Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 4. Nucleic acid là những phân tử sinh học cấu tạo từ các nguyên tố? Câu 6. Tổ hợp toàn bộ gene trong tế bào của cơ thể sinh vật được gọi là? Câu 1. a) Hãy mô tả cấu trúc phân tử DNA. b) Một đoạn gene có chiều dài là 4080 Å, số nucleotide loại thymine (T) chiếm 20%. Tính số lượng từng loại nucleotide và số liên kết hydrogen trên đoạn gene đó. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Khoa học tự nhiên 9 200 tài liệu

Thông tin:
8 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 4. Nucleic acid là những phân tử sinh học cấu tạo từ các nguyên tố? Câu 6. Tổ hợp toàn bộ gene trong tế bào của cơ thể sinh vật được gọi là? Câu 1. a) Hãy mô tả cấu trúc phân tử DNA. b) Một đoạn gene có chiều dài là 4080 Å, số nucleotide loại thymine (T) chiếm 20%. Tính số lượng từng loại nucleotide và số liên kết hydrogen trên đoạn gene đó. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

18 9 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Di truyền là
A. hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
B. hiện tượng con sinh ra có các đặc điểm khác nhau và khác bố mẹ.
C. hiện tượng vật chất di truyền của bố mẹ hòa trộn với nhau trong tế bào của cơ thể con.
D. hiện tượng tổ hợp toàn bộ tính trạng của cơ thể sinh vật.
Câu 2. Lai phân tích là phép lai giữa
A. cơ thể mang tính trạng trội, có kiểu gene đồng hợp với cơ thể mang tính trạng lặn.
B. cơ thể mang tính trạng trội, có kiểu gene dị hợp với cơ thể mang tính trạng lặn.
C. cơ thể mang tính trạng trội chưa biết kiểu gene với cơ thể mang tính trạng lặn.
D. cơ thể mang tính trạng lặn với cơ thể cũng mang tính trạng lặn tương ứng.
Câu 3. Cho sơ đồ lai sau: AABB × aabb → F
1
: AaBb. F
1
không có giao tử
A. Ab. B. aB. C. Aa. D. AB.
Câu 4. Nucleic acid là những phân tử sinh học cấu tạo từ các nguyên tố
A. C, N, O, P. B. C, H, O, N. C. C, K, N, P. D. C, O, P, K.
Câu 5. Cho trình tự các nucleotide trên một đoạn của DNA như sau:
…A–GTCATCGCCA…
Trình tự các nucleotide trên mạch bổ sung với mạch trên là
A. …T–CAGAAGCGGT… B. …T–CAGTACGGCT…
C. …A–CACTAGCGGT… D. …T–CAGTAGCGGT…
Câu 6. Tổ hợp toàn bộ gene trong tế bào của cơ thể sinh vật được gọi là
A. tính trạng. B. allele. C. dòng thuần. D. kiểu gene.
Câu 7. Dạng RNA nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. mRNA. B. tRNA. C. rRNA. D. cRNA.
Câu 8. Kí hiệu G có nghĩa là
A. cặp bố mẹ thế hệ xuất phát. B. phép lai.
C. giao tử. D. thế hệ con.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. a) Hãy mô tả cấu trúc phân tử DNA.
b) Một đoạn gene có chiều dài là 4080 Å, số nucleotide loại thymine (T) chiếm 20%. Tính số
lượng từng loại nucleotide và số liên kết hydrogen trên đoạn gene đó.
Câu 2. a) Trình bày nội dung quy luật phân li độc lập.
b) kiếm tính trạng mắt đen trội hoàn toàn so với tính trạng mắt đỏ. Cho kiếm mắt
đen thuần chủng lai với kiếm mắt đỏ thu được F
1
toàn kiếm mắt đen. Cho F
1
tự giao
phối thu được F
2
.
- Viết sơ đồ lai từ P đến F
2
.
- Làm thế nào để xác định được kiếm mắt đen thuần chủng hay không?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
C
B
D
D
A
C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Câu 1
(3 điểm)
a) Cấu trúc phân tử DNA:
- Gồm bốn đơn phân: adenine (A), thymine (T), cytosine
(C) và guanine (G).
