-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy mô tả hiện tượng hình thành mây, mưa? Câu 2. (0,5 điểm) Hãy trình bày một số biện pháp phòng tránh thiên tai và biến đổi khí hậu? Câu 3. (1,5 điểm) Nước ngầm và băng hà có tầm quan trọng như thế nào? Câu 1. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, một số vương quốc ở Đông Nam Á bước vào thời kì? Câu 3. Bộ lạc nào hùng mạnh nhất, đóng vai trò hạt nhân trong việc hình thành nhà nước Văn Lang? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Lịch sử & Địa lí 6
Môn: Lịch sử & Địa lí 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Đề thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 6 CTST
1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì 2 – KHỐI 6 Tổng M độ nhận th c % Nội Chương/ điểm ung/đơn TT chủ đề vị i n ận ng hận i t h ng hiểu ận ng th cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân m n Địa lí 1 KHÍ HẬU Nội dung 60% VÀ BIẾN 1. Các 3,0 ĐỔI KHÍ tầng khí điểm HẬU quyển. 2 TN* Thà nh (7 ti t) phần không khí Nội dung 2. Các khối khí. 2 TN* Khí áp và gió Nội dung 3. Nhiệt độ và 1 mưa. TL* Thời tiết, khí hậu Nội dung 4. Sự biến đổi khí 1 hậu và TL* biện pháp ứng phó. 2 NƯỚC Nội dung 40% TRÊN 1. Các 2,0 TRÁI thành điểm ĐẤT phần chủ 1 TN (4 ti t) yếu của thuỷ quyển Nội dung 2. Vòng tuần 1 TN hoàn nước Nội dung 3. Sông, hồ và việc sử 2 TN* dụng nước sông, hồ Nội dung 4. Biển và đại dương. 2 TN* Một số đặc điểm của môi trường biển Nội dung 5. Nước 1 TL ngầm và băng hà Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề : Nội dung ĐÔNG 1: Các NAM Á vương 2 TN TỪ quốc cổ NHỮNG ở Đông THẾ KỈ Nam Á TIẾP Nội dung 20% GIÁP 2. Giao 1,0 CÔNG lưu điểm NGUYÊN thương ĐẾN THẾ mại và 1 TL KỈ X văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X 2 Chủ đề : 1.Nhà VIỆT nước NAM TỪ Văn KHOẢNG Lang, Âu THẾ KỈ Lạc VII TRƯỚC + Nhà 1 1 1 4 TN* CÔNG nước TL* TL* TL* NGUYÊN Văn ĐẾN Lang ĐẦU + Nhà
THẾ KỈ X nước Âu Lạc 2.Thời kỳ Bắc 80% thuộc và 4 TN* 4,0 chống điểm 1 Bắc TL* thuộc từ thế kỷ II TCN đế n năm 938 3. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập 1 1 1 4 TN* và bảo vệ TL* TL* TL* bản sắc văn hoá của dân tộc Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% 2. Đ C Đ ĐỊNH KÌ
MÔN: LỊCH SỬ À ĐỊA LÍ Lớp 6 TT Chương/ Nội độ đ nh gi
âu h i th o m độ nhận th Chủ đề ung/Đơn vị Tổng i n th % cao đ m Phân m n Địa lí 1
KHÍ HẬU – Các tầng Nhận bi t VÀ BIẾN
khí quyển. – Mô tả được các ĐỔI KHÍ
Thành phần tầng khí quyển, HẬU không khí đặc điểm chính
– Các khối của tầng đối lưu
khí. Khí áp và tầng bình lưu; và gió – Kể được tên và
– Nhiệt độ nêu được đặc và
mưa. điểm về nhiệt độ, Thời
tiết, độ ẩm của một số khí hậu khối khí. – Sự biến – Trình bày được đổi khí hậu sự phân bố các và biện đai khí áp và các pháp ứng loại gió thổi phó. thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt 60% độ bề mặt Trái 4 TN* 1TL* 1 TL* 3,0 Đất theo vĩ độ. điểm Thông hiểu – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận d ng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận d ng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với
biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC
– Các thành Nhận bi t TRÊN phần chủ – Kể được tên TRÁI yếu của được các thành ĐẤT thuỷ quyển phần chủ yếu của
– Vòng tuần thuỷ quyển. hoàn nước – Mô tả được
– Sông, hồ vòng tuần hoàn
và việc sử lớn của nước.
