Đề thi giữa học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 22 . Đây là loại trang phục gì? Câu 27 . Khi giặt bằng tay, chúng ta nên ngâm quần áo trong thời gian bao lâu? Câu 30. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong lựa chọn trang phục? Câu 31 . Khi chọn trang phục, cần lựa chọn loại vải nảo? Câu 33 . Bước thứ 6 trong quy trình lựa chọn trang phục là? Câu 34. Bước thứ 4 trong quy trình lựa chọn trang phục là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
9 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 22 . Đây là loại trang phục gì? Câu 27 . Khi giặt bằng tay, chúng ta nên ngâm quần áo trong thời gian bao lâu? Câu 30. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong lựa chọn trang phục? Câu 31 . Khi chọn trang phục, cần lựa chọn loại vải nảo? Câu 33 . Bước thứ 6 trong quy trình lựa chọn trang phục là? Câu 34. Bước thứ 4 trong quy trình lựa chọn trang phục là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Đề thi gia kì 2 Công ngh 6 Chân tri sáng to
Câu 1 . Nguyên liu sn xut vi si thiên nhiên là:
A. Sợi tơ tằm
B. Tre
C. Than đá
D. Du m
Câu 2 . Vi si thiên nhiên có ngun gc t:
A. Thc vt
B. Đng vt
C. Thc vật và động vt
D. Than đá
Câu 3 . Vi lanh đưc to ra t:
A. Lông cu
B. Cây lanh
C. Lông dê
D. Lông vt
Câu 4. Vi si thiên nhiên có ngun gc thc vt là:
A. Vải tơ tằm
B. Vi bông
C. Vi len
D. C 3 đáp án trên
Câu 5. Vi si thiên nhiên có ngun gc đng vt là:
A. Vi bông
B. Vi lanh
C. Vi len
D. Vi bông và vi len
Câu 6 . Đâu không phi đc đim ca vi si thiên nhiên?
A. D b nhàu
B. Đ hút m thp
C. Mc thoáng mát
D. Phơi lâu khô
Câu 7 . Vi si hóa hc đưc chia làm my loi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8 . Đâu không phi là vi si hóa hc?
A. Vi si nhân to
B. Vi si tng hp
C. Vi si thiên nhiên
D. Vi si tng hp và vi si nhân to
Câu 9 . Trang phc mùa hè thuc loi trang phc nào?
A. Theo thi tiết
B. Theo công dng
C. Theo la tui
D. Theo gii tính
Câu 10 . Trang phc th thao thuc kiu trang phc nào?
A. Theo thi tiết
B. Theo công dng
C. Theo la tui
D. Theo gii tính
Câu 11 . Trang phc tr em thuc kiu trang phc nào?
A. Theo thi tiết
B. Theo công dng
C. Theo la tui
D. Theo gii tính
Câu 12 . Trang phc n thuc kiu trang phc nào?
A. Theo thi tiết
B. Theo công dng
C. Theo la tui
D. Theo gii tính
Câu 13 . Trang phc có kí hiệu như sau cho biết điu gì?
A. Có th git
B. Không đưc git
C. Ch git bng tay
D. Có th sy
Câu 14 . Trang phc có kí hiệu như sau cho biết điu gì?
A. Có th git
B. Không đưc git
C. Ch git bng tay
D. Có th sy
Câu 15 . Trang phc có kí hiệu như sau cho biết điu gì?
A. Có th git
B. Không đưc git
C. Ch git bng tay
D. Có th sy
Câu 16 . Trang phc có kí hiệu như sau cho biết điu gì?
A. Có th git
B. Không đưc git
C. Ch git bng tay
D. Có th sy
Câu 17 . La chn trang phc căn c vào:
A. Vóc dáng cơ th
B. La tui
C. Môi trưng và tính cht công vic
D. C 3 đáp án trên
Câu 18 . S dng trang phc có kiu dáng thoi mái khi:
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hi
Câu 19 . S dng trang phc có kiu dáng va vn, màu sc trang nhã lch s
khi:
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hi
Câu 20. S dng trang phc có cht liu vi d thm m hôi khi:
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hi
Câu 21 . S dng trang phc lch s khi:
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hi
Câu 22 . Đây là loại trang phc gì?
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hi
Câu 23 . Đây là loi trang phc gì?
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hi
Câu 24 . Theo em, màu vi nào có th phi hp vi tt c các màu khác?
A. Màu trng
B. Màu đen
C. Màu trắng và màu đen
D. Đáp án khác
Câu 25 . Quy trình giặt, phơi quần áo gm my bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 26 . Theo em, có my cách git qun áo?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 5
Câu 27 . Khi git bng tay, chúng ta nên ngâm qun áo trong thi gian bao lâu?
A. 5 phút B. 15 đến 30 phút
C. 60 phút D. 40 phút
Câu 28 . Quy trình là qun áo gm my c?
A. 1 B. 3
C. 5 D. 7
Câu 29 . Có my bước la chn trang phc?
