Đề thi giữa học kỳ 2 địa lí 9 (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi giữa học kỳ 2 địa lí 9 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: địa lí 9
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1. Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Bc Trung B. C. Duyên hi Nam Trung B. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 2. Hai loại đất chiếm din tích ln nht Đông Nam Bộ
A. đất phù sa và đất ferlit. B. đất badan và đất xám. C. đất xám và đất phù sa. D. đất badan và đất feralit.
Câu 3. Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Yaly. B. Sông Hinh. C. Tr An. D. Thác Bà.
Câu 4. Cây công nghiệp lâu năm được trng nhiu nht Đông Nam Bộ
A. điều. B. h tiêu. C. cà phê. D. cao su.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nht Đông Nam Bộ?
A. Thành ph H Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Bình Dương. D. Đồng Nai.
…………………
Câu 6. Loi hình dch v chiếm t trng cao nhất vùng Đông Nam Bộ
A. xut nhp khu. B. du lch sinh thái. C. giao thông, vn ti. D. bưu chính, viễn thông.
Câu 7. Yếu t nào sau đây không phải là li thế thu hút vốn đầu tư của nước ngoài vào Đông Nam Bộ?
A. V trí địa lý, điều kin t nhiên. B. Lao động có chuyên môn k thut.
C. Cơ sở vt cht k thuật, cơ sở h tng. D. Khí hu nhiệt đới có mt mùa khô
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với điều kin t nhiên ca Đông Nam Bộ?
A. Ô nhim b môi trường B. Sông ngòi ngn và dc.
Trang 2
C. Din tích rng t nhiên ít D. Trên đất lin ít khoáng sn
…………….
Câu 9. Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát trin nht c c không phi là do
A. v trí địa lí và điều kin t nhiên thun li. B. chính sách phát trin phù hợp, thu hút đầu tư.
C. da hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. D. lao động lành nghề, cơ sở vt chất kĩ thuật hiện đại.
Câu 10. Li thế hơn hẳn của Đông Nam Bộ so vi Duyên hi Nam Trung B trong phát trin tng hp kinh tế bin là
A. dch v hàng hi. B. tài nguyên du khí. C. ngun li thy hi sn. D. tài nguyên du lch bin.
……………….
Câu 11. Loại đất có din tích ln nht Đồng bng sông Cu Long là
A. đất phèn. B. đất mn. C. đất phù sa ngt. D. đất cát ven bin.
Câu 12. Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng Đồng bng sông Cu Long?
A. Bình Dương. B. Tây Ninh. C. Bình Thun. D. Long An.
Câu 13. Trung tâm kinh tế ln nht của vùng Đồng bng sông Cu Long là
A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Long An. D. Sóc Trăng.
…………………
Câu 14. Hàng xut khu ch lc của Đồng bng sông Cu Long là
A. gạo, xi măng, vật liu xây dng. B. go, hàng may mc, nông sn.
C. go, thy sản đông lạnh, hoa qu. D. go hàng tiêu dùng, hàng th công.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng Đồng bng sông Cu Long?
A. Năng suất lúa cao nht c nước . B. Din tích trng lúa ln nht.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nht. D. Sản lượng lúa c năm lớn nht.
……………..
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với t nhiên vùng Đồng bng sông Cu Long?
A. Khí hu cận xích đạo. B. Diện tích tương đối rng.
C. Địa hình thp, bng phng. D. Giàu tài nguyên khoáng sn
II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Trang 3
Câu 1. Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên nào giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước
ta?(2,5đ)
Câu 2. (3,5đ) Cho bảng số liệu sau:
Tình hình sản xuất lúa ở Đồng bằng sông cửu Long, giai đoạn 1985 - 2011
Năm
1985
1990
1995
2000
2011
Diện tích (nghìn ha)
2.250,8
2.580,1
3.190,6
3.945,8
4.093,9
Năng suất (tạ/ha)
30,5
36,7
40,2
42,3
56,8
Sản lượng (nghìn tấn)
6.859,5
9.480,3
12.831,7
16.702,7
23.269,5
Sản lượng lúa bình quân
đầu người (kg)
503
694
760
1020
1343
a) Tính tốc độ tăng trưởng diện ch, năng suất, sản lượng lúa sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long,
giai đoạn 1985-2011.
b) Nhận xét giải thích về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng
bằng sông Cửu Long trong giai đoạn trên.
