Đề thi giữa học kỳ 2 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy mô tả hiện tượng hình thành mây, mưa? Câu 2. (0,5 điểm) Hãy trình bày một số biện pháp phòng tránh thiên tai và biến đổi khí hậu? Câu 3. (1,5 điểm) Nước ngầm và băng hà có tầm quan trọng như thế nào? Câu 1. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, một số vương quốc ở Đông Nam Á bước vào thời kì? Câu 3. Bộ lạc nào hùng mạnh nhất, đóng vai trò hạt nhân trong việc hình thành nhà nước Văn Lang? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
15 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy mô tả hiện tượng hình thành mây, mưa? Câu 2. (0,5 điểm) Hãy trình bày một số biện pháp phòng tránh thiên tai và biến đổi khí hậu? Câu 3. (1,5 điểm) Nước ngầm và băng hà có tầm quan trọng như thế nào? Câu 1. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, một số vương quốc ở Đông Nam Á bước vào thời kì? Câu 3. Bộ lạc nào hùng mạnh nhất, đóng vai trò hạt nhân trong việc hình thành nhà nước Văn Lang? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

 thi gia kì 2 Lch s a lí 6 CTST
1. Khung ma tr kim tra gia hc kì 2 KHI 6
TT
ch 
N
M nhn thc
Tng
%
m
(TNKQ)
(TL)
(TL)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
a
1
KHÍ HU
VÀ BIN
ĐỔI KHÍ
HU
(7 tit)
Ni dung
1. Các
tng khí
quyn.
Thành
phn
không
khí
2 TN*
60%
3,0
đim
Ni dung
2. Các
khi khí.
Khí áp
và gió
2 TN*
Ni dung
3. Nhit
độ
mưa.
Thi tiết,
khí hu
1
TL*
Ni dung
4.
S biến
đổi khí
hu và
bin
pháp ng
phó.
1
TL*
2
C
TRÊN
TRÁI
ĐẤT
(4 tit)
Ni dung
1. Các
thành
phn ch
yếu ca
thu
quyn
1 TN
40%
2,0
đim
Ni dung
2. Vòng
tun
hoàn
nước
1 TN
Ni dung
3. Sông,
h
vic s
dng
nước
sông, h
2 TN*
Ni dung
4.
Bin và
đại
dương.
Mt s
đặc điểm
ca môi
trường
bin
2 TN*
Ni dung
5.
c
ngm và
băng hà
1 TL
T l
20%
15%
10%
50%
Phân môn Lch s
1
Ch đ :
ĐÔNG
NAM Á
T
NHNG
TH K
TIP
GIÁP
CÔNG
NGUYÊN
ĐẾN TH
K X
Ni dung
1: Các
vương
quc c
Đông
Nam Á
2 TN
20%
1,0
đim
Ni dung
2. Giao
lưu
thương
mi và
văn hóa
Đông
Nam Á
t đầu
Công
1 TL
nguyên
đến thế
k X
2
Ch đ :
VIT
NAM T
KHONG
TH K
VII
TRƯỚC
CÔNG
NGUYÊN
ĐẾN
ĐẦU
TH K X
1.Nhà
nước
Văn
Lang, Âu
Lc
+ Nhà
nước
Văn
Lang
+ Nhà
nước Âu
Lc
4 TN*
1
TL*
1
TL*
1
TL*
80%
4,0
đim
2.Thi
k Bc
thuc và
chng
Bc
thuc t
thế k II
TCN đến
năm 938
4 TN*
1
TL*
3. Các
cuộc đấu
tranh
giành li
độc lp
và bo v
bn sc
văn hoá
ca dân
tc
4 TN*
1
TL*
1
TL*
1
TL*
T l
20%
15%
10%
50%
Tng hp chung
40%
30%
20%
100%
2. NH KÌ
MÔN: LCH S A LÍ
Lp 6
TT
N


Ch




cao
Tng
%
m
a
1
KHÍ HU
VÀ BIN
ĐỔI KHÍ
HU
Các tng
khí quyn.
Thành phn
không khí
c khi
khí. Khí áp
và gió
Nhiệt độ
mưa.
Thi tiết,
khí hu
S biến
đổi khí hu
và bin
pháp ng
phó.
Nhn bit
t được các
tng khí quyn,
đặc điểm chính
ca tầng đối lưu
và tầng bình lưu;
K được tên
nêu được đặc
điểm v nhiệt độ,
độ m ca mt s
khi khí.
