





Preview text:
Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều có đáp án 
PHÒNG GD & ĐT…. 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I 
TRƯỜNG TIỂU HỌC……. 
Môn: Toán – Khối 2 
(Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao  đề)  A. TRẮC NGHIỆM 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: 
Câu 1. Số bị trừ là 67, số trừ là 33 thì hiệu sẽ là bao nhiêu ?  A. 100  B. 90  C. 34  D. 44 
Câu 2. Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:  A. 76  B. 67  C. 70  D. 60 
Câu 3. Phép tính có kết quả lớn nhất là:  A. 17 + 5  B. 63 - 42  C. 15 + 9  D. 16 + 4 
Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:  A. 91; 57; 58; 73; 24  B. 91; 73; 58; 57; 24  C. 24; 57; 58; 73; 91  D. 91; 73; 57; 58; 24 
Câu 5. Lan có 15 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Mai kém Lan …. cái kẹo?  A. 23  B. 23 cái kẹo  C. 7  D. 7 cái kẹo 
Câu 6. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:  A. 10  B. 100  C. 89  D. 90 
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:  35 + 3 > 58 ☐  8 + 2 + 9 = 19 ☐ 
Câu 8. Hiệu của số liền trước 15 với số lớn nhất có 1 chữ số là:  A. 5  B. 6  C. 7  D. 8 
Câu 9. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90  A. >  B. <  C. =  D. + 
Câu 10. Số thích hợp điền vào ô trống là: 15 – 6 = 7 + ☐  A. 9  B. 6  C. 2  D. 8  B. TỰ LUẬN 
Bài 1. a, Đặt tính rồi tính:  7 + 68  37 + 43  78 – 50  69 - 45 
….……………………………………………………………………….. 
….……………………………………………………………………….. 
….……………………………………………………………………….. 
….………………………………………………………………………..  b) Tính:  18 + 12 – 10 = …………  15 + 6 + 5 = ………… 
Bài 2. Một cửa hàng buổi sáng bán 48 kg đường. Buổi chiều của hàng 
bán nhiều hơn buổi sáng 7 kg đường. Hỏi buổi chiều của hàng bán được 
bao nhiêu ki-lô-gam đường? 
…………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………… 
Bài 3. Trên sân có 5 chục học sinh tập thể dục, trong đó có 20 bạn nam. 
Hỏi trên sân có bao nhiêu bạn nữ? 
…………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………… 
Bài 4. Hình bên có:      a) Có …. hình tam giác. 
b) Có …. hình chữ nhật.                      Đáp án:  A. TRẮC NGHIỆM 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:  Câu 1.  C. 34  Câu 2.  B. 67  Câu 3.  C. 15 + 9  Câu 4.  B. 91; 73; 58; 57; 24 
Câu 5. Lan có 15 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Mai kém Lan …. cái kẹo?  C. 7  Câu 6.  D. 90  Câu 7.  35 + 3 > 58 S  8 + 2 + 9 = 19 Đ  Câu 8.  A. 5  Câu 9.  B. <  Câu 10.  C. 2  B. TỰ LUẬN  Bài 1.  a, HS tự làm  b) Tính:  18 + 12 – 10 = 20  15 + 6 + 5 = 26  Bài 2. 
Buổi chiều của hàng bán được số ki-lô-gam đường là:  48 + 7 = 55 (kg)  Đáp số: 55 kg đường  Bài 3. 
Đổi 5 chục học sinh = 50 học sinh. 
Trên sân có số bạn nữ là:  50 - 20 = 30 (bạn)  Đáp số: 30 (bạn) 
Bài 4. Hình bên có:     
a) Có 2 hình tam giác. 
b) Có 3 hình chữ nhật.