- Cấu trúc xoắn kép, gồm hai mạch song song, ngược
chiều xoắn quanh một trục (tưởng tượng) từ trái sang phải
(xoắn phải).
- Trong mỗi mạch, các nucleotide liên kết với nhau bằng
liên kết cộng hóa trị tạo thành chuỗi polynucleotide theo
chiều 3’ - 5’.
- Giữa hai mạch đơn, các nucleotide liên kết với nhau bằng
liên kết hydrogen theo nguyên tắc bổ sung.
b) Tổng số nucleotide
Số nucleotide từng loại là
T = A = N × 20% = 480.
G = X = (2400 - 480 × 2) / 2 = 720.
Số liên kết hydrogen là 2A + 3G = 2×480 + 3×720 = 3120.
Câu 2
(3 điểm)
a) Nội dung quy luật phân li độc lập: Các cặp nhân tố di
truyền (cặp allele) quy định các tính trạng khác nhau.
Trong quá trình hình thành giao tử, cặp allele này phân li
độc lập với cặp allele khác.
b) Quy ước:
+ A: quy định tính trạng mắt đen.
+ a: quy định tính trạng mắt đỏ.
Sơ đồ lai:
P
tc
: Cá kiếm mắt đen (AA) × Cá kiếm mắt đỏ (aa)
G
P
: (A) (A) (a) (a)
F
1
: 100% cá kiếm mắt đen (Aa)
G
F1
: (A) (a)
F
2
:
A
a
A
AA
Aa
a
Aa
aa
Vây kết quả ở F
2
:
Kiểu gene: 1AA : 2Aa : 1aa.
Kiểu hình: 3 cá kiếm mắt đen : 1 cá kiếm mắt đỏ
* Để biết kiếm mắt đen thuần chủng hay không ta dùng
phép lai phân tích.
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 36. Khái
quát về di
truyền học
3
3
1,5
Bài 37. Các
quy luật di
truyền của
Mendel
1
1 ý
1
1 ý
2
1
4,0
Bài 38.
Nucleic acid
và gene
2
1
1 ý
1 ý
3
1
4,5
Tổng số câu
TN/TL
6
1
2
1
1
1
8
2
12
Điểm số
3,0
1,0
1,0
2,0
2,0
1,0
4,0
6,0
10,0
Tổng số điểm
4,0 điểm
40 %
3,0 điểm
30 %
2,0 điểm
20 %
1,0 điểm
10 %
10 điểm
100 %
100%
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(số câu)
TL
TN
CHƯƠNG XI. DI TRUYỀN HỌC MENDEL, CƠ SỞ
PHÂN TỬ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
4
8
2
8
1. Khái
quát về di
truyền
học
Nhận biết
- Nêu được khái niệm di
truyền, biến dị.
- Nêu được gene quy định di
truyền biến dị sinh vật,
qua đó gene được xem
trung tâm của di truyền học.
- Nêu được ý tưởng của
Mendel về nhân tố di truyền
sở cho những nghiên
cứu về gene.
- Nêu được các thuật ngữ
trong nghiên cứu các quy luật
di truyền..
3
C1
C6
C8
2. Các
quy luật
di truyền
của
Mendel
Nhận biết
- Phát biểu được quy luật
phân li, phân li độc lập.
- Trình bày được thí nghiệm
lai phân tích.
- Nêu được vai trò của phép
lai phân tích.
1
1
C2a
C2
Thông hiểu
Giải thích được kết quả thí
nghiệm theo Mendel.
1
C3
Vận dụng
Vận dụng được kiến thức đã
học để giải thích các hiện
tượng trong thực tiễn.
1
C2b
Nucleic
acid và
gene
Nhận biết
- Nêu được khái niệm nucleic
acid. Kể tên được các loại
nucleic acid: DNA và RNA.
- Nêu được chức năng của
DNA.
- Nêu được khái niệm gene.
- Trình bày được cấu trúc
RNA.
2
C4
C7
Thông hiểu
- tả được DNA với cấu
trúc xoắn kép, gồm các đơn
phân bốn loại nucleotide,
các nucleotide liên kết giữa
hai mạch theo nguyên tắc bổ
sung.