NG DN CHM ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN ĐA L LP 9 NĂM HC 2021 2022
I PHN TRC NGHIM(4đ MI ĐNG 0.25Đ)
câu
1
3
4
6
7
8
9
10
12
13
15
II. PHN T LUN
Câu 1. Đông Nam Bộ vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta đây nhiều thế mạnh về tự nhiên để phát triển sản xuất y
Trang 4
công nghiệp.(0,5đ)
- Địa hình - đất đai(1đ)
Địa hình tương đối bằng phẳng với các đồi thấp có độ cao trung bình 200 - 300m, bề mặt rộng thích hợp cho việc tập trung hóa các loại
cây công nghiệp.
Đất feralit phát triển trên đá badan khá màu mỡ, chiếm hơn 40% diện tích đất của vùng.
Đất xám bạc màu trên phù sa cổ chiếm tỉ lnhỏ hơn chút ít. Loại đất này tuy nghèo nghèo dinh dưỡng hơn đất badan, nhưng thoát
nước tốt lại phân bố thành vùng lớn các tỉnh Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước, thích hợp để xây dựng các vùng chuyên canh cây
công nghiệp với quy mô lớn.
Dọc theo các thung lũng sông Sài Gòn, Đồng Nai, La Ngà có đất phù sa.
Các loại đất trên thích hợp cho việc trồng cả các cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê, hồ tiêu, điều) và y công nghiệp hàng năm
(đậu tương, lạc, mía, thuốc lá,...) trên quy mô lớn.
- Khí hậu: cận xích đạo, nóng quanh năm, mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10, mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4. Điều kiện khí hậu thuận lợi cho
việc trồng các loại cây nhiệt đới cho năng suất cao và ổn định.(0,5đ)
- Tài nguyên nước: khá phong phú với nhiều sông lớn (Đồng Naicác phụ lưu là các sông Vàm cỏ, sông Bé, La Ngà), cung cấp nước tưới cho
sản xuât cây công nghiệp. (0,5đ)
Câu 2
- Công thc tnh 0.5đ
- Môi con tnh đúng 0.1đ ( tng 2đ)
- Nhận xét 1đ
a) Xử lí số liệu:
Tốc độ tăng trưởng diện tch, năng suất, sản lượng và sản lượng lúa bình quân đầu người ở
Trang 5
Đồng bằng sông cửu Long, giai đoạn 1985 - 2011
(Đơn vị:%)
Năm
1985
1990
1995
2000
2011
Diện tích
100,0
114,6
141,8
175,3
181,9
Năng suất
100,0
120,3
131,8
138,7
186,2
Sản lượng
100,0
138,2
187,1
243,5
339,2
SL lúa bình quân/ người
100,0
138,0
151,1
202,8
267,0
b) Nhận xét và giải thích
Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng do mở rộng diện tích, cải tạo đất, thâm canh, tăng vụ.
Năng suất lúa tăng do áp dụng các tiến bộ khoa học thuật, sử dụng các giống lúa mới cho năng suất cao, thay đổi cấu mùa vụ
hợp lí.
Sản lượng lúa tăng do kết quả của việc mở rộng diện tích, tăng vụ và đặc biệt là tăng năng suất.
Sản lượng lúa bình quân đầu người tăng và cao nhất cả nước do sản lượng tăng nhanh và không bị sức ép dân số.
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN ĐA L LP 9
NĂM HC 2021 2022
(THƠI GIAN LM BI 45 PHT KHÔNG K THƠI GIAN GIAO Đ)
TT
NI
DUNG
KIN
THC
ĐƠN V KIN THC
MC Đ KIN THC, K NĂNG CN KIỂM TRA ĐÁNH
GIÁ
S CÂU HI THEO MC Đ
NHN THC
NHN
BIT
THÔNG
HIU
VN
DNG
VN
DNG
NC
Bài 31:
- Nhận biết vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ nêu ý nghĩa của chúng
1
Trang 6
1
VNG
ĐÔNG
NAM B
Vùng Đông Nam Bộ
đối với việc phát triển kinh tế, hội. Xác định được trên bản đồ,
lược đồ vị trí, giới hạn của vùng.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng;
những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với phát triển kinh tế -
hội.
- Sử dụng bản đồ tự nhiên vùng ĐNB để phân tích tiềm năng tự
nhiên của vùng.
1
1
2
Bài 32:
Vùng Đông Nam Bộ
(tt)
- hiểu được Đông Nam Bộ vùng cấu kinh tế tiến bộ nhất so
với các vùng trong cả nước. Công nghiêp dịch vụ chiếm tỉ trọng
cao trong GDP. Sản xuất nông nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng vai
trò quan trọng.
