Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Cánh diều

Câu 17.Cho các chất sau: đường kính, muối ăn, sắt, khí hydrogen, thuỷ tinh. Số đơn chất trong dãy các chất trên là?  Câu 26. (1,0 điểm).   Latic acid có chứa nhiều trong rau quả muối chua và trong sữa chua. Khối lượng phân tử của latic acid là 90 amu. Trong đó, thành phần phần trăm khối lượng C là 40%, H là 6,67% và O là 53,33%. Hãy xác định công thức hóa học của latic acidTài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 4 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Cánh diều

Câu 17.Cho các chất sau: đường kính, muối ăn, sắt, khí hydrogen, thuỷ tinh. Số đơn chất trong dãy các chất trên là?  Câu 26. (1,0 điểm).   Latic acid có chứa nhiều trong rau quả muối chua và trong sữa chua. Khối lượng phân tử của latic acid là 90 amu. Trong đó, thành phần phần trăm khối lượng C là 40%, H là 6,67% và O là 53,33%. Hãy xác định công thức hóa học của latic acidTài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

11 6 lượt tải Tải xuống
UBND ……..
TRƯỜNG THCS ……..
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN KHTN 7
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
A. KHUNG MA TRN
1. Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì I
2. Thi gian làm bài: 90 phút.
3. Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc
nghim, 60% t lun).
4. Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 40% Thông hiu; 20% Vn dng; 0% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 20 câu hi nhn biết) mỗi câu 0,2 điểm.
- Phn t luận: 6,0 điểm (Thông hiu: 4,0 đim; Vn dng: 2,0 đim).
5. Chi tiết khung ma trn
KHUNG MA TRẬN
Ch đề
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Tng s ý/câu
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
M đầu (5t)
2
(0,4)
1
(1,0)
1
2
Nguyên t. Nguyên t
hoá hc (8t)
8
(1,6)
1
(1,0)
1
8
Sơ lược v bng tun
hoàn các nguyên t hoá
hc (7t)
5
(1,0)
1
(1,0)
1
5
Pn t (13t)
5
(1,0)
1
(1,0)
2
(2,0)
3
5
Tổng số ý/câu
20
4
2
6
20
Đim s
4,0
4,0
2,0
6,0
4,0
Tng s đim
4,0
4,0
2,0
10,0
B. BẢN ĐẶC TẢ
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(câu)
TN
(câu)
1. M đầu
Phương pháp
và kĩ năng học
tp môn
KHTN
Nhn biết
- Trình bày đưc mt s phương pháp và kĩ năng trong hc tp môn Khoa
hc t nhiên
1
2
21
1, 2
Thông hiu
- Thc hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loi, liên kết, đo, d
báo.
- S dụng được mt s dng c đo (trong nội dung môn Khoa hc t nhiên
7).
Vn dng
- Làm được báo cáo, thuyết trình.
2. Nguyên t - Nguyên t hoá hc
Nguyên t.
Nguyên t hoá
hc
Nhn biết
- Trình bày đưc mô hình nguyên t ca Rutherford Bohr (mô hình sp xếp
electron trong các lp v nguyên t).
- Nêu đưc khi lưng ca mt nguyên t theo đơn vị quc tế amu (đơn vị
khi lưng nguyên t).
- Phát biểu được khái nim v nguyên t hoá hc và kí hiu nguyên t hoá
hc.
8
3,4,5
6,7,8
9,10
Thông hiu
- Viết đưc công thc hoá học và đc đưc tên ca 20 nguyên t đầu tiên.
1
22
3. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Sơ lược v
bng tun
hoàn các
Nhn biết
- Nêu đưc các nguyên tc xây dng bng tun hoàn các nguyên t hoá hc.
- Mô t được cu to bng tun hoàn gm: ô, nhóm, chu kì.
5
11,12
13,14
15
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(câu)
TN
(câu)
nguyên t hoá
hc
Thông hiu
- S dụng được bng tuần hoàn để ch ra các nhóm nguyên t/nguyên t kim
loi, các nhóm nguyên t/nguyên t phi kim, nhóm nguyên t khí hiếm trong
bng tun hoàn.
