














Preview text:
Đề thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 6 CTST 
1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì 2 – KHỐI 6  Tổng  M độ nhận th c  %  Nội  Chương/ điểm     ung/đơn  TT  chủ đề  vị i n   ận ng   hận i t   h ng hiểu      ận ng  th  cao  (TNKQ)  (TL)  (TL)  (TL)  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ TL    Phân m n Địa lí  1  KHÍ HẬU Nội dung  60%  VÀ BIẾN  1.  Các  3,0  ĐỔI KHÍ  tầng khí  điểm  HẬU  quyển.  2 TN*                  Thà   nh   (7 ti t)  phần  không  khí  Nội dung  2.  Các  khối khí. 2 TN*                Khí  áp  và gió  Nội dung  3. Nhiệt  độ và  1  mưa.                TL*  Thời tiết,  khí hậu  Nội dung  4.  Sự biến  đổi khí  1                hậu và  TL*  biện  pháp ứng  phó.  2  NƯỚC  Nội dung  40%  TRÊN  1. Các  2,0  TRÁI  thành  điểm  ĐẤT  phần chủ  1 TN                (4 ti t)  yếu của    thuỷ  quyển  Nội dung    2. Vòng  tuần  1 TN                hoàn  nước  Nội dung  3. Sông,  hồ và  việc sử  2 TN*                dụng  nước  sông, hồ  Nội dung  4.  Biển và  đại  dương.  2 TN*                Một số  đặc điểm  của môi  trường  biển  Nội dung  5.  Nước            1 TL      ngầm và  băng hà  Tỉ lệ  20%  15%  10%  5%  50% 
Phân môn Lịch sử  1  Chủ đề :  Nội dung  ĐÔNG  1: Các  NAM Á  vương  2 TN                TỪ  quốc cổ  NHỮNG  ở Đông  THẾ KỈ  Nam Á  TIẾP  Nội dung  20%  GIÁP  2. Giao  1,0  CÔNG  lưu  điểm  NGUYÊN thương  ĐẾN THẾ mại và        1 TL          KỈ X  văn hóa  ở Đông  Nam Á  từ đầu  Công  nguyên  đến thế  kỉ X  2  Chủ đề :  1.Nhà  VIỆT  nước  NAM TỪ  Văn  KHOẢNG Lang, Âu  THẾ KỈ  Lạc  VII  TRƯỚC  +  Nhà  1  1  1  4 TN*          CÔNG  nước  TL*  TL*  TL*  NGUYÊN Văn  ĐẾN  Lang  ĐẦU  + Nhà 
THẾ KỈ X nước Âu    Lạc  2.Thời  kỳ Bắc  80%  thuộc và  4 TN*  4,0  chống    điểm  1  Bắc                TL*  thuộc từ    thế kỷ II  TCN đế   n  năm 938  3. Các  cuộc đấu  tranh  giành lại  độc lập  1  1  1  4 TN*          và bảo vệ  TL*  TL*  TL*  bản sắc  văn hoá  của dân  tộc  Tỉ lệ  20%  15%  10%  5%  50%  Tổng hợp chung  40%  30%  20%  10%  100%    2. Đ C Đ ĐỊNH KÌ 
MÔN: LỊCH SỬ À ĐỊA LÍ  Lớp 6  TT  Chương/  Nội   độ đ nh gi 
 âu h i th o m độ nhận th    Chủ đề   ung/Đơn vị      Tổng   i n th              %        cao  đ m  Phân m n Địa lí    1 
KHÍ HẬU – Các tầng Nhận bi t  VÀ BIẾN 
khí quyển. – Mô tả được các  ĐỔI KHÍ 
Thành phần tầng khí quyển,  HẬU  không khí  đặc điểm chính 
– Các khối của tầng đối lưu 
khí. Khí áp và tầng bình lưu;  và gió  – Kể được tên và 
– Nhiệt độ nêu được đặc  và 
mưa. điểm về nhiệt độ,  Thời 