Trình y được
s phân b các
đai khí áp các
loi gió thi
thường xuyên trên
Trái Đất.
Trình y được
s thay đổi nhit
độ b mt Trái
Đất theo vĩ độ.
Thông hiu
Hiểu được vai
trò của oxy, hơi
nước khí
carbonic đối vi
t nhiên đời
sng.
Trình y được
khái quát đặc
điểm ca mt
trong các đới khí
hu: ranh gii,
nhiệt độ, lượng
mưa, chế độ gió.
Nêu được mt
s biu hin ca
biến đổi khí hu.
t được
4 TN*
1TL*
1 TL*
60%
3,0
đim
hiện tượng hình
thành mây, mưa.
Vn dng
Biết cách s
dng nhit kế, m
kế, khí áp kế.
Vn dng cao
Phân tích được
biểu đồ nhit độ,
ợng mưa; xác
định được đặc
điểm v nhiệt độ
lượng mưa của
mt s địa điểm
trên bản đồ khí
hu thế gii.
Trình y được
mt s bin pháp
phòng tránh thiên
tai và ng phó vi
biến đổi khí hu.
2
C
TRÊN
TRÁI
ĐẤT
Các thành
phn ch
yếu ca
thu quyn
Vòng tun
hoàn nước
Sông, h
vic s
dụng nước
sông, h
Bin
đại dương.
Mt s đặc
điểm ca
môi trường
bin
c
ngm và
băng hà
Nhn bit
K được tên
được các thành
phn ch yếu ca
thu quyn.
t được
vòng tun hoàn
ln của nước.
t được các
b phn ca mt
dòng sông ln.
c định được
trên bản đồ các
đại dương thế
gii.
Trình y được
các hiện tượng
sóng, thu triu,
dòng bin (khái
nim; hiện tượng
thy triu; phân
b các dòng bin
nóng lnh
4 TN*
1 TL*
40%
2,0
đim
trong đại dương
thế gii).
Thông hiu
- Trình y được
mi quan h gia
mùa của sông
vi các ngun cp
nước sông.
Trình y được
nguyên nhân ca
các hiện tượng
sóng, thu triu,
dòng bin; phân
b các dòng bin
nóng lnh
trong đại dương
thế gii.
Vn dng
Nêu được tm
quan trng ca
nước ngm
băng hà.
Nêu được s
khác bit v nhit
độ độ mui
gia vùng bin
nhiệt đới vùng
biển ôn đới.
Vn dng cao
Nêu được tm
quan trng ca
vic s dng tng
hợp nước sông,
h.
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
TL
12
câu
20
15
10
5
50%
Phân môn Lch s
1
Ch đ :
ĐÔNG
NAM Á
T
NHNG
Ni dung 1:
Các vương
quc c
Đông Nam
Á

Nêu được s
hình thành
phát triển ban đầu
của các vương
2TN
20%
1,0
đim
TH K
TIP
GIÁP
CÔNG
NGUYÊN
ĐẾN TH
K X
quc phong kiến
t thế k VII đến
thế k X Đông
Nam Á.
Ni dung 2.
Giao lưu
thương mại
và văn hóa
Đông
Nam Á t
đầu Công
nguyên đến
thế k X
Vn dng cao
- Phân tích được
những tác động
chính ca quá
trình giao lưu
thương mại
văn hóa Đông
Nam Á t đầu
Công nguyên đến
thế k X.
1TL
2
Ch đ :
VIT
NAM T
KHONG
TH K
VII
TRƯỚC
CÔNG
NGUYÊN
ĐẾN
ĐẦU
TH K
XCh đề B
1.Nhà nước
Văn Lang,
Âu Lc

u được
khong thi gian
thành lp ca
ớc n Lang,
Âu Lc
Trình y được
t chức nhà nước
của Văn Lang, Âu
Lc.
Thông hiu
t được đi
sng vt cht
tinh thn của
dân Văn Lang,
Âu Lc
Vn dng
- Xác định được
phm vi không
gian của nước
n Lang, Âu Lạc
trên bản đồ hoc
ợc đồ.
4TN*
1TL*
1TL*
2.Thi k
Bc thuc
và chng
Bc thuc
t thế k II
TCN đến
năm 938

Nêu được mt
s chính sách cai
tr ca phong kiến
phương Bắc trong
thi kì Bc thuc
Thông hiu
- t được mt
s chuyn biến
4TN*
1TL*
quan trng v
kinh tế, hi,
văn hoá Vit
Nam trong thi
Bc thuc.
