Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm học 2024 - 2025

Câu 6.Hai điện trở R1= 10 và R2= 15 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 1A. Phát biểu nào sau đây là sai? Câu 11. (2đ). Một bóng đèn có ghi 220V-110W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết rằng  mỗi ngày bóng đèn được thắp sáng trong 6 giờ. Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) và số tiền điện phải trả,biết 1kw.h có giá 1400đ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Khoa học tự nhiên 9 200 tài liệu

Thông tin:
10 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm học 2024 - 2025

Câu 6.Hai điện trở R1= 10 và R2= 15 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 1A. Phát biểu nào sau đây là sai? Câu 11. (2đ). Một bóng đèn có ghi 220V-110W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết rằng  mỗi ngày bóng đèn được thắp sáng trong 6 giờ. Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) và số tiền điện phải trả,biết 1kw.h có giá 1400đ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

19 10 lượt tải Tải xuống
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN VT LÍ 9
Thi gian: 45 phút
KIM TRA GIA KÌ LÝ 9
( Thi gian 45 phút )
A. MA TRẬN ĐỀ
Cp
độ
Tên
Ch
đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
Cấp độ thp
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định lut
Ôm
1.Nêu được điện
tr ca mi dây dn
đặc trưng cho mức
độ cn tr dòng
điện ca dây dẫn đó
2.Nêu được điện
tr ca mt dây dn
được xác định như
thế nào và có đơn
v đo là gì.
3. Viết được công
thức đối với đoạn
mch ni tiếp, đoạn
mch song song
gm nhiu nht ba
điện tr.
4. Nêu được ni
dung định lut Ôm,
Các đại lượng có
mt trong h thc.
5. Xác định được
điện tr ca một đoạn
mch bng vôn kế
am pe kế
6. xác định được
bng TN mi quan h
giữa điện tr tương
đương của đoạn mch
ni tiếp hoc song
song với các điện tr
thành phn
7. Vn dụng được
định lut Ôm cho
đoạn mch gm
nhiu nhất ba điện
tr thành phn
8.Vn dng
đượccông thc
R =
S
l
và giải thích được
các hiện tượng đơn
gin liên quan ti
điện tr ca dây
dn.
9.Vn dụng được
định lut Ôm vi
đoạn mch mc
ni tiếp, đoạn
mch song song
để gii bài toán v
mạch điện s dng
vi hiệu điện thế
không đổi .
S câu
S điểm
T l %
4(C
1,2,7,14)
1
10%
1(C
9
)
1
10%
4(C
3,4,5,11
)
1
10%
0.5(C
19/a
)
1
10%
0,25(C
19/b2
)
2
20%
0,25(
C
19/b1
)
0,5
5%
10
6,5
65%
S ph
thuc
của điện
tr vào
vt dn-
Biến tr
10. Nhn biết được
các yếu t điện tr
ph thuc.
11. Nêu được mi
quan h giữa điện
tr ca dây dn vi
độ dài tiết din và
vt liu làm dây
dẫn. Nêu được các
vt liu khác nhau
thì có điện tr sut
khác nhau.
12.Cu tao và hot
động ca biến trm
tác dụng điều
chỉnh cường độ
dòng điện ca biến
tr.
13. Xác định được
bng thí nghim mi
quan h giữa điện tr
ca dây dn vi
chiu dài tiết din và
vt liu làm dây dn
14.Vn dng
đượccông thc
R =
S
l
và giải thích được
các hiện tượng đơn
gin liên quan ti
điện tr ca dây
dn.
S câu
S điểm
T l %
4(C
6,10.12,15
)
1
10%
4(
C8,9,13,16
)
1
10%
1(C
18
)
1,5
15%
9
3.5
35%
T/ s câu
T/ sđim
T l %
9
3,0
30%
8,5
3,0
30%
1,5
4,0
40%
19
10
100%
B. ĐỀ BÀI
I/ TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
*Hãy khoanh tròn ch cái đứng trước câu tr lời đúng.
Câu 1. Khi đặt mt mt hiệu điện thế U vào hai đầu một đin tr R thì dòng điện chy qua
nó có cường độ là I . H thc nào dưới đây biểu th định lut Ôm
A.
U
I
R
C.
R
I
U
B.
U
R
I
D.
I
U
R
Câu 2. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A. ờng độ dòng điện chy qua dây dẫn không thay đổi.