tiết, độ ẩm của một số  khí hậu  khối khí.  – Sự biến  – Trình bày được  đổi khí hậu  sự phân bố các  và biện  đai khí áp và các  pháp ứng  loại  gió  thổi  phó.  thường xuyên trên  Trái Đất.  – Trình bày được  sự thay đổi nhiệt  60%  độ bề mặt Trái  4 TN*  1TL*    1 TL*  3,0  Đất theo vĩ độ.  điểm  Thông hiểu  – Hiểu được vai  trò của oxy, hơi  nước  và  khí  carbonic đối với  tự nhiên và đời  sống.  – Trình bày được  khái quát đặc  điểm của một  trong các đới khí  hậu: ranh giới,  nhiệt độ, lượng  mưa, chế độ gió.  – Nêu được một  số biểu hiện của  biến đổi khí hậu.   – Mô tả được  hiện tượng hình  thành mây, mưa.  Vận d ng  – Biết cách sử  dụng nhiệt kế, ẩm  kế, khí áp kế.  Vận d ng cao  – Phân tích được  biểu đồ nhiệt độ,  lượng mưa; xác  định được đặc  điểm về nhiệt độ  và lượng mưa của  một số địa điểm  trên bản đồ khí  hậu thế giới.  – Trình bày được  một số biện pháp  phòng tránh thiên  tai và ứng phó với 
biến đổi khí hậu.  2  NƯỚC 
– Các thành Nhận bi t  TRÊN  phần  chủ – Kể được tên  TRÁI  yếu  của được các thành  ĐẤT  thuỷ quyển  phần chủ yếu của 
– Vòng tuần thuỷ quyển.  hoàn nước  – Mô tả được 
– Sông, hồ vòng tuần hoàn 
và việc sử lớn của nước. 
dụng nước – Mô tả được các  sông, hồ  bộ phận của một 
– Biển và dòng sông lớn.  40% 
đại dương. – Xác định được 4 TN*    1 TL*    2,0 
Một số đặc trên bản đồ các  điểm  điểm  của đại dương thế  môi trường giới.  biển  – Trình bày được  – Nước  các hiện tượng  ngầm và  sóng, thuỷ triều,  băng hà  dòng biển (khái  niệm; hiện tượng  thủy triều; phân  bố các dòng biển  nóng  và  lạnh  trong đại dương  thế giới).  Thông hiểu  - Trình bày được  mối quan hệ giữa  mùa lũ của sông  với các nguồn cấp  nước sông.  – Trình bày được  nguyên nhân của  các hiện tượng  sóng, thuỷ triều,  dòng biển; phân  bố các dòng biển  nóng  và  lạnh  trong đại dương  thế giới.  Vận d ng  – Nêu được tầm  quan trọng của  nước ngầm và  băng hà.  – Nêu được sự  khác biệt về nhiệt  độ và độ muối  giữa vùng biển  nhiệt đới và vùng  biển ôn đới.  Vận d ng cao  – Nêu được tầm  quan trọng của  việc sử dụng tổng  hợp nước sông,  hồ.  Số câu/ loại câu    8 câu  1 câu  1 câu  1 câu  12  TNKQ  TL  TL  TL  câu   ỉ ệ    20  15  10  5  50%  Phân môn Lịch sử    1  Chủ đề :  Nội dung 1:   hận i t  20%  ĐÔNG  Các vương  – Nêu được sự  1,0  NAM Á  quốc cổ ở  hình  thành  và  2TN        điểm  TỪ  Đông Nam  phát triển ban đầu  NHỮNG  Á  của các vương  THẾ KỈ  quốc phong kiến  TIẾP  từ thế kỉ VII đến  GIÁP  thế kỉ X ở Đông  CÔNG  Nam Á.  NGUYÊN Nội dung 2.  Vận d ng cao    ĐẾN THẾ Giao lưu  - Phân tích được  KỈ X 
thương mại những tác động  và văn hóa  chính  của quá  ở Đông  trình giao lưu        1TL  Nam Á từ  thương mại và  đầu Công  văn hóa ở Đông 
