Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 3: Khi nói đến tốc độ chuyển động của các phương tiện giao thông như xe máy, ô tô, xe lửa, máy bay,… người ta nói đến. Câu 8: Quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào? Câu 11: Năng lượng cung cấp cho quá trình vận động của cơ thể được lấy từ đâu?​ Câu 13: (1đ)  Một đoàn tàu hoả đi từ ga A đến ga B cách nhau 30 km trong 45 phút. Tính tốc độ của đoàn tàu. Câu 14: ( 0,75đ) Để học tập tốt môn Khoa học tự nhiên, chúng ta cần rèn luyện các kĩ năng nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 4 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 3: Khi nói đến tốc độ chuyển động của các phương tiện giao thông như xe máy, ô tô, xe lửa, máy bay,… người ta nói đến. Câu 8: Quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào? Câu 11: Năng lượng cung cấp cho quá trình vận động của cơ thể được lấy từ đâu?​ Câu 13: (1đ)  Một đoàn tàu hoả đi từ ga A đến ga B cách nhau 30 km trong 45 phút. Tính tốc độ của đoàn tàu. Câu 14: ( 0,75đ) Để học tập tốt môn Khoa học tự nhiên, chúng ta cần rèn luyện các kĩ năng nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

7 4 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I (Tuần 10)
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Làm bài trên giấy.
- Cấu trúc: Tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận
- 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 7 câu, thông hiểu: 5 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
-  (Nhận biết: 2,25 điểm; Thông hiểu: 1,75 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- :;  3, 7)
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tự
luận
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1
2
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Mở đầu (5 tiết)
1
(0,7
1
1
(0,7
2
1,25
Chủ đề 1: Nguyên tử nguyên
tố hóa học (7 tiết)
0.25
1 ý

0.75
3 ý

1
1

3
2,5
Chủ đề 3: Tốc độ, đồ thị
quãng đường- thời gian (4
tiết)
1
1

1

1
1,25
Chủ đề 7: Trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng ở sinh
vật (16 tiết)
1
(1,0 
1

2
1
(2,0
3

6
5
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tự
luận
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1
2
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số câu/ số ý
2.25/3
1.75/4
5
1.0/2
0
1/2
0
6
12
10
Điểm số
2,25
1,75
1,25
2,0
0
1,0
0
7,0
3,0
10
Tổng số điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10
điểm
II. BẢNG ĐẶC TẢ
Lp
7
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hi
TL
(số
ý)
TN
(số
câu)
TL
(số
ý)
TN
(số
câu)
1.
Phương pháp
và kĩ năng
học tập môn
khoa học tự
nhiên
Nhận
biết
;

1
1
C14
C1
Thông
hiểu


1
C2
 

Vận
dụng

2.
Nguyên tử
Nguyên tố
hoá học
Nhận
biết
 Bohr (mô

1
C4


            

1 ý
1
C15a
C5
Thông
hiểu
 

3 ý
1
C15
b, c,d
C6
3.
* Khái quát
trao đổi chất
chuyển hoá
năng lượng
+ Vai trò trao
đổi chất
chuyển hoá
năng lượng
Nhận
biết
           

1
C7


1
1
C16
C11
4.
+ Chuyển hoá
năng lượng
Nhận
biết
c mt s yu t ch yu n quang hp,
hp t bào.
2
C8,9
tế bào
Quang hợp
hấp tế
bào
Thông
hiểu
Mô t c mt cách tng quát q trình quang hp t bào lá
c vai trò cây vi ch p. Nêu
c khái nim, nguyên liu, sn phm ca quang hp.
Vip (dng ch).
V  din t quang hp din ra nêu
c quan h gii cht và chuyng.
1
C17
t c mt cách tng quát quá trình hp t bào (
thc vng vt);
c khái nim; vip dng ch;
th hic hai chiu tng hp và phân gii.
1
C10
Vận
dụng
Vn dng hiu bit v quang h gi 
thc tin ca vic trng và bo v cây xanh.
1 ý
C18a
 c mt s vn dng hiu bit v hp t bào trong
thc tin (ví d: bo qun ht chô,...).
1 ý
C18b
Vận
dụng
cao
Tic thí nghim chng minh quang hp cây xanh.
Tic thí nghim v hp t bào thc vt thông
qua s ny mm ca ht.
5.
+ Trao đổi khí
Thông
hiểu






