Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 17. Số hiệu nguyên tử của Sodium là 11. Số hạt mang điện trong nguyên tử Sodium là? Câu 18. Nguyên tử X có số hạt proton là 15. Số electron ở lớp ngoài cùng của X là? Câu 19. Vàng và carbon có tính chất khác nhau vì vàng là nguyên tố kim loại còn carbon là nguyên tố? Câu 21. Nhóm kim loại kiềm gồm các nguyên tố kim loại thuộc nhóm? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 21 giờ trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 17. Số hiệu nguyên tử của Sodium là 11. Số hạt mang điện trong nguyên tử Sodium là? Câu 18. Nguyên tử X có số hạt proton là 15. Số electron ở lớp ngoài cùng của X là? Câu 19. Vàng và carbon có tính chất khác nhau vì vàng là nguyên tố kim loại còn carbon là nguyên tố? Câu 21. Nhóm kim loại kiềm gồm các nguyên tố kim loại thuộc nhóm? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

5 3 lượt tải Tải xuống
MA TRN VÀ ĐC T Đ KIM TRA GIA KÌ IN KHOA HC T NHIÊN, LP 7
1. Khung ma trn
- Thi điểm kim tra: Kim tra gia kì I, ni dung: T bài m đầu đến bài 7 ca ch đề 2.
Tng s tiết kim tra 33 tiết
- Thi gian làm bài: 60 phút thc hin theo thông tư 22
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 60% trc nghim, 40% t lun)
- Cu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
+ Phn trc nghim: 6,0 điểm gm 24 câu hi: nhn biết( 12 câu), thông hiu (12 câu), mỗi câu 0,25 điểm
+ Phn t luận: 4,0 điểm (Biết: 1,0 điểm; Vn dng thấp: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
Ch đề
MC Đ
Tng s câu TN/
Tng s ý TL
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
M đầu (5 tiết)
1
2
1
1,5
Ch đề 1 Nguyên t, nguyên t h
hc- lược v bng tun hoàn các
nguyên t hhc (15 tiết)
9
17
4.25
Ch đ 2 Phân t (13 tiết)
3
1
1
5
2
4.25
S câu TN/ S ý TL
(S YCCĐ)
1
12
1
1
24
3
Đim s
1,0
3,0
2,0
1,0
6,0
4,0
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 đim
10 đim
Ghi chú: Mi câu TN 1,5 phút ( 24*1,5) = 36 phút
1 Câu t lun (TH) mi câu 4 phút: 4 phút
1 Câu t lun (VDT) có 4 ý tính phân t khi 12 phút
1 câu t lun (VDC) mi câu 8 phút: 8 phút
2. Bảng đặc t
Ni dung
Mc độ
Yêu cu cần đt
TN
TL
S câu
STT câu
S ý
STT câu
Mở đầu (5 tiết)
Bài 1: Phương
phápk
năng học tp
môn KHTN
Nhn biết
Trình bày được mt s phương pháp và kĩ năng trong học tp môn Khoa hc t
nhiên
2
C1
C2
C25
Thông hiu
- Thc hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loi, liên kết, đo, dự báo.
- S dụng được mt s dng c đo (trong nội dung môn Khoa hc t nhiên 7).
Vn dng
Làm được báo cáo, thuyết trình.
Ch đề 1: Nguyên t, nguyên t hoá hc- sơ lưc v bng tun hoàn các nguyên t hoá hc (15 tiết)
Bài 2: Nguyên
t
Bài 3: Nguyên
t hoá hc
Bài 4: Sơ lược
bng tun
hoàn các
nguyên t hoa
hc
Nhn biết
- Trình bày được mô hình nguyên t ca Rutherford-Bohr(mô hình sp xếp
electron trong các lp electron v nguyên t)
- Nêu được khối lượng ca mt nguyên t theo đơn vị quc tế amu (đơn vị khi
ng nguyên t)
3
C3
C4
C5
- Phát biểu được khái nim v nguyên t hoá hc và kí hiu nguyên t hoá hc
- Viết được kí hiu hoá học và đọc được tên ca 20 nguyên t đầu tiên
3
C6
C7
C8
Nêu được các nguyên tc xây dng bng tun hoàn các nguyên t hoá hc.
Mô t được cu to bng tun hoàn gm: ô, nhóm, chu kì.
2
C9
C10
Thông hiu
S dụng được bng tuần hoàn để ch ra các nhóm nguyên t/nguyên t kim loi, các
nhóm nguyên t/nguyên t phi kim, nhóm nguyên t khí hiếm trong bng tun hoàn.
