Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1 :“Trên cơ sở các sổ liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dựbáo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiệntượng!” Đó là kĩ năng nào? Câu 2 : Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? Câu 6 : Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1 :“Trên cơ sở các sổ liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dựbáo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiệntượng!” Đó là kĩ năng nào? Câu 2 : Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? Câu 6 : Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

3 2 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: KHTN 7
Thi gian làm bài: 60 phút
1. Ma trận đề kim tra cui 1 môn Khoa hc t nhiên, lp 7
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số
Điểm
số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
Tự
luận
TN
Tự
luận
TN
Tự
luận
TN
Số ý
tự
luận
Số
câu
TN
M đầu: 6 tiết
2
1
3
0,75
Nguyên t.
Nguyên t hoá
hc: 8 tiết
2
1
1
1
2
3
2,75
3. Sơ lược v
bng tun hoàn
các nguyên t
hoá hc: 7 tiết
3
1
2
1
2
5
2,75
4.Phân t: 13
tiết
- Phân tử; đơn
cht; hp cht:
- Gii thiu v
liên kết hoá hc
(ion, cng hoá
tr)
3
1
2
1
1
3
5
3,75
Số câu
10
3
6
3
1
0
7
16
10,0
Số điểm:
2,5
1,5
1,5
2,0
1,0
6
4
Tổng điểm: 10
4 điểm
40%
3 điểm
30%
2 điểm
20%
1 điểm
10%
10 điểm
100%
10
điểm
2. Bản đặc t ma trận đề kim tra
T
T
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
SỐ CÂU
HỎI
CÂU
HỎI
1
M đầu
TL
TN
TL
TN
Nhn biết
Trình bày được mt s phương pháp và kĩ
năng trong học tp môn Khoa hc t nhiên
2
C1
,2,
1
Thông
hiu
- Thc hiện được các kĩ năng tiến trình:
quan sát, phân loi, liên kết, đo, dự báo.
1
C3
- S dụng được mt s dng c đo (trong
ni dung môn Khoa hc t nhiên 7).
Vn dng
- Làm được báo cáo, thuyết trình.
2
Nguyên
t.
Nguyên t
hoá hc
Nhn biết
Trình bày được mô hình nguyên t ca
Rutherford Bohr (mô hình sp xếp
electron trong các lp v nguyên t).
1
2
C1
7
C4
Nêu được khối lượng ca mt nguyên t
theo đơn vị quc tế amu (đơn vị khi
ng nguyên t).
C5
Phát biểu được khái nim v nguyên t
hoá hc và kí hiu nguyên t hoá hc.
Thông
hiu
Viết được công thc hoá học và đọc được
tên ca 20 nguyên t đầu tiên.
1
1
C1
7
C6
Vn dng
Tr lời được các câu hi v nguyên t hóa
hc
1
C1
8
2
Sơ lược v
bng tun
hoàn các
nguyên t
hoá hc
Nhn biết
Nêu được các nguyên tc xây dng bng
tun hoàn các nguyên t hoá hc.
2
C7
,8
Mô t được cu to bng tun hoàn gm:
ô, nhóm, chu kì.
1
C9
Thông
hiu
S dụng được bng tuần hoàn để ch ra các
nhóm nguyên t/nguyên t kim loi, các
nhóm nguyên t/nguyên t phi kim, nhóm
nguyên t khí hiếm trong bng tun hoàn.
1
2
C1
9
C1
0,1
1
Vn dng
Biết làm các bài tp v bng h thng tun
hoàn đơn giản .
1
C1
9
4
Phân t
Phân t;
Nhn biết
Nêu được khái nim phân tử, đơn chất, hp
cht.
3
C1
2,1
đơn chất;
hp cht
3,
14
Thông
hiu
- Đưa ra được mt s ví d v đơn chất và
hp cht.
1
1
C2
0
C1
5
Tính được khối lượng phân t theo đơn
v amu.
Vn dng
Làm bài toán tính khối lượng phân t .
