-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 1. Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất )? Câu 2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng hấp dẫn? Câu 3. Trong các câu phát biểu về cơ năng sau câu phát biểu nào sai ? Câu 4. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề giữa HK1 Khoa học tự nhiên 9 11 tài liệu
Khoa học tự nhiên 9 200 tài liệu
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 1. Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất )? Câu 2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng hấp dẫn? Câu 3. Trong các câu phát biểu về cơ năng sau câu phát biểu nào sai ? Câu 4. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK1 Khoa học tự nhiên 9 11 tài liệu
Môn: Khoa học tự nhiên 9 200 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Khoa học tự nhiên 9
- Chủ đề 5: Năng lượng với cuộc sống (CTST) (3)
- Chủ đề 6: Kim loại. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại (CTST) (5)
- Chủ đề 7: Hợp chất hữu cơ. Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu (CTST) (5)
- Chủ đề 8: Ethylic alcohol. Acetic acid (CTST) (3)
- Chủ đề 9: Lipid - Carbohydrate - Protein. Polymer (CTST) (6)
Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất )? A. Chiếc lá đang rơi.
B. Một người đứng trên tầng ba của tòa nhà.
C. Thùng hàng nằm trên mặt đất.
D. Quả bóng đang bay trên cao.
Câu 2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng hấp dẫn?
A. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay.
B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe.
C. Một máy bay đang bay trên cao.
D. Một ô tô đang chuyển động trên đường.
Câu 3. Trong các câu phát biểu về cơ năng sau câu phát biểu nào sai ?
A. Đơn vị của cơ năng là Jun.
B. Cơ năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của nó.
C. Động năng của vật có thể bằng không.
D. Lò xo bị nén có thế năng hấp dẫn.
Câu 4. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi: A. cơ năng không đổi.
B. cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất. C. thế năng tăng. D. động năng giảm.
Câu 5. Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách n i trượt xuống, tốc độ trượt mỗi l c một
tăng. Như vậy đối với vận động viên
A. động năng tăng, thế năng tăng.
B. động năng tăng, thế năng giảm.
C. động năng không đổi, thế năng giảm.
D. động năng giảm, thế năng tăng.
Câu 6. Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh. B. Viên đạn đang bay.
C. B a máy đang rơi xuống.
D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.
Câu 7. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? A.HP. B. kw.h. C. Nm/s. D. J/s.
Câu 8. Công suất là đại lượng được tính bằng:
A. Tích của công và thời gian thực hiện công.
B. Tích của lực tác dụng và tốc độ.
C. Thương số của công và tốc độ.
D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2,5 điểm)
a) Cho biết thế năng và động năng của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
b) Máy bay có khối lượng 200 tấn đang bay với tốc độ ổn định 720 km/h ở độ cao 10 km so với
mặt đất. Chọn gốc thế năng ở mặt đất, tính động năng và thế năng trọng trường của máy bay.
Câu 2. (2,0 điểm) Một vật khối lượng 1 kg được thả rơi từ độ cao 20m. Bỏ qua lực cản không
khí, Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Tính:
a, Cơ năng của vật khi thả rơi.
b, Tốc tốc của vật khi chạm đất? Biết toàn bộ thế năng của vật chuyển hóa thành động năng của vật.
Câu 3. (1,5 điểm) Trong mùa sinh sản, cá hồi bơi dọc theo con sông dài 3000 km trong 90 ngày
để đến thượng nguồn của con sông. Trong suốt quá trình này, trung bình mỗi con cá hồi phải sinh công 1,7.106 J.
a. Tính công suất trung bình của cá hồi.
b. Tính lực trung bình của cá hồi khi bơi.
TRƢỜNG THCS ........
HƢỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (VẬT LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C C D A B D B B
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1
a) Giá trị của thế năng phụ thuộc vầo gốc chọn để tính độ 0,5 điểm
(2,5 điểm) cao hay còn gọi là gốc thế năng.
Động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng và tốc độ của 0,5 điểm nó
b) Đổi: 200 tấn = 200 000 kg 0,5 điểm 700 km/h = 200 m/s 10 km = 10 000 m 0,5 điểm Ta có: 0,5 điểm Câu 2
Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi thả rơi động năng của
(2,0 điểm) vật bằng 0
a) Cơ năng của vật khi thả rơi là: 1,0 điểm
b) Do khi vừa chạm mặt đất toàn bộ thế năng của vật 0,5 điểm
chuyển hóa thành động năng của vật nên ta có: 0,5 điểm
Tốc độ của vật vừa đến chạm mặt đất: Câu 3
a) 90 ngày = 90.86400 = 7776000 s 0,5 điểm (1,5 điểm)
Công suất trung bình của cá hồi:
b) Tốc độ trung bình của cá hồi: 0,5 điểm
Lực trung bình của cá hồi khi bơi: 0,5 điểm
TRƢỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – KẾT NỐI TRI THỨC MỨC ĐỘ Tổng số CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông Vận dụng VD cao câu Điểm hiểu số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Động 2 1 1 2 2 3,0 năng. Thế điểm KHỐI năng LƢỢNG 2. Cơ 2 1 2 3 2 3,5 RIÊNG năng điểm VÀ ÁP 3. Công 2 1 1 1 3 2 3,5 SUẤT và công điểm suất Tổng số câu TN/TL 6 1 2 2 0 2 0 1 8 6 14 Điểm số 3 1 1 2 0 2 0 1 4 6 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 40% 30% 20% 10% 100 % điểm
TRƢỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (VẬT LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(số ý) (số câu) (số ý) (số câu)
NĂNG LƢỢNG CƠ HỌC 6 8 1. Động Nhận biết
- Phát biểu được định nghĩa, năng. Thế
viết được công thức tính và năng
biết được đơn vị đo của động năng, thế năng. 1 2 C1a C1,2
- Nhận biết được các trường
hợp vật có thế năng, động năng Thông hiểu
- Xác định được các yếu tố
phụ thuộc đến thế năng và động năng của vật 1 C1b
- Xác định được thế năng và
động năng của vật trong các trường hợp đơn giản 2. Cơ Nhận biết
- Nêu được cơ năng là tổng năng
động năng và thế năng của vật
- Nhận biết được nếu cơ năng 2 C3,4
của vật không chuyển hóa
thành dạng năng lượng khác
thì tổng động năng và thế
năng của vật luôn không đổi,
cơ năng của vật được bảo toàn Thông hiểu
- Phân tích được sự chuyển
hóa năng lượng trong một số 1 C5 trường hợp đơn giản Vận dụng
- Vận dụng công thức tính cơ
năng để giải các bài tập liên 2 C2 quan 3. Công Nhận biết
- Phát biểu được định nghĩa và công
công của một lực; công suất suất
- Nêu được ý nghĩa của công suất. 2 C6,7
- Liệt kê được một số đơn vị
thường dùng đo công và công suất Thông hiểu
- Xác định được công và công
suất của vật trong các bài tập 1 1 C3a C8 đơn giản. Vận dụng
- Vận dụng công thức tính
công và công suất để thấy
được mối quan hệ giữa lực tác 1 C3b
dụng vào vật và tốc độ chuyển
động của vật, từ đó vận dụng
giải các bài tâp có liên quan