9
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
Chủ đề 2: Phân tử (13 tiết)
Bài 5: Phân t -
đơn cht hp
cht
Nhn biết
Nêu được khái nim phân tử, đơn chất, hp cht.
1
C11
Tnh bày đưc khái nim v hoá tr (cho cht cng h tr). Cách viết công thc hoá
1
C12
Ni dung
Mc độ
Yêu cu cần đt
TN
TL
S câu
STT câu
S ý
STT câu
Bài 6: Gii
thiu v liên
kết hoá hc
Bài 7: Htr
và công thc
hoá hc
hc.
Nêu được mi liên h gia hoá tr ca nguyên t vi công thc hoá hc.
Thông hiu
- Đưa ra được mt s ví d v đơn chất và hp cht.
Tính được khối lượng phân t theo đơn vị amu theo mô hình
1
C22
*Nêu được mô hình sp xếp electron trong v nguyên t ca mt s nguyên t khí
hiếm; s hình thành liên kết cng hoá tr theo nguyên tắc dùng chung electron để
to ra lp v electron ca nguyên t khí hiếm (Áp dụng được cho các phân t đơn
giản như H
2
, Cl
2
, NH
3
, H
2
O, CO
2
, N
2
,…
.
).
*Nêu được được s hình thành liên kết ion theo nguyên tc cho nhn electron
để to ra ion lp v electron ca nguyên t khí hiếm (Áp dng cho phân t đơn
giản như NaCl, MgO,…).
Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị.
2
C23
C24
Viết được công thc hoá hc ca mt s cht và hp chất đơn giản thông dng.
Tính được phn trăm (%) nguyên tố trong hp cht khi biết công thc h hc ca
hp cht.
Vn dng
T hp cht ion và hp cht cng hóa trị, ta xác định hóa tr ca nguyên t
ngược li.
Tính được khối lượng phân t theo đơn vị amu theo CTHH
Xác định được công thc hoá hc ca hp cht da vào phần trăm (%) nguyên tố
và khối lượng phân t. (VDC cho CTHH có 2 hoc 3 nguyên t tr lên)
Câu 26
Câu 27
(VDC)
Đề bài
I. TRC NGHIỆM: (6.0 điểm) Chọn pơng án trả lời đúng nhất và điền vào bng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 1. “Trên sở các số liệu phân tích số liệu, con người thể đưa ra các dự báo hay dự đoán
tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng!” Đó là kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 2. Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo.
D. Kĩ năng đo.
Câu 3. Trong nguyên tử, các hạt mang điện là:
A. electron và neutron B. electron, proton và neutron
C. electron và proton D. proton và neutron
Câu 4. Trong mt nguyên tử…..
A. s proton = s neutron. B. s electron = s neutron.
C. s proton = s electron. D. s electron = s proton + s neutron.
Câu 5. Các ht cu to nên ht nhân ca hu hết các nguyên t :
A. electron và neutron. B. proton và neutron.
C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron
Câu 6. Các hạt cấu tạo nên trong hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và neutron B. electron, proton và neutron
C. electron và proton D. proton và neutron
Câu 7. Nguyên t hóa hc là tp hp nguyên t cùng loi có cùng
A. s neutron trong ht nhân. B. s proton trong ht nhân.
C. s electron trong ht nhân. D. s proton và s neutron trong ht nhân.
Câu 8. Nguyên t hóa học nào dưới đây được kí hiu bng 2 ch cái?
A. Calcium B. Nitrogen C. Oxygen D. Phosphorus
Câu 9. Trong bng tun hoàn các nguyên t hoá hc có bao nhiêu chu kì?
A. 1 chu kì. B. 3 chu kì. C. 5 chu kì. D. 7 chu kì.
Câu 10. S th t chu kì trong bng h thng tun hoàn cho biết?
A. S th t ca nguyên t. B. S hiu nguyên t.
C. S electron lp ngoài cùng. D. S lp electron.
Câu 11. Đơn chất là cht to nên t
A. mt cht. B. mt nguyên t hoá hc. C. mt nguyên t. D. mt phân t.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tt các các nguyên t khí hiếm đều có 8 electron lp ngoài cùng.
B. V nguyên t ca các nguyên t khí hiếm đều có cùng s lp electron.
C. Nguyên t khí hiếm rt khó hoc không kết hp vi nguyên t khác.
D. Hp cht to bi các nguyên t khí hiếm đều th khí.
Câu 13. Cho các kí hiu hoá hc sau: Na, ZN, CA, Al, Ba, CU. Các kí hiu hoá hc nào viết sai:
A. Na, ZN, CA. B. Al, Ba, CU. C. ZN, CA, Al. D. ZN, CA, CU.
Câu 14. S hiu nguyên t ca mt nguyên t hoá hc có giá tr bằng…….