A. 3 B. 5
C. 7 D. 9
Câu 30. Chn kiu may thuc bưc th my trong la chn trang phc?
A. 2 B. 4
C. 6 D. 8
Câu 31 . Khi chn trang phc, cn la chn loi vi no?
A. Vi si t nhiên ` B. vi si nhân to
C. vi si hóa hc D. C 3 đáp án trên
Câu 32 . Vt dụng đi kèm trang phục là:
A. Mũ B. Giày
C. Cài tóc D. C 3 đáp án trên
Câu 33 . Bước th 6 trong quy trình la chn trang phc là:
A. Chn kiu may
B. Chn cht liu vi
C. Chn loi trang phc
D. Chn màu sắc, hoa văn
Câu 34. c th 4 trong quy trình la chn trang phc là:
A. Chn kiu may
B. Chn cht liu vi
C. Chn loi trang phc
D. Chn màu sắc, hoa văn
Câu 35 . Bước th 3 trong quy trình la chn trang phc là:
A. Chn kiu may
B. Chn cht liu vi
C. Chn loi trang phc
D. Chn màu sắc, hoa văn
Câu 36 . Bước th 5 trong quy trình la chn trang phc là:
A. Chn kiu may
B. Chn cht liu vi
C. Chn loi trang phc
D. Chn màu sắc, hoa văn
Câu 37 . La chn trang phc phi phù hp vi:
A. La tui
B. Môi trưng hoạt động
C. Tài chính của gia đình
D. C 3 đáp án trên
Câu 38. Để la chn trang phc phù hp, cn:
A. Xác định vóc dáng người mc
B. Xác định xu hướng thi trang
C. Xác định vóc dáng người mặc và xu hướng thi trang
D. Đáp án khác
Câu 39 . Để la chn trang phc đp, cn:
A. La chn màu sc vi phù hp
B. la chn kiu may phù hp
C. La chn vt dụng đi kèm
D. C 3 đáp án trên
Câu 40 . Thi trang th hin qua:
A. Kiu dáng trang phc
B. Màu sc trang phc
C. Cht liu trang phc
D. C 3 đáp án trên
Đáp án đề thi gia kì 2 Công ngh 6 CTST
1 -A
2 -C
3 -B
4 -B
5 -C
6 -B
7 -B
8 -C
9-A
10- B
11 -C
12 -D
13 -B
14 -A
15 -C
16 -D
17 -D
18 -B
19 -A
20 -C
21 -D
22 -A
23 -C
24 -C
25 -C
26 -C
27 -B
28 -B
29 -C
30 -B
31 -D
32 -D
33 -B
34 -A
35 -C
36 -D
37 -D
38 -C
39 -D
40 -D
Ma trn đ gia kì 2 Công ngh 6
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Tng
Vn dng thp
Vn
dng
cao
Ngun
gc các
loi vi
Đặc
điểm
các loi
vi
S câu:
4
S
S
câu:4
S
S câu:
S điểm:
S
câu
S
S
câu: 8
S
điểm: 1
điểm:1
điểm
điểm:
2
T l
Các loi
trang
phc
Ý nghĩa
nhãn
trên
trang
phc
La chn trang phc
S
dng
bo
qun
trang
phc
S
câu:4
S
điểm:1
S
câu:4
S
điểm: 1
S câu: 8
S điểm: 2
S
câu:4
S
điểm:
1
S
câu:
20
S
điểm:
5
T l
Biết các
bước
la chn
trang
phc
Lưu ý
khi la
chn
thi
trang
S câu:
8
S
điểm: 2
S câu:
4
S
điểm: 1
S câu:
S điểm:
S
câu:
S
điểm:
S
câu:
12
S
điểm:3
S câu:
16
S câu:
12
S câu: 8
S đim: 2
S
câu:
S
câu:
S
đim: 4
T l:
40%
S
đim: 3
T l:
30 %
T l: 20%
4
S
đim:
1
T l:
10%
40
S
đim:
10
T l:
100%
| 1/9

Preview text:

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo
Câu 1 . Nguyên liệu sản xuất vải sợi thiên nhiên là: A. Sợi tơ tằm B. Tre C. Than đá D. Dầu mỏ
Câu 2 . Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật
C. Thực vật và động vật D. Than đá
Câu 3 . Vải lanh được tạo ra từ: A. Lông cừu B. Cây lanh C. Lông dê D. Lông vịt
Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc thực vật là: A. Vải tơ tằm B. Vải bông C. Vải len D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc động vật là: A. Vải bông B. Vải lanh C. Vải len D. Vải bông và vải len
Câu 6 . Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên? A. Dễ bị nhàu B. Độ hút ẩm thấp C. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô
Câu 7 . Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8 . Đâu không phải là vải sợi hóa học? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi thiên nhiên
D. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo
Câu 9 . Trang phục mùa hè thuộc loại trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 10 . Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 11 . Trang phục trẻ em thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 12 . Trang phục nữ thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 13 . Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 14 . Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 15 . Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 16 . Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 17 . Lựa chọn trang phục căn cứ vào: A. Vóc dáng cơ thể B. Lứa tuổi
C. Môi trường và tính chất công việc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18 . Sử dụng trang phục có kiểu dáng thoải mái khi: A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 19 . Sử dụng trang phục có kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã lịch sự khi: A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 20. Sử dụng trang phục có chất liệu vải dễ thấm mồ hôi khi: A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 21 . Sử dụng trang phục lịch sự khi: A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 22 . Đây là loại trang phục gì? A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 23 . Đây là loại trang phục gì? A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 24 . Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác? A. Màu trắng B. Màu đen C. Màu trắng và màu đen D. Đáp án khác
Câu 25 . Quy trình giặt, phơi quần áo gồm mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26 . Theo em, có mấy cách giặt quần áo? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 27 . Khi giặt bằng tay, chúng ta nên ngâm quần áo trong thời gian bao lâu?