nguyên đến Nam Á từ đầu  thế kỉ X  Công nguyên đến  thế kỉ X.  2  Chủ đề : 
1.Nhà nước  hận i t    VIỆT  Văn Lang, –  Nêu  được  NAM TỪ  Âu Lạc  khoảng thời gian  KHOẢNG  thành  lập  của  THẾ KỈ  nước Văn Lang,  VII  Âu Lạc  TRƯỚC  – Trình bày được  CÔNG  tổ chức nhà nước  NGUYÊN  của Văn Lang, Âu  ĐẾN  Lạc.  ĐẦU  Thông hiểu  THẾ KỈ  – Mô tả được đời  4TN*  1TL*  1TL*    XChủ đề B  sống vật chất và  tinh thần của cư  dân Văn Lang,  Âu Lạc  Vận d ng  - Xác định được  phạm vi không  gian  của nước  Văn Lang, Âu Lạc  trên bản đồ hoặc  lược đồ.  2.Thời kỳ   hận i t  Bắc thuộc  – Nêu được một  và chống  số chính sách cai  Bắc thuộc  trị của phong kiến  từ thế kỷ II  phương Bắc trong  4TN*  1TL*      TCN đến  thời kì Bắc thuộc  năm 938  Thông hiểu  - Mô tả được một  số chuyển biến  quan  trọng  về  kinh tế, xã hội,  văn hoá ở Việt  Nam trong thời kì  Bắc thuộc.      3. Các cuộc   hận i t  80%  đấu tranh  – Trình bày được  4,0  giành lại  những nét chính  độ điể c lập và  của các cuộc khởi  m  bảo vệ bản  nghĩa tiêu biểu  sắc văn hoá  của nhân dân Việt  của dân tộc  Nam trong thời kì  Bắc thuộc (khởi  nghĩa Hai Bà  Trưng, Bà Triệu,  Lý Bí, Mai Thúc  Loan,  Phùng  Hưng,...)  Thông hiểu  – Nêu được kết  quả và ý nghĩa  các  cuộc  khởi  nghĩa tiêu biểu  của nhân dân ta  trong thời kì Bắc  thuộc (khởi nghĩa  4TN*  1TL*  1TL*    Hai Bà Trưng, Bà  Triệu, Lý Bí, Mai  Thúc  Loan,  Phùng Hưng,...).  – Giải thích được  nguyên nhân của  các  cuộc  khởi  nghĩa tiêu biểu  của nhân dân Việt  Nam trong thời kì  Bắc thuộc (khởi  nghĩa Hai Bà  Trưng, Bà Triệu,  Lý Bí, Mai Thúc  Loan,  Phùng  Hưng,...)  Vận d ng  – Lập được biểu  đồ, sơ đồ về diễn  biến  chính,  nguyên nhân, kết  quả và ý nghĩa  của các cuộc khởi  nghĩa tiêu biểu  của nhân dân Việt  Nam trong thời kì  Bắc thuộc (khởi  nghĩa Hai Bà  Trưng, Bà Triệu,  Lý Bí, Mai Thúc  Loan,  Phùng  Hưng,...).  Số câu/ loại câu    8 câu  1 câu  1 câu  1 câu  12  TNKQ  TL  TL  TL  câu   ỉ ệ    20  15  10  5  50%  Tổng hợp chung    40%  30%  20%  10%  100%  3. Đề kiểm tra  Đ GIỮA HỌC KÌ 2 
MÔN: LỊCH SỬ À ĐỊ P 6    Phân m n Địa lí 
A. TRẮC NGHIỆ (2 điểm) 
Chọn đáp án đúng nhất 
Câu 1. Các hiện tượng: mây, mưa, sấm sét, gió, bão,... là những hiện tượng xảy ra ở tầng 
nào của khí quyển?  A. Tầng đối lưu.  B. Tầng bình lưu.  C. Ở sát mặt đất. 
D. Các tầng cao của khí quyển. 
Câu 2. Trên bề mặt Trái Đất có mấy khối khí hoạt động chính?  A. 1.  B. 2.  C. 3.  D. 4 
Câu 3. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng  A. chí tuyến.  B. ôn đới.  C. Xích đạo.  D. cận cực. 
