Đề thi giữa học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 2 (0,25 đ). Theo em, trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào? Câu 3 (0,25 đ). Trang phục theo phong cách thể thao có màu sắc như thế nào? Câu 4 (0,25 đ). Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách lãng mạn? Câu 6 (0,25 đ). Đối với vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có kiểu dáng như thế nào? Câu 8 (0,25 đ). Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
5 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 2 (0,25 đ). Theo em, trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào? Câu 3 (0,25 đ). Trang phục theo phong cách thể thao có màu sắc như thế nào? Câu 4 (0,25 đ). Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách lãng mạn? Câu 6 (0,25 đ). Đối với vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có kiểu dáng như thế nào? Câu 8 (0,25 đ). Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

 thi gia hc kì 2 môn Công ngh 6 sách Cánh diu
 thi gia hc kì 2 môn Công ngh 6
A. TRC NGHIM: (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào ch cái đứng
trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 (0,25 đ). Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Qun áo
B. Giày
C. Đồ trang sc
D. C 3 đáp án trên
Câu 2 (0,25 đ). Theo em, trang phc trong cuc sống được đánh giá như
thế nào?
A. Đa dạng
B. Phong phú
C. Phong phú và đa dạng
D. Rt ít loi.
Câu 3 (0,25 đ). Trang phục theo phong cách th thao có màu sắc như thế
nào?
A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thng.
B. Thường s dng màu trm, màu trung tính.
C. Đa dạng, thường s dng màu mạnh, tươi sáng.
D. Thường s dng các loi màu nh, màu rc r.
Câu 4 (0,25 đ). Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách
lãng mn?
A. Đồng phc th thao mùa hè.
B. Váy do ph
C. Áo dài tết
D. C 3 đáp án trên
Câu 5 (0,25 đ). Mỗi người có:
A. S khác nhau v vóc dáng
B. S khác nhau v đặc điểm cơ thể
C. S khác nhau v vóc dáng và đặc điểm cơ thể
D. Vóc dáng và đặc điểmth ging nhau.
Câu 6 (0,25 đ). Đi vi vóc dáng cao, gy cn la chn trang phc có
kiểu dáng như thế nào?
A. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường ct ngang, có xếp li.
B. Qun áo va vi cơ thể, có các đường ct dc theo thân.
C. Qun áo có xếp li tạo độ phng va phi.
D. C 3 đáp án trên.
Câu 7 (0,25 đ). Bảo qun trang phc tc là chúng ta cn:
A. Git trang phc
B. Phơi hoặc sy trang phc
C. Là và ct gi trang phc
D. C 3 đáp án trên
Câu 8 (0,25 đ). Đèn huỳnh quang ng có cu to gm my b phn chính
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9 (0,25 đ). Hiệu sut phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế
nào so với đèn sợi đt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Như nhau
D. không xác định được
Câu 10 (0,25 đ). Đặc điểm ca thân nồi cơm điện là:
A. Thường có hai lp, gia hai lp có lp v cách điện để gi nhit bên
trong.
B. Được làm bng hợp kim nhôm, phía trong thường được ph mt lp
chống dính để cơm không dính vào nồi.
C. Được đặt đáy nồi
D. C 3 đáp án trên
Câu 11 (0,25 đ). Sử dng bếp hng ngoại như thế nào cho đúng cách, an
toàn, tiết kim?
A. Thường xuyên lau bếp sch s.
B. Không chm vào bếp khi đun nấu
C. Tùy theo nhu cu s dụng để la chn bếp cho phù hp
D. C 3 đáp án trên
Câu 12 (0,25 đ). Sơ đồ nguyên lí làm vic ca bếp hng ngoi là:
A. Nguồn điện → B điu khin → Mâm nhiệt hng ngoi.
B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hng ngoại → Bộ điu khin
C. Mâm nhit hng ngoại → Bộ điu khiển → Nguồn điện
D. Mâm nhit hng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điu khin
B. T LUm)
Câu 1 ( 2 điểm). Nêu các công vic bo qun trang phc?
Câu 2 (2 điểm). Vì sao tui th của đèn sợi đốt thp?
Câu 3 ( 2 điểm) Bạn em có vóc dáng cao, to. Em hãy đưa ra lời khuyên
để bn có th la chn trang phc phù hp vi vóc dáng ca mình.
Câu 4 (1 điểm). Gia đình em có 4 ngưi, em chn bếp hng ngoại như
thế nào để tiết kiệm năng lượng và phù hp với điều kiện gia đình? Vì
sao?
 thi gia hc kì 2 môn Công ngh 6
I. TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25đ.
Câu hi
1
2
3
4
5
6
7
9
10
11
12