1
C12
6.
Tốc độ
chuyển động
Nhận
biết
Nêu  

1
C3
Thông
hiểu

.
Vận
dụng
           

Vận
dụng
cao


1
C13
A. TRẮC NGIỆM: 3,0 điểm

Câu 1: 

(2) Nh


 
A. 3 1  
 4 2 3
C. 1 3 2 4
D. 4 3 2 
Câu 2:  nào   
sau?
 .



Câu 3: 
,
A. t
B. t
C. t
D. t
Câu 4: 
A. 
B. 
C.  tích.
D. 
Câu 5: 

A. electron B. proton C. neutron D. neutron và proton
Câu 6: , t
A. Na. B. O. C. Ca. D. H.
Câu 7: 


 
.
Câu 8: 
A. . B. Hoa. C. Thân. D. Lá.
Câu 9: 
A. 30
o
C - 35
o
C B. 20
o
C - 25
o
C C. 15
o
C - 25
o
C D. 35
o
C - 40
o
C
Câu 10: 
.
Trường THCS …….


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Môn: KHTN -  7
(Thời gian làm bài 60 phút)
Điểm
.
.
.
Câu 11:  
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12: Quan sát hình 1, hãy xác   
 
A. 
B. 
C.   
D.  
B. TỰ LUẬN: 7,0 điểm
Câu 13: (1đ) 

Câu 14: ( 0,75đ) 
 nào?
Câu 15: (1,75đ)
a) (0,5) 

b) (0,5) 




11
Sodium
23 amu
8
O
16 amu
c) (0,5) 
d) (0,25) 
Câu 16: (1,0 điểm) 

Câu 17: (0,5 điểm) Hoàn 
Câu 18: (2,0 điểm)
a/ (1,0) 
oxygen trong không khí?
b/ 

.
.
Hình 

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: KHTN - LỚP : 7
A. TRẮC NGHIỆM (3,0đ) mỗi câu 0,25đ
B. TỰ LUẬN (7,0đ)
Đáp án
Đi
m
Câu 13. (1,0 
Đáp án:
S = 30 km
t= 45 phút = 0,75 h
V= ?
: v = = 40 km/h
0,5
m
0,5

m
 


 
0,75

m
Câu 15
a/ (0,5)

Sai: AL, s

0,25

m
0,25

m
b/ (0,5)





11
Sodium
23 amu
8
O
16 amu
Sodium: Na
Oxygen: O
0,25

m
0,25
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
B
B
B
C
B
D
A
B
A
D

m
c/ (0,5)
Sodium ( e =11)
Oxygen ( e = 8)
0,25

m
0,25

m
d/ (0,5)

0,25

m
Câu 16:  



 



              
quang 



0,25

m
0,25

m
0,25

m
0,25

m
Câu 17: 
0.5

m
Câu 18:
a/ (1,0 ) 
dioxide và oxygen trong không khí?
carbon dioxide
rong không khí.
carbon
dioxide oxygen.
carbon dioxide và oxygen trong không

0.5

m
0.25

m
0.25

m
b/ 


- 
- 

0.25

m
0.75

m
| 1/12

Preview text:


MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra giữa học kì I (Tuần 10)
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Làm bài trên giấy.
- Cấu trúc: Tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 7 câu, thông hiểu: 5 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 2,25 điểm; Thông hiểu: 1,75 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung: N đầu h c I M đầu; h đề 1, 3, 7) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc
luận nghiệm luận
nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 1 1
Mở đầu (5 tiết) 1 2 1,25 (0,75đ) (0,75đ) Chủ 0.25 0.75 1
đề 1: Nguyên tử nguyên 1,75đ) tố hóa học (7 1 ý 2 3 ý 1 3 2,5 tiết) 0,5đ) 1,25đ)
Chủ đề 3: Tốc độ, đồ thị 1 1
quãng đường- thời gian (4 1 1,0đ) 1,0đ) 1 1,25 tiết)
Chủ đề 7: Trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng ở sinh
1 1 1 3 4 0,5đ) 2 3,5đ) 6 5 vật (16 (1,0 đ) (2,0đ) tiết) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc
luận nghiệm luận
nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số câu/ số ý 2.25/3 7 1.75/4 5 1.0/2 0 1/2 0 6 12 10 Điểm số 2,25 1,75 1,75 1,25 2,0 0 1,0 0 7,0 3,0 10 Tổng số điểm 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm II. BẢNG ĐẶC TẢ Lớp Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi 7 TL TN TL TN (số (số (số (số ý) câu) ý) câu) Nhận
Tr nh bày được một số phương pháp; biết 1 1 C14 C1 Phương
Kĩ năng trong h c tập môn Kho h c tự nhiên pháp
Thực hiện được các ĩ năng tiến tr nh: qu n sát, phân loại, liên và kĩ năng 1 C2 Thông ết, đo, dự báo. 1. học tập môn hiểu
S dụng được một số dụng khoa học tự
cụ đo trong nội dung môn Kho h c tự nhiên 7). nhiên Vận
Làm được báo cáo, thuyết tr nh. dụng
Tr nh bày được mô h nh nguyên t c Rutherford – Bohr (mô
h nh sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên t ). 1 C4 Nhận
Nêu được hối lượng c một nguyên t theo đơn vị quốc tế Nguyên tử biết
mu đơn vị hối lượng nguyên t ). 2. Nguyên tố
Phát biểu được hái niệm về nguyên tố hoá h c và í hiệu hoá học 1 nguyên tố hoá h c. 1 ý C15a C5 Thông
Viết được công thức hoá h c và đ c được tên c 20 nguyên tố C15 hiểu 3 ý 1 C6 đầu tiên. b, c,d * Khái quát trao đổi chất
Phát biểu được hái niệm tr o đổi chất và chuyển hoá năng
và chuyển hoá lượng 1 C7 năng lượng Nhận 3. + Vai trò trao biết
đổi chất và
Nêu được v i trò tr o đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong chuyển hoá cơ thể. 1 1 C16 C11
năng lượng + Chuyển hoá Nhận
Nêu được một số yếu tố ch yếu ảnh hư ng đến quang hợp, hô 4.
năng lượng ở biết 2 C8,9 hấp tế bào. tế bào
Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp tế bào lá  Quang hợp
cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng qu ng hợp. Nêu
Hô hấp ở tế
được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm c a quang hợp. bào
Viết được phương tr nh qu ng hợp (dạng chữ).
Thông Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra lá cây, qu đó nêu 1 C17 hiểu
được quan hệ giữ tr o đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp tế bào ( 1 C10
thực vật và động vật); Nêu đượ
c khái niệm; viết được phương tr nh hô hấp dạng chữ;
thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận
Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩ 1 ý C18a dụng
thực tiễn c a việc trồng và bảo vệ cây xanh.
Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong 1 ý C18b
thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi hô,...). Vận
Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp cây xanh. dụng
Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào thực vật thông cao
qua sự nảy mầm c a hạt.
S dụng h nh ảnh để mô tả được quá tr nh tr o đổi hí qu hí hổng c lá.
+ Trao đổi khí