1
23
4. Phân t. Liên kết hoá hc
- Phân tử; đơn
chất; hợp chất
- Giới thiệu về
liên kết hoá
học (ion, cộng
hoá trị)
- Hoá trị; công
thức hoá học
Nhn biết
- Nêu đưc khái nim phân tử, đơn chất, hp cht.
Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công
thức hoá học.
Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học.
5
16,17
18,19
20
Thông hiu
- Đưa ra được mt s ví d v đơn chất hp cht.
- Tính đưc khi lưng phân t theo đơn v amu.
- *Nêu đưc mô hình sp xếp electron trong v nguyên t ca mt s nguyên
t khí hiếm; s nh thành liên kết cng hoá tr theo nguyên tc dùng chung
electron đ to ra lp v electron ca nguyên t khí hiếm (Áp dụng được cho
các phân t đơn giản như H
2
, Cl
2
, NH
3
, H
2
O, CO
2
, N
2
,…
.
).
- *Nêu được được s hình thành liên kết ion theo nguyên tc cho nhn
electron đ to ra ion lp v electron ca nguyên t khí hiếm (Áp dng
cho phân t đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Ch ra đưc s khác nhau v mt s tính cht ca cht ion và cht cng hoá
tr.
Viết được công thức hoá học của một số chất hợp chất đơn giản thông
dụng.
1
24
Vận dụng
Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá
học của hợp chất
Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%)
nguyên tố và khối lượng phân tử.
2
25,26
C. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Dụng cụ nào dưới đây không dùng để đo thời gian có độ chính xác cao?
A. đồng hồ đo thời gian hiện số.
B. đồng hồ bấm giây.
C. đồng hồ treo tường.
D. đồng hồ điện tử.
Câu 2. Các kĩ năng trong tiến trình tìm hiu t nhiên?
A. quan sát, đóng vai, đo.
B. phân loi, quan sát, d đoán.
C. quan sát, phân loi, liên hệ, đo, dự đoán...
D. liên h, d đoán, quan sát.
Câu 3. Nguyên t đưc to nên bi nhng loi ht nào?
A. hạt proton, nơtron, electron. B. hạt proton, nơtron.
C. ht proton, electron. D. nơtron, electron.
Câu 4. Nguyên t oxygen có khối lượng nguyên t
A. 1amu. B. 8 amu.
C. 16 amu. D. 32 amu.
Câu 5. Cho mô hình cu to nguyên t aluminium:
Nguyên t aluminium có bao nhiêu lp electron và có bao nhiêu electron
lp ngoài cùng?
A. Có 3 lp electron và có 6 electron lp ngoài ngoài cùng.
B. Có 3 lp electron và có 2 electron lp ngoài ngoài cùng.
C. Có 3 lp electron và có 3 electron lp ngoài ngoài cùng.
D. Có 4 lp electron và có 3 electron lp ngoài ngoài cùng.
Câu 6. Chn phát biu sai trong các phát biu sau.
A. Trong nguyên t, s electron bng s proton.
B. Khối lượng nguyên t đưc coi bng khối lượng ca proton và neutron
có trong nguyên tử, được tính bng amu.
C. Ht nhân nguyên t đưc to bi 2 loi hạt mang điện là proton
electron.
D. Ht nhân nguyên t mang điện tích dương và bằng tổng điện tích ca các
proton.
Câu 7. Nguyên t hóa hc là tp hp nhng nguyên t có cùng s
A. electron. B. notron. C. proton. D. s lp electron.
Câu 8. Sodium là tên nguyên t hóa học được kí hiu
A. Na. B. K. C. Al. D. S.
Câu 9. Kí hiu hóa hc N là ca nguyên t hóa hc nào ?
A. Sodium. B. Nitrogen.
C. Aluminium. D. Oxygen.
Câu 10. Nguyên t sodium có 11 proton và 12 neutron. Khối lượng nguyên t
sodium là
A. 11 amu. B. 12 amu. C. 23 amu. D. 24 amu.
Câu 11. Phát biểu nào sau đâyđúng?