1
C2
0
5
Gii thiu
v liên kết
hoá hc
(ion, cng
hoá tr)
Thông
hiu
Nêu được mô hình sp xếp electron trong
v nguyên t ca mt s nguyên t khí
hiếm; s hình thành liên kết cng hoá tr
theo nguyên tắc dùng chung electron để
to ra lp v electron ca nguyên t khí
hiếm (Áp dụng được cho các phân t đơn
giản như H
2
, Cl
2
, NH
3
, H
2
O, CO
2
, N
2
,…
.
).
1
C1
6
Nêu được được s hình thành liên kết ion
theo nguyên tc cho nhận electron để
to ra ion lp v electron ca nguyên t
khí hiếm p dng cho phân t đơn giản
như NaCl, MgO,…).
Ch ra được s khác nhau v mt s tính
cht ca cht ion và cht cng hoá tr.
3. Nội dung đề kim tra
Phn I: Trc nghim( 4đ)
Câu 1 :“Trên sở các sổ liệu phân tích số liệu, con người thể đưa ra các dựbáo hay
dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng!” Đó là kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
C. Kĩ năng dự báo
B. Kĩ năng liên kết tri thức.
D. Kĩ năng đo.
Câu 2 : Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên?
A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt
C. Kĩ năng dự báo
B. Kĩ năng quan sát;
D. Kĩ năng đo đạc
.
Câu 3: Trong Hình 1.1, ban đầu bình a chứa nước,
bình b chứa một vật rắn không thấm nước.
Khi đổ hết nước từ bình a sang bình b thì
mức nước trong bình b được vẽ trong hình.
Thể tích của vật rắn là:
A. 33 ml.
B. 73 ml.
C. 32,5 ml.
D. 35,2 ml
Câu 4: Các ht cu to nên ht nhân ca hu hết các nguyên t
A. electron và neutron
C. neutron và electron.
B. proton và neutron.
D. electron, proton và neutron
Câu 5: Khi lưng nguyên t bng
A. tổng khối lượng các hạt proton,
neutron và electron.
B. tổng khối lượng các hạt proton, neutron
trong hạt nhân.
C. tổng khối lượng các hạt mang điện
proton và electron
D. tổng khối lượng neutron và electron.
Câu 6 : Cho các nguyên t hóa hc sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon.
S nguyên t có kí hiu hóa hc gm 1 ch cái là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 7. Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?
A.5
C.8
B.7
D.9
Câu 8. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp
theo thứ tự tăng dần của
A. Khối lượng
C.tỉ trọng
B. Số proton
D.Số neutron
Câu 9: Trong ô nguyên t sau, con s 23 cho biết điu gì?
Câu 10. Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là gì?
A. Chu kì
C. Loại
B. Nhóm
D. Họ
Câu 11 . Phần lớn các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn là
A. Kim loại
C. Khí hiếm
B. Phi kim
D. Chất khí
Câu 12. Đơn chất gì?
A.được tạo nên từ một nguyên tố hóa học
C.được tạo nên từ ban guyên tố hóa
học
B.được tạo nên từ hai nguyên tố hóa
học.
D.được tạo nên từ nhiều nguyên tố hóa
học.
Câu 13. Hp cht gì?
A.Hợp chất được tạo nên từ hai nguyên
tố hóa học trở lên.Hợp chất gồm hai loại
lớn là hợp chất vô cơ và hợp chất hữu
C.được tạo nên từ hai nguyên tố hóa
học.
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó
B. Chu kì của nó
C. Số nguyên tử của nguyên tố
D. Số thứ tự của nguyên tố.
cơ.
B.được tạo nên từ một nguyên tố hóa
học
D.được tạo nên từ ba nguyên tố hóa
học.
Câu 14. Chọn câu đúng:
A. Đơn chất và hợp chất giống nhau
C. Hợp chất những chất tạo nên chỉ
duy nhất với 2 nguyên tố hóa học.
B. Đơn chất là những chất cấu tạo nên
từ 1 nguyên tố hóa học
D. Có duy nhất một loại hợp chất.
Câu 15. Trong s các cht dưới đây, thuộc loi hp cht có:
A. Khí hidro.
C. Photpho.
B. Nhôm.
D. Đá vôi.
Câu 16 . Liên kết cng hóa tr đưc hình thành do
A. lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên
tử.