B. ờng độ dòng điện chy qua dây dn gim t l vi hiệu điện thế.
C. ờng độ dòng điện chy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. ờng độ dòng điện chy qua dây dẫn tăng tỉ l vi hiệu điện thế.
Câu 3. Mt dây dn khi mc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dn là
0,5A. Dây dn ấy có điện tr
A. 3Ω. B. 12Ω. C.0,33Ω. D. 1,2Ω.
Câu 4. Khi mc R
1
và R
2
song song vi nhau vào mt hiệu điện thế U . Cường độ dòng
đin chy qua các mch r : I
1
= 0,5 A , I
2
= 0,5A . Thì cường độ dòng điện chy qua mch
chính là :
A . 1,5 A B. 1A C. 0,8A D. 0,5A
Câu 5. Đ tìm hiu s ph thuc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dn ta tiến hành thí nghim
A.Đo hiệu điện thế giữa hai đầu dây dn vi những cường độ dòng điện khác nhau.
B.Đo cường độ dòng điện chy qua dây dn ng vi các hiệu đin thế khác nhau đặt vào
hai đầu dây dn.
C.Đo điện tr ca dây dn vi nhng hiu điện thế khác nhau.
D. Đo điện tr ca dây dn vi những cường độ dòng điện khác nhau.
Câu 6 .Hai dây dẫn được làm t cùng mt vt liu có cùng tiết din, có chiu dài lần lượt
là l
1
,l
2
. Điện tr tương ứng ca chúng thỏa mãn điều kin :
A.
2
1
R
R
=
2
1
l
l
. B.
2
1
R
R
=
1
2
l
l
. C. R
1
.R
2
=l
1
.l
2 .
D. R
1
.l
1
= R
2 .
l
2 .
Câu 7. Điện tr R ca dây dn biu th cho
A.Tính cn tr dòng điện nhiu hay ít ca dây
B. Tính cn tr hiệu điện thế nhiu hay ít ca dây.
C Tính cn tr electron nhiu hay ít ca dây.
D. Tính cn tr điện lượng nhiu hay ít ca dây.
Câu 8.Hai dây dẫn được làm t cùng mt vt liệu đây thứ nht dài hơn dây thứ hai 8 ln
và có tiết din ln gp hai ln so vi dây th hai. Hi dây th nhất có có điện tr ln gp
my ln so vi dây th hai:
A. 8 ln.
B. 10 ln.
C. 4 ln.
D. 16 ln.
Câu 9. Hai dây dn bằng đồng có cùng chiu dài. Dây th nht có tiết din
S
1
= 0.5mm
2
và R
1
=8,5 .Dây th hai có điện tr R
2
= 127,5 , có tiết din S
2
là :
A.S
2
= 0,33 mm
2
B. S
2
= 0,5 mm
2
C. S
2
= 15 mm
2
D. S
2
= 0,033 mm
2
.
Câu 10.Hai dây dn hình tr đưc làm t cùng mt vt liu, có cùng chiu dài, có tiết
din lần lượt là S
1,
S
2 ,
din
tr tương ứng ca chúng thỏa điều kin:
A.
2
1
R
R
=
2
1
S
S
. B.
2
1
R
R
=
1
2
S
S
. C.
2
2
2
1
2
1
S
S
R
R
. D.
2
1
2
2
2
1
S
S
R
R
.
Câu11. Cho mch điện như hình vẽ:
Câu 12.Biến tr là mt linh kin :
A. Dùng để thay đổi vt liu dây dn trong mch.
B. Dùng để điu chỉnh cường độ dòng điện trong mch .
C. Dùng để điu chnh hiệu điện thế giữa hai đầu mch .
Vi: R
1
= 15
; R
3
= R
2
=10
Đin tr tương đương ca mch.
A. 10
B. 15
C. 20
D. 35
R
1
R
2
R
3
A
B
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dn trong mch .
Câu13 .Khi dch chuyn con chy hoc tay quay ca biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ
thay đổi :
A. Tiết din dây dn ca biến tr .
B. Điện tr sut ca cht làm biến tr ca dây dn .
C. Chiu dài dây dẫn có dòng điện chy qua ca biến tr .
D. Nhiệt độ ca biến tr .
Câu14.Đơn vị o dưới đây là đơn vị đo điện tr :
A. Ôm ( ) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Vôn (V)
Câu15. Đin tr ca dây dn không ph thuco yếu t nào dưới đây :
A. Vt liu làm dây dn. B. Chiu dài ca dây dn.
C. Tiết din ca dây dn. D. Khối lượng ca dây dn.
Câu16. Trong các kim loi sau kim loi nào dẫn điện kém nht.
