c
Vn
dng
Xác định được công thc hoá hc ca hp cht
da vào phần trăm (%) nguyên t và khối lượng
phân t.
1
C20a
Vn
dng cao
-Lập được công thc hoá hc ca hp cht da
vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân
t.
1
C20b
thành các lp electron.
B. Lp electron trong cùng gn ht nhân nht tối đa 2 electron, các lp
electron khác có cha tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn.
C. Lp electron trong cùng gn ht nhân nht tối đa 8 electron, các lp
electron khác có cha tối đa nhiều hơn 8 electron.
D. Các electron sp xếp vào các lp theo th t t trong ra ngoài cho đến hết.
Câu 6. Cách viết: 8 N chỉ ý gì?
A. 8 nguyên tử Sodium. B. 8 nguyên tố Nitrogen.
C. 8 phân tử Nitrogen. D. 8 nguyên tử Nitrogen.
Câu 7. Kí hiu hóa hc ca kim loi Copper là:
A. cU
B. cu
C. CU
D. Cu.
Câu 8. Các nguyên t hóa hc trong bng tuần hoàn được sp xếp theo chiu
tăng dần ca
A. nguyên t khi. B. phân t khi.
C. điện tích ht nhân. D. s lp electron trong nguyên t.
Câu 9. S hiu nguyên t ca mt nguyên t
A.s proton trong nguyên t.
B.s neutron trong nguyên t.
C.s electron trong ht nhân.
D.s proton và neutron trong ht nhân.
Câu 10. Hin nay, bao nhiêu chu trong bng tun hoàn các nguyên t hoá
hc?
A.5
B.7
C.8
D.9
Câu 11. V trí kim loi kim trong bng tun hoàn các nguyên t hoá họcthường
A. đầu nhóm
B. cui nhóm
C. đầu chu kì
D. cui chu
Câu 12. Tên gi ca các ct trong bng tun hoàn các nguyên t hoá hc là gì?
A. Chu kì
B. Nhóm
C. Loi
D. H
Câu 13: Trong s các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có:
A. Oxygen B. Nước C. Muối ăn D. Đá vôi
Câu 14: Hp cht là chất được to nên t:
A. Hai hay nhiu nguyên t B. Hai hay nhiu nguyên t
C. Hai hay nhiu cht D. Hai hay nhiu phân t
Câu 15. Hóa tr ca iron trong hp cht Fe
2
O
3
A. I B. II C. III D. IV
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để to ion âm thì nguyên t ca nguyên t phi kim s nhưng các electron
lp ngoài cùng.
B. Để to ion âm thì nguyên t ca nguyên t phi kim s nhn thêm electron
để có đủ electron lp electron ngoài cùng.
C. Để to ion âm thì nguyên t ca nguyên t kim loi s nhn thêm electron
để có đủ 8 electron lp electron ngoài cùng.
D. Để to ion âm thì nguyên t ca nguyên t hoá hc s nhưng các electron
lp ngoài cùng.
(6,0 điểm)
m):Cho biết nguyên t hóa hc s đơn vị đin tích ht nhân
là 8. Hãy cho biết:
a) Đó là nguyên tố hoá hc nào, kí hiu hoá hc ca nguyên t đó?
b) V nh nguyên t đó? Cho biết điện tích ht nhân, s proton và s
electron, s lp electron trong nguyên t, s electron lp ngoài cùng?
m): S dng bng tuần hoàn hãy xác định v trí ( s th t, chu
kì, nhóm, kí hiu hoá học, đó là Kim loại, Phi kim hay khí hiếm) ca các nguyên
t Aluminium, Calcium, Sodium, Copper, Oxygen.
Câu 19 m):
a. Hãy nh hoá tr ca copper và iron trong các hp cht sau: Cu(OH)
2
,
Fe(NO
3
)
3
. (Biết hoá tr ca nhóm OH là I và ca nhóm NO
3
là I).
b. Hãy viết công thc hoá hc gi tên ca hp chất được to thành t s
kết hợp các đơn chất sau:
- Iron Chlorine, biết trong hp cht này Iron hoá tr III Chlorine
hoá tr I.
- Sodium và Oxygen, biết Sodium hoá tr I và Oxygen hoá tr II.
- Hydrogen và Fluorine, biết Hydrogen hoá tr I và Fluorine hoá tr I.
- Potassium và Chlorine, biết Potassium hoá tr I và Chlorine hoá tr I.
c. Tính khối lượng các phân tử Cu(OH)
2
, Fe(NO
3
)
3
theo đơn vị amu
m):
m) Xác định phn % theo khối lượng các nguyên t có trong hp
cht KNO
3
b) m) R là hp cht ca S và O, khối lượng phân t ca R là 64amu.