A. Bảng tuần hoàn gồm 116 nguyên tố hoá học.
B. Bảng tuần hoàn gồm 6 chu kì.
C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B.
D. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được xếp theo chiều tăng dần khối
lượng nguyên tử.
Câu 12. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều
tăng dần của
A. khối lượng nguyên tử.
B. điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. bán kính nguyên tử.
D. khối lượng nguyên tử.
Câu 13. Các nguyên tố có 2 electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử thuộc
nhóm mấy của bảng tuần hoàn?
A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA.
C. Nhóm IB. D. Nhóm IIB.
Câu 14. Các nguyên t khí hiếm thuc nhóm my trong bng tun hoàn?
A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA.
C Nhóm VIIA. D. Nhóm VIIIA.
Câu 15. Phát biểu nào sau đâyđúng?
A. Các nguyên t kim loi tp trung hu hết góc trên bên phi ca bng tun
hoàn.
B. Các nguyên t kim loi tp trung hu hết góc dưới bên trái ca bng tun
hoàn.
C. Các nguyên t khí hiếm nm gia bng tun hoàn.
D. Các nguyên t phi kim nm cui bng tun hoàn.
Câu 16. Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là
A. hợp chất. B. đơn chất.
C. hỗn hợp. D. nguyên tố hoá học.
Câu 17. Cho các chất sau: đường kính, muối ăn, sắt, khí hydrogen, thu tinh. S
đơn chất trong dãy các cht trên là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử sodium chloride (muối ăn) là
liên kết
A. liên kết hóa hc. B. liên kết hóa tr.
C. liên kết ion. D. liên kết cng hóa tr.
Câu 19. Trong hp cht, nguyên t hydrogen luôn có hóa tr
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 20. Cho các phân t sau: KCl, CaO, N
2
, Cl
2
, HCl. S phân t có cha liên kết
cng hoá tr
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
II. T LUẬN (6,0 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm).
a) Vic tìm hiu t nhiên được thc hin bằng các phương pháp, k năng
khoa hc theo mt tiến trình gm những bước nào?
b) Bn Lan thy rng vic ny mm t hạt đậu xanh hạt đậu đen khác
nhau. Theo em, bn Lan cn thc hiện các năng nào đ tìm hiu s ging
khác nhau ca hai loi hạt đậu nói trên?
u 22. (1,0 đim).
Đọc tên các nguyên t hóa hc có kí hiu sau: C, Mg, Al, S, P.
Câu 23. (1,0 điểm).
Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn.
Em hãy cho biết:
a) Tên và ký hiệu hóa học của nguyên tố X.
b) Trong nguyên tử của nguyên tố X có bao nhiêu lớp electron và có mấy electron
lớp ngoài cùng?
Câu 24. (1,0 điểm).
Em hãy cho biết các chất sau thuộc loại đơn chất hay hợp chất, rồi tính khối
lượng phân tử của chúng theo đơn vị amu: H
2
, H
2
O, NaCl, Al, MgO.
Biết: H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27, Mg = 24, Cl = 35,5
Câu 25. (1,0 điểm).
Vitamin C có công thức hóa học là C
6
H
8
O
6
. Tính thành phần phần trăm khối
lượng của mỗi nguyên tố trong vitamin C.
Biết: H = 1, O = 16, C = 12.
Câu 26. (1,0 điểm).
Latic acid có chứa nhiều trong rau quả muối chua và trong sữa chua. Khối
lượng phân tử của latic acid là 90 amu. Trong đó, thành phần phần trăm khối
lượng C là 40%, H là 6,67% và O là 53,33%. Hãy xác định công thức hóa học của
latic acid.
(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
UBND ………
TRƯNG THCS……….