C. các đám mây electron
B. các cặp electron dùng chung
D. các electron hoá trị.
Phn II: T luận( 6đ)
Câu 17
a, Cho sơ đồ một số nguyên tử sau:
Hãy chỉ ra: Số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp electron số e lớp ngoài
cùng của mỗi nguyên tử.
b,Hãy điền kí hiu hóa hc ca các nguyên t hóa hc sau:
Tên nguyên tố
Kí hiệu hoá học của nguyên tố
Calcium
Carbon
Oxygen
Nitrogen
Câu 18 .Trong tự nhiên có hai loại nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hoá học là Ne
(Z = 10). Một loại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 20 amu và loại còn lại là
các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 22 amu. Hãy giải thích vì sao hai loại nguyên
tử đó đều thuộc cùng một nguyên tố hoá học Ne?
Câu 19.
a) Kí hiệu của nguyên tố hóa học là gì?
b) Cho các nguyên tố hoá học sau: H, Mg, B, Na, S, O, P, Ne, He, Al.
- Những nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm?
- Những nguyên tố nào là kim loại? Phi kim? Khí hiếm?
Câu 20:
a) Ly 1 ví d v đơn chất và hp cht
b) Phân t 1 hp cht gm 1 nguyên t B, 4 nguyên t H nng bng nguyên t oxi.Tìm
nguyên t khi ca B, cho biết tên và kí hiu ca B?
4. Đáp án
A. Trc nghiệm khách quan (4 điểm). Mi câu chọn đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
A
A
B
A
B
B
B
A
B
A
A
A
B
D
B
B. Phn t luận ( 6,0 điểm)
Câu 17: 2 điểm
a, (1 đim) Mỗi ý đúng với tng nguyên t cho 0,5 đim
Số p trong hạt
nhân
số e trong
nguyên tử
số lớp electron
số e lớp ngoài
cùng
Nitrogen
7
7
2
5
Magnesium
12
12
3
2
b, Viết đúng 0,5 đ
Tên nguyên tố
Kí hiệu hoá học của nguyên tố
Calcium
Ca
Carbon
C
Oxygen
O
Nitrogen
N
Câu 18: 0,5đ
Vì các loại nguyên tử đó đều có cùng số proton trong hạt nhân là 10, nên
chúng đểu thuộc nguyên tổ hoá học Ne.
Câu 19:
a) 0,5 đ Kí hiu nguyên t hóa hc gm mt hoc hai ch cái có trong tên gi ca nguyên
tố, trong đó chữ cái đu được viết dng ch in hoa và ch cái th hai viết thưng
Ví dụ: Al, Fe, Cu………………..
b) Các nguyên tố hoá học sau: H, Mg, B, Na, S, O, P, Ne, He, Al.( 1 điểm – mỗi ý 0,5 điểm)
- Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm: (H, Na), (B, Al), (S, O), (He, Ne).
- Những nguyên tố là kim loại: Na, Mg, Al, B; phi kim: O, P, S; khí hiếm: He, Ne.
Câu 20: 1,5 điểm
a) 0,5 đ : Ly ví d đúng về đơn cht, hp cht :
b) 1,0 đ
PTK ca hp chất =1B + 4H =16 đ.v.C
NTK ca B là: 16-4=12 đ.v.C
Vy B là cacbon (C)
----------------------------------------
| 1/9

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: KHTN 7
Thời gian làm bài: 60 phút
1. Ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm Vận dụng Tổng số Nhận biết Thông Vận dụng số hiểu cao Số ý Số Tự Tự Tự Tự tự luận TN TN TN TN câu luận luận luận luận TN
Mở đầu: 6 tiết 2 1 3 0,75 Nguyên tử. 1
Nguyên tố hoá 2 1 1 1 2 3 2,75 học: 8 tiết
3. Sơ lược về 1
bảng tuần hoàn 3 1 2 1 5
các nguyên tố 2 2,75
hoá học: 7 tiết
4.Phân tử: 13 tiết - Phân tử; đơn chất; hợp chất: 3 1 2 1 1 5
- Giới thiệu về 3 3,75 liên kết hoá học (ion, cộng hoá trị) Số câu 2 6 0 10 3 3 1 7 16 10,0 Số điểm: 1,5 2,5 1,5 1,5 2,0 1,0 6 4 Tổng điểm: 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 40% 30% 20% 10% 100% điểm
2. Bản đặc tả ma trận đề kiểm tra
T Nội dung SỐ CÂU CÂU Mức độ
Yêu cầu cần đạt T HỎI HỎI 1 Mở đầu TL TN TL TN
Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ 2 C1
năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên ,2, 1 Thông
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: 1 C3 hiểu
quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong
nội dung môn Khoa học tự nhiên 7).