3. Các cuc
đấu tranh
giành li
độc lp và
bo v bn
sắc văn hoá
ca dân tc

Trình y được
nhng nét chính
ca các cuc khi
nghĩa tiêu biu
ca nhân dân Vit
Nam trong thi
Bc thuc (khi
nghĩa Hai
Trưng, Triệu,
Bí, Mai Thúc
Loan, Phùng
Hưng,...)
Thông hiu
Nêu được kết
qu ý nghĩa
các cuc khi
nghĩa tiêu biu
ca nhân dân ta
trong thi Bc
thuc (khởi nghĩa
Hai Trưng,
Triu, Bí, Mai
Thúc Loan,
Phùng Hưng,...).
Giải thích được
nguyên nhân ca
các cuc khi
nghĩa tiêu biu
ca nhân dân Vit
Nam trong thi
Bc thuc (khi
nghĩa Hai
Trưng, Triệu,
Bí, Mai Thúc
Loan, Phùng
Hưng,...)
Vn dng
Lập được biu
đồ, đồ v din
biến chính,
4TN*
1TL*
1TL*
80%
4,0
đim
nguyên nhân, kết
qu ý nghĩa
ca các cuc khi
nghĩa tiêu biu
ca nhân dân Vit
Nam trong thi
Bc thuc (khi
nghĩa Hai
Trưng, Triệu,
Bí, Mai Thúc
Loan, Phùng
Hưng,...).
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
TL
12
câu
20
15
10
5
50%
Tng hp chung
40%
30%
20%
10%
100%
3.  kim tra
GIA HC KÌ 2
MÔN: LCH S  6
a lí
A. TRC NGHIm)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Các hiện tượng: mây, mưa, sấm sét, gió, bão,... là nhng hiện tượng xy ra tng
nào ca khí quyn?
A. Tầng đối lưu.
B. Tng bình lưu.
C. sát mặt đất.
D. Các tng cao ca khí quyn.
Câu 2. Trên b mặt Trái Đất có my khi khí hoạt động chính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 3. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng
A. chí tuyến.
B. ôn đới.
C. Xích đạo.
D. cận cực.
Câu 4. Gió thường xuyên hoạt động trong phạm vi đới Nóng là gió nào?
A. Gió mùa.
B. Gió Tín phong.
C. Gió Tây ôn đới.
D. Gió Đông cực.
Câu 5. H thng sông gm sông chính và
A. ph lưu, chi lưu
B. ph lưu, sông nhỏ
C. thượng lưu, chi lưu
D. thượng lưu, trung lưu
Câu 6. Dòng biển nóng có hướng chy t:
A. Xích đạo v vùng Ôn đới
B. hai cc v vùng Xích Đạo
C. t vùng vĩ độ thp v vùng vĩ độ cao
D. t vùng vĩ độ cao v vùng vĩ độ thp
Câu 7. S dao động ti ch của nước bin là hiện tượng gì?
A. Thy triu
B. Sóng
C. Dòng bin
D. Sóng thn
Câu 8. Khi hơi nước bc lên t các đại dương sẽ to thành
A. nước.
B. sấm.
C. mưa.
D. mây.
B. T LUm)
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy mô t hiện tượng hình thành mây, mưa?
Câu 2. (0,5 điểm) Hãy trình bày mt s bin pháp phòng tránh thiên tai và biến đổi khí
hu?
Câu 3. (1,5 điểm) c ngầm và băng hà có tầm quan trọng như thế nào?
Phân môn Lch S
A. TRC NGHIm)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. T thế k VII đến thế k X, mt s vương quc Đông Nam Á bước vào thi kì
A. phong kiến.
B. chiếm hu nô l.
C. tư bản ch nghĩa.
D. xã hi ch nghĩa
Câu 2. T thế k VII đến thế k X, phía Bc Vit Nam ngày nay xut hin quc gia
phong kiến nào?
A. Đại Vit.
B. Chân Lp.
C. Chăm-pa.
D. Đại C Vit.
Câu 3. B lc nào hùng mnh nhất, đóng vai trò hạt nhân trong việc hình thành nhà nước
Văn Lang?