A. s ht proton trong ht nhân. B. s ht neutron trong ht nhân.
C. s ht nhân trong nguyên t. D. tng s hạt mang điện trong nguyên t.
Câu 15. S electron trong nguyên t Al là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 16. Dãy nào sau đây gồm các nguyên t đều là kim loi?
A. F, O, Na, N. B. O, Cl, Br, H. C. H, N, O, K. D. K, Na, Mg, Al.
Câu 17. S hiu nguyên t ca Sodium là 11. S hạt mang điện trong nguyên t Sodium là?
A. 11 B. 22 C. 36 D. 26
Câu 18. Nguyên t X có s ht proton là 15. S electron lp ngoài cùng ca X là?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 19. Vàng và carbon có tính cht khác nhau vì vàng là nguyên t kim loi còn carbon là nguyên t:
A. đơn chất. B. phi kim. C. hợp chất. D. khí hiếm.
Câu 20. Kí hiu nào sau đây là kí hiệu hóa hc ca nguyên t Potassium?
A. P B. Pb. C. K D. Na
Câu 21. Nhóm kim loi kim gm các nguyên t kim loi thuc nhóm?
A. IA B. IIA. C. IIA. D. IVA
Câu 22. Cho các cht sau:
(1) Khí nitrogen do nguyên t N to nên;
(2) Khí carbon dioxide do 2 nguyên t C và O to nên;
(3) Sodium hydroxide do 3 nguyên t Na, O và H to nên;
(4) Sulfur do nguyên t S to nên.
Trong nhng cht trên, chất nào là đơn chất?
A. (1); (2). B. (2); (3). C. (3); (4). D. (1); (4).
Câu 23. Trong phân tử NaCl, nguyên tử Na và nguyên tử Cl liên kết với nhau bằng liên kết:
A. cộng hóa trị . B. ion. C. kim loại. D. phi kim.
Câu 24. Trong phân t O
2
, hai nguyên t O đã liên kết vi nhau bng:
A. 1 cp electron dùng chung. B. 2 cp electron dùng chung.
C. 3 cp electron dùng chung. D. 4 cp electron dùng chung.
II. T LUẬN (4.0 điểm)
Câu 25. (1 điểm) Em hãy nêu các bước phương pháp tìm hiểu t nhiên?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Câu 26. (2 điểm) Tính khối lượng phân t các cht có công thc hóa hc sau: O
3
, HCl, P
2
O
5
, Na
2
CO
3
(Biết H=1; C=12; O=16; Na=23; P=31; Cl=35,5)
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Câu 27. (1 điểm) Một hợp chất có công thức là Fe
x
O
y
. Trong đó Fe chiếm 70% về khối lượng.
Tìm công thức hoá học của hợp chất trên. (Biết Fe=56; O=16)
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
-------------HT ----------
NG DN CHM
I. TRC NGHIỆM (6 điểm)
Mi câu chọn đúng đáp án đạt 0.25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
D
C
C
B
B
B
A
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
D
D
B
C
D
A
D
D
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
B
C
B
C
A
D
B
B
II. T LUẬN (4 điểm)
Câu
Đáp án chi tiết
Đim
Ghi chú
Câu 25
(1) Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu
(2) Hình thành giả thuyết
(3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết
(4) Thực hiện kế hoạch
(5) Kết luận
Đúng
2 ý - 0,25
3 ý 0,5
4 ý 0,75
5 ý 1,0 điểm
Câu 26
O
3
= 3. 16 = 48 (amu)
HCl = 1 + 35,5 = 36,5 (amu)
P
2
O
5
= 2. 31 + 5. 16 = 142 (amu)
Na
2
CO
3
= 2. 23 + 12 + 3. 16 = 106 (amu)
0,5
0,5
0,5
0,5
HS sp chi tiết
đúng sai kết qu
đạt 0,25.
Sp sai kết qu
đúng không cho
đim
Câu 27
% O = 100% - 70% = 30 %
Từ công thức của hợp chất là Fe
x
O
y
, ta có:
56x : 16y = 70% : 30%
x : y = : = 2: 3
Vậy công thức của hợp chất cần tìm là: Fe
2
O
3
0,25
0,25
0,25
0,25
HS gii cách khác
đúng cho điểm ti
đa của câu.
| 1/6

Preview text:

MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì I, nội dung: Từ bài mở đầu đến bài 7 của chủ đề 2.
