Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1 (NB). Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau?  Câu 3 (NB). Biểu thức nào là đa thức ? Câu 9 (NB). Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận tứ giác là hình vuông? Bài 3. (VD-TH-VDC) (2,5 điểm) : Cho tam giác ABC, với M là điểm nằm giữa B và C. Lấy điểm N thuộc cạnh AB, điểm P thuộc cạnh AC sao cho MN//AC, MP // AB. b)    (TH) Hỏi M ở vị trí nào thì ANMP là một hình thoi? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1 (NB). Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau?  Câu 3 (NB). Biểu thức nào là đa thức ? Câu 9 (NB). Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận tứ giác là hình vuông? Bài 3. (VD-TH-VDC) (2,5 điểm) : Cho tam giác ABC, với M là điểm nằm giữa B và C. Lấy điểm N thuộc cạnh AB, điểm P thuộc cạnh AC sao cho MN//AC, MP // AB. b)    (TH) Hỏi M ở vị trí nào thì ANMP là một hình thoi? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

24 12 lượt tải Tải xuống
KHUNG MA TR KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN LP 8
TT
(1)

(2)
N kin thc
(3)

(4-11)

m
(12)



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biu th i
s (15 tit)
Đơn thức
C1
0,33 đ
B1a
1 đ
2 câu

13,3 %
Đa thc
C3,
0,33 đ
C8
0,33 đ
2 câu

6,7 %
Phép cng và phép tr đa thức
C6
0,33 đ
C4
0,33 đ
Bài 2
1 đ
3 câu

16,7 %
Phép nhân đa thức
C2, C5
0,33 đ
C7
0,33 đ
3 câu

10 %
Phép chia đa thức cho đơn thức
Bài 1b
0,5 đ
1 câu

5 %
2


T giác
C13
0,33 đ
1 câu

3,3 %
Tính cht và du hiu nhn biết các
t giác đặc bit: Hình thang cân.
Hình bình hành. Hình ch nht. Hình
thoi. Hình vuông
C9,
C10,
C11
C15
1,33 đ
C12,
C14
0,67 đ
Bài 3b
0,5 đ
Bài 3a
1 đ
Bài 3
c
1 đ
9 câu

45 %
Tng câu
9
1
6
2
0
2
0
1
21 câu
Tm








T l %
40%
30%
20%
100
T l chung
70%
30%
100
BC T M A HC KÌ I MÔN TOÁN LP 8
TT

Ch
N kin
thc

S câu hi theo m nhn thc





cao
1
Biu
th i
s (15
tit)
Đa thc nhiu biến.
Các phép toán cng,
trừ, nhân, chia các đa
thc nhiu biến
Nhn bit:
Nhn biết được các khái nim v đơn thức,
đơn thức đồng dạng, đa thức nhiu biến. Nhân
đơn thức với đa thức
5 (TN -
1,2,3,5,6)
1,7 đim
Bài 1a -TL
1 đim
Thông hiu:
Thc hiện được vic thu gọn đơn thức, đa
thc.
Thc hiện được phép nhân đa thc với đa
thc phép chia hết một đa thức cho mt
đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
Thc hiện được các phép tính: phép cng,
phép tr các đa thức trong những trường hp
đơn giản.
3 (TN - 4,7,8)
1 đim
Bài 1b - TL
0,5 đim
Vn dng:
Thc hiện được các phép tính: phép cng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiu biến.
Tính được giá tr của đa thức khi biết giá tr
ca các biến.
Bài 2 - TL
1 đim
2
 