- Giải thích được vì sao chỉ từ
bốn loại nucleotide nhưng tạo
ra được sự đa dạng của phân
từ DNA.
- Phân biệt được các loại
RNA dựa vào chức năng.
1
1
C1a
C5
Vận dụng
- Nêu được lược về tính
đặc trưng thể của hệ gene
một số ứng dụng của phân
tích DNA trong xác định
huyết thống, truy tìm tội
phạm,...
- Tính được tổng số
nucleotide, số liên kết
1
C1b
hydrogen,... trên một đoạn
gene dựa trên cấu trúc của
DNA.
| 1/8

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Di truyền là
A. hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
B. hiện tượng con sinh ra có các đặc điểm khác nhau và khác bố mẹ.
C. hiện tượng vật chất di truyền của bố mẹ hòa trộn với nhau trong tế bào của cơ thể con.
D. hiện tượng tổ hợp toàn bộ tính trạng của cơ thể sinh vật.
Câu 2. Lai phân tích là phép lai giữa
A. cơ thể mang tính trạng trội, có kiểu gene đồng hợp với cơ thể mang tính trạng lặn.
B. cơ thể mang tính trạng trội, có kiểu gene dị hợp với cơ thể mang tính trạng lặn.
C. cơ thể mang tính trạng trội chưa biết kiểu gene với cơ thể mang tính trạng lặn.
D. cơ thể mang tính trạng lặn với cơ thể cũng mang tính trạng lặn tương ứng.
Câu 3. Cho sơ đồ lai sau: AABB × aabb → F1: AaBb. F1 không có giao tử A. Ab. B. aB. C. Aa. D. AB.
Câu 4. Nucleic acid là những phân tử sinh học cấu tạo từ các nguyên tố A. C, N, O, P. B. C, H, O, N. C. C, K, N, P. D. C, O, P, K.
Câu 5. Cho trình tự các nucleotide trên một đoạn của DNA như sau:
…A–G–T–C–A–T–C–G–C–C–A…
Trình tự các nucleotide trên mạch bổ sung với mạch trên là
A. …T–C–A–G–A–A–G–C–G–G–T…
B. …T–C–A–G–T–A–C–G–G–C–T…
C. …A–C–A–C–T–A–G–C–G–G–T…
D. …T–C–A–G–T–A–G–C–G–G–T…
Câu 6. Tổ hợp toàn bộ gene trong tế bào của cơ thể sinh vật được gọi là A. tính trạng. B. allele. C. dòng thuần. D. kiểu gene.
Câu 7. Dạng RNA nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? A. mRNA. B. tRNA. C. rRNA. D. cRNA.
Câu 8. Kí hiệu G có nghĩa là
A. cặp bố mẹ thế hệ xuất phát. B. phép lai. C. giao tử. D. thế hệ con.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. a) Hãy mô tả cấu trúc phân tử DNA.
b) Một đoạn gene có chiều dài là 4080 Å, số nucleotide loại thymine (T) chiếm 20%. Tính số
lượng từng loại nucleotide và số liên kết hydrogen trên đoạn gene đó.
Câu 2. a) Trình bày nội dung quy luật phân li độc lập.
b) Ở cá kiếm tính trạng mắt đen là trội hoàn toàn so với tính trạng mắt đỏ. Cho cá kiếm mắt
đen thuần chủng lai với cá kiếm mắt đỏ thu được F toàn cá kiếm mắt đen. Cho F tự giao 1 1 phối thu được F2.
- Viết sơ đồ lai từ P đến F2.
- Làm thế nào để xác định được cá kiếm mắt đen có thuần chủng hay không?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C C B D D A C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1
a) Cấu trúc phân tử DNA: (3 điểm)
- Gồm bốn đơn phân: adenine (A), thymine (T), cytosine 0,5 (C) và guanine (G).
- Cấu trúc xoắn kép, gồm hai mạch song song, ngược 0,5
chiều xoắn quanh một trục (tưởng tượng) từ trái sang phải (xoắn phải).
- Trong mỗi mạch, các nucleotide liên kết với nhau bằng 0,5
liên kết cộng hóa trị tạo thành chuỗi polynucleotide theo chiều 3’ - 5’.