Vận dụng - Làm được báo cáo, thuyết trình. 2 Nguyên
Nhận biết – Trình bày được mô hình nguyên tử của 1 2 C1 C4 tử.
Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp 7 Nguyên tố
electron trong các lớp vỏ nguyên tử).
hoá học
– Nêu được khối lượng của một nguyên tử C5
theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
– Phát biểu được khái niệm về nguyên tố
hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. Thông
Viết được công thức hoá học và đọc được 1 C1 hiểu
tên của 20 nguyên tố đầu tiên. 1 7 C6
Vận dụng Trả lời được các câu hỏi về nguyên tố hóa 1 C1 học 8
2 Sơ lược về Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng bảng tuần
tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 2 C7 hoàn các ,8 nguyên tố hoá học
Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: 1 C9 ô, nhóm, chu kì. Thông
Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các 1 2 C1 C1 hiểu
nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các 9 0,1
nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm 1
nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
Vận dụng Biết làm các bài tập về bảng hệ thống tuần 1 C1 hoàn đơn giản . 9 4 Phân tử
Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp 3 C1 Phân tử; chất. 2,1 đơn chất; 3, hợp chất 14 Thông
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và 1 1 C2 C1 hiểu hợp chất. 0 5
– Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
Vận dụng Làm bài toán tính khối lượng phân tử . 1 C2 0 5 Giới thiệu Thông
– Nêu được mô hình sắp xếp electron trong 1 C1 về liên kết hiểu
vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí 6 hoá học
hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị (ion, cộng
theo nguyên tắc dùng chung electron để hoá trị)
tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí
hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H ,… 2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2 .).
– Nêu được được sự hình thành liên kết ion
theo nguyên tắc cho và nhận electron để
tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố
khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
– Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính
chất của chất ion và chất cộng hoá trị.
3. Nội dung đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm( 4đ)
Câu 1 :“Trên cơ sở các sổ liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dựbáo hay
dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng!” Đó là kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại. C. Kĩ năng dự báo
B. Kĩ năng liên kết tri thức. D. Kĩ năng đo.
Câu 2 : Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên?
A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt C. Kĩ năng dự báo
B. Kĩ năng quan sát;
D. Kĩ năng đo đạc .
Câu 3: Trong Hình 1.1, ban đầu bình a chứa nước,
bình b chứa một vật rắn không thấm nước.
Khi đổ hết nước từ bình a sang bình b thì
mức nước trong bình b được vẽ trong hình.
Thể tích của vật rắn là: A. 33 ml. B. 73 ml. C. 32,5 ml. D. 35,2 ml
Câu 4: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và neutron
C. neutron và electron.
B. proton và neutron.
D. electron, proton và neutron
Câu 5: Khối lượng nguyên tử bằng
A. tổng khối lượng các hạt proton,
B. tổng khối lượng các hạt proton, neutron neutron và electron. trong hạt nhân.
C. tổng khối lượng các hạt mang điện là D. tổng khối lượng neutron và electron. proton và electron
Câu 6 : Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon.
Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 7. Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A.5 C.8 B.7 D.9
Câu 8. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp
theo thứ tự tăng dần của A. Khối lượng C.tỉ trọng B. Số proton D.Số neutron
Câu 9: Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó B. Chu kì của nó
C. Số nguyên tử của nguyên tố
D. Số thứ tự của nguyên tố.
Câu 10. Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là gì? A. Chu kì C. Loại B. Nhóm D. Họ
Câu 11 . Phần lớn các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn là A. Kim loại C. Khí hiếm B. Phi kim D. Chất khí
Câu 12. Đơn chất là gì?
A.được tạo nên từ một nguyên tố hóa học
C.được tạo nên từ ban guyên tố hóa học
B.được tạo nên từ hai nguyên tố hóa
D.được tạo nên từ nhiều nguyên tố hóa học. học.