T giác
Thông hiu:
Dựa vào định lí v tng các góc trong mt t
giác li bng 360
o
tìm đưc s đo 1 góc khi
biết 3 góc
1 (TN 13)
0,33 đim
Tính cht du hiu
nhn biết các t giác
đặc bit
Nhn bit:
Nhn biết được du hiệu để mt hình thang
là hình thang cân.
Nhn biết được du hiệu đ mt t giác
hình bình hành.
Nhn biết được du hiệu để mt hình bình
hành là hình ch nht.
Nhn biết được du hiệu để mt hình bình
hành là hình thoi.
Nhn biết được du hiệu để mt hình ch
nht là hình vuông.
4 (TN
9,10,11,15)
1,33 đim
Thông hiu
Giải thích được tính cht v góc k một đáy,
cạnh bên, đường chéo ca các t giác đặc bit
1 (TN
12,14)
0,67 đim
Bài 3b (TL)
0,5 đim
Vn dng
Chứng minh đưc t giác là Hình thang cân.
Hình bình hành. Hình ch nht. Hình thoi.
Hình vuông
Bài 3 a
(TL)
1 đim
Bài
3c(TL)
1 đim
Tng
10 câu
m
7 câu
m
2 câu
m
1 câu
m
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
 KIM TRA GIA KÌ 1 TOÁN 8 KNTT
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm).
Khoanh tròn ch cái trước ý tr lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1 (NB). Biu thc nào không phi đơn thc trong các biu thc sau:
A. 4x
2
+ y.
B. 2xy
2
.
C. x
2
.
D.
8x+9y
.
Câu 2 (NB). Thc hin phép tính nhân x
2
(1 + 2x) ta được kết qu:
A.2x
2
+ x.
B. 2x
3
+ x.
C. 2x
3
+ x
2
.
D. 2x
3
+ 1
Câu 3 (NB). Biu thc nào là đa thc ?
A. . B. xy
2
- xz. C. . D. .
Câu 4 (TH). Cho đa thc P = x -1 và Q = 1 -x
A. P + Q = 0. B. P - Q = 0. C. Q - P = 0. D. P + Q = 2.
Câu 5 (NB). Tích (x-y)(x+y) có kết qu bng :
A. x
2
2xy + y
2
. B. x
2
+ y
2
. C. x
2
- y
2
. D. x
2
+ 2xy + y
2
.
Câu 6 (NB). Cho hai đa thức A và B có cùng bc 3. Gi C là tng của hai đa thc A và B. Vậy đa thức C có bc là :
A. Bc 3. B. Bc không lớn hơn 3. C. Bc nh n 3. D. Bc lớn hơn 3.
Câu 7 (TH). Thu gọn đơn thức x
2
y.xyz
2
ta được :
A. x
3
yz
2
. B. x
3
y
2
z. C. x
2
y
2
z
2
. D. x
3
y
2
z
2
.
Câu 8 (TH). Bc của đa thức -2xy
2
+ 2xy + xy
2
6 xy là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9 (NB). Các du hiu nhn biết sau, du hiu nào  để kết lun t giác là hình vuông?
A. Hình ch nht có hai cnh k bng nhau là hình vuông.
B. Hình thoi có mt góc vuông là hình vuông.
C. Hình ch nht có một đường chéo là đường phân giác ca mt góc là hình vuông.
D.
Hình bình hành có 2 đường chéo bng nhau.
Câu 10 (NB). Tứ giác
ABCD
là hình thang vì có:
A.
AB// CD
. B.
AB = CD
. C.
AB CD
. D.
AB CD
.
Câu 11 (NB). Hình thang cân ABCD (AB//CD) có
C 70
. S đo góc
D
là:
A.
D=70
. B.
D 110
. C.
D 180
. D.
D 80
.
Câu 12 (TH). Cho các câu sau:
a) T giác mà hai góc k mt cnh y ý ca nó là hai góc bù nhau là mt hình bình hành.
b) T giác mà hai góc k mt cnh y ý ca nó là hai góc bng nhau là mt hình ch nht.
c) T giác có mt cp cạnh đối mà mi cnh có hai góc k nó bng nhau là mt hình thang cân.