- Nắm được những khó khăn, hạn chế trong sự phát triển của vùng.
1
1
Bài 33:
Vùng Đông Nam Bộ
(tt)
- Học sinh hiểu được dịch vụ là lĩnh vực kinh tế phát triển mạnh và
đa dạng, sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên và kinh tế - xã
hội , góp phần thúc đẩy sản xuất và giải quyết việc lam.
- Hiểu được thành phố Hồ Chí Minh và các thành phố Biên Hòa,
Vũng Tàu, các vùng kinh tế trọng điểm phía nam có tầm quan
trọng đặc biệt với Đông Nam Bộ và cả nước.
1
2
1
2
VNG
ĐNG
BĂNG
SCL
Bài 35:
Vùng Đồng bng sông Cu
Long
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ nêu ý nghĩa đối với việc
phát triển kinh tế - hội. Xác định được vị trí, giới hạn của vùng
trên bản đồ, lược đồ.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng
và tác động của chúng đối với việc phát triển kinh tế – xã hội
1
1
1
Bài 36: Vùng Đồng bng
sông Cu Long (tt)
- Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. Phân tích
lược đồ địa kinh tế của vùng số liệu thống để hiểu trình
bày đặc điểm kinh tế của vùng.
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn.
- Biết xử số liệu, Nhận xét giải thích về tốc độ tăng trưởng
diện tích, năng suất, sản lượng lúa sản lượng lúa bình quân
đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long.
1
2
1
TNG
8
6
4
18
Trang 7
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN ĐA L LP 9
NĂM HC 2021 2022
(THƠI GIAN LM BI 45 PHT KHÔNG K THƠI GIAN GIAO Đ)
TT
NI
DUNG
KIN
THC
ĐƠN V KIN THC
MC Đ NHN THC
TNG ĐIỂM
%
TNG
ĐIM
NHN
BIT
THÔNG
HIU
VN
DNG
VN DUNG
NC
S CÂU
HI
THI
GIAN
S
CH
THI
GIAN
S
CH
THI
GIAN
S
CH
THI
GIAN
S
CH
THI
GIAN
TN
TL
1
VNG
ĐÔNG
NAM
B
Bài 31:
Vùng Đông Nam Bộ
3
3P
2
13P
4
1
22P
50%
(5Đ)
Bài 32:
Vùng Đông Nam Bộ (tt)
1
1P
1
1P
2
Bài 33:
Vùng Đông Nam Bộ (tt)
1
1P
2
2P
1
1P
4
2
VNG
ĐNG
BĂNG
SCL
Bài 35:
Vùng Đồng bng sông Cu Long
2
2P
1
1P
3
23P
50%
(5Đ)
Bài 36:
Vùng Đồng bng sông Cu Long (tt)
1
1P
2
2p
1
17P
3
1
TNG
8
8P
6
17P
4
20P
16
2
45P
10Đ
T L %
44,4%
33,3%
22,3%
40%
60%
100%
100%
T L CHUNG %
77,7%
22,3%
100%
100%
100%
| 1/7

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: địa lí 9 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1. Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất phù sa và đất ferlit. B. đất badan và đất xám. C. đất xám và đất phù sa. D. đất badan và đất feralit.
Câu 3. Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Yaly. B. Sông Hinh. C. Trị An. D. Thác Bà.
Câu 4. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là
A. điều. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. cao su.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Bình Dương. D. Đồng Nai. …………………
Câu 6. Loại hình dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất vùng Đông Nam Bộ là
A. xuất nhập khẩu. B. du lịch sinh thái. C. giao thông, vận tải. D. bưu chính, viễn thông.
Câu 7. Yếu tố nào sau đây không phải là lợi thế thu hút vốn đầu tư của nước ngoài vào Đông Nam Bộ?
A. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên. B. Lao động có chuyên môn kỹ thuật.
C. Cơ sở vật chất kỹ thuật, cơ sở hạ tầng. D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa khô
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của Đông Nam Bộ?