Câu 4. Gió thường xuyên hoạt động trong phạm vi đới Nóng là gió nào?  A. Gió mùa.  B. Gió Tín phong.  
C. Gió Tây ôn đới.   D. Gió Đông cực. 
Câu 5. Hệ thống sông gồm sông chính và  A. phụ lưu, chi lưu  B. phụ lưu, sông nhỏ  C. thượng lưu, chi lưu  D. thượng lưu, trung lưu 
Câu 6. Dòng biển nóng có hướng chảy từ: 
A. Xích đạo về vùng Ôn đới 
B. hai cực về vùng Xích Đạo 
C. từ vùng vĩ độ thấp về vùng vĩ độ cao 
D. từ vùng vĩ độ cao về vùng vĩ độ thấp 
Câu 7. Sự dao động tại chỗ của nước biển là hiện tượng gì?  A. Thủy triều  B. Sóng  C. Dòng biển  D. Sóng thần 
Câu 8. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành  A. nước.  B. sấm.  C. mưa.  D. mây. 
B. TỰ LUẬ (3 điểm) 
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy mô tả hiện tượng hình thành mây, mưa? 
Câu 2. (0,5 điểm) Hãy trình bày một số biện pháp phòng tránh thiên tai và biến đổi khí  hậu? 
Câu 3. (1,5 điểm) Nước ngầm và băng hà có tầm quan trọng như thế nào?  Phân môn Lịch Sử 
A. TRẮC NGHIỆ (2 điểm) 
Chọn đáp án đúng nhất 
Câu 1. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, một số vương quốc ở Đông Nam Á bước vào thời kì  A. phong kiến.            B. chiếm hữu nô lệ.  C. tư bản chủ nghĩa.        D. xã hội chủ nghĩa 
Câu 2. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, ở phía Bắc Việt Nam ngày nay xuất hiện quốc gia  phong kiến nào?  A. Đại Việt.    B. Chân Lạp.    C. Chăm-pa.    D. Đại Cồ Việt.   
Câu 3. Bộ lạc nào hùng mạnh nhất, đóng vai trò hạt nhân trong việc hình thành nhà nước  Văn Lang?  A. Văn Lang.    B. Tây Âu.      C. Lạc Việt.      D. Bách Việt. 
Câu 4. Thời Văn Lang, nước ta được phân chia thành bao nhiêu bộ?  A. 15      B. 16      C.17      D.18 
Câu 5. Nhà Hán chia Âu Lạc thành mấy quận?  A.2.      B. 3.      C.6.        D.9 
Câu 6. Chính quyền cai trị phương Bắc cai trị đến  A. Châu.      B. Huyện.      C. Làng, xã.    D. Tỉnh. 
Câu 7. Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở  A. Mê Linh.      B. Hát Môn.      C. Cổ Loa.        D. Luy Lâu. 
Câu 8. Ai là người được mệnh danh là Dạ Trạch Vương?  A. Lý Nam Đế.              B. Lý Phật Tử.  C. Triệu Quang Phục.          D. Lý Thiên Bảo. 
B. TỰ LUẬ (3 điểm)  Câu 1. (0.5 điểm) 
 Phân tích những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông 
Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X.  Câu 2. (1.5 điểm) 
 Hãy mô tả đời sống vật chất của cư dân Văn Lang, Âu Lạc  Câu 3. (1.0 điểm) 
 Lập niên biểu lịch sử các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì  Bắc thuộc 
4. Đ p n và hướng dẫn chấm    Phần Địa lí   
A. TRẮC NGHIỆ (2 điểm)  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án  A  D  A  B  A  C  A  D   
B. TỰ LUẬ (3 điểm)  Nội dung  Điểm 
Câu 1. Em hãy m tả hiện tượng hình thành mây, mưa?  1,5 điểm 
Quá trình hình thành mây mưa:   
- Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần, hơi nước sẽ ngưng tụ thành những hạt  0,75 
nước nhỏ, tạo thành mây.   
- Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ, làm các hạt nước to dần,  0,75 
rồi rơi xuống đất thành mưa. 
Câu 2. Hãy trình ày một s iện ph p phòng tr nh thiên tai và i n đổi  0,5 điểm   hí hậu? 
- Chấp hành nghiêm về công tác phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai.   
- Tham gia các chương trình phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến phòng,  chống lụt, bão. 
- Nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác phòng, chống và  giảm nhẹ thiên tai. 
- Chuẩn bị các phương tiện cứu hộ cứu nạn. Sẵn sàng sơ tán đến nơi an toàn. 
- Cứu trợ khắc phục hậu quả; cứu người bị nạn, làm vệ sinh môi trường, giúp đỡ 
các gia đình bị nạn, khôi phục sản xuất và sinh hoạt. 
- Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao ý thức trách nhiệm trong công tác phòng, 
chống và giảm nhẹ thiên tai. 
Lưu ý: Học sinh trình bày được 2 ý đúng trở lên được trọn điểm, có thể nêu câu 
trả lời ngoài đáp án. 
Câu 3. ướ ngầm ó tầm quan trọng như th nào?  1,0 điểm 
+ Sử dụng làm nước ăn uống cho người dân, nước sinh hoạt hàng ngày.  0,25 
+ Sử dụng tưới tiêu cho ngành nông nghiệp.  0,25 
+ Cung cấp nước cho sông, suối, ao, hồ…  0,25 
+ Giúp ổn định dòng chảy của sông ngòi của nhiều con sông, đồng thời giúp cố  0,25 
định các lớp đất đá bên trên, tránh các hiện tượng sạt lở hay sụt lún đất.  Phần Lịch Sử 
A.Trắc nghiệm (2 điểm)  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án  A  D  A  A  B  B  B  C 
B. Tự luận (3 điểm)  Câu  Nội dung  Điểm  1 
Phân tích những t động chính của quá trình giao lưu thương mại và 0.5 
văn hóa ở Đ ng am Á từ đầu C ng nguyên đ n th kỉ X. 
+ Phật giáo và Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á, hòa nhập vào các tín 0,25 
ngưỡng dân gian của cư dân bản địa.   
+ Cư dân nhiều nước Đông Nam Á đã tiếp thu hệ thống chữ viết của Ấn Độ 
để sáng tạo ra chữ viết riêng của dân tộc mình  0,25 
+ Cư dân Đông Nam Á tiếp thu văn học của người Ấn Độ và sáng tạo ra 
những bộ sử thi của mình 
+ Kiến trúc – điêu khắc của Đông Nam Á mang đậm dấu ấn của kiến trúc và  tôn giáo Ấn Độ. 
Lưu ý: Học sinh trình bày được 2 ý đúng trở lên được trọn điểm  2 
Hãy mô tả đời s ng vật chất của ư ân ăn ang, Âu ạc  1.5 
- Nghề sản suất chính: trồng lúa nước, chăn nuôi, nghề thủ công.  0,25 
- Ăn: cơm nếp và cơm tẻ, khoai, sắn. Thức ăn có các loại cá, thịt, rau, củ. 
Biết sử dụng gia vị, mâm, bát, muôi,…  0,5 
- Ở: Tập quán ở nhà sàn.  0,25 
- Đi lại chủ yếu bằng thuyền bè trên sông  0,25 
- Mặc: Nữ mặc áo, váy. Nam đóng khố.  0,25  3 
Lập niên biểu lịch sử các cuộc khởi nghĩa tiêu iểu của nhân dân Việt  1.0 
Nam trong thời kì Bắc thuộc  Thời gian 
Tên cuộc khởi nghĩa    Năm 40 -43  Khởi nghĩa Hai Bà Trưng  0.25  Năm 248  Khởi nghĩa Bà Triệu  Năm 542  Khởi nghĩa Lí Bí  0.25  Năm 713-722  Khởi nghĩa Mai Thúc Loan  0.25  Cuối TKVIII  Khởi nghĩa Phùng Hưng    0.25  --------HẾT-------