Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Bình Sơn – Đồng Nai

Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Bình Sơn – Đồng Nai mã đề 132 là đề dành cho khối lớp cơ bản, đề chỉ giới hạn phần kiến thức Toán 12: hàm số và đồ thị, khối đa diện và thể tích của chúng, một phần chương hàm số lũy thừa, mũ và logarit, đề gồm 5 trang với 50 câu hỏi và bài toán trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài dành cho học sinh là 90 phút.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018–2019
MÔN THI: TOÁN (CB) - KHỐI: 12
Thời gian: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Đề này gm có 5 trang
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hàm số
32
yax bx cxd=+++
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x
y
1
-
1
O
A.
0, 0, 0, 0.abcd<<<>
B.
0, 0, 0, 0.abcd<><>
C.
0, 0, 0, 0.abcd<>>>
D.
0, 0, 0, 0.abcd<<>>
Câu 2: Hàm số
32
224 45 3 2yxxx đồng biến trên khoảng
A.
.
B.
1
;.
14




C.
1
;
16




1
;.
14




D.
1
;.
16




Câu 3: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
có phương trình là
A.
1.y
B.
2.x 
C.
1.x
D.
2.y 
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3
3?yx x
A.
4; 2 .
B.
2; 4 .
C.
2; 4 .
D.

2; 4 .
Câu 5: Cho hàm số
5
3
x
m
y
x
(m tham số thực) thỏa mãn

1;2
min 4y . Khi đó giá trị thc của tham số
m thuộc tập hợp nào?
A.
2;0 .
B.
2; 4 .
C.
0; 2 .
D.
4;6 .
Câu 6: Khối đa diện đều loại
4; 3
là khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối lập phương. B. Khối mười hai mặt đều .
C. Tứ diện đều . D. Khối bát diện đều .
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
43yx x trên
0; 2
bằng
A.
3
. B.
7.
C. 2 . D.
10.
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào có 3 điểm cực trị?
A.
42
23yx x
.
B.
32
31yx x x
.
C.
42
23yx x
.
D.
1
2
x
y
x
.
Câu 9: Hàm s
42
yax bx c=++
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0.abc<<<
B.
0, 0, 0.abc<>>
C.
0, 0, 0.abc<<>
D.
0, 0, 0.abc<><
x
y
O
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho hàm s
()yfx
xác định liên tục, đồ thị của hàm số
'( )yfx
như hình bên. Khi đó hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 11: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
x
y
x
m
đi qua điểm
(2;5)M
khi
A.
2.m 
B.
5.m 
C.
5.m
D.
2.m
Câu 12: Cho hàm số
32
21yx x có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
(3;10)A
A.
15 35.yx
B.
15 55.yx
C.
31.yx
D.
319.yx
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
32
(6 ) 2yx mx mx đồng biến trên
?
A.
12.
B.
11.
C.
13.
D.
10.
Câu 14: Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 15: Hàm s
32
2(32)2yx x mx đt cc tiu ti
0
2x
. Khi đó giá trị thực của tham số m
thuộc tập hợp nào?
A.
0;2 .
B.
2; 4 .
C.
2;0 .
D.
4;6 .
Câu 16: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
253
1
xx
y
x
-+
=
-
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 17: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới
-2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
x
y
A.
1
.
1
x
y
x
-+
=
+
B.
2
.
1
x
y
x
-+
=
-
C.
1
.
1
x
y
x
--
=
-
D.
2
.
1
x
y
x
--
=
-
Câu 18: Cho hàm số
()
yfx=
có bảng biến thiên như sau
Khi đó đồ thị hàm số
()
yfx=
A. có 2 đường tiệm cận đứng là
2x =
4.x =-
B. có 2 đường tiệm cận ngang là 2y = 4.y =-
C. có 2 đường tiệm cận ngang là
2x =
4.x =-
D. có 2 đường tiệm cận đứng là 2y = 4.y =-
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4
mx
y
x
m
nghịch biến trên khoảng
1; 
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
3.
x
7-
3-
0
-
+
'y
y
4-
2
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 20: Hàm số
bx c
y
x
a
-
=
-
(
0;a ¹
)
, , abcÎ
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x
y
O
A.
0, 0, 0.abcab><-<
B.
0, 0, 0.abcab>>->
C.
0, 0, 0.abcab>>-=
D.
0, 0, 0.abcab>>-<
Câu 21: Cho a, b > 0 thỏa mãn
12
13
33
24
aa,bb
. Khi đó
A.
0a1,0b1.
B.
a1,b1.
C.
0a1,b1.
D. a > 1, 0 < b < 1.
Câu 22: Trong các tiếp tuyến với đồ thm s
32
62yx x x , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất
phương trình là
A.
11 20.yx
B.
11 10.yx
C.
11 10.yx
D.
11 20.yx
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị của hàm số
42
23yx mx có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng
2 ?
A.
2m
. B.
3
4.m
C.
3
4.m
D.
5
4.m
Câu 24: Hàm số
21
3
x
y
x
nghịch biến trên khoảng
A.
.
B.