A. Ô nhiễm bị môi trường B. Sông ngòi ngắn và dốc. Trang 1
C. Diện tích rừng tự nhiên ít D. Trên đất liền ít khoáng sản …………….
Câu 9. Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước không phải là do
A. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. chính sách phát triển phù hợp, thu hút đầu tư.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. D. lao động lành nghề, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
Câu 10. Lợi thế hơn hẳn của Đông Nam Bộ so với Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển tổng hợp kinh tế biển là
A. dịch vụ hàng hải. B. tài nguyên dầu khí. C. nguồn lợi thủy hải sản. D. tài nguyên du lịch biển. ……………….
Câu 11. Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phèn. B. đất mặn. C. đất phù sa ngọt. D. đất cát ven biển.
Câu 12. Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Bình Dương. B. Tây Ninh. C. Bình Thuận. D. Long An.
Câu 13. Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Long An. D. Sóc Trăng. …………………
Câu 14. Hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bắng sông Cửu Long là
A. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. B. gạo, hàng may mặc, nông sản.
C. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. D. gạo hàng tiêu dùng, hàng thủ công.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước . B. Diện tích trồng lúa lớn nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất. D. Sản lượng lúa cả năm lớn nhất. ……………..
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Khí hậu cận xích đạo. B. Diện tích tương đối rộng.
C. Địa hình thấp, bằng phẳng. D. Giàu tài nguyên khoáng sản
II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Trang 2
Câu 1. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên nào giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta?(2,5đ)
Câu 2. (3,5đ) Cho bảng số liệu sau:
Tình hình sản xuất lúa ở Đồng bằng sông cửu Long, giai đoạn 1985 - 2011 Năm 1985 1990 1995 2000 2011 Diện tích (nghìn ha) 2.250,8 2.580,1 3.190,6 3.945,8 4.093,9 Năng suất (tạ/ha) 30,5 36,7 40,2 42,3 56,8 Sản lượng (nghìn tấn)
6.859,5 9.480,3 12.831,7 16.702,7 23.269,5
Sản lượng lúa bình quân 503 694 760 1020 1343 đầu người (kg)
a) Tính tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long,
giai đoạn 1985-2011.
b) Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng
bằng sông Cửu Long trong giai đoạn trên.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 NĂM HỌC 2021 – 2022
I PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ MỖI Ý ĐÚNG 0.25Đ) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta vì ở đây có nhiều thế mạnh về tự nhiên để phát triển sản xuất cây Trang 3 công nghiệp.(0,5đ)
- Địa hình - đất đai(1đ)
 Địa hình tương đối bằng phẳng với các đồi thấp có độ cao trung bình 200 - 300m, bề mặt rộng thích hợp cho việc tập trung hóa các loại cây công nghiệp.
 Đất feralit phát triển trên đá badan khá màu mỡ, chiếm hơn 40% diện tích đất của vùng.
 Đất xám bạc màu trên phù sa cổ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn chút ít. Loại đất này tuy nghèo nghèo dinh dưỡng hơn đất badan, nhưng thoát
nước tốt lại phân bố thành vùng lớn ở các tỉnh Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước, thích hợp để xây dựng các vùng chuyên canh cây
công nghiệp với quy mô lớn.
 Dọc theo các thung lũng sông Sài Gòn, Đồng Nai, La Ngà có đất phù sa.
 Các loại đất trên thích hợp cho việc trồng cả các cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê, hồ tiêu, điều) và cây công nghiệp hàng năm
(đậu tương, lạc, mía, thuốc lá,...) trên quy mô lớn.
- Khí hậu: cận xích đạo, nóng quanh năm, mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10, mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4. Điều kiện khí hậu thuận lợi cho
việc trồng các loại cây nhiệt đới cho năng suất cao và ổn định.(0,5đ)
- Tài nguyên nước: khá phong phú với nhiều sông lớn (Đồng Nai và các phụ lưu là các sông Vàm cỏ, sông Bé, La Ngà), cung cấp nước tưới cho
sản xuât cây công nghiệp. (0,5đ) Câu 2
- Công thức tính 0.5đ
- Môi con tính đúng 0.1đ ( tổng 2đ) - Nhận xét 1đ
a) Xử lí số liệu:
Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng và sản lượng lúa bình quân đầu người ở Trang 4
Đồng bằng sông cửu Long, giai đoạn 1985 - 2011 (Đơn vị:%) Năm 1985 1990 1995 2000 2011 Diện tích 100,0 114,6 141,8 175,3 181,9 Năng suất 100,0 120,3 131,8 138,7 186,2 Sản lượng 100,0 138,2 187,1 243,5 339,2 SL lúa bình quân/ người 100,0 138,0 151,1 202,8 267,0
b) Nhận xét và giải thích
 Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng do mở rộng diện tích, cải tạo đất, thâm canh, tăng vụ.