Thông Dự vào h nh vẽ mô tả được cấu tạo c hí hổng, nêu được 5. hiểu chức năng c hí hổng.
Dự vào sơ đồ hái quát mô tả được con đường đi c hí qu
các cơ qu n c hệ hô hấp động vật ví dụ người) 1 C12 Nhận
Nêu được ý nghĩ vật lí c tốc độ. Tốc độ biết 6.
Liệt ê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C3 chuyển động Thông
Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gi n đi quãng đường đó. hiểu Vận
Xác định được tốc độ qu quãng đường vật đi được trong dụng
hoảng thời gi n tương ứng. Vận
Xác định được tốc độ trung b nh qu quãng đường vật đi được 1 C13 dụng
trong hoảng thời gi n tương ứng. cao . Trường THCS …….Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Điểm .…… Môn: KHTN - Lớp 7
H tên:…………………………
(Thời gian làm bài 60 phút)
A. TRẮC NGIỆM: 3,0 điểm
h n phương án trả lời đúng cho các câu s u:
Câu 1: ho các bước thực hiện ĩ năng đo s u:
1) Thực hiện ph p đo, ghi ết quả đo và x lí số liệu đo.
(2) Nhận x t độ chính xác c ết quả đo, căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo.
3) ớc lượng để lự ch n dụng cụ/ thiết bị đo phù hợp.
4) Phân tích ết quả và thảo luận về ết quả nghiên cứu thu được.
Trong thứ tự các bước thực hiện ph p đo, thứ tự nào đúng? A. 3 → 1 → 2 → 4 B. 1→ 4 → 2 → 3 C. 1 → 3 → 2 → 4 D. 4 → 3 → 2 →1
Câu 2: Đồng hồ đo thời gi n nào phù hợp s dụng cổng qu ng trong các loại đồng hồ sau?
. Đồng hồ treo tường.
B. Đồng hồ đo thời gi n hiện số. . Đồng hồ cát. D. Đồng hồ điện t .
Câu 3: Khi nói đến tốc độ chuyển động c các phương tiện gi o thông như xe máy, ô tô, xe
l , máy b y,… người t nói đến
A. tốc độ tức thời c chuyển động.
B. tốc độ trung b nh c chuyển động.
C. tốc độ lớn nhất có thể đạt được c phương tiện đó.
D. tốc độ nhỏ nhất có thể đạt được c phương tiện đó.
Câu 4: ó những hạt nào được t m thấy trong hạt nhân c nguyên t ?
A. ác hạt m ng điện tích âm electron).
B. ác hạt proton và neutron.
C. ác hạt neutron hông m ng điện tích.
D. Hạt nhân nguyên t hông chứ hạt nào bên trong.
Câu 5: h n từ phù hợp điền vào chỗ trống: “ Số ….. là số đặc trưng c một nguyên tố hó h c”. A. electron B. proton C. neutron D. neutron và proton
Câu 6: Nguyên t nào có hối lượng nguyên t lớn nhất, trong các nguyên t s u? A. Na. B. O. C. Ca. D. H.
Câu 7: huyển hó năng lượng là
. quá tr nh cơ thể sinh vật lấy vào các chất từ môi trường.
B. sự biến đổi năng lượng từ dạng này s ng dạng hác.
. quá tr nh cơ thể sinh vật thải r các chất cần thiết r môi trường.
D. cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống c tế bào.
Câu 8: Quá tr nh qu ng hợp thực vật diễn r ch yếu cơ qu n nào? A. Rễ. B. Hoa. C. Thân. D. Lá.
Câu 9: Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp trong hoảng A. 30oC - 35oC B. 20oC - 25oC C. 15oC - 25oC D. 35oC - 40oC
Câu 10: Khi hô hấp quá tr nh tr o đổi hí diễn r như thế nào?
. Lấy vào hí c rbondioxide, thải r hí oxygen.
B. Lấy vào hí oxygen, thải r hí c rbondioxide .
. Lấy vào hí oxygen và hơi nước.
D. Lấy vào hí c rbondioxie và hơi nước.
Câu 11: Năng lượng cung cấp cho quá tr nh vận động c cơ thể được lấy từ đâu?
A. Năng lượng hó h c dự trữ trong các hợp chất hữu cơ. B. Năng lượng ánh sáng. C. Năng lượng điện. D. Năng lượng nhiệt.
Câu 12: Quan sát hình 1, hãy xác định đường đi c hí c rbon
dioxide qu các cơ qu n hô hấp người theo đúng thứ tự.
A. Mũi → th nh quản → hí quản → phế quản → phổi.
B. Mũi → hí quản → th nh quản → phổi→ phế quản.
C. Phế quản → phổi → hí quản → th nh quản → mũi.
D. Phổi → phế quản → hí quản → th nh quản → mũi.
Hình 1. Sơ đồ mô tả đường đi c các
loại hí qu các cơ qu n hô hấp người B. TỰ LUẬN: 7,0 điểm
Câu 13: (1đ)
Một đoàn tàu hoả đi từ g đến g B cách nh u 30 m trong 45 phút.
Tính tốc độ c đoàn tàu.