NG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN: KHTN 7
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mi câu chọn đúng đưc 0,2 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
A
C
C
C
C
A
B
C
u
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
B
B
D
B
A
B
C
A
C
II. T LUẬN (6,0 điểm)
Câu
ng dẫn đáp án
Đim
21
a) Vic tìm hiu t nhiên đưc thc hin bng các
phương pháp, k năng khoa hc theo mt tiến trình gm 5
ớc bước:
1. Quan sát, đặt câu hi.
2. Xây dng gi thuyết.
3. Kim tra gi thuyết.
4. Phân tích kết qu.
5. Viết và trình bày báo cáo.
b) Bn Lan cn thc hiện các kĩ năng sau:
- Quan sát
- Phân loi
- D đoán
- Đo
0,5
0,5
22
C: Carbon
Mg: magnesium
Al: aluminium
S: sulfur
P: phosphorus
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
23
a) Nguyên t X thuc chu kì 3, nhóm IIA trong bng tun hoàn
X là Calcium
Ký hiu: Ca
b) + Nguyên t X thuc chu kì 3 => Trong nguyên t X có 3 lp
electron
+ Nguyên t X thuc nhóm IIA => Nguyên t X có 2 electron
lp ngoài cùng
0,25
0,25
0,25
0,25
24
+ Đơn chất gm: H
2
, Al.
+ Hợp chất gồm: H
2
O, NaCl, MgO.
- Tính đúng khi lưng phân t mi cht được 0,1 điểm
0,2
0,3
0,5
25
- Khối lượng phân tử vitamin C là:
6.12 + 8.1 + 6.16 = 176 (amu)
- Phần trăm khối lưng ca mi nguyên t trong vitamin C là:
%m
C
= …… = 40,91%
%m
H
= …… = 4,55%
%m
O
= …… = 54,54%
0,25
0,25
0,25
0,25
- Gọi công thức phân tử của latic acid là C
x
H
y
O
z
.
0,2
26
- Khối lượng các nguyên tố trong phân tử
m
C
= 12.x = 90.40% => x = 3
m
H
= 1.y = 90.6,67% => y = 6
m
O
= 16.z = 90.53,33% => z = 3
Vậy công thức phân tử của latic acid là C
3
H
6
O
3
0,2
0,2
0,2
0,2
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho đủ điểm)
| 1/9

Preview text:

UBND ……..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS …….. MÔN KHTN 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. KHUNG MA TRẬN
1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I
2. Thời gian làm bài: 90 phút.
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). 4. Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 40% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 0% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi nhận biết) mỗi câu 0,2 điểm.
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 4,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm).
5. Chi tiết khung ma trận KHUNG MA TRẬN Chủ đề
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 1 Mở đầu (5t) 1 2 1,4 (0,4) (1,0) Nguyên tử. Nguyên tố 8 1 1 8 2,6 hoá học (8t) (1,6) (1,0)
Sơ lược về bảng tuần 5 1 hoàn các nguyên tố hoá 1 5 2,0 (1,0) (1,0) học (7t) 5 1 2 Phân tử (13t) 3 5 4,0 (1,0) (1,0) (2,0) Tổng số ý/câu 20 4 2 6 20 26 Điểm số 4,0 4,0 2,0 6,0 4,0 10,0 10 Tổng số điểm 4,0 4,0 2,0 10,0 điểm B. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (câu) (câu) câu) 1. Mở đầu 1 2 21 1, 2 Nhận biết
- Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên Phương pháp và kĩ năng học
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự tập môn Thông hiểu báo. KHTN
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng
- Làm được báo cáo, thuyết trình.
2. Nguyên tử - Nguyên tố hoá học
- Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp
electron trong các lớp vỏ nguyên tử). 3,4,5 Nhận biết
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị 8 6,7,8 Nguyên tử.
khối lượng nguyên tử). 9,10 Nguyên tố hoá
- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học học. Thông hiểu
- Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. 1 22
3. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Sơ lược về 11,12
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. bảng tuần Nhận biết 5 13,14
- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. hoàn các 15 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (câu) (câu) câu) nguyên tố hoá
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim học Thông hiểu
loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong 1 23 bảng tuần hoàn.
4. Phân tử. Liên kết hoá học
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 16,17 – Nhận biết
Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công 5 18,19 thức hoá học. 20
– Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. - Phân tử; đơn chất; hợp chất
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. - Giới thiệu về
- *Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên liên kết hoá
tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung học (ion, cộng
electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho hoá trị) Thông hiểu
các phân tử đơn giản như H ,… 2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2 .).