S các câu sai là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 13 (TH). T giác
ABCD
A=5 , B=120°, C=12
. S đo
D
bng:
A.
50
. B.
60
. C.
90°
. D.
70°
.
Câu 14 (TH). Mt hình thang có mt cặp góc đối là 125
0
và 45
0
, cặp góc đối còn li của hình thang đó là:
A. 105
0
và 45
0
. B.105
0
và 65
0
. C. 105
0
và 85
0
. D.115
0
và 65
0
.
Câu 15 (NB): T giác
ABCD
là hình bình hành nếu:
A.
AB CD
. B.
AB CD,AD BC
. C.
AB/ /CD,AD BC
. D.
AD BC
.
II. T LUN: (5,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)
a) (NB) (1 điểm) Sp xếp các đơn thức sau thành tng nhóm, mi nhóm cha tt c các đơn thức đồng dng vi nhau:
3,2y; 4x
3
y
2
; -0,5x
2
y
3
; y, 9x
3
y
2
;
23
3
xy
4
; -5y
b) (TH) (0,5 điểm) Thc hin phép chia:
322
yy6x 27 x +51xy :3xy
Bài 2. (VD) (1 điểm)
Cho 2 đa thức M = 2x
2
+ 4xy 4y
2
và N = 3x
2
2xy + 2y
2
Tính giá tr của đa thức M+ N ti x = 1, y = -2
Bài 3. (VD-TH-VDC) (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC, với M là điểm nm gia B và C. Lấy điểm N thuc cạnh AB, đim P thuc cnh AC sao cho MN//AC, MP // AB.
a) (VD) Hi t giác ANMP là gì?
b) (TH) Hi M v trí nào thì ANMP là mt hình thoi?
c) (VDC) Tam giác ABC phi thỏa mãn điều kin gì và M nm v trí nào trên cạnh BC để t giác ANMP là mt hình vuông?
---------------------------- HT ----------------------------
Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
 kim tra gia kì 1 Toán 8
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm).
Mi câu TNKQ đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì tr 0,33 điểm, sai 2 câu thì tr 0,67 điểm, sai
3 câu thì tr 1,0 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
D
C
B
A
C
B
D
C
D
A
A
D
D
C
B
II. PHN T LUN (5,0 điểm).
Câu
Ni dung
m
Bài 1
a)
23
-0,5x y
;
23
3
xy
4
32
4x y
;
32
9x y
3,2 y; y; -5y
0,33
0,33
0,34
b)
322
yy6x 27 x +51xy :3xy
= 6x
3
y
2
: 3xy 27x
2
y : 3xy + 51xy : 3xy
= 2x
2
y 9x + 17
0,25
0,25
Bài 2
M = 2x
2
+ 4xy 4y
2
và N = 3x
2
2xy + 2y
2
M + N = ( 2x
2
+ 4xy 4y
2
) + ( 3x
2
2xy + 2y
2
)
= (2x
2
+ 3x
2
)
+ (4xy 2xy) + ( 2y
2
4y
2
)
0, 25
0, 25
= 5x
2
+ 2xy -2y
2
Thay x =1, y = -2 vào M + N ta có
M + N = 5.1
2
+ 2.1.(-2) -2.(-2)
2
= 5 4 8 = -7
0.25
0,25
Bài 3
Hình vẽ đúng phục vụ câu a,b
0,25
a) Ta có NM // AC hay MN // AP (do P BC)
MP // AB hay MP // AN (do N AB)
Tứ giác ANMP MN // AP MP // AN nên hình
bình hành.
0, 25
0, 25
0, 25
b) Để ANMP hình thoi thì tia AM phải tia phân giác
0, 5
của góc A.
c) Tứ giác ANMP hình vuông thì phải hình chữ
nhật và là hình thoi.
Tức tam giác ABC vuông tại A tia AM phân
giác của góc A.
0, 5
0, 5
:
1) Hc sinh có th gii cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
2) Cách tính đim toàn bài = (S câu TN đúng x 1/3) + đim TL (làm tròn 1 ch s thp phân).
| 1/10