D
C
C
B
C
A
D
A
A
D
A
II. T LUN: (7,0 điểm)
Câu

m
Câu 1
(2đ)
- Git trang phc
- Phơi hoặc sy trang phc
- Là trang phc
- Ct gi trang phc
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
(2đ)
Khi làm vic, sợi đốt b đốt nóng nhiệt độ cao
liên tục nên đèn sợi đối nhanh hng
1,0 đ
Câu 3
(2đ)
Bn em có vóc dáng cao, to. Em s đưa ra lời
khuyên để bn mc nhng chiếc áo phông rng
kết vi qun bò dài hoc qun sooc.
2 đ
Câu 4
(1đ)
Dung tích 1 - 1,5 l
Tiêu th điện năng vừa phi
Ma tr kim tra gia kì 2 môn Công ngh 6
STT
Ni
dung kin
thc

kin
thc, 

S câu hi theo m nhn thc
% tng m
Nhn bit
Thông hiu
 
VD cao
S
CH
Thi
gian (ph)
S
CH
TG (ph)
S
CH
TG (ph)
S
CH
TG (ph)
S
CH
TG (ph)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
1. Trang
phc và
thi trang
1.1.
Trang
phc và
thi
trang.
2
1,5
2
5
2
2
25,75
57,5
1.2.
La
chn và
s dng
trang
phc
2
1,5
1
11
4
1.3.
Bo
qun
trang
phc.
1
1
6,75
1
2
2. Đồ
dùng điện
trong gia
đình
2.1.
Đèn
đin
2
1,5
1
4
2
2
19,25
42,5
2.2. Ni
cơm
đin.
Bếp
hng
ngoi.
1
0,75
2
5
1
8
3
Tng
8
1
12
4
1
14
1
11
10
8
12
4
45
100
T l %
40
30
20
10
30
70
45
100
T l chung %
70
30
100
45
100
| 1/5

Preview text:

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 (0,25 đ). Hãy cho biết đâu là trang phục? A. Quần áo B. Giày C. Đồ trang sức D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2 (0,25 đ). Theo em, trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào? A. Đa dạng B. Phong phú C. Phong phú và đa dạng D. Rất ít loại.
Câu 3 (0,25 đ). Trang phục theo phong cách thể thao có màu sắc như thế nào?
A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.
B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.
C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.
D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.
Câu 4 (0,25 đ). Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách lãng mạn?
A. Đồng phục thể thao mùa hè. B. Váy dạo phố C. Áo dài tết D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5 (0,25 đ). Mỗi người có:
A. Sự khác nhau về vóc dáng
B. Sự khác nhau về đặc điểm cơ thể
C. Sự khác nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể
D. Vóc dáng và đặc điểm cơ thể giống nhau.
Câu 6 (0,25 đ). Đối với vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có kiểu dáng như thế nào?
A. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li.
B. Quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc theo thân.
C. Quần áo có xếp li tạo độ phồng vừa phải. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7 (0,25 đ). Bảo quản trang phục tức là chúng ta cần: A. Giặt trang phục
B. Phơi hoặc sấy trang phục
C. Là và cất giữ trang phục D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8 (0,25 đ). Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9 (0,25 đ). Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế
nào so với đèn sợi đốt? A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Như nhau
D. không xác định được
Câu 10 (0,25 đ). Đặc điểm của thân nồi cơm điện là:
A. Thường có hai lớp, giữa hai lớp có lớp vỏ cách điện để giữ nhiệt bên trong.
B. Được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong thường được phủ một lớp
chống dính để cơm không dính vào nồi.
C. Được đặt ở đáy nồi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11 (0,25 đ). Sử dụng bếp hồng ngoại như thế nào cho đúng cách, an toàn, tiết kiệm?
A. Thường xuyên lau bếp sạch sẽ.
B. Không chạm vào bếp khi đun nấu
C. Tùy theo nhu cầu sử dụng để lựa chọn bếp cho phù hợp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12 (0,25 đ). Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:
A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.
B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển
C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện
D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm). Nêu các công việc bảo quản trang phục?
Câu 2 (2 điểm). Vì sao tuổi thọ của đèn sợi đốt thấp?
Câu 3 ( 2 điểm) Bạn em có vóc dáng cao, to. Em hãy đưa ra lời khuyên
để bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình.
Câu 4 (1 điểm). Gia đình em có 4 người, em chọn bếp hồng ngoại như
thế nào để tiết kiệm năng lượng và phù hợp với điều kiện gia đình? Vì sao?
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25đ. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C B C A D B A A D A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Giặt trang phục 0,5 đ Câu 1
- Phơi hoặc sấy trang phục 0,5 đ (2đ) - Là trang phục 0,5 đ - Cất giữ trang phục 0,5 đ Câu 2
Khi làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao 1,0 đ (2đ)
liên tục nên đèn sợi đối nhanh hỏng Câu 3
Bạn em có vóc dáng cao, to. Em sẽ đưa ra lời
khuyên để bạn mặc những chiếc áo phông rộng 2 đ (2đ)
kết với quần bò dài hoặc quần sooc. Câu 4 Dung tích 1 - 1,5 l 1đ (1đ)
Tiêu thụ điện năng vừa phải
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị Số Nhận biết
Thông hiểu p VD cao Nội CH kiến STT dung kiến % tổng điểm thức, kĩ Thời thức Số Số năng gian (ph) CH CH Số Số TG (ph) TG (ph) TG (ph)
TG (ph) TN TL CH CH
TN TL
TN TL 1.1. Trang phục và 2 1,5 2 5 2 thời trang. 1.2. 1. Trang Lựa chọn và 1 phục và 2 1,5 1 11
4 2 25,75 57,5 thời trang sử dụng trang phục 1.3. Bảo quản 1 1 6,75 1 trang phục. 2.1. Đèn 2 1,5 1 4 2 điện 2. Đồ dùng điện 2.2. Nồi 2 2 19,25 42,5 trong gia cơm đình điện. 1 0,75 2 5 1 8 3 Bếp hồng ngoại. Tổng 8 1 12 4 1 14 1 11 10 8 12 4 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 45 100 Tỉ lệ chung % 70 30 100 45 100