- *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận 1 24 - Hoá trị; công
electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng thức hoá học
cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị.
– Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng.
– Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá Vận dụng học của hợp chất 2 25,26
– Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%)
nguyên tố và khối lượng phân tử. C. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Dụng cụ nào dưới đây không dùng để đo thời gian có độ chính xác cao?
A. đồng hồ đo thời gian hiện số. B. đồng hồ bấm giây.
C. đồng hồ treo tường. D. đồng hồ điện tử.
Câu 2. Các kĩ năng trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên?
A. quan sát, đóng vai, đo.
B. phân loại, quan sát, dự đoán.
C. quan sát, phân loại, liên hệ, đo, dự đoán...
D. liên hệ, dự đoán, quan sát.
Câu 3. Nguyên tử được tạo nên bởi những loại hạt nào?
A. hạt proton, nơtron, electron. B. hạt proton, nơtron. C. hạt proton, electron. D. nơtron, electron.
Câu 4. Nguyên tử oxygen có khối lượng nguyên tử là A. 1amu. B. 8 amu. C. 16 amu. D. 32 amu.
Câu 5. Cho mô hình cấu tạo nguyên tử aluminium:
Nguyên tử aluminium có bao nhiêu lớp electron và có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
A. Có 3 lớp electron và có 6 electron ở lớp ngoài ngoài cùng.
B. Có 3 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngoài ngoài cùng.
C. Có 3 lớp electron và có 3 electron ở lớp ngoài ngoài cùng.
D. Có 4 lớp electron và có 3 electron ở lớp ngoài ngoài cùng.
Câu 6. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
B. Khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng của proton và neutron
có trong nguyên tử, được tính bằng amu.
C. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi 2 loại hạt mang điện là proton và electron.
D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương và bằng tổng điện tích của các proton.
Câu 7. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số A. electron. B. notron. C. proton. D. số lớp electron.
Câu 8. Sodium là tên nguyên tố hóa học được kí hiệu là A. Na. B. K. C. Al. D. S.
Câu 9. Kí hiệu hóa học N là của nguyên tố hóa học nào ? A. Sodium. B. Nitrogen. C. Aluminium. D. Oxygen.
Câu 10. Nguyên tử sodium có 11 proton và 12 neutron. Khối lượng nguyên tử sodium là
A. 11 amu. B. 12 amu. C. 23 amu. D. 24 amu.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bảng tuần hoàn gồm 116 nguyên tố hoá học.
B. Bảng tuần hoàn gồm 6 chu kì.
C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B.
D. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
Câu 12. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều tăng dần của
A. khối lượng nguyên tử.
B. điện tích hạt nhân nguyên tử. C. bán kính nguyên tử.
D. khối lượng nguyên tử.
Câu 13. Các nguyên tố có 2 electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử thuộc
nhóm mấy của bảng tuần hoàn?
A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA. C. Nhóm IB. D. Nhóm IIB.
Câu 14. Các nguyên tố khí hiếm thuộc nhóm mấy trong bảng tuần hoàn? A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA. C Nhóm VIIA. D. Nhóm VIIIA.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các nguyên tố kim loại tập trung hầu hết ở góc trên bên phải của bảng tuần hoàn.
B. Các nguyên tố kim loại tập trung hầu hết ở góc dưới bên trái của bảng tuần hoàn.
C. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở giữa bảng tuần hoàn.
D. Các nguyên tố phi kim nằm ở cuối bảng tuần hoàn.
Câu 16. Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là
A. hợp chất. B. đơn chất.
C. hỗn hợp. D. nguyên tố hoá học.
Câu 17. Cho các chất sau: đường kính, muối ăn, sắt, khí hydrogen, thuỷ tinh. Số
đơn chất trong dãy các chất trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử sodium chloride (muối ăn) là liên kết A. liên kết hóa học. B. liên kết hóa trị. C. liên kết ion.