A. Đồng B. Nhôm C. Vofram D. St
II/ T LUN: (6 điểm)
Câu 17: (1điểm)
Phát biu nội dung định lut Ôm. Viết h thc của định luật và nêu rõ ý nghĩa của từng đại
ng trong công thc.
Câu 18(2 điẻm): Mt dây dn bằng nikêlin điện tr sut là 0,40. 10
-6
m
, có chiu dài
100m, tiết din 0,5mm
2
đưc mc vào nguồn điện có hiệu điện thế 120V.
1/ Tính điện tr ca dây.
2/ Tính cường độ dòng điện qua dây.
Câu 19( 3 điểm ) : Cho ba đin tr R
1
= 6
; R
2
= 12
; R
3
= 16
đưc mc vi nhau
vào hiệu điện thế U = 2,4V
1/ V sơ đồ 4 cách mắc 3 điện tr trên vào mch
2/ Trường hợp đoạn mch gồm 3 điện tr mc song song.Tính:
a. Điện tr tương đương của đoạn mch.
b. Cường độ dòng điện qua mch chính và qua tng điện tr.
C. NG DN CHM THANG ĐIỂM
I/ TRC NGHIM: (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
B
B
B
A
A
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
B
C
B
C
A
D
D
II. T LUN: (6 điểm)
Câu
Đáp án
Thang
đim
Câu17
(1đ)
- Nội dung định lut Ôm
ờng độ dòng đinchy qua dây dn t l thun vi hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây, t l nghch với điện tr ca dâ.
Biu thc:
U
I
R
Trong đó:
I:
ờng độ dòng điện (A)
R:
Đin tr ca dây dn (
)
U : Hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu
18
(1.5đ)
Tóm tt
l = 100m
S= 0,5 mm
2
= 0,5. 10
-6
m
2
= 0,40. 10
-6
m
R=?
I=?
GII
- Đin tr ca dây:
0,25đ
0,75đ
6
6
100
0,40.10 80( )
0,5.10
l
R
S
- ờng độ dòng điện qua dây:
120
1,5( )
80
U
IA
R
0.5đ
Câu
19
(3.5đ)
a) Sơ đồ mạch điện : ( HS t v)
b) R
1
//R
2
//R
3
R
1
= 6 R
2
= 12 R
3
= 16 U= 2,4V
b1) R=?
b2) I? I
1
? I
2
? I
3
?
GII
Đin tr tương đương của đoạn mch
1 2 3
1 1 1 1 1 1 1 5
6 12 16 16
3,2
R R R R
R

ờng độ dòng đin qua mạch chính và qua các điện tr
2,4
0,75( )
3,2
U
IA
R
1
1
2,4
0,4( )
6
U
IA
R
2
2
2,4
0,2( )
12
U
IA
R
I = I
1
+ I
2
+ I
3
=>I
3
= I- ( I
1
+ I
2
) = 0,75- 0,6 = 0,15(A)
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN VT LÍ 9
Thi gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. Đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. Tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng
điện chạy qua vật.
C. Đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. Tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt
vào hai đầu vật.
Câu 2. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện:
A. P = R.I
2
B. P = U.I
2
C. P =
2
UR
D. P = U.I
Câu 3. Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu tiết diện của nó tăng lên 4 lần:
A. Tăng lên 16 lần. B. Giảm đi 16 lần.
C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
Câu 4. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng t
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 5. Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây?
A. Am pe kế. B. Vôn kế.
C. Công tơ điện. D. Đồng hồ đo điện đa năng
Câu 6. Hai điện trở R
1
= 10
và R
2
= 15
mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở
R
1
là 1A. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện trở tương đương của cả mạch là 25
B. Cường độ dòng điện qua điện trở R
2
là 1A
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 25V
D.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
2
là 10V
Câu 7.Trên bóng đèn có ghi 12V- 6W. Cường độ dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình
thường là:
A: 0,5A B: 2A C: 3A D: 1A
Câu 8.Trong các biểu thức sau đây đâu là biểu thức cúa định luật Jun-Len Xơ
A.Q=I.