dụng nước – Mô tả được các sông, hồ bộ phận của một
– Biển và dòng sông lớn. 40%
đại dương. – Xác định được 4 TN* 1 TL* 2,0
Một số đặc trên bản đồ các điểm điểm của đại dương thế môi trường giới. biển – Trình bày được – Nước các hiện tượng ngầm và sóng, thuỷ triều, băng hà dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. – Trình bày được nguyên nhân của các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới. Vận d ng – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Vận d ng cao – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 12 TNKQ TL TL TL câu ỉ ệ 20 15 10 5 50% Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề : Nội dung 1: hận i t 20% ĐÔNG Các vương – Nêu được sự 1,0 NAM Á quốc cổ ở hình thành và 2TN điểm TỪ Đông Nam phát triển ban đầu NHỮNG Á của các vương THẾ KỈ quốc phong kiến TIẾP từ thế kỉ VII đến GIÁP thế kỉ X ở Đông CÔNG Nam Á. NGUYÊN Nội dung 2. Vận d ng cao ĐẾN THẾ Giao lưu - Phân tích được KỈ X
thương mại những tác động và văn hóa chính của quá ở Đông trình giao lưu 1TL Nam Á từ thương mại và đầu Công văn hóa ở Đông
nguyên đến Nam Á từ đầu thế kỉ X Công nguyên đến thế kỉ X. 2 Chủ đề :
1.Nhà nước hận i t VIỆT Văn Lang, – Nêu được NAM TỪ Âu Lạc khoảng thời gian KHOẢNG thành lập của THẾ KỈ nước Văn Lang, VII Âu Lạc TRƯỚC – Trình bày được CÔNG tổ chức nhà nước NGUYÊN của Văn Lang, Âu ĐẾN Lạc. ĐẦU Thông hiểu THẾ KỈ – Mô tả được đời 4TN* 1TL* 1TL* XChủ đề B sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận d ng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. 2.Thời kỳ hận i t Bắc thuộc – Nêu được một và chống số chính sách cai Bắc thuộc trị của phong kiến từ thế kỷ II phương Bắc trong 4TN* 1TL* TCN đến thời kì Bắc thuộc năm 938 Thông hiểu - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. 3. Các cuộc hận i t 80% đấu tranh – Trình bày được 4,0 giành lại những nét chính độ điể c lập và của các cuộc khởi m bảo vệ bản nghĩa tiêu biểu sắc văn hoá của nhân dân Việt của dân tộc Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa 4TN* 1TL* 1TL* Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) Vận d ng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 12 TNKQ TL TL TL câu ỉ ệ 20 15 10 5 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% 3. Đề kiểm tra Đ GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ À ĐỊ P 6 Phân m n Địa lí
A. TRẮC NGHIỆ (2 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Các hiện tượng: mây, mưa, sấm sét, gió, bão,... là những hiện tượng xảy ra ở tầng
nào của khí quyển? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Ở sát mặt đất.
D. Các tầng cao của khí quyển.
Câu 2. Trên bề mặt Trái Đất có mấy khối khí hoạt động chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 3. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng A. chí tuyến. B. ôn đới. C. Xích đạo. D. cận cực.
Câu 4. Gió thường xuyên hoạt động trong phạm vi đới Nóng là gió nào? A. Gió mùa. B. Gió Tín phong.
C. Gió Tây ôn đới. D. Gió Đông cực.
Câu 5. Hệ thống sông gồm sông chính và A. phụ lưu, chi lưu B. phụ lưu, sông nhỏ C. thượng lưu, chi lưu D. thượng lưu, trung lưu
Câu 6. Dòng biển nóng có hướng chảy từ:
A. Xích đạo về vùng Ôn đới
B. hai cực về vùng Xích Đạo
C. từ vùng vĩ độ thấp về vùng vĩ độ cao
D. từ vùng vĩ độ cao về vùng vĩ độ thấp
Câu 7. Sự dao động tại chỗ của nước biển là hiện tượng gì? A. Thủy triều B. Sóng C. Dòng biển D. Sóng thần
Câu 8. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. sấm. C. mưa. D. mây.
B. TỰ LUẬ (3 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy mô tả hiện tượng hình thành mây, mưa?
Câu 2. (0,5 điểm) Hãy trình bày một số biện pháp phòng tránh thiên tai và biến đổi khí hậu?
Câu 3. (1,5 điểm) Nước ngầm và băng hà có tầm quan trọng như thế nào? Phân môn Lịch Sử
A. TRẮC NGHIỆ (2 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, một số vương quốc ở Đông Nam Á bước vào thời kì A. phong kiến. B. chiếm hữu nô lệ. C. tư bản chủ nghĩa. D. xã hội chủ nghĩa
Câu 2. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, ở phía Bắc Việt Nam ngày nay xuất hiện quốc gia phong kiến nào? A. Đại Việt. B. Chân Lạp. C. Chăm-pa. D. Đại Cồ Việt.
Câu 3. Bộ lạc nào hùng mạnh nhất, đóng vai trò hạt nhân trong việc hình thành nhà nước Văn Lang? A. Văn Lang. B. Tây Âu. C. Lạc Việt. D. Bách Việt.
Câu 4. Thời Văn Lang, nước ta được phân chia thành bao nhiêu bộ? A. 15 B. 16 C.17 D.18
Câu 5. Nhà Hán chia Âu Lạc thành mấy quận? A.2. B. 3. C.6. D.9
Câu 6. Chính quyền cai trị phương Bắc cai trị đến A. Châu. B. Huyện. C. Làng, xã. D. Tỉnh.