Tổng số tiết kiểm tra 33 tiết
- Thời gian làm bài: 60 phút thực hiện theo thông tư 22
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận) - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
+ Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm gồm 24 câu hỏi: nhận biết( 12 câu), thông hiểu (12 câu), mỗi câu 0,25 điểm
+ Phần tự luận: 4,0 điểm (Biết: 1,0 điểm; Vận dụng thấp: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu TN/ Điểm số Chủ đề Tổng số ý TL Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mở đầu (5 tiết) 2 1 2 1 1,5
Chủ đề 1 Nguyên tử, nguyên tố hoá
học- sơ lược về bảng tuần hoàn các 8 9 17 4.25
nguyên tố hoá học (15 tiết)
Chủ đề 2 Phân tử (13 tiết) 2 3 1 1 5 2 4.25 Số câu TN/ Số ý TL 12 1 12 1 1 24 3 (Số YCCĐ) Điểm số 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 6,0 4,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
Ghi chú: Mỗi câu TN 1,5 phút ( 24*1,5) = 36 phút
1 Câu tự luận (TH) mỗi câu 4 phút: 4 phút
1 Câu tự luận (VDT) có 4 ý tính phân tử khối 12 phút
1 câu tự luận (VDC) mỗi câu 8 phút: 8 phút
2. Bảng đặc tả TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu STT câu Số ý STT câu Mở đầu (5 tiết) Bài 1: Phương Nhận biết
Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự 2 C1 C25 pháp và kỹ nhiên C2 năng học tập Thông hiểu
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. môn KHTN
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng
Làm được báo cáo, thuyết trình.
Chủ đề 1: Nguyên tử, nguyên tố hoá học- sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) Bài 2: Nguyên Nhận biết
- Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford-Bohr(mô hình sắp xếp 3 C3 tử
electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử) C4 Bài 3: Nguyên
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối C5 tố hoá học lượng nguyên tử) Bài 4: Sơ lược
- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học 3 C6 bảng tuần
- Viết được kí hiệu hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên C7 hoàn các C8 nguyên tố hoa học
– Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 2 C9
– Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. C10 Thông hiểu
Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các 9 C13
nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C21
Chủ đề 2: Phân tử (13 tiết) Bài 5: Phân tử -
Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 C11
đơn chất – hợp Nhận biết chất
– Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá 1 C12 TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu STT câu Số ý STT câu học.
– Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Bài 6: Giới Thông hiểu
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. 1 C22 thiệu về liên
– Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu theo mô hình kết hoá học
– *Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí 2 C23 Bài 7: Hoá trị
hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để C24 và công thức
tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn ,… hoá học
giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2 .).
– *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron
để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
– Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị.
– Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng.
– Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng
– Từ hợp chất ion và hợp chất cộng hóa trị, ta xác định hóa trị của nguyên tố và ngược lại.
– Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu theo CTHH Câu 26
– Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố
và khối lượng phân tử. (VDC cho CTHH có 2 hoặc 3 nguyên tố trở lên) Câu 27 (VDC) Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: (6.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất và điền vào bảng sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24
Câu 1. “Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán
tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng!” Đó là kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 2. Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 3. Trong nguyên tử, các hạt mang điện là: A. electron và neutron
B. electron, proton và neutron C. electron và proton D. proton và neutron
Câu 4. Trong một nguyên tử…..
A. số proton = số neutron.
B. số electron = số neutron.
C. số proton = số electron.
D. số electron = số proton + số neutron.
Câu 5. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron.
D. electron, proton và neutron
Câu 6. Các hạt cấu tạo nên trong hầu hết các nguyên tử là: A. electron và neutron
B. electron, proton và neutron C. electron và proton D. proton và neutron
Câu 7. Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng
A. số neutron trong hạt nhân.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số electron trong hạt nhân.
D. số proton và số neutron trong hạt nhân.
Câu 8. Nguyên tố hóa học nào dưới đây được kí hiệu bằng 2 chữ cái? A. Calcium B. Nitrogen C. Oxygen D. Phosphorus
Câu 9. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có bao nhiêu chu kì? A. 1 chu kì. B. 3 chu kì. C. 5 chu kì. D. 7 chu kì.
Câu 10. Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết?
A. Số thứ tự của nguyên tố. B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số electron lớp ngoài cùng. D. Số lớp electron.
Câu 11. Đơn chất là chất tạo nên từ
A. một chất. B. một nguyên tố hoá học. C. một nguyên tử. D. một phân tử.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất các các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có cùng số lớp electron.