A. 5 phút B. 15 đến 30 phút C. 60 phút D. 40 phút
Câu 28 . Quy trình là quần áo gồm mấy bước? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 29 . Có mấy bước lựa chọn trang phục? A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 30. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong lựa chọn trang phục? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 31 . Khi chọn trang phục, cần lựa chọn loại vải nảo?
A. Vải sợi tự nhiên ` B. vải sợi nhân tạo
C. vải sợi hóa học D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32 . Vật dụng đi kèm trang phục là: A. Mũ B. Giày
C. Cài tóc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33 . Bước thứ 6 trong quy trình lựa chọn trang phục là: A. Chọn kiểu may B. Chọn chất liệu vải C. Chọn loại trang phục
D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 34. Bước thứ 4 trong quy trình lựa chọn trang phục là: A. Chọn kiểu may B. Chọn chất liệu vải C. Chọn loại trang phục
D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 35 . Bước thứ 3 trong quy trình lựa chọn trang phục là: A. Chọn kiểu may B. Chọn chất liệu vải C. Chọn loại trang phục
D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 36 . Bước thứ 5 trong quy trình lựa chọn trang phục là: A. Chọn kiểu may B. Chọn chất liệu vải C. Chọn loại trang phục
D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 37 . Lựa chọn trang phục phải phù hợp với: A. Lứa tuổi
B. Môi trường hoạt động
C. Tài chính của gia đình D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Để lựa chọn trang phục phù hợp, cần:
A. Xác định vóc dáng người mặc
B. Xác định xu hướng thời trang
C. Xác định vóc dáng người mặc và xu hướng thời trang D. Đáp án khác
Câu 39 . Để lựa chọn trang phục đẹp, cần:
A. Lựa chọn màu sắc vải phù hợp
B. lựa chọn kiểu may phù hợp
C. Lựa chọn vật dụng đi kèm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40 . Thời trang thể hiện qua: A. Kiểu dáng trang phục B. Màu sắc trang phục C. Chất liệu trang phục D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 CTST 1 -A 2 -C 3 -B 4 -B 5 -C 6 -B 7 -B 8 -C 9-A 10- B
11 -C 12 -D 13 -B 14 -A 15 -C 16 -D 17 -D 18 -B 19 -A 20 -C
21 -D 22 -A 23 -C 24 -C 25 -C 26 -C 27 -B 28 -B 29 -C 30 -B
31 -D 32 -D 33 -B 34 -A 35 -C 36 -D 37 -D 38 -C 39 -D 40 -D
Ma trận đề giữa kì 2 Công nghệ 6 Mức độ Nhận Thông Vận dụng Tổng Nội biết hiểu Vận dụng thấp Vận dung dụng cao
Các loại Nguồn Đặc vải gốc các điểm
thường loại vải các loại dùng vải trong may mặc Số câu Số câu: Số Số câu: Số Số Số điểm 4 câu:4 Số điểm: câu câu: 8 Tỉ lệ Số Số Số Số
điểm: 1 điểm:1
điểm điểm: 2 Tỉ lệ Trang
Các loại Ý nghĩa Lựa chọn trang phục Sử phục trang nhãn dụng phục trên và trang bảo phục quản trang phục Số câu Số Số Số câu: 8 Số Số
Số điểm câu:4 câu:4 Số điểm: 2 câu:4 câu: Tỉ lệ Số Số Số 20
điểm:1 điểm: 1 điểm: Số 1 điểm: 5 Tỉ lệ Thời Biết các Lưu ý trang bước khi lựa lựa chọn chọn trang thời phục trang Số câu
Số câu: Số câu: Số câu: Số Số Số điểm 8 4 Số điểm: câu: câu: Tỉ lệ Số Số Số 12
điểm: 2 điểm: 1 điểm: Số điểm:3 Tổng
Số câu: Số câu: Số câu: 8 Số Số 16 12 Số điểm: 2 câu: câu: Số Số Tỉ lệ: 20% 4 40
điểm: 4 điểm: 3 Số Số Tỉ lệ: Tỉ lệ: điểm: điểm: 40% 30 % 1 10 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% 100%