2
R
.t B.Q=
2
.I
2
R
.t C.Q=
2
I
.Rt D.Q=I.R.
2
t
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9. (1,5đ). Đặt một hiệu điện thế 220V vào hai đầu của một bóng đèn có điện tr
110
. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn khi đó.
Câu 10. (2,5đ) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ.
Biết
1 2 3
20 25 R R , R
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB
Câu 11. (2đ). Một bóng đèn có ghi 220V-110W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết
rằng mỗi ngày bóng đèn được thắp sáng trong 6 giờ. Tính điện năng tiêu thụ trong một
tháng (30 ngày) và số tiền điện phải trả,biết 1kw.h có giá 1400đ?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4đ): mỗi ý đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
D
C
D
A
C
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu
Đáp án
Điểm
9
(1,5đ)
b) Tóm tắt:
0,5
U= 220V
R=110
I= ?
Giải:
Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn
khi đó là:
ADCT:
R
U
I
220
I 2(A)
110
ĐS: 2A
0,75
0,25
10
(2,5đ)
b) Tóm tắt: Giải
0,5
R
1
= R
2
=15
R
3
= 20
R
= ?
Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
Vì R
1
nt R
2
nt R
3
R
= R
1
+ R
2
+ R
3
R
= 15+15+20 =50()
ĐS: 50()
0,5
0,5
0,5
0,5
11
(2,0đ)
U=220V
t=6 h
P=110W= 0,11kW
A = ?, tính số tiền điện phải trả trong 30 ngày
0,25
Giải
Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một ngày là :
ADCT: A = P.t
Thay số: A
1
= 0,11. 6= 0,66 (kW.h)
0,5
Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một tháng là:
A= 30.A
1
= 30 . 0,66 =19,8 (kW.h)
0,5
Số tiền điện phải trả là: T= A. 1 400 =19,8 .1 400 = 27 720(đ)
0,5
R
1
R
2
R
3
A
B
ĐS: a, 0,5(A) b, 19,8 (kW.h) , 27 720(đ)
0,25
Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa
| 1/10

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút
KIỂM TRA GIỮA KÌ LÝ 9
( Thời gian 45 phút ) A. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Cấp Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao độ Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1.Nêu được điện 7. Vận dụng được trở của mỗi dây dẫn định luật Ôm cho 5. Xác định được đặc trưng cho mức đoạn mạch gồm
điện trở của một đoạn độ cản trở dòng nhiều nhất ba điện mạch bằng vôn kế và điện của dây dẫn đó trở thành phần am pe kế 2.Nêu được điện 8.Vận dụng 6. xác định đượ trở của một dây dẫn c đượccông thức được xác định như bằng TN mối quan hệ thế nào và có đơn giữa điện trở tương l R =  vị đo là gì. đương của đoạn mạch S 3. Viết được công nối tiếp hoặc song và giải thích được thức đối với đoạn song với các điện trở các hiện tượng đơn
mạch nối tiếp, đoạn thành phần giản liên quan tới mạch song song điện trở của dây
Định luật gồm nhiều nhất ba dẫn. Ôm điện trở. 9.Vận dụng được 4. Nêu được nội định luật Ôm với dung định luật Ôm, đoạn mạch mắc Các đại lượng có nối tiếp, đoạn mặt trong hệ thức. mạch song song để giải bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi . 4(C1,2,7,14) 4(C3,4,5,11) 0,25(C19/b2 0,25( Số câu 1(C9) 0.5(C 10 19/a ) C19/b1) ) 6,5 1 1 2 0,5 Số điểm 1 1 65% 10% 10% 20% 5% Tỉ lệ % 10% 10% 10. Nhận biết được 13. Xác định được 14.Vận dụng các yếu tố điện trở bằng thí nghiệm mối đượccông thức phụ thuộc.
quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với l  11. Nêu đượ R = c mối
chiều dài tiết diện và S quan hệ giữa điện vật liệu làm dây dẫn trở của dây dẫn với và giải thích được Sự phụ độ dài tiết diện và các hiện tượng đơn thuộc vật liệu làm dây giản liên quan tới điệ của điện dẫn. Nêu được các n trở của dây trở vào vật liệu khác nhau dẫn. vật dẫn- thì có điện trở suất Biến trở khác nhau. 12.Cấu tao và hoạt động của biến trởm tác dụng điều chỉnh cường độ dòng điện của biến trở. Số câu 4(C6,10.12,15) 4(C8,9,13,16) 1(C18) 9
Số điểm 1 1 1,5 3.5 Tỉ lệ % 10% 10% 15% 35% T/ số câu 9 8,5 1,5 19 T/ sốđiểm 3,0 3,0 4,0 10
Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100% B. ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
*Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Khi đặt một một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua
nó có cường độ là I . Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm U A. I  C.  R I R U U I B. R  D. U  I R
Câu 2. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 3. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là
0,5A. Dây dẫn ấy có điện trở là A. 3Ω. B. 12Ω. C.0,33Ω. D. 1,2Ω.