C. Nguyên tố khí hiếm rất khó hoặc không kết hợp với nguyên tố khác.
D. Hợp chất tạo bởi các nguyên tố khí hiếm đều ở thể khí.
Câu 13. Cho các kí hiệu hoá học sau: Na, ZN, CA, Al, Ba, CU. Các kí hiệu hoá học nào viết sai: A. Na, ZN, CA. B. Al, Ba, CU. C. ZN, CA, Al. D. ZN, CA, CU.
Câu 14. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố hoá học có giá trị bằng…….
A. số hạt proton trong hạt nhân.
B. số hạt neutron trong hạt nhân.
C. số hạt nhân trong nguyên tử.
D. tổng số hạt mang điện trong nguyên tử.
Câu 15. Số electron trong nguyên tử Al là A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 16. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là kim loại? A. F, O, Na, N. B. O, Cl, Br, H. C. H, N, O, K. D. K, Na, Mg, Al.
Câu 17. Số hiệu nguyên tử của Sodium là 11. Số hạt mang điện trong nguyên tử Sodium là? A. 11 B. 22 C. 36 D. 26
Câu 18. Nguyên tử X có số hạt proton là 15. Số electron ở lớp ngoài cùng của X là? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 19. Vàng và carbon có tính chất khác nhau vì vàng là nguyên tố kim loại còn carbon là nguyên tố: A. đơn chất. B. phi kim. C. hợp chất. D. khí hiếm.
Câu 20. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa học của nguyên tố Potassium? A. P B. Pb. C. K D. Na
Câu 21. Nhóm kim loại kiềm gồm các nguyên tố kim loại thuộc nhóm? A. IA B. IIA. C. IIA. D. IVA Câu 22. Cho các chất sau:
(1) Khí nitrogen do nguyên tố N tạo nên;
(2) Khí carbon dioxide do 2 nguyên tố C và O tạo nên;
(3) Sodium hydroxide do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;
(4) Sulfur do nguyên tố S tạo nên.
Trong những chất trên, chất nào là đơn chất? A. (1); (2). B. (2); (3). C. (3); (4). D. (1); (4).
Câu 23. Trong phân tử NaCl, nguyên tử Na và nguyên tử Cl liên kết với nhau bằng liên kết: A. cộng hóa trị . B. ion. C. kim loại. D. phi kim.
Câu 24. Trong phân tử O2, hai nguyên tử O đã liên kết với nhau bằng:
A. 1 cặp electron dùng chung.
B. 2 cặp electron dùng chung.
C. 3 cặp electron dùng chung.
D. 4 cặp electron dùng chung. II. TỰ LUẬN (4.0 điểm)
Câu 25. (1 điểm) Em hãy nêu các bước phương pháp tìm hiểu tự nhiên?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Câu 26. (2 điểm) Tính khối lượng phân tử các chất có công thức hóa học sau: O3, HCl, P2O5, Na2CO3
(Biết H=1; C=12; O=16; Na=23; P=31; Cl=35,5)
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Câu 27. (1 điểm) Một hợp chất có công thức là Fe
. Trong đó Fe chiếm 70% về khối lượng. xOy
Tìm công thức hoá học của hợp chất trên. (Biết Fe=56; O=16)
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….. -------------HẾT ---------- HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Mỗi câu chọn đúng đáp án đạt 0.25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C D C C B B B A Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 D D B C D A D D Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 B C B C A D B B II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu Đáp án chi tiết Điểm Ghi chú Câu 25
(1) Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu Đúng
(2) Hình thành giả thuyết 2 ý - 0,25
(3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết 3 ý – 0,5
(4) Thực hiện kế hoạch 4 ý – 0,75 (5) Kết luận 5 ý – 1,0 điểm Câu 26 HS sắp chi tiết O3 = 3. 16 = 48 (amu) 0,5 đúng sai kết quả HCl = 1 + 35,5 = 36,5 (amu) 0,5 đạt 0,25.
P2O5 = 2. 31 + 5. 16 = 142 (amu) 0,5 Sắp sai kết quả
Na2CO3 = 2. 23 + 12 + 3. 16 = 106 (amu) 0,5 đúng không cho điểm Câu 27 % O = 100% - 70% = 30 % 0,25 HS giải cách khác
Từ công thức của hợp chất là FexOy, ta có: đúng cho điểm tối 56x : 16y = 70% : 30% 0,25 đa của câu.  x : y = : = 2: 3 0,25
Vậy công thức của hợp chất cần tìm là: Fe2O3 0,25