Câu 7. Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở A. Mê Linh. B. Hát Môn. C. Cổ Loa. D. Luy Lâu.
Câu 8. Ai là người được mệnh danh là Dạ Trạch Vương? A. Lý Nam Đế. B. Lý Phật Tử. C. Triệu Quang Phục. D. Lý Thiên Bảo.
B. TỰ LUẬ (3 điểm) Câu 1. (0.5 điểm)
Phân tích những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông
Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. Câu 2. (1.5 điểm)
Hãy mô tả đời sống vật chất của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Câu 3. (1.0 điểm)
Lập niên biểu lịch sử các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc
4. Đ p n và hướng dẫn chấm Phần Địa lí
A. TRẮC NGHIỆ (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A B A C A D
B. TỰ LUẬ (3 điểm) Nội dung Điểm
Câu 1. Em hãy m tả hiện tượng hình thành mây, mưa? 1,5 điểm
Quá trình hình thành mây mưa:
- Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần, hơi nước sẽ ngưng tụ thành những hạt 0,75
nước nhỏ, tạo thành mây.
- Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ, làm các hạt nước to dần, 0,75
rồi rơi xuống đất thành mưa.
Câu 2. Hãy trình ày một s iện ph p phòng tr nh thiên tai và i n đổi 0,5 điểm hí hậu?
- Chấp hành nghiêm về công tác phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai.
- Tham gia các chương trình phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến phòng, chống lụt, bão.
- Nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai.
- Chuẩn bị các phương tiện cứu hộ cứu nạn. Sẵn sàng sơ tán đến nơi an toàn.
- Cứu trợ khắc phục hậu quả; cứu người bị nạn, làm vệ sinh môi trường, giúp đỡ
các gia đình bị nạn, khôi phục sản xuất và sinh hoạt.
- Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao ý thức trách nhiệm trong công tác phòng,
chống và giảm nhẹ thiên tai.
Lưu ý: Học sinh trình bày được 2 ý đúng trở lên được trọn điểm, có thể nêu câu
trả lời ngoài đáp án.
Câu 3. ướ ngầm ó tầm quan trọng như th nào? 1,0 điểm
+ Sử dụng làm nước ăn uống cho người dân, nước sinh hoạt hàng ngày. 0,25
+ Sử dụng tưới tiêu cho ngành nông nghiệp. 0,25
+ Cung cấp nước cho sông, suối, ao, hồ… 0,25
+ Giúp ổn định dòng chảy của sông ngòi của nhiều con sông, đồng thời giúp cố 0,25
định các lớp đất đá bên trên, tránh các hiện tượng sạt lở hay sụt lún đất. Phần Lịch Sử
A.Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A A B B B C
B. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1
Phân tích những t động chính của quá trình giao lưu thương mại và 0.5
văn hóa ở Đ ng am Á từ đầu C ng nguyên đ n th kỉ X.
+ Phật giáo và Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á, hòa nhập vào các tín 0,25
ngưỡng dân gian của cư dân bản địa.
+ Cư dân nhiều nước Đông Nam Á đã tiếp thu hệ thống chữ viết của Ấn Độ
để sáng tạo ra chữ viết riêng của dân tộc mình 0,25
+ Cư dân Đông Nam Á tiếp thu văn học của người Ấn Độ và sáng tạo ra
những bộ sử thi của mình
+ Kiến trúc – điêu khắc của Đông Nam Á mang đậm dấu ấn của kiến trúc và tôn giáo Ấn Độ.
Lưu ý: Học sinh trình bày được 2 ý đúng trở lên được trọn điểm 2
Hãy mô tả đời s ng vật chất của ư ân ăn ang, Âu ạc 1.5
- Nghề sản suất chính: trồng lúa nước, chăn nuôi, nghề thủ công. 0,25
- Ăn: cơm nếp và cơm tẻ, khoai, sắn. Thức ăn có các loại cá, thịt, rau, củ.
Biết sử dụng gia vị, mâm, bát, muôi,… 0,5
- Ở: Tập quán ở nhà sàn. 0,25
- Đi lại chủ yếu bằng thuyền bè trên sông 0,25
- Mặc: Nữ mặc áo, váy. Nam đóng khố. 0,25 3
Lập niên biểu lịch sử các cuộc khởi nghĩa tiêu iểu của nhân dân Việt 1.0
Nam trong thời kì Bắc thuộc Thời gian
Tên cuộc khởi nghĩa Năm 40 -43 Khởi nghĩa Hai Bà Trưng 0.25 Năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu Năm 542 Khởi nghĩa Lí Bí 0.25 Năm 713-722 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan 0.25 Cuối TKVIII Khởi nghĩa Phùng Hưng 0.25 --------HẾT-------