Biết phần trăm khối lượng của oxygen trong R là 50%. Hãy xác định CTHH ca
R
Cho biết: (H=1, O=16, S=32, K=39, N=14, Cu=64, Fe = 56)
A KÌ 1 KHTN7
I. TRC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
C
A
C
B
C
D
D
C
A
B
C
B
A
A
C
B
II.T LUN (6 đim)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 17
(1,25
m)
-Đó là nguyên tố Oxygen. Kí hiu là O
- Đin tích ht nhân: +8
- S p: 8, s e =8
- S lp e: 2
- S e lp ngoài cùng: 6
0,25
Hình 0,5
0,25
0,25
Câu 18
(1,25
m)
Aluminium thuc s th t 13. Chu kì 3 nhóm IIIA, Al, Kim
loi
Calcium thuc s th t 20, chu kì 4 nhóm IIA, Ca, Kim loi
Sodium thuc s th t 11, chu kì 3 nhóm IA, Na, Kim loi
Copper thuc s th t 29, chu kì 4 nhóm IB, Cu, Kim loi
Oxygen thuc s th t 8, chu kì 2 nhóm VIA, O, Phi kim
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19
(2
m)
a) Hoá tr Cu: II, hoá tr Fe: III
b) FeCl
3
Na
2
O
HF
KCl
c) m
Cu(OH)2
= 98
d) m
Fe(NO3)3
= 242
0.5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 20
( 1,5
m)
a)+ Khối lượng mol ca hp cht:
M
KNO
3
= 39 + 14 + ( 16
3 ) = 101 gam.
+ S mol nguyên t ca mi nguyên t có trong 1 mol hp
cht.
Trong 1mol KNO
3
có: 1mol ca K, 1mol N, 3 mol ca O.
+ Thành phn phần trăm của các nguyên t có trong hp cht.
% K = 39
100/101 = 38,6 %.
% N = 14
100/101 = 13,8%.
% O = 100% - ( 38,6 + 13,8 ) = 47,6 %.
0,25
0,25
0,25
b) + Thành phn phần trăm của các nguyên t có trong hp
cht.
m
S = 64*50/100 = 32 (gam).
m
O=64*50/100 = 32 ( gam ).
n
S = 64/64 = 1 (mol).
n
O = 32/16 = 2 (mol)
CTHH: hp cht SO
2
0,25
0,25
0,25
| 1/6

Preview text:

KHTN 7 CÁNH DI U I. K U
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 khi kết thúc nội dung chủ đề 3
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu) mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Gồm 5 câu: Nhận biết:1,0 điểm; Thông hiểu: 2,5 điểm;
Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung mở đầu học kì 1: 10% (1 điểm; Mở đầu: 3 tiết)
- Nội dung Chủ đề 1 học kì 1: 20% (2 điểm; Chủ đề 1: 6 tiết)
- Nội dung Chủ đề 2 học kì 1: 25% (2.5 điểm; Chủ đề 2: 7 tiết)
- Nội dung Chủ đề 3 học kì 1: 45% (4.5 điểm; Chủ đề 3: 13 tiết) KHUNG MA TR KI M TRA Tổng MỨ Ộ Tổng số điểm Chủ đề câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu 3 1 4 1 (3 tiết). (0,75) (0,25) 2. Nguyên 4 3 1 2 1 1 1 1 tử. NTHH. 2 (0,25) (0,5) (0,5) (0,25) (0,25) (0,25) (6 tiết). 3.Sơ lược về 4 5 bảng tuần hoàn các 1 4 1 1 1 1 2,5 nguyên tố (0,25) (1) (0,5) (0,25) (0,25) (0,25) hóa học (7 tiết). 4. Phân tử. 5 4 Liên kết hóa 1 3 1 1 1 2 học. Hoá 4,5 (0,5) (0,75) (1) (0,25) (1,75) (0,5) trị, CTHH (13 tiết) Số câu 3 12 3 4 3 0 4 0 13 16 29 iểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 10 % điểm số 40% 30% 20% 10% điểm (100 %) II. B C T Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1. Mở đầu (3 tiết). 4
Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng
trong học tập môn Khoa học tự nhiên Nhận
+ Phương pháp tìm hiểu tự nhiên. 1 C1 biết
+ Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội 2 C2, C3
dung môn Khoa học tự nhiên).