Câu 4. Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U . Cường độ dòng
điện chạy qua các mạch rẽ : I1 = 0,5 A , I2 = 0,5A . Thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là : A . 1,5 A B. 1A C. 0,8A D. 0,5A
Câu 5. Để tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẫn ta tiến hành thí nghiệm
A.Đo hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.
B.Đo cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn ứng với các hiệu điện thế khác nhau đặt vào hai đầu dây dẫn.
C.Đo điện trở của dây dẫn với những hiệu điện thế khác nhau.
D. Đo điện trở của dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.
Câu 6 .Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt
là l1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa mãn điều kiện : R l R l A. 1 = 1 .
B. 1 = 2 . C. R1 .R2 =l1 .l2 . D. R1 .l1 = R2 .l2 . R l R l 2 2 2 1
Câu 7. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
A.Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây
B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
C Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.
D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.
Câu 8.Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu đây thứ nhất dài hơn dây thứ hai 8 lần
và có tiết diện lớn gấp hai lần so với dây thứ hai. Hỏi dây thứ nhất có có điện trở lớn gấp
mấy lần so với dây thứ hai: A. 8 lần. B. 10 lần. C. 4 lần. D. 16 lần.
Câu 9. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện
S1 = 0.5mm2 và R1 =8,5  .Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5 , có tiết diện S2 là : A.S2 = 0,33 mm2 B. S2 = 0,5 mm2 C. S2 = 15 mm2 D. S2 = 0,033 mm2.
Câu 10.Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài, có tiết
diện lần lượt là S1,S2 ,diện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện: R S R S 2 R S 2 R S A. 1 = 1 . B. 1 = 2 . C. 1 1  . D. 1 2  . R S R S 2 R S 2 R S 2 2 2 1 2 2 2 1
Câu11. Cho mạch điện như hình vẽ: A B
Với: R1 = 15  ; R3 = R2 =10  R2 R1
Điện trở tương đương của mạch. R 3
A. 10  B. 15  C. 20  D. 35 
Câu 12.Biến trở là một linh kiện :
A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch .
C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch .
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch .
Câu13 .Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi :
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở .
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
C. Chiều dài dây dẫn có dòng điện chạy qua của biến trở .
D. Nhiệt độ của biến trở .
Câu14.Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở :
A. Ôm ( ) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Vôn (V)
Câu15. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây :
A. Vật liệu làm dây dẫn.
B. Chiều dài của dây dẫn.
C. Tiết diện của dây dẫn.
D. Khối lượng của dây dẫn.
Câu16. Trong các kim loại sau kim loại nào dẫn điện kém nhất.
A. Đồng B. Nhôm C. Vofram D. Sắt
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17: (1điểm)
Phát biểu nội dung định luật Ôm. Viết hệ thức của định luật và nêu rõ ý nghĩa của từng đại lượng trong công thức.
Câu 18(2 điẻm): Một dây dẫn bằng nikêlin điện trở suất là 0,40. 10-6  m , có chiều dài
100m, tiết diện 0,5mm2 được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 120V.
1/ Tính điện trở của dây.
2/ Tính cường độ dòng điện qua dây.
Câu 19( 3 điểm ) : Cho ba điện trở R1 = 6  ; R2 = 12  ; R3 = 16  được mắc với nhau
vào hiệu điện thế U = 2,4V
1/ Vẽ sơ đồ 4 cách mắc 3 điện trở trên vào mạch
2/ Trường hợp đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song song.Tính:
a. Điện trở tương đương của đoạn mạch.
b. Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua từng điện trở.
C. HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B B B A A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B C B C A D D
II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Thang điểm
Câu17 - Nội dung định luật Ôm 0,5đ (1đ)
Cường độ dòng điệnchạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây, tỉ lệ nghịch với điện trở của dâ. U Biểu thức: I R 0,25đ Trong đó: I:
Cường độ dòng điện (A) R:
Điện trở của dây dẫn ( )
U : Hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây 0,25đ Câu Tóm tắt 0,25đ 18 l = 100m (1.5đ) S= 0,5 mm2 = 0,5. 10-6m2  = 0,40. 10-6m R=? I=? GIẢI - Điện trở của dây: 0,75đ l  100 6 R    0,40.10  80() 6 S 0,5.10
- Cường độ dòng điện qua dây: 0.5đ U 120 I   1,5( ) A R 80 Câu
a) Sơ đồ mạch điện : ( HS tự vẽ) 1đ 19 (3.5đ) b) R1//R2//R3
R1= 6 R2= 12  R3= 16 U= 2,4V b1) R=? 0,25đ b2) I? I 1? I2? I3? GIẢI
Điện trở tương đương của đoạn mạch 1 1 1 1 1 1 1 5        R R R R 6 12 16 16 1 2 3  R  3,2
Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua các điện trở 0,5đ U 2, 4 I    0,75( ) A R 3, 2 U 2,4 I    0,4( ) A 1 R 1 6 U 2,4 I    0,2( ) A 2 R 12 2
I = I1+ I2+ I3 =>I3= I- ( I1+ I2) = 0,75- 0,6 = 0,15(A) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1.
Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. Đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. Tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. Đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. Tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
Câu 2. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện:
A. P = R.I2 B. P = U.I2 C. P = 2 U R D. P = U.I
Câu 3. Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu tiết diện của nó tăng lên 4 lần: A. Tăng lên 16 lần. B. Giảm đi 16 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
Câu 4. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 5. Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây? A. Am pe kế. B. Vôn kế. C. Công tơ điện.
D. Đồng hồ đo điện đa năng
Câu 6. Hai điện trở R1= 10  và R2= 15  mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở
R1 là 1A. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện trở tương đương của cả mạch là 25 
B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 1A
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 25V
D.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là 10V
Câu 7.Trên bóng đèn có ghi 12V- 6W. Cường độ dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình thường là: A: 0,5A B: 2A C: 3A D: 1A
Câu 8.Trong các biểu thức sau đây đâu là biểu thức cúa định luật Jun-Len Xơ A.Q=I. 2 R .t B.Q= 2 I . 2 R .t C.Q= 2 I .Rt D.Q=I.R. 2 t II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9. (1,5đ).
Đặt một hiệu điện thế 220V vào hai đầu của một bóng đèn có điện trở
110  . Tính cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn khi đó.
Câu 10. (2,5đ) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. R R 1 2 R3 B Biết A
R R  20  , R  25 1 2 3
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB
Câu 11. (2đ). Một bóng đèn có ghi 220V-110W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết
rằng mỗi ngày bóng đèn được thắp sáng trong 6 giờ. Tính điện năng tiêu thụ trong một
tháng (30 ngày) và số tiền điện phải trả,biết 1kw.h có giá 1400đ? ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4đ): mỗi ý đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D C D A C II. TỰ LUẬN (6đ) Câu Đáp án Điểm b) Tóm tắt: 0,5 U= 220V Giải: 9 R=110
Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn (1,5đ) I= ? khi đó là: U 220 0,75 ADCT: I   I   2(A) R 110 ĐS: 2A 0,25 b) Tóm tắt: Giải 0,5 R
Điện trở tương đương của đoạn mạch là: 0,5 10 1= R2 =15 Vì R (2,5đ) R 3 = 20 1 nt R2 nt R3 R  R 0,5 tđ = ? tđ = R1 + R2 + R3 Rtđ = 15+15+20 =50() 0,5 ĐS: 50() 0,5 U=220V t=6 h P=110W= 0,11kW
A = ?, tính số tiền điện phải trả trong 30 ngày 0,25 Giải 11
Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một ngày là : (2,0đ) ADCT: A = P.t 0,5
Thay số: A1 = 0,11. 6= 0,66 (kW.h)
Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một tháng là:
A= 30.A1 = 30 . 0,66 =19,8 (kW.h) 0,5
Số tiền điện phải trả là: T= A. 1 400 =19,8 .1 400 = 27 720(đ) 0,5
ĐS: a, 0,5(A) b, 19,8 (kW.h) , 27 720(đ) 0,25
Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa