Đề thi giữa học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1 (1.0 điểm): Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản trên? Câu 2 (1.0 điểm): Em hiểu như thế nào về ý nghĩa câu văn: “Thời gian là một dòng chảy đều đặn, lạnh lùng, chẳng bao giờ chờ đợi sự chậm trễ”?  Câu 3 (2.0 điểm): Từ văn bản trên kết hợp với hiểu biết xã hội, em hãy viết một đoạn văn nghị luận khoảng 2/3 trang giấy thi trình bày suy nghĩ của em về sự lãng phí thời gian trong cuộc sống. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Ngữ Văn 9 830 tài liệu

Thông tin:
11 trang 1 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1 (1.0 điểm): Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản trên? Câu 2 (1.0 điểm): Em hiểu như thế nào về ý nghĩa câu văn: “Thời gian là một dòng chảy đều đặn, lạnh lùng, chẳng bao giờ chờ đợi sự chậm trễ”?  Câu 3 (2.0 điểm): Từ văn bản trên kết hợp với hiểu biết xã hội, em hãy viết một đoạn văn nghị luận khoảng 2/3 trang giấy thi trình bày suy nghĩ của em về sự lãng phí thời gian trong cuộc sống. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

3 2 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
NGỮ VĂN 9 – CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHN ĐỌC HIU (4.0 đim)
Cho ng liệu sau đọc và tr li câu hi:
Lãng phí thời gian mất tuyệt đối. Thời gian một dòng chảy thẳng, không bao
giờ dừng lại cũng không bao giờ quay lại. Mọi hội, nếu bỏ qua mất. Tuổi
trẻ không làm được cho đời, cho bản thân thì vẫn xồng xộc đến tuổi già.
Thời gian một dòng chảy đều đặn, lạnh lùng, chẳng bao gichờ đợi sự chậm
trễ. Hãy quý trọng thời gian, nhất trong thời đại trí tuệ này; nền kinh tế tri thức
đã đang làm cho thời gian trở nên giá. Chưa đầy một giờ, công nghệ Nhật
Bản đã thể sn xuất một tấn thép; con tàu tốc hành của các nước phát triển,
trong vài giờ đã có thể vượt qua được vài ngàn ki--mét. Mọi biểu hiện đủng đỉnh,
dềnh dàng đều trở nên lạc lõng trong xu thế toàn cầu hiện nay. Giải trí là cần thiết
nhưng chơi bời quá mức, đ thời gian trôi qua vô vị là tội với đời, với tương lai
đất nước.
(Trích “Phong cách sống của người đời”- Trường Giang, theo nguồn Internet)
Câu 1 (1.0 điểm): 
Câu 2 (1.0 điểm): “Thời gian một
dòng chảy đều đặn, lạnh lùng, chẳng bao giờ chờ đợi sự chậm trễ”?
Câu 3 (2.0 điểm): 


PHẦN VIẾT (6.0 điểm)
Câu 1 (6.0 điểm): Phân tích bài 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: NGỮ VĂN 9 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN ĐỌC HIỂU: (4.0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
- 


Câu 2




    






Câu 3
- 
- 




-           

có ích; ...

- 




            






tiêu cho mình...

          
ích; ...
-          




B.PHẦN VIẾT: (6.0 điểm)
Đáp án
Điểm
Câu 1:
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn nghị luận

 
b. Xác định đúng vấn đề cần thể hiện



- 
- 

c. Triển khai vấn đề thành các luận điểm trong bài văn nghị luận
     

 
1. Mở bài



2. Thân bài
-  







 

4.0 




 

           






















1. 

2. 3. Kết bài
            
         




- 
-  
- - 1.0 
d. Chính tả, ngữ pháp

            


e. Sáng tạo
- 


TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: NGỮ VĂN 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc hiểu
văn bản
0
1
0
1
Thực
hành tiếng
Việt
0
1
0
1
Viết
0
2
0
2
Tổng số
câu
TN/TL
0
1
0
0
0
2
0
1
0
4
Điểm số
0
1.0
0
0
0
8
0
1
0
10
Tổng số
điểm
1.0 điểm
10%
0 điểm
0%
8.0 điểm
80%
1.0 điểm
10%
10 điểm
100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: NGỮ VĂN 9 – CÁNH DIỀU
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi
TN
Câu hỏi
TL
(số
ý)
TN
(số
câu)
TL
(số
ý)
TN
(số câu)
ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
2
0
Nhận biết
- 
   
   
 
-   
phong cách ngôn
  

-   
   
   

   