Câu 14: ( 0,75đ) Để h c tập tốt môn Kho h c tự nhiên, chúng t cần rèn luyện các ĩ năng nào? Câu 15: (1,75đ)
a) (0,5) Trong các í hiệu hó h c s u: Si, L, s, F. Kí hiệu hó h c nào viết s i? Nếu s i s lại cho đúng?
b) (0,5) Hoàn thành bảng s u: Số proton Tên nguyên tố Kí hiệu hó h c Khối lượng nguyên t 11 Sodium 23 amu 8 O 16 amu
c) (0,5) Hãy xác định số electron c 2 nguyên t trên?
d) (0,25) Trong 2 nguyên t trên, nguyên t nào nặng hơn?
Câu 16: (1,0 điểm) Quá tr nh tr o đổi chất và chuyển hoá năng lượng có v i trò g đối với cơ thể sinh vật?
Câu 17: (0,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ s u: Câu 18: (2,0 điểm)
a/ (1,0) V s o qu ng hợp thực vật giúp cân bằng hàm lượng hí c rbon dioxide và oxygen trong không khí?
b/ 1,0 điểm) ó ý iến cho rằng nên bảo quản các loại r u, c trong ngăn đá t lạnh
th y v trong ngăn mát do ngăn đá có nhiệt độ thấp hơn nên sẽ bảo quản được lâu hơn.
Em có đồng t nh với ý iến đó hông? Giải thích. .
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: KHTN - LỚP : 7
A. TRẮC NGHIỆM (3,0đ) mỗi câu 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B B B C B D A B A D B. TỰ LUẬN (7,0đ) Đáp án Điể m Câu 13. (1,0 điểm) Đáp án: 0,5 S = 30 km điểm t= 45 phút = 0,75 h V= ?
Tốc độ c đoàn tàu: v = = 40 km/h 0,5 đi ể m
âu 14: 0,75 điểm) Để h c tập tốt môn Kho h c tự nhiên, chúng t cần rèn luyện các ĩ năng nào? 0,75
Để h c tốt môn Kho h c tự nhiên, chúng t cần thực hiện và rèn luyện các ĩ đi
năng: qu n sát, phân loại, liên ết, đo đạc, dự báo, viết báo cáo, thuyết tr nh. ể m Câu 15: 1,75 điểm)
a/ (0,5)Trong các í hiệu hó h c s u: Si, L, s, F. Kí hiệu hó h c nào viết s i? Nếu s i s lại cho đúng? 0,25 Sai: AL, s đi S : l, S ể m 0,25 đi ể m
b/ (0,5)Hoàn thành bảng s u: Số proton Tên nguyên tố Kí hiệu hó Khối lượng nguyên t h c 11 Sodium 23 amu 8 O 16 amu Sodium: Na 0,25 Oxygen: O đi ể m 0,25 đi ể m
c/ (0,5)Hãy xác định số electron c 2 nguyên t trên? Sodium ( e =11) 0,25 Oxygen ( e = 8) đi ể m 0,25 đi ể m
d/ (0,5)Trong 2 nguyên t trên, nguyên t nào nặng hơn?
Nguyên t sodium nặng hơn oxygen 0,25 đi ể m
Câu 16: 1,0 điểm) Quá tr nh tr o đổi chất và chuyển hoá năng lượng có v i trò g
đối với cơ thể sinh vật?
V i trò c quá tr nh tr o đổi chất và chuyển hoá năng lượng đối với cơ thể sinh 0,25 vật: đi
ung cấp nguyên liệu cấu tạo, thực hiện chức năng c tế bào và cơ thể: ể 
Sản phẩm c các quá tr nh chuyển hoá trong tế bào tạo nên nguồn nguyên m
liệu th m gi cấu tạo nên tế bào và cơ thể: protein là thành phần cấu tạo nên 0,25 màng sinh chất,... đi 
Th m gi thực hiện chức năng c tế bào: diệp lục th m gi quá tr nh ể quang hợp,... m
ung cấp năng lượng: Quá tr nh phân giải các chất hữu cơ giải phóng năng lượng
để cung cấp cho các hoạt động sống c cơ thể như vận động, vận chuyển các 0,25 chất,... đi ể m 0,25 đi ể m
Câu 17: 0,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ s u: 0.5 đi ể m Câu 18:
a/ (1,0 điểm) V s o qu ng hợp thực vật giúp cân bằng hàm lượng hí c rbon
dioxide và oxygen trong không khí? 0.5
ác hoạt động gi o thông, sản xuất, sinh hoạt hằng ngày tạo r hí carbon dioxide đi
và làm tăng hàm lượng hí này trong không khí. ể
Tuy nhiên, quá tr nh qu ng hợp c thực vật hấp thụ một lượng lớn carbon m
dioxide và thải r hí oxygen.
hính nhờ quá tr nh này mà hàm lượng carbon dioxide và oxygen trong không 0.25
hí được giữ mức cân bằng. đi ể m 0.25 đi ể m
b/ 1,0 điểm) ó ý iến cho rằng nên bảo quản các loại r u, c trong ngăn đá t
lạnh th y v trong ngăn mát do ngăn đá có nhiệt độ thấp hơn nên sẽ bảo quản
được lâu hơn. Em có đồng t nh với ý iến đó hông ? Giải thích. 0.25 - Em hông đồng ý đi
- V hi để các loại r u c trong ngăn đá sẽ làm cho nước trong tế bào bị đông lại ể
thành nước đá gây vỡ tế bào là cho r u c bị hư hỏng. m 0.75 đi ể m