D. liên kết cộng hóa trị.
Câu 19. Trong hợp chất, nguyên tố hydrogen luôn có hóa trị A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 20. Cho các phân tử sau: KCl, CaO, N2, Cl2, HCl. Số phân tử có chứa liên kết cộng hoá trị là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm).
a) Việc tìm hiểu tự nhiên được thực hiện bằng các phương pháp, kỹ năng
khoa học theo một tiến trình gồm những bước nào?
b) Bạn Lan thấy rằng việc nảy mầm từ hạt đậu xanh và hạt đậu đen là khác
nhau. Theo em, bạn Lan cần thực hiện các kĩ năng nào để tìm hiểu sự giống và
khác nhau của hai loại hạt đậu nói trên?
Câu 22. (1,0 điểm).
Đọc tên các nguyên tố hóa học có kí hiệu sau: C, Mg, Al, S, P. Câu 23. (1,0 điểm).
Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Em hãy cho biết:
a) Tên và ký hiệu hóa học của nguyên tố X.
b) Trong nguyên tử của nguyên tố X có bao nhiêu lớp electron và có mấy electron lớp ngoài cùng?
Câu 24. (1,0 điểm).
Em hãy cho biết các chất sau thuộc loại đơn chất hay hợp chất, rồi tính khối
lượng phân tử của chúng theo đơn vị amu: H2, H2O, NaCl, Al, MgO.
Biết: H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27, Mg = 24, Cl = 35,5 Câu 25. (1,0 điểm).
Vitamin C có công thức hóa học là C
. Tính thành phần phần trăm khối 6H8O6
lượng của mỗi nguyên tố trong vitamin C.
Biết: H = 1, O = 16, C = 12. Câu 26. (1,0 điểm).
Latic acid có chứa nhiều trong rau quả muối chua và trong sữa chua. Khối
lượng phân tử của latic acid là 90 amu. Trong đó, thành phần phần trăm khối
lượng C là 40%, H là 6,67% và O là 53,33%. Hãy xác định công thức hóa học của latic acid.
(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) UBND ………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS………. MÔN: KHTN 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Mỗi câu chọn đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A C C C C A B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B B D B A B C A C
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu
Hướng dẫn đáp án Điểm
a) Việc tìm hiểu tự nhiên được thực hiện bằng các
phương pháp, kỹ năng khoa học theo một tiến trình gồm 5 0,5 bước bước:
1. Quan sát, đặt câu hỏi.
2. Xây dựng giả thuyết. 3. Kiểm tra giả thuyết. 21 4. Phân tích kết quả.
5. Viết và trình bày báo cáo.
b) Bạn Lan cần thực hiện các kĩ năng sau: 0,5 - Quan sát - Phân loại - Dự đoán - Đo C: Carbon 0,2 Mg: magnesium 0,2 22 Al: aluminium 0,2 S: sulfur 0,2 P: phosphorus 0,2
a) Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn  X là Calcium 0,25 Ký hiệu: Ca 0,25 23
b) + Nguyên tố X thuộc chu kì 3 => Trong nguyên tử X có 3 lớp 0,25 electron
+ Nguyên tố X thuộc nhóm IIA => Nguyên tử X có 2 electron ở 0,25 lớp ngoài cùng + Đơn chất gồm: H2, Al. 0,2 24
+ Hợp chất gồm: H2O, NaCl, MgO. 0,3
- Tính đúng khối lượng phân tử mỗi chất được 0,1 điểm 0,5
- Khối lượng phân tử vitamin C là: 6.12 + 8.1 + 6.16 = 176 (amu) 0,25 25
- Phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố trong vitamin C là: %mC = …… = 40,91% 0,25 %mH = …… = 4,55% 0,25 %mO = …… = 54,54% 0,25
- Gọi công thức phân tử của latic acid là CxHyOz. 0,2
- Khối lượng các nguyên tố trong phân tử là 26
mC = 12.x = 90.40% => x = 3 0,2
mH = 1.y = 90.6,67% => y = 6 0,2
mO = 16.z = 90.53,33% => z = 3 0,2
Vậy công thức phân tử của latic acid là C3H6O3 0,2
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho đủ điểm)