A. Văn Lang.
B. Tây Âu.
C. Lc Vit.
D. Bách Vit.
Câu 4. Thời Văn Lang, nước ta được phân chia thành bao nhiêu b?
A. 15
B. 16
C.17
D.18
Câu 5. Nhà Hán chia Âu Lc thành my qun?
A.2.
B. 3.
C.6.
D.9
Câu 6. Chính quyn cai tr phương Bắc cai tr đến
A. Châu.
B. Huyn.
C. Làng, xã.
D. Tnh.
Câu 7. Hai Bà Trưng phất c khởi nghĩa ở
A. Mê Linh.
B. Hát Môn.
C. C Loa.
D. Luy Lâu.
Câu 8. Ai là người được mnh danh là D Trạch Vương?
A. Lý Nam Đế.
B. Lý Pht T.
C. Triu Quang Phc.
D. Lý Thiên Bo.
B. T LUm)
m)
Phân tích những tác động chính ca quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông
Nam Á t đầu Công nguyên đến thế k X.
m)
Hãy mô t đời sng vt cht của cư dân Văn Lang, Âu Lạc
m)
Lp niên biu lch s các cuc khởi nghĩa tiêu biểu ca nhân dân Vit Nam trong thi kì
Bc thuc
4. ng dn chm
Pha lí
A. TRC NGHIm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
A
B
A
C
A
D
B. T LUm)
Nội dung
Điểm
Câu 1. 
1,5 điểm
Quá trình hình thành mây mưa:
- Khi không khí bc lên cao, b lnh dần, hơi nước s ngưng tụ thành nhng ht
nước nh, to thành mây.
- Gặp điều kin thun lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ, làm các hạt nước to dn,
rồi rơi xuống đất thành mưa.
0,75
0,75
Câu 2.  

0,5 điểm
- Chấp hành nghiêm về công tác phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai.
- Tham gia các chương trình phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến phòng,
chống lụt, bão.
- Nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác phòng, chống và
giảm nhẹ thiên tai.
- Chuẩn bị các phương tiện cứu hộ cứu nạn. Sẵn sàng sơ tán đến nơi an toàn.
- Cứu trợ khắc phục hậu quả; cứu người bị nạn, làm vệ sinh môi trường, giúp đỡ
các gia đình bị nạn, khôi phục sản xuất và sinh hoạt.
- Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao ý thức trách nhiệm trong công tác phòng,
chống và giảm nhẹ thiên tai.
Lưu ý: Học sinh trình bày được 2 ý đúng trở lên được trọn điểm, thể nêu câu
trả lời ngoài đáp án.
Câu 3. 
1,0 điểm
+ S dụng làm nước ăn uống cho người dân, nước sinh hot hàng ngày.
+ S dụng tưới tiêu cho ngành nông nghip.
+ Cung cấp nước cho sông, sui, ao, hồ…
+ Giúp ổn định dòng chy ca sông ngòi ca nhiu con sông, đồng thi giúp c
định các lớp đất đá bên trên, tránh các hiện tượng st l hay sụt lún đất.
0,25
0,25
0,25
0,25
Phn Lch S
A.Trc nghim m)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
A
A
B
B
B
C
B. T lun m)
Câu
Ni dung
m
1
Phân tích nhng chính ca quá trình i
  n th k X.
0.5
+ Pht giáo và Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á, hòa nhp vào các tín
ngưỡng dân gian của cư dân bản địa.
+ Cư dân nhiều nước Đông Nam Á đã tiếp thu h thng ch viết ca Ấn Độ
để sáng to ra ch viết riêng ca dân tc mình
+ dân Đông Nam Á tiếp thu văn học của người Ấn Độ sáng to ra
nhng b s thi ca mình
+ Kiến trúc điêu khắc của Đông Nam Á mang đm du n ca kiến trúc
tôn giáo Ấn Độ.
Lưu ý: Học sinh trình bày được 2 ý đúng trở lên được trọn điểm
0,25
0,25
2
Hãy mô t i sng vt cht cc
1.5
- Ngh sn sut chính: trồng lúa nước, chăn nuôi, nghề th công.
- Ăn: cơm nếp cơm tẻ, khoai, sn. Thức ăn các loại cá, tht, rau, c.
Biết s dng gia vị, mâm, bát, muôi,…
- : Tp quán nhà sàn.
- Đi lại ch yếu bng thuyn bè trên sông
- Mc: N mặc áo, váy. Nam đóng khố.