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 ng ứ độ đ nh gi Chương/Chủ điểm TT
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) đề (12) (1) (3) (2) Nh n iế h ng hiểu n d ng n d ng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn thức 2 câu C1 B1a 0,33 đ 1,33 đ 1 đ 13,3 %
Biểu thứ đại Đa thức 2 câu C3, C8 1 số (15 tiết) 0,33 đ 0,67 đ 0,33 đ 6,7 %
Phép cộng và phép trừ đa thức 3 câu C6 C4 Bài 2 1,67đ 0,33 đ 0,33 đ 1 đ 16,7 % Phép nhân đa thức 3 câu C2, C5 C7 1 đ 0,33 đ 0,33 đ 10 %
Phép chia đa thức cho đơn thức 1 câu Bài 1b 0,5 đ 0,5đ 5 % 1 câu C13 Tứ giác 0,33 đ 0,33đ 3,3 % ứ gi (15 C9, 2 iế )
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các C10, C12, Bài 3 9 câu
tứ giác đặc biệt: Hình thang cân. Bài 3b Bài 3a C11 C14 c 4,5đ
Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình 0,5 đ 1 đ C15 0,67 đ 1 đ 45 % thoi. Hình vuông 1,33 đ T ng câu 9 1 6 2 0 2 0 1 21 câu T ng điểm 3,0 đ 1,0đ 2 đ 1 đ 2,0đ 1,0 đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mứ độ nh n thức Chương/ TT
Nội dung/đơn vị kiến ứ độ đ nh gi n Chủ đề thức Nh n iế h ng hiểu n d ng d ng cao Nh n biết: 5 (TN -
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, 1,2,3,5,6)
đơn thức đồng dạng, đa thức nhiều biến. Nhân 1,7 điểm đơn thức với đa thức Bài 1a -TL 1 điểm Thông hiểu: 3 (TN - 4,7,8) 1 điể Biểu
Đa thức nhiều biến.
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa m
thứ đại Các phép toán cộng, 1 thức. số
(15 trừ, nhân, chia các đa Bài 1b - TL
– Thực hiện được phép nhân đa thức với đa 0,5 điể tiết)
thức nhiều biến m
thức và phép chia hết một đa thức cho một
đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ các đa thức trong những trường hợp đơn giản. V n d ng: – Bài 2 - TL
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, 1 điểm
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến.
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Thông hiểu: 1 (TN – 13) – 0,33 điể
Dựa vào định lí về tổng các góc trong một tứ m Tứ giác
giác lồi bằng 360o tìm được số đo 1 góc khi biết 3 góc Nh n biết:
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. ứ gi 2 (15 iế )
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là 4 (TN –
Tính chất và dấu hiệu hình bình hành. 9,10,11,15) 1,33 điể
nhận biết các tứ giác – m
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình đặc biệt hành là hình chữ nhật.
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi.
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ
nhật là hình vuông. Thông hiểu
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, 1 (TN – 12,14)
cạnh bên, đường chéo của các tứ giác đặc biệt 0,67 điểm Bài 3b (TL) 0,5 điểm V n d ng Bài 3 a Bài (TL) 3c(TL)
Chứng minh được tứ giác là Hình thang cân. 1 điểm 1 điểm
Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông T ng 10 câu 7 câu 2 câu 1 câu 4 điểm 3 điểm
2,0 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN 8 KNTT
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm).
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1 (NB). Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau: A. 4x2 + y. B. 2xy2. C. x2. D. 8x+9y .
Câu 2 (NB). Thực hiện phép tính nhân x2(1 + 2x) ta được kết quả: A.2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1
Câu 3 (NB). Biểu thức nào là đa thức ? A. . B. xy2- xz. C. . D. .
Câu 4 (TH). Cho đa thức P = x -1 và Q = 1 -x
A. P + Q = 0. B. P - Q = 0. C. Q - P = 0. D. P + Q = 2.
Câu 5 (NB). Tích (x-y)(x+y) có kết quả bằng :
A. x2 – 2xy + y2. B. x2 + y2. C. x2 - y2. D. x2 + 2xy + y2.
Câu 6 (NB). Cho hai đa thức A và B có cùng bậc 3. Gọi C là tổng của hai đa thức A và B. Vậy đa thức C có bậc là :
A. Bậc 3. B. Bậc không lớn hơn 3. C. Bậc nhỏ hơn 3. D. Bậc lớn hơn 3.