Câu 13. Hợp chất là gì?
A.Hợp chất được tạo nên từ hai nguyên
C.được tạo nên từ hai nguyên tố hóa
tố hóa học trở lên.Hợp chất gồm hai loại học.
lớn là hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ.
B.được tạo nên từ một nguyên tố hóa
D.được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học học.
Câu 14. Chọn câu đúng:
A. Đơn chất và hợp chất giống nhau
C. Hợp chất là những chất tạo nên chỉ
duy nhất với 2 nguyên tố hóa học.
B. Đơn chất là những chất cấu tạo nên
D. Có duy nhất một loại hợp chất.
từ 1 nguyên tố hóa học
Câu 15. Trong số các chất dưới đây, thuộc loại hợp chất có: A. Khí hidro. C. Photpho. B. Nhôm. D. Đá vôi.
Câu 16 . Liên kết cộng hóa trị được hình thành do
A. lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên C. các đám mây electron tử.
B. các cặp electron dùng chung D. các electron hoá trị.
Phần II: Tự luận( 6đ) Câu 17
a, Cho sơ đồ một số nguyên tử sau:
Hãy chỉ ra: Số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp electron và số e lớp ngoài
cùng của mỗi nguyên tử.
b,Hãy điền kí hiệu hóa học của các nguyên tố hóa học sau: Tên nguyên tố
Kí hiệu hoá học của nguyên tố Calcium Carbon Oxygen Nitrogen
Câu 18 .Trong tự nhiên có hai loại nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hoá học là Ne
(Z = 10). Một loại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 20 amu và loại còn lại là
các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 22 amu. Hãy giải thích vì sao hai loại nguyên
tử đó đều thuộc cùng một nguyên tố hoá học Ne? Câu 19.
a) Kí hiệu của nguyên tố hóa học là gì?
b) Cho các nguyên tố hoá học sau: H, Mg, B, Na, S, O, P, Ne, He, Al.
- Những nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm?
- Những nguyên tố nào là kim loại? Phi kim? Khí hiếm? Câu 20:
a) Lấy 1 ví dụ về đơn chất và hợp chất
b) Phân tử 1 hợp chất gồm 1 nguyên tử B, 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử oxi.Tìm
nguyên tử khối của B, cho biết tên và kí hiệu của B? 4. Đáp án
A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A A B A B B B A B A A A B D B
B. Phần tự luận ( 6,0 điểm) Câu 17: 2 điểm
a, (1 điểm) Mỗi ý đúng với từng nguyên tố cho 0,5 điểm Số p trong hạt số e trong
số lớp electron số e lớp ngoài nhân nguyên tử cùng Nitrogen 7 7 2 5 Magnesium 12 12 3 2 b, Viết đúng 0,5 đ Tên nguyên tố
Kí hiệu hoá học của nguyên tố Calcium Ca Carbon C Oxygen O Nitrogen N Câu 18: 0,5đ
Vì các loại nguyên tử đó đều có cùng số proton trong hạt nhân là 10, nên
chúng đểu thuộc nguyên tổ hoá học Ne. Câu 19:
a) 0,5 đ Kí hiệu nguyên tố hóa học gồm một hoặc hai chữ cái có trong tên gọi của nguyên
tố, trong đó chữ cái đầu được viết ở dạng chữ in hoa và chữ cái thứ hai viết thường
Ví dụ: Al, Fe, Cu………………..
b) Các nguyên tố hoá học sau: H, Mg, B, Na, S, O, P, Ne, He, Al.( 1 điểm – mỗi ý 0,5 điểm)
- Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm: (H, Na), (B, Al), (S, O), (He, Ne).
- Những nguyên tố là kim loại: Na, Mg, Al, B; phi kim: O, P, S; khí hiếm: He, Ne. Câu 20: 1,5 điểm
a) 0,5 đ : Lấy ví dụ đúng về đơn chất, hợp chất : b) 1,0 đ
PTK của hợp chất =1B + 4H =16 đ.v.C
NTK của B là: 16-4=12 đ.v.C Vậy B là cacbon (C)
----------------------------------------