1
0
C1
Vận dụng
cao
-   
   
   
    

-    
   
   
   
   

1
0
C2
VIẾT
2
0
Vận dụng
-  
   

 
  
k
1
0


   
  
   


-  

1
0


   
  

- 
   
   
 
   
   
 
  
chúng).
-    


-   
  
   

- 

q
- 
   
  

 
   



-   




  
  
  

- 
  
 
   

| 1/11

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
NGỮ VĂN 9 – CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN ĐỌC HIỂU (4.0 điểm)
Cho ngữ liệu sau đọc và trả lời câu hỏi:
Lãng phí thời gian là mất tuyệt đối. Thời gian là một dòng chảy thẳng, không bao
giờ dừng lại và cũng không bao giờ quay lại. Mọi cơ hội, nếu bỏ qua là mất. Tuổi
trẻ mà không làm được gì cho đời, cho bản thân thì nó vẫn xồng xộc đến tuổi già.
Thời gian là một dòng chảy đều đặn, lạnh lùng, chẳng bao giờ chờ đợi sự chậm
trễ. Hãy quý trọng thời gian, nhất là trong thời đại trí tuệ này; nền kinh tế tri thức
đã và đang làm cho thời gian trở nên vô giá. Chưa đầy một giờ, công nghệ Nhật
Bản đã có thể sản xuất một tấn thép; con tàu tốc hành của các nước phát triển,
trong vài giờ đã có thể vượt qua được vài ngàn ki-lô-mét. Mọi biểu hiện đủng đỉnh,
dềnh dàng đều trở nên lạc lõng trong xu thế toàn cầu hiện nay. Giải trí là cần thiết
nhưng chơi bời quá mức, để thời gian trôi qua vô vị là có tội với đời, với tương lai đất nước.
(Trích “Phong cách sống của người đời”- Trường Giang, theo nguồn Internet)
Câu 1 (1.0 điểm): Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản trên?
Câu 2 (1.0 điểm): Em hiểu như thế nào về ý nghĩa câu văn: “Thời gian là một
dòng chảy đều đặn, lạnh lùng, chẳng bao giờ chờ đợi sự chậm trễ”?
Câu 3 (2.0 điểm): Từ văn bản trên kết hợp với hiểu biết xã hội, em hãy viết một
đoạn văn nghị luận khoảng 2/3 trang giấy thi trình bày suy nghĩ của em về sự lãng
phí thời gian trong cuộc sống.
PHẦN VIẾT (6.0 điểm)
Câu 1 (6.0 điểm): Phân tích bài thơ Nam quốc sơn hà để thấy vì sao bài thơ lại
được coi là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của Việt Nam.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: NGỮ VĂN 9 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN ĐỌC HIỂU: (4.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1
- Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn 1.0 điểm trích: nghị luận. Câu 2
Học sinh trình bày được cách hiểu của mình, song cần 1.0 điểm bám sát nội dung:
+ Thời gian liên tục trôi qua mà không biện pháp nào
có thể ngăn cản, nó không phụ thuộc vào bất kì điều
gì hay bất cứ ai. Dù con người có nhanh hay chậm,
thời gian vẫn sẽ cứ trôi đi, không chờ đợi.
+ âu văn có hàm ý nh c nh ch ng ta không được b
phí thời gian , hãy biết quý trọng thời gian hãy làm
nh ng việc có ý nghĩa tích cực để m i thời kh c trôi
qua đều có ý nghĩa với cuộc đời. Câu 3
- Học sinh hiểu đề và lập luận để làm rõ: 2.0 điểm
- Giải thích: Lãng phí thời gian là việc con người sử
dụng quỹ thời gian của bản thân vào nh ng việc làm
vô bổ, không đem lại lợi ích gì cho bản thân và cộng
đồng. Đó cũng có thể là việc để thời gian trôi hoài trôi
phí mà mình chẳng làm được gì có ích.
- Biểu hiện thực tế của lãng phí thời gian là: Ham
chơi, lười học, không biết n m b t cơ hội để làm việc có ích; ...
- Bình luận: sử dụng lý lẽ, dẫn chứng để làm rõ: Lãng
phí thời gian là một thói quan xấu.
+ Thời gian như một dòng chảy, cứ trôi đi mãi không
bao giờ tr lại, không thể n m b t. Vì thế thời gian vô
cùng quý giá với m i người.
+ Lãng phí thời gian là b lỡ cơ hội, b phí tuổi
xuân . là nhận sự thất bại, tiếc nuối, không đạt được
ước mơ và khát vọng của mình, tương lai sự nghiệp lỡ d ,...
+ Nguyên nhân: hưa hiểu đ ng giá trị của thời gian,
chưa biết quản lí quỹ thời gian hợp lí, không biết s p
xếp công việc, do ham chơi, chưa xác định được mục tiêu cho mình...
Biểu hiện thực tế của lãng phí thời gian là: Ham chơi,
lười học, không biết n m b t cơ hội để làm việc có ích; ...
- Bài học nhận thức và liên hệ bản thân: M i người
cần tự nhận thức được tác hại của việc lãng phí thời
gian để từ đó điều chỉnh bản thân, biết quý trọng thời
gian để làm việc có ích; tận dụng tối đa thời gian để học tập và làm việc
B.PHẦN VIẾT: (6.0 điểm) Đáp án Điểm Câu 1: 0.5 điểm
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn nghị luận
ấu tr c bài cần nêu được đặt vấn đề, giải quyết vấn đề và kết luận.
b. Xác định đúng vấn đề cần thể hiện 0.5 điểm
Phân tích bài thơ Nam quốc sơn hà để thấy vì sao bài thơ lại được
coi là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của Việt Nam. Hướng dẫn chấm:
- HS xác định đ ng vấn đề cần nghị luận : 0.5 điểm.
- HS xác định chưa đ ng vấn đề cần nghị luận: 0 điểm.
c. Triển khai vấn đề thành các luận điểm trong bài văn nghị luận 4.0 điểm
HS có thể triển khai theo nhiều cách nhưng cần vận dụng tốt các
thao tác lập luận, kết hợp chặt chẽ lí lẽ và dẫn chứng. Dưới đây là
một số gợi ý cần hướng tới: 1. Mở bài
– Giới thiệu tác phẩm Sông n i nước Nam.
– Giới thiệu khái quát về bài thơ “Sông n i nước Nam” (hoàn cảnh
ra đời, khái quát giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật, ) 2. Thân bài
- Tuyên ngôn Độc lập là gì? Tuyên ngôn Độc lập là một văn kiện
lịch sử được biên soạn với mục đích tuyên bố nền độc lập của một
quốc gia. Tài liệu này thường được viết sau khi giành lại chủ quyền
lãnh thổ của đất nước từ tay ngoại bang. Đây là văn bản có tính pháp
lý cao trên trường quốc tế. Sông n i nước Nam là bản Tuyên ngôn
độc lập đầu tiên. Trước đó, chưa có tác phẩm nào khẳng định độc
lập, chủ quyền như Sông Nước Nam.
a. ảm nghĩ về câu thứ nhất: “Nam quốc sơn hà Nam đế cư”.
– Nam đế: hoàng đế nước Nam – ngang hàng với hoàng đế các nước
phương B c, qua đó thể hiện lòng tự hào dân tộc.
– Tác giả khẳng định người Nam phải nước Nam.
– Vua Nam thì phải nước Nam.
– Đã phân định rõ ràng về chủ quyền và lãnh thổ.
b. ảm nghĩ về câu thứ hai: “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư”
– Thiên thư: sách trời – Giới phận lãnh thổ của người Nam được quy
định sách trời, điều này tr thành chân lý không thể chối cãi và
không bất cứ ai có thể thay đổi được điều đó (với người Việt và
người Trung tôn thờ thế giới tâm linh, thì trời chính là chân lý).
– Tác giả khẳng định rằng chủ quyền này đã được định rõ sách trời.
– Tác giả được thể hiện được chân lý sống, chân lý lẽ thường tình.
– Sự xâm lược của các nước khác là sai lầm.
⇒ Khẳng định niềm tin, ý chí về chủ quyền dân tộc, tinh thần tự lập,
tự chủ, tự cường của dân tộc.
c. ảm nghĩ về câu thứ ba: “Như hà nghịch l lai xâm phạm”.
– Kết cấu câu h i nhằm mục đích khẳng định nền độc lập dân tộc,
khẳng định niềm tin chiến th ng của dân tộc ta.
– Tác giả chỉ rõ, nh ng kẻ xâm lược là trái đạo trời, đạo làm người – “nghịch l ”.
– Thể hiện sự căm thù giặc sâu s c của tác giả.
d. âu cuối cùng: “Nh đẳng hành khan thủ bại hư”.
– Tác giả cảnh cáo rằng làm trái sách trời sẽ bị quả báo.
– Khẳng định lại một lần n a chủ quyền của mình.
=> ảnh cáo bọn giặc dã tất sẽ thất bại không chỉ vì trái đạo trời mà
còn vì dân tộc ta sẽ quyết tâm đánh đuổi, bảo vệ chủ quyền đất nước đến cùng.
– Khái quát giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ:
+ Nội dung: khẳng định chủ quyền của dân tộc và ý chí quyết tâm
bảo vệ chủ quyền ấy trước mọi kẻ thù xâm lược.
1. + Nghệ thuật: thể thơ thất ngôn tứ tuyệt, giọng thơ hùng hồn, đanh thép, 2. 3. Kết bài
– ảm nhận về bài thơ: Bài thơ khẳng định đanh thép, cảm x c
mãnh liệt, tinh thần s t đá, ý chí quyết tâm không gì lay chuyển, khuất phục nổi.
– ảm x c và ý chí ấy không được bộc lộ trực tiếp mà kín đáo qua hình tượng và ngôn ng . Hướng dẫn chấm:
- Phân tích đầy đủ, sâu s c, dẫn chứng phù hợp, thuyết phục: 4 điểm.
- Phân tích chưa đầy đủ hoặc chưa sâu: 3 điểm – 3.75 điểm.
- Phân tích chung chung, sơ sài: 0.5 - 1.0 điểm.
d. Chính tả, ngữ pháp 0.5 điểm
Đảm bảo chuẩn chính tả, ng pháp Tiếng Việt.
Hướng dẫn chấm: Không cho điểm nếu bài làm có quá nhiều l i chính tả, ng pháp. e. Sáng tạo 0.5 điểm
- Thể hiện suy nghĩ sâu s c về vấn đề nghị luận; có cách diễn đạt mới mẻ.
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: NGỮ VĂN 9 – CÁNH DIỀU MỨC ĐỘ Tổng số CHỦ ĐỀ câu Nhận biết Thông Vận dụng VD cao Điểm hiểu số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu 0 1 0 1 1 văn bản Thực 0 1 0 1 1 hành tiếng Việt Viết 0 2 0 2 8 Tổng số 0 1 0 0 0 2 0 1 0 4 4 câu TN/TL Điểm số 0 1.0 0 0 0 8 0 1 0 10 10 Tổng số 1.0 điểm 0 điểm 8.0 điểm 1.0 điểm 10 điểm 10 điểm 10% 0% 80% 10% 100 % điểm
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: NGỮ VĂN 9 – CÁNH DIỀU Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL TN (số (số (số (số câu) ý) câu) ý)
ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 2 0
Nhận biết - Nhận biết được thể thơ, từ ng , vần nhịp, các biện pháp tu từ trong bài thơ. - Nhận biết được phong cách ngôn ng phương thức 1 0 C1 biểu đạt. - Nhận biết được bố cục, nh ng hình ảnh tiêu biểu, các
yếu tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài thơ. Vận dụng cao - Nhận biết được câu chủ đề đồng thời triển khai dựa trên câu chủ đề đã cho sẵn. 1 0 - Hiểu và lí giải C2 được tình cảm x c của nhân vật tr tình được thể hiện qua ngôn ng văn bản. VIẾT 2 0
Vận dụng - Hiểu được nội dung của đoạn trích
và viết đoạn văn trình 3 phần 1 0 bày về một quan đọc hiểu điểm hoặc một ý kiến. Viết văn bản nghị luận phân tích đánh giá một tác phẩm 1 phần tự truyện/thơ: 1 0 luận *Nhận biết - Xác định được cấu tr c bài văn nghị luận phân tích, đánh giá một tác phẩm thơ/truyện.
- Xác định được kiểu bài phân tích, đánh giá một tác phẩm thơ/truyện; vấn đề nghị luận (chủ đề, nh ng đặc s c về hình thức nghệ thuật và tác dụng của chúng). - Giới thiệu tác giả, tác phẩm. *Thông hiểu - Nh ng đặc s c về nội dung và nghệ thuật của tác phẩm truyện/thơ.
- Lý giải được một số
đặc điểm của thể loại qua tác phẩm. - Phân tích cụ thể rõ ràng về tác phẩm thơ/truyện (chủ đề, nh ng nét đặc s c về hình thức nghệ thuật và tác dụng của ch ng) với nh ng cứ liệu sinh động. * Vận dụng - Vận dụng các kĩ năng dùng từ, viết câu các phép liên kết các phương thức biểu đạt các thao tác lập luận để phân tích, cảm nhận về nội dung, nghệ thuật của tác phẩm thơ/ truyện. - Nhận xét về nội dung, nghệ thuật của tác phẩm thơ/truyện; vị trí, đóng góp của tác giả.