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
3
Lp niên biu lch s các cuc khu ca nhân dân Vit
Nam trong thi kì Bc thuc
1.0
Thi gian
Tên cuc kh
Năm 40 -43
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Năm 248
Khởi nghĩa Bà Triệu
Năm 542
Khởi nghĩa Lí Bí
Năm 713-722
Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
Cui TKVIII
Khởi nghĩa Phùng Hưng
0.25
0.25
0.25
0.25
--------HT-------
| 1/15

Preview text:

Đề thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 6 CTST
1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì 2 – KHỐI 6 Tổng M độ nhận th c % Nội Chương/ điểm ung/đơn TT chủ đề vị i n ận ng hận i t h ng hiểu ận ng th cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân m n Địa lí 1 KHÍ HẬU Nội dung 60% VÀ BIẾN 1. Các 3,0 ĐỔI KHÍ tầng khí điểm HẬU quyển. 2 TN* Thà nh (7 ti t) phần không khí Nội dung 2. Các khối khí. 2 TN* Khí áp và gió Nội dung 3. Nhiệt độ và 1 mưa. TL* Thời tiết, khí hậu Nội dung 4. Sự biến đổi khí 1 hậu và TL* biện pháp ứng phó. 2 NƯỚC Nội dung 40% TRÊN 1. Các 2,0 TRÁI thành điểm ĐẤT phần chủ 1 TN (4 ti t) yếu của thuỷ quyển Nội dung 2. Vòng tuần 1 TN hoàn nước Nội dung 3. Sông, hồ và việc sử 2 TN* dụng nước sông, hồ Nội dung 4. Biển và đại dương. 2 TN* Một số đặc điểm của môi trường biển Nội dung 5. Nước 1 TL ngầm và băng hà Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề : Nội dung ĐÔNG 1: Các NAM Á vương 2 TN TỪ quốc cổ NHỮNG ở Đông THẾ KỈ Nam Á TIẾP Nội dung 20% GIÁP 2. Giao 1,0 CÔNG lưu điểm NGUYÊN thương ĐẾN THẾ mại và 1 TL KỈ X văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X 2 Chủ đề : 1.Nhà VIỆT nước NAM TỪ Văn KHOẢNG Lang, Âu THẾ KỈ Lạc VII TRƯỚC + Nhà 1 1 1 4 TN* CÔNG nước TL* TL* TL* NGUYÊN Văn ĐẾN Lang ĐẦU + Nhà
THẾ KỈ X nước Âu Lạc 2.Thời kỳ Bắc 80% thuộc và 4 TN* 4,0 chống điểm 1 Bắc TL* thuộc từ thế kỷ II TCN đế n năm 938 3. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập 1 1 1 4 TN* và bảo vệ TL* TL* TL* bản sắc văn hoá của dân tộc Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% 2. Đ C Đ ĐỊNH KÌ
MÔN: LỊCH SỬ À ĐỊA LÍ Lớp 6 TT Chương/ Nội độ đ nh gi
âu h i th o m độ nhận th Chủ đề ung/Đơn vị Tổng i n th % cao đ m Phân m n Địa lí 1
KHÍ HẬU – Các tầng Nhận bi t VÀ BIẾN
khí quyển. – Mô tả được các ĐỔI KHÍ
Thành phần tầng khí quyển, HẬU không khí đặc điểm chính
– Các khối của tầng đối lưu
khí. Khí áp và tầng bình lưu; và gió – Kể được tên và
– Nhiệt độ nêu được đặc và
mưa. điểm về nhiệt độ, Thời
tiết, độ ẩm của một số khí hậu khối khí. – Sự biến – Trình bày được đổi khí hậu sự phân bố các và biện đai khí áp và các pháp ứng loại gió thổi phó. thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt 60% độ bề mặt Trái 4 TN* 1TL* 1 TL* 3,0 Đất theo vĩ độ. điểm Thông hiểu – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận d ng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận d ng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với
biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC
– Các thành Nhận bi t TRÊN phần chủ – Kể được tên TRÁI yếu của được các thành ĐẤT thuỷ quyển phần chủ yếu của
– Vòng tuần thuỷ quyển. hoàn nước – Mô tả được
– Sông, hồ vòng tuần hoàn
và việc sử lớn của nước.