;3 3; . 
C.
;3
3; .
D.
\3.
Câu 25: Phương trình
42
23
x
xm có 4 nghiệm thực phân biệt khi
A.
03.m
B.
23.m
C.
23.m
D.
03.m
Câu 26: Điểm cực đại của hàm số
42
83yx x
A.
0; 3 . B.
0.x
C.
2.x 
D.
0.y
Câu 27: Cho hàm số
yfx
x
lim f x 0

x
lim f x


. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số
yfx
không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số
yfx
có một tiệm cận đứng là đường thẳng y 0.
C. Đồ thị hàm số
yfx có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số
yfx có một tiệm cận đứng là đường thẳng x 0.
Câu 28: Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
231yx x với đường thẳng
d
:
1yx
A.
1 .
B.
3
.
C.
2 .
D.
0 .
Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
1yx bằng
A.
1.
B.
0.
C. 1 . D. 2 .
Câu 30: Hàm số
42
200 4 1yxx
nghịch biến trên khoảng
A.
.
B.
1
;.
10




C.
;0 .
D.
1
;
10




1
0; .
10



Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
32
(2 9) 2yx mx m x không có cực trị?
A. 13. B. 12. C. 14. D. 11.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 32: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới
A.
3
31yx x
B.
3
31yx x
C.
3
31yx x D.
3
31yx x
Câu 33: Tìm m để đồ thị m số
42
1
x
y
x
cắt đường thẳng
31yx m
ti hai đim phân bit A, B sao cho
52.AB
Khi đó giá trị thực của m thuộc tập nào?
A.
0; 2 .
B.
2;0 .
C.
2; 4 .
D.
4; 2 .
Câu 34: Cho các số thực dương ,ab. Rút gọn biểu thức
35
4
7
5
ab
P
ba




A.
b
a
B.
a
b
C.
2
a
b



D.
a
b
Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
?
A.
32
2331.yxxx B.
21
.
2
x
y
x
C.
42
53.yx x D.
32
235.yxx x
Câu 36: Cho
x,y
là hai số thực dương và
m,n
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.

n
nn
xy x y .
B.

mn
mn
x.y xy .
C.

m
nnm
xx. D.
mn mn
x.x x .
Câu 37: Cho khối chóp
.SABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
A
BCD
và
3SA a
. Khi đó thể tích khối chóp
.SABCD
A.
3
.a
B.
3
.
3
a
C.
3
3.a
D.
3
6.a
Câu 38: Rút gọn biểu thức H =
44
xx1xx1xx1   (điều kiện H có nghĩa) ta được
A. x
2
- x + 1. B. x
2
+ 1. C. x
2
+ x + 1. D. x
2
– 1.
Câu 39: Tập xác định D của hàm số
3
2
yx3x4

A.
D1;4.
B.
D;14;.
C.

D1;4.
D.
D\1,4.
Câu 40: Cho hàm số
3
4
yx
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
B.Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
C.Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc tọa độ
O0;0
.
D.Là hàm số nghịch biến trên
0; .
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
42
(3) (213) 65ym x m x m có 3
điểm cực trị?
A.
9.
B.
11.
C.
10.
D.
8.
O
y
x
1
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
Câu 42: Mỗi hình sau đây gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình nào sau
đây không phải là hình đa diện ?
hình (1).
hình (2).
hình (3).
hình (4).
A.
hình (4). B. hình (3). C. hình (2). D. hình (1).
Câu 43: Đồ thị hàm số
32
321yx x m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi
A.
1
0.
2
m
B.
5
.
2
m
C.
5
.
2
m
D.
15
.
22
m
Câu 44: Cho lăng trụ đứng
.'' '
A
BC A B C
đáy
A
BC
là tam giác đều cạnh
a
,
'4
A
Aa
. Thể tích khối
lăng trụ
.'' '
A
BC A B C
A.
3
.a
B.
3
23 .a
C.
3
3.a
D.
3
3
.
3
a
Câu 45: Tổng số đỉnh, cạnh, mặt của hình lập phương
A. 26. B. 14. C. 24. D. 28.
Câu 46: Khối lăng trụ có diện tích đáy là
S
và chiều cao là
h
thì thể tích của khối lăng trụ đó là
A.
1
.
3
Sh
B.
1
.
2
Sh
. C.
.Sh
. D.
1
.
6
Sh
.
Câu 47: Thể tích khối hộp chữ nhật có chiều dài 3 kích thước
2,3,4cm cm cm
A.
3
24 .cm
B.
3
9.cm
C.
3
18 .cm
D.
3
30 .cm
Câu 48: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
A. 32
24
xxy
B. 33
24
xxy
C. 32
24
xxy
D.
33
4
1
24
xxy
Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số
1
1
x
y
x
trên