 Năng suất lúa tăng do áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật, sử dụng các giống lúa mới cho năng suất cao, thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí.
 Sản lượng lúa tăng do kết quả của việc mở rộng diện tích, tăng vụ và đặc biệt là tăng năng suất.
 Sản lượng lúa bình quân đầu người tăng và cao nhất cả nước do sản lượng tăng nhanh và không bị sức ép dân số.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9
NĂM HỌC 2021 – 2022
(THƠI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT KHÔNG KỂ THƠI GIAN GIAO ĐỀ) TT NỘI
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ DUNG NHẬN THỨC KIẾN
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA ĐÁNH THỨC GIÁ NHẬN THÔNG VẬN VẬN BIẾT HIỂU DỤNG DỤNG NC Bài 31:
- Nhận biết vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng 1 Trang 5 VÙNG Vùng Đông Nam Bộ
đối với việc phát triển kinh tế, xã hội. Xác định được trên bản đồ, ĐÔNG
lược đồ vị trí, giới hạn của vùng. NAM BỘ 1 2
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng;
những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội. 1
- Sử dụng bản đồ tự nhiên vùng ĐNB để phân tích tiềm năng tự nhiên của vùng. 1
- hiểu được Đông Nam Bộ là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so 1
với các vùng trong cả nước. Công nghiêp và dịch vụ chiếm tỉ trọng Bài 32: Vùng Đông Nam Bộ
cao trong GDP. Sản xuất nông nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng có vai trò quan trọng. (tt)
- Nắm được những khó khăn, hạn chế trong sự phát triển của vùng. 1
- Học sinh hiểu được dịch vụ là lĩnh vực kinh tế phát triển mạnh và 2 1
đa dạng, sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên và kinh tế - xã Bài 33:
hội , góp phần thúc đẩy sản xuất và giải quyết việc lam. Vùng Đông Nam Bộ
- Hiểu được thành phố Hồ Chí Minh và các thành phố Biên Hòa, (tt)
Vũng Tàu, các vùng kinh tế trọng điểm phía nam có tầm quan 1
trọng đặc biệt với Đông Nam Bộ và cả nước.
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa đối với việc 1
phát triển kinh tế - xã hội. Xác định được vị trí, giới hạn của vùng Bài 35:
trên bản đồ, lược đồ.
Vùng Đồng bằng sông Cửu
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng Long
và tác động của chúng đối với việc phát triển kinh tế – 1 1 xã hội VÙNG ĐỒNG
- Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. Phân tích 2 2 BĂNG
lược đồ địa lí kinh tế của vùng và số liệu thống kê để hiểu và trình SCL
bày đặc điểm kinh tế của vùng. Bài 36: Vùng Đồng bằng
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. 1 sông Cửu Long (tt)
- Biết xử lí số liệu, Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng
diện tích, năng suất, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân 1
đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long. 8 6 4 18 TỔNG Trang 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9
NĂM HỌC 2021 – 2022
(THƠI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT KHÔNG KỂ THƠI GIAN GIAO ĐỀ) TT NỘI
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG ĐIỂM % DUNG NHẬN THÔNG VẬN VẬN DUNG SỐ CÂU THỜI TỔNG KIẾN
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC BIẾT HIỂU DỤNG NC HỎI GIAN ĐIỂM THỨC SỐ
THỜI SỐ THỜI SỐ THỜI SỐ THỜI TN TL
CH GIAN CH GIAN CH GIAN CH GIAN 1 Bài 31: 3 3P 2 13P 4 1 VÙNG Vùng Đông Nam Bộ ĐÔNG Bài 32: 1 1P 1 1P 2 NAM Vùng Đông Nam Bộ (tt) 22P 50% BỘ Bài 33: 1 1P 2 2P 1 1P 4 (5Đ) Vùng Đông Nam Bộ (tt) 2 VÙNG Bài 35: 2 2P 1 1P 3
ĐỒNG Vùng Đồng bằng sông Cửu Long BĂNG SCL 23P 50% (5Đ) Bài 36: Vùng Đồ 1 1P 2 2p 1 17P 3 1
ng bằng sông Cửu Long (tt) TỔNG 8 8P 6 17P 4 20P 16 2 45P 10Đ TỈ LỆ % 44,4% 33,3% 22,3% 40% 60% 100% 100% TỈ LỆ CHUNG % 77,7% 22,3% 100% 100% 100% Trang 7