Câu 7 (TH). Thu gọn đơn thức x2y.xyz2 ta được :
A. x3yz2. B. x3y2 z. C. x2y2z2. D. x3y2z2.
Câu 8 (TH). Bậc của đa thức -2xy2 + 2xy + xy2 – 6 xy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9 (NB). Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào kh ng đủ để kết luận tứ giác là hình vuông?
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
D. Hình bình hành có 2 đườ ng chéo bằng nhau.
Câu 10 (NB). Tứ giác ABCD là hình thang vì có: A. AB // CD . B. AB = CD .
C. AB  CD . D. AB  CD .
Câu 11 (NB). Hình thang cân ABCD (AB//CD) có C  70 . Số đo góc D là:
A. D=70 . B. D  110. C. D  180. D. D  80 .
Câu 12 (TH). Cho các câu sau: a)
Tứ giác mà hai góc kề một cạnh tùy ý của nó là hai góc bù nhau là một hình bình hành. b)
Tứ giác mà hai góc kề một cạnh tùy ý của nó là hai góc bằng nhau là một hình chữ nhật. c)
Tứ giác có một cặp cạnh đối mà mỗi cạnh có hai góc kề nó bằng nhau là một hình thang cân.
Số các câu sai là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 13 (TH). Tứ giác ABCD có A=50° , B=120°, C=120° . Số đo D bằng: A. 50 . B. 60 . C. 90° . D. 70° .
Câu 14 (TH). Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 450, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1050 và 450. B.1050 và 650.
C. 1050 và 850. D.1150 và 650.
Câu 15 (NB): Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu: A. AB  CD
. B. AB  CD, AD  BC .
C. AB / /CD, AD  BC . D. AD  BC.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Bài 1.
(1,5 điểm)
a) (NB) (1 điểm) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng với nhau: 3
3,2y; 4x3y2; -0,5x2y3; y, 9x3y2; 2 3 x y ; -5y 4
b) (TH) (0,5 điểm) Thực hiện phép chia:  3 2 2 6x y – 27 x y+51xy :3xy
Bài 2. (VD) (1 điểm)
Cho 2 đa thức M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2
Tính giá trị của đa thức M+ N tại x = 1, y = -2
Bài 3. (VD-TH-VDC)
(2,5 điểm)
Cho tam giác ABC, với M là điểm nằm giữa B và C. Lấy điểm N thuộc cạnh AB, điểm P thuộc cạnh AC sao cho MN//AC, MP // AB.
a) (VD) Hỏi tứ giác ANMP là gì?
b) (TH) Hỏi M ở vị trí nào thì ANMP là một hình thoi?
c) (VDC) Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì và M nằm ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác ANMP là một hình vuông?
---------------------------- HẾT ----------------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Đ p n đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm).
Mỗi câu TNKQ đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì trừ 0,33 điểm, sai 2 câu thì trừ 0,67 điểm, sai
3 câu thì trừ 1,0 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D C B A C B D C D A A D D C B án
II. PHẦN TỰ LUẬN
(5,0 điểm). Câu Nội dung Điểm 2 3 -0,5x y 3 a) ; 2 3 x y Bài 1 4 0,33 3 2 4x y 3 2 9x y 0,33 ; 0,34 3,2 y; y; -5y b)  3 2 2 6x y – 27 x y+51xy :3xy 0,25
= 6x3y2 : 3xy – 27x2y : 3xy + 51xy : 3xy = 2x2y – 9x + 17 0,25
M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2 Bài 2
M + N = ( 2x2 + 4xy – 4y2 ) + ( 3x2 – 2xy + 2y2 ) 0, 25
= (2x2 + 3x2) + (4xy – 2xy) + ( 2y2 – 4y2) 0, 25 = 5x2 + 2xy -2y2
Thay x =1, y = -2 vào M + N ta có 0.25
M + N = 5.12 + 2.1.(-2) -2.(-2)2 0,25 = 5 – 4 – 8 = -7 Bài 3
Hình vẽ đúng phục vụ câu a,b 0,25
a) Ta có NM // AC hay MN // AP (do P ∈ BC) 0, 25
MP // AB hay MP // AN (do N ∈ AB) 0, 25
Tứ giác ANMP có MN // AP và MP // AN nên là hình bình hành. 0, 25
b) Để ANMP là hình thoi thì tia AM phải là tia phân giác 0, 5 của góc A.
c) Tứ giác ANMP là hình vuông thì nó phải là hình chữ nhật và là hình thoi. 0, 5
Tức là tam giác ABC vuông tại A và có tia AM là phân giác của góc A. 0, 5 Lưu ý:
1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
2) Cách tính điểm toàn bài = (Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL (làm tròn 1 chữ số thập phân).