2;3 bằng
A. 2 . B.
3.
C.
4.
D. 1 .
Câu 50: Cho hàm số
()
yf
x
xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số
'( )
yf
x
như hình bên. Khi đó
hàm số nghịch biến trên các khoảng
A.
(;1);(0;1).
B.
(;0);(2;).
C.
(;1);(2;). 
D.
(;0);(1;). 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
-2
-4
O
-3
-1
1
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018–2019
TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN
MÔN THI: TOÁN (CB) - KHỐI: 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề này gồm có 5 trang Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng? y x -1 O 1
A. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
B. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0.
C. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
D. a < 0, b < 0, c > 0, d > 0. Câu 2: Hàm số 3 2
y  224x  45x  3x  2 đồng biến trên khoảng  1  A. .  B. ;  .    14   1   1   1  C. ;    và ;  .   D. ;  .    16  14  16  x 1
Câu 3: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là x  2 A. y  1. B. x  2.  C. x  1. D. y  2.
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y x  3x ? A. 4; 2. 2;4. 2; 4  . B.  2;  4  . C. D. x  5m
Câu 5: Cho hàm số y
(m là tham số thực) thỏa mãn min y  4 . Khi đó giá trị thực của tham số x  3 1;2 m thuộc tập hợp nào? 2;0. 2; 4 . 0;2. 4; 6 . A. B.   C. D.  
Câu 6: Khối đa diện đều loại 4; 
3 là khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối lập phương.
B. Khối mười hai mặt đều .
C. Tứ diện đều .
D. Khối bát diện đều .
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  x  4x  3 trên 0;2 bằng A. 3 . B. 7. C. 2 . D. 10.
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào có 3 điểm cực trị? x 1 A. 4 2
y x  2x  3 . B. 3 2
y x x  3x 1. C. 4 2
y x  2x  3 . D. y  . x  2 Câu 9: Hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào y sau đây là đúng? x
A. a < 0, b < 0, c < 0.
B. a < 0, b > 0, c > 0. O
C. a < 0, b < 0, c > 0.
D. a < 0, b > 0, c < 0.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số y f '(x)
như hình bên. Khi đó hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 2x 1 y
Câu 11: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x m đi qua điểm M (2;5) khi A. m  2.  B. m  5.  C. m  5. D. m  2. Câu 12: Cho hàm số 3 2
y x  2x 1có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm ( A 3;10) là
A. y  15x  35.
B. y  15x  55.
C. y  3x 1.
D. y  3x 19.
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y x mx  (6  m)x  2 đồng biến trên ? A. 12. B. 11. C. 13. D. 10.
Câu 14: Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. Câu 15: Hàm số 3 2
y x  2x  (3  2m)x  2 đạt cực tiểu tại x  2 . Khi đó giá trị thực của tham số m 0 thuộc tập hợp nào? 0;2. 2;4. 2;0 . 4; 6 . A. B. C.   D.   2
Câu 16: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x -5x + 3 y = là 2 x -1 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 17: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới y 2 1 x -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 A. - x +1 - x + 2 - x - - x -2 y = . y = . C. 1 y = . y = . x +1 B. x -1 x -1 D. x -1
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x -¥ 3 - +¥ y ' - 0 + y 4 - 2 -7
Khi đó đồ thị hàm số y = f (x)
A. có 2 đường tiệm cận đứng là x = 2 và x = 4. -
B. có 2 đường tiệm cận ngang là y = 2 và y = -4.
C. có 2 đường tiệm cận ngang là x = 2 và x = 4. -
D. có 2 đường tiệm cận đứng là y = 2 và y = -4. mx  4
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 1; x m A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 Câu 20: Hàm số bx - c y = (a ¹ 0; , a ,
b c Î ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? x - a y O x
A. a > 0, b < 0, c-ab < 0.
B. a > 0, b > 0, c-ab > 0.
C. a > 0, b > 0, c-ab = 0.
D. a > 0, b > 0, c-ab < 0. 1 1 2 3
Câu 21: Cho a, b > 0 thỏa mãn 2 3 3 4 a  a , b  b . Khi đó
A. 0  a  1, 0  b  1. B. a 1, b 1.
C. 0  a  1, b  1.
D. a > 1, 0 < b < 1.
Câu 22: Trong các tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y x  6x x  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là
A. y  11x  20.
B. y  11x 10. C. y  1  1x 10.
D. y  11x  20.
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 4 2
y x  2mx  3 có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2 ? A. m  2 . B. 3 m  4. C. 3 m  4. D. 5 m  4. 2x 1