- Giữa hai mạch đơn, các nucleotide liên kết với nhau bằng 0,5
liên kết hydrogen theo nguyên tắc bổ sung. 0,25 b) Tổng số nucleotide là
Số nucleotide từng loại là 0,25 T = A = N × 20% = 480. 0,25
G = X = (2400 - 480 × 2) / 2 = 720. 0,25
Số liên kết hydrogen là 2A + 3G = 2×480 + 3×720 = 3120. Câu 2
a) Nội dung quy luật phân li độc lập: Các cặp nhân tố di 1 (3 điểm)
truyền (cặp allele) quy định các tính trạng khác nhau.
Trong quá trình hình thành giao tử, cặp allele này phân li
độc lập với cặp allele khác. b) Quy ước: 0,25
+ A: quy định tính trạng mắt đen.
+ a: quy định tính trạng mắt đỏ. Sơ đồ lai:
P : Cá kiếm mắt đen (AA) × Cá kiếm mắt đỏ (aa) tc 0,25 GP: (A) (A) (a) (a)
F : 100% cá kiếm mắt đen (Aa) 1 0,25 GF1: (A) (a) F2: ♂ A a ♀ A AA Aa 0,5 a Aa aa Vây kết quả ở F 2: Kiểu gene: 1AA : 2Aa : 1aa. 0,25
Kiểu hình: 3 cá kiếm mắt đen : 1 cá kiếm mắt đỏ 0,25
* Để biết cá kiếm mắt đen có thuần chủng hay không ta dùng 0,25 phép lai phân tích.
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC MỨC ĐỘ Tổng số CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao câu Điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL số Bài 36. Khái quát về di 3 3 1,5 truyền học Bài 37. Các quy luật di 1 1 ý 1 1 ý 2 1 4,0 truyền của Mendel Bài 38. Nucleic acid 2 1 1 ý 1 ý 3 1 4,5 và gene Tổng số câu 6 1 2 1 1 1 8 2 12 TN/TL Điểm số 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 4,0 6,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 100% 40 % 30 % 20 % 10 % 100 %
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC Số câu TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (số ý) (số câu)
CHƯƠNG XI. DI TRUYỀN HỌC MENDEL, CƠ SỞ 4 8 2 8
PHÂN TỬ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN 1. Khái
- Nêu được khái niệm di quát về di truyền, biến dị. truyền
- Nêu được gene quy định di học
truyền và biến dị ở sinh vật,
qua đó gene được xem là
trung tâm của di truyền học. C1
Nhận biết - Nêu được ý tưởng của 3 C6
Mendel về nhân tố di truyền C8
là cơ sở cho những nghiên cứu về gene.
- Nêu được các thuật ngữ
trong nghiên cứu các quy luật di truyền.. 2. Các
- Phát biểu được quy luật quy luật
phân li, phân li độc lập. di truyền
- Trình bày được thí nghiệm Nhận biết 1 1 C2a C2 của lai phân tích. Mendel
- Nêu được vai trò của phép lai phân tích.
Giải thích được kết quả thí Thông hiểu 1 C3 nghiệm theo Mendel.
Vận dụng được kiến thức đã
Vận dụng học để giải thích các hiện 1 C2b tượng trong thực tiễn. Nucleic
- Nêu được khái niệm nucleic acid và
acid. Kể tên được các loại gene nucleic acid: DNA và RNA.
- Nêu được chức năng của C4 Nhận biết 2 DNA. C7
- Nêu được khái niệm gene.
- Trình bày được cấu trúc RNA.
- Mô tả được DNA với cấu
trúc xoắn kép, gồm các đơn
phân là bốn loại nucleotide,
các nucleotide liên kết giữa
hai mạch theo nguyên tắc bổ sung. Thông hiểu 1 1 C1a C5
- Giải thích được vì sao chỉ từ
bốn loại nucleotide nhưng tạo
ra được sự đa dạng của phân từ DNA.
- Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng.
- Nêu được sơ lược về tính
đặc trưng cá thể của hệ gene
và một số ứng dụng của phân tích DNA trong xác định Vận dụng 1 C1b
huyết thống, truy tìm tội phạm,... - Tính được tổng số nucleotide, số liên kết
hydrogen,... trên một đoạn
gene dựa trên cấu trúc của DNA.