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, 1 C4 Thông
phân loại, liên kết, đo, dự báo. hiểu
2. Nguyên tử. NTHH.(6 tiết). 4 3
– Trình bày được mô hình nguyên tử của C5
Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron 1 Nhận
trong các lớp vỏ nguyên tử). biết
– Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học C6 1 1 C17a
và kí hiệu nguyên tố hoá học. Thông
Viết được công thức hoá học và đọc được tên của C7 1 hiểu 20 nguyên tố đầu tiên.
-Xác định được số đơn vị điện tích hạt nhân , số 1
p, số e dựa vào sơ đồ cấu tạo. C17b Vận
- Từ cấu tạo nguyên tử xác định được nguyên tố dụng hóa học 1 C17b Vận
-Vẽ được mô hình nguyên tử 1 C17b dụng cao
3.Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (7 tiết). 4 5 Nhận
– Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần C8, 2 biết
hoàn các nguyên tố hoá học. C9
– Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, C10, 1 2 C18 nhóm, chu kì. C11 Thông
Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm C12 hiểu
nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên 1 1 C18
tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận
Xác định tên và KHHH của nguyên tố khi đã biết dụng
nhóm, chu kỳ của nguyên tố đó 1 C18 Vận
Xác định nhóm, chu kì của nguyên tố hoá học khi
dụng cao biết cấu tạo của nguyên tố hoá học 1 C18
4. Phân tử. Đơn chất, hợp chất. Liên kết hóa học. Hoá trị, CTHH (13 tiết) 4 4
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. C13,C1 2 Nhận 4 biết
– Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố C15 1
với công thức hoá học.
– Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất 1 C19a
cộng hoá trị). Các viết công thức hoá học.
– Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất C16 1
của chất ion và chất cộng hoá trị. Thông
– Viết được công thức hoá học của một số chất và C19b, 1 hiểu
hợp chất đơn giản thông dụng. c Vận
– Xác định được công thức hoá học của hợp chất dụng
dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng 1 C20a phân tử. Vận
-Lập được công thức hoá học của hợp chất dựa
dụng cao vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân 1 C20b tử. À
. P Ầ Ắ Ệ (4,0 điểm)

Câu 1:Phương pháp tìm hiểu tự nhiên gồm mấy bước? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2: Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên?
A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt; B. Kĩ năng quan sát; C. Kĩ năng dự báo; D. Kĩ năng đo đạc.
Câu 3:Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự
báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện
tượng . Đó là kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 4: Để đo tốc độ chuyển động ta cần sử dụng các dụng cụ gì? A. Dụng cụ đo độ dài
B. Dụng cụ đo thời gian
C.Dụng cụ đo khối lượng D. Cả A và B
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng vỏ nguyên tử theo mô hình
nguyêntử của Rơ-dơ-pho - Bo?
A. Electron chuyến động xung quanh hạt nhân theo từng lớp khác nhau tạo thành các lớp electron.
B. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 2 electron, các lớp
electron khác có chứa tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn.
C. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 8 electron, các lớp
electron khác có chứa tối đa nhiều hơn 8 electron.
D. Các electron sắp xếp vào các lớp theo thứ tự từ trong ra ngoài cho đến hết.
Câu 6. Cách viết: 8 N chỉ ý gì?
A. 8 nguyên tử Sodium. B. 8 nguyên tố Nitrogen.
C. 8 phân tử Nitrogen. D. 8 nguyên tử Nitrogen.
Câu 7. Kí hiệu hóa học của kim loại Copper là: A. cU B. cu C. CU D. Cu.
Câu 8. Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của A. nguyên tử khối. B. phân tử khối. C. điện tích hạt nhân.
D. số lớp electron trong nguyên tử.
Câu 9. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là
A.số proton trong nguyên tử.
B.
số neutron trong nguyên tử.
C.
số electron trong hạt nhân.
D.số proton và neutron trong hạt nhân.
Câu 10. Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A.5 B.7 C.8 D.9
Câu 11. Vị trí kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá họcthường
A. Ở đầu nhóm B. ở cuối nhóm C. ở đầu chu kì D. ở cuối chu kì
Câu 12. Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là gì? A. Chu kì B. Nhóm C. Loại D. Họ
Câu 13: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có: A. Oxygen
B. Nước C. Muối ăn D. Đá vôi
Câu 14: Hợp chất là chất được tạo nên từ:
A. Hai hay nhiều nguyên tử
B. Hai hay nhiều nguyên tố C. Hai hay nhiều chất D. Hai hay nhiều phân tử
Câu 15. Hóa trị của iron trong hợp chất Fe2O3 là A. I B. II C. III D. IV
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
B. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm electron
để có đủ electron ở lớp electron ngoài cùng.
C. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố kim loại sẽ nhận thêm electron
để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
D. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố hoá học sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
. P Ầ Ự LU (6,0 điểm)
âu 17 (1,25 điểm):Cho biết nguyên tố hóa học có số đơn vị điện tích hạt nhân là 8. Hãy cho biết:
a) Đó là nguyên tố hoá học nào, kí hiệu hoá học của nguyên tố đó?
b) Vẽ mô hình nguyên tử đó? Cho biết điện tích hạt nhân, số proton và số
electron, số lớp electron trong nguyên tử, số electron lớp ngoài cùng?
âu 18 (1,25 điểm): Sử dụng bảng tuần hoàn hãy xác định vị trí ( số thứ tự, chu
kì, nhóm, kí hiệu hoá học, đó là Kim loại, Phi kim hay khí hiếm) của các nguyên
tố Aluminium, Calcium, Sodium, Copper, Oxygen. Câu 19 (2 điểm):
a. Hãy tính hoá trị của copper và iron trong các hợp chất sau: Cu(OH)2,
Fe(NO3)3. (Biết hoá trị của nhóm OH là I và của nhóm NO3 là I).
b. Hãy viết công thức hoá học và gọi tên của hợp chất được tạo thành từ sự
kết hợp các đơn chất sau:
- Iron và Chlorine, biết trong hợp chất này Iron hoá trị III và Chlorine hoá trị I.
- Sodium và Oxygen, biết Sodium hoá trị I và Oxygen hoá trị II.
- Hydrogen và Fluorine, biết Hydrogen hoá trị I và Fluorine hoá trị I.
- Potassium và Chlorine, biết Potassium hoá trị I và Chlorine hoá trị I.
c. Tính khối lượng các phân tử Cu(OH)2, Fe(NO3)3 theo đơn vị amu âu 20 ( 1,5 điểm):
a) (0,75 điểm)
Xác định phần % theo khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất KNO3
b) (0,75 điểm) R là hợp chất của S và O, khối lượng phân tử của R là 64amu.
Biết phần trăm khối lượng của oxygen trong R là 50%. Hãy xác định CTHH của R
Cho biết: (H=1, O=16, S=32, K=39, N=14, Cu=64, Fe = 56)
ÁP Á Á Á A KÌ 1 KHTN7
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C A C B C D D C A B C B A A C B II.TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 17
-Đó là nguyên tố Oxygen. Kí hiệu là O 0,25 (1,25 Hình 0,5 điểm)
- Điện tích hạt nhân: +8 0,25 - Số p: 8, số e =8 - Số lớp e: 2 0,25
- Số e lớp ngoài cùng: 6 Câu 18
Aluminium thuộc số thứ tự 13. Chu kì 3 nhóm IIIA, Al, Kim 0,25 (1,25 loại điểm)
Calcium thuộc số thứ tự 20, chu kì 4 nhóm IIA, Ca, Kim loại 0,25
Sodium thuộc số thứ tự 11, chu kì 3 nhóm IA, Na, Kim loại 0,25
Copper thuộc số thứ tự 29, chu kì 4 nhóm IB, Cu, Kim loại 0,25
Oxygen thuộc số thứ tự 8, chu kì 2 nhóm VIA, O, Phi kim 0,25 Câu 19
a) Hoá trị Cu: II, hoá trị Fe: III 0.5 b) FeCl 0,25 (2 3 0,25 điểm) Na2O 0,25 0,25 HF 0,25 0,25 KCl c) mCu(OH)2 = 98 d) mFe(NO3)3= 242 Câu 20
a)+ Khối lượng mol của hợp chất: ( 1,5
MKNO3 = 39 + 14 + ( 16 3 ) = 101 gam. 0,25 điểm)
+ Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.
Trong 1mol KNO3 có: 1mol của K, 1mol N, 3 mol của O. 0,25
+ Thành phần phần trăm của các nguyên tố có trong hợp chất. % K = 39 100/101 = 38,6 %. % N = 14 100/101 = 13,8%.
% O = 100% - ( 38,6 + 13,8 ) = 47,6 %. 0,25
b) + Thành phần phần trăm của các nguyên tố có trong hợp chất.
mS = 64*50/100 = 32 (gam). mO=64*50/100 = 32 ( gam ). 0,25 nS = 64/64 = 1 (mol). nO = 32/16 = 2 (mol) 0,25 CTHH: hợp chất SO2 0,25