Câu 24: Hàm số y
nghịch biến trên khoảng x  3 A. .  B.  ;3   3;. C.  ;3
  và 3;. D.  \  3 .
Câu 25: Phương trình 4 2
x  2x  3  m có 4 nghiệm thực phân biệt khi
A. 0  m  3.
B. 2  m  3.
C. 2  m  3.
D. 0  m  3.
Câu 26: Điểm cực đại của hàm số 4 2
y x  8x  3 là A. 0; 3  . B. x  0. C. x  2. D. y  0.
Câu 27: Cho hàm số y  f x có lim f x  0 và lim f x   . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x x
A. Đồ thị hàm số y  f x không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y  f x có một tiệm cận đứng là đường thẳng y  0.
C. Đồ thị hàm số y  f x có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số y  f x có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  0.
Câu 28: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x 1 với đường thẳng d : y x 1 là A. 1 . B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  1 x bằng A. 1. B. 0. C. 1. D. 2 . Câu 30: Hàm số 4 2
y  200x  4x 1 nghịch biến trên khoảng  1  A. .  B. ;  .    10   1   1  C.  ;0  . D. ;     và 0; .    10   10 
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 2
y x mx  (2m  9)x  2 không có cực trị? A. 13. B. 12. C. 14. D. 11.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 32: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới y A. 3
y x  3x 1 B. 3
y  x  3x 1 C. 3
y x  3x 1 D. 3
y  x  3x 1 4x  2 1
Câu 33: Tìm m để đồ thị hàm số y  cắt đường thẳng x 1
y x  3m 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  5 2. O x
Khi đó giá trị thực của m thuộc tập nào? 0;2. 2;  0 . A. B.   4;  2  . C. 2; 4. D.   35 4  a b
Câu 34: Cho các số thực dương a,b . Rút gọn biểu thức   7 5 P  là  b a    b a 2  a a A. B. C.   D. a bb b
Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? 2x 1 A. 3 2 y  2
x  3x  3x 1. B. y  . x  2 C. 4 2
y x  5x  3. D. 3 2
y  2x x  3x  5.
Câu 36: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? A.  n n n xy  x y . B.   mn m n x .y xy . C.  m n nm x  x . D. m n mn x .x  x .
Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD
SA  3a . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a A. 3 a . B. . C. 3 3a . D. 3 6a . 3
Câu 38: Rút gọn biểu thức H =  4    4 x x 1 x  x   1 x  x  
1 (điều kiện H có nghĩa) ta được A. x2 - x + 1. B. x2 + 1. C. x2 + x + 1. D. x2 – 1. 
Câu 39: Tập xác định D của hàm số      3 2 y x 3x 4 là A. D   1  ;4. B. D   ;    1  4;. C. D   1  ;4.
D. D  \ 1  ,  4 . 3  Câu 40: Cho hàm số 4
y  x . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc tọa độ O0;0 .
D. Là hàm số nghịch biến trên 0;.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 2
y  (m  3)x  (2m 13)x  6m  5 có 3 điểm cực trị? A. 9. B. 11. C. 10. D. 8.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 42: Mỗi hình sau đây gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình nào sau
đây không phải là hình đa diện ? hình (1). hình (2). hình (3). hình (4). A. hình (4). B. hình (3). C. hình (2). D. hình (1).
Câu 43: Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2m 1 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi 1 5 5 1 5 0  m  .  . m m  .  m  . A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 2
Câu 44: Cho lăng trụ đứng A .
BC A' B'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA'  4a . Thể tích khối lăng trụ A .
BC A' B'C ' là 3 3a A. 3 a . B. 3 2 3a . C. 3 3a . D. . 3
Câu 45: Tổng số đỉnh, cạnh, mặt của hình lập phương là A. 26. B. 14. C. 24. D. 28.
Câu 46: Khối lăng trụ có diện tích đáy là S và chiều cao là h thì thể tích của khối lăng trụ đó là 1 1 1 A. S.h B. S.h . C. S.h . D. S.h . 3 2 6
Câu 47: Thể tích khối hộp chữ nhật có chiều dài 3 kích thước 2c , m 3 , cm 4cm A. 3 24cm . B. 3 9cm . C. 3 18cm . D. 3 30cm .
Câu 48: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên -1 1 A. 4 y x  2 2 x  3 O B. 4 y x  3 2 x  3 -2 C. 4 y x  2 2 x  3 -3 1 D. 4 -4
y   x  3 2 x  3 4 x 1
Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên 2;  3 bằng x 1 A. 2 . B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 50: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số y f '(x) như hình bên. Khi đó
hàm số nghịch biến trên các khoảng A. ( ;  1);(0;1). B. ( ;  0);(2;). C. ( ;  1);(2;). D. ( ;  0);(1;).
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132