dụng nước – Mô tả được các sông, hồ bộ phận của một
– Biển và dòng sông lớn. 40%
đại dương. – Xác định được 4 TN* 1 TL* 2,0
Một số đặc trên bản đồ các điểm điểm của đại dương thế môi trường giới. biển – Trình bày được – Nước các hiện tượng ngầm và sóng, thuỷ triều, băng hà dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. – Trình bày được nguyên nhân của các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới. Vận d ng – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Vận d ng cao – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 12 TNKQ TL TL TL câu ỉ ệ 20 15 10 5 50% Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề : Nội dung 1: hận i t 20% ĐÔNG Các vương – Nêu được sự 1,0 NAM Á quốc cổ ở hình thành và 2TN điểm TỪ Đông Nam phát triển ban đầu NHỮNG Á của các vương THẾ KỈ quốc phong kiến TIẾP từ thế kỉ VII đến GIÁP thế kỉ X ở Đông CÔNG Nam Á. NGUYÊN Nội dung 2. Vận d ng cao ĐẾN THẾ Giao lưu - Phân tích được KỈ X
thương mại những tác động và văn hóa chính của quá ở Đông trình giao lưu 1TL Nam Á từ thương mại và đầu Công văn hóa ở Đông
nguyên đến Nam Á từ đầu thế kỉ X Công nguyên đến thế kỉ X. 2 Chủ đề :
1.Nhà nước hận i t VIỆT Văn Lang, – Nêu được NAM TỪ Âu Lạc khoảng thời gian KHOẢNG thành lập của THẾ KỈ nước Văn Lang, VII Âu Lạc TRƯỚC – Trình bày được CÔNG tổ chức nhà nước NGUYÊN của Văn Lang, Âu ĐẾN Lạc. ĐẦU Thông hiểu THẾ KỈ – Mô tả được đời 4TN* 1TL* 1TL* XChủ đề B sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận d ng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. 2.Thời kỳ hận i t Bắc thuộc – Nêu được một và chống số chính sách cai Bắc thuộc trị của phong kiến từ thế kỷ II phương Bắc trong 4TN* 1TL* TCN đến thời kì Bắc thuộc năm 938 Thông hiểu - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. 3. Các cuộc hận i t 80% đấu tranh – Trình bày được 4,0 giành lại những nét chính độ điể c lập và của các cuộc khởi m bảo vệ bản nghĩa tiêu biểu sắc văn hoá của nhân dân Việt của dân tộc Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa 4TN* 1TL* 1TL* Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) Vận d ng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 12 TNKQ TL TL TL câu ỉ ệ 20 15 10 5 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% 3. Đề kiểm tra Đ GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ À ĐỊ P 6 Phân m n Địa lí
A. TRẮC NGHIỆ (2 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Các hiện tượng: mây, mưa, sấm sét, gió, bão,... là những hiện tượng xảy ra ở tầng
nào của khí quyển? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Ở sát mặt đất.
D. Các tầng cao của khí quyển.
Câu 2. Trên bề mặt Trái Đất có mấy khối khí hoạt động chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 3. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng A. chí tuyến. B. ôn đới. C. Xích đạo. D. cận cực.
Câu 4. Gió thường xuyên hoạt động trong phạm vi đới Nóng là gió nào? A. Gió mùa. B. Gió Tín phong.
C. Gió Tây ôn đới. D. Gió Đông cực.
Câu 5. Hệ thống sông gồm sông chính và A. phụ lưu, chi lưu B. phụ lưu, sông nhỏ C. thượng lưu, chi lưu D. thượng lưu, trung lưu
Câu 6. Dòng biển nóng có hướng chảy từ:
A. Xích đạo về vùng Ôn đới
B. hai cực về vùng Xích Đạo
C. từ vùng vĩ độ thấp về vùng vĩ độ cao
D. từ vùng vĩ độ cao về vùng vĩ độ thấp
Câu 7. Sự dao động tại chỗ của nước biển là hiện tượng gì? A. Thủy triều B. Sóng C. Dòng biển D. Sóng thần
Câu 8. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. sấm. C. mưa. D. mây.
B. TỰ LUẬ (3 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy mô tả hiện tượng hình thành mây, mưa?
Câu 2. (0,5 điểm) Hãy trình bày một số biện pháp phòng tránh thiên tai và biến đổi khí hậu?
Câu 3. (1,5 điểm) Nước ngầm và băng hà có tầm quan trọng như thế nào? Phân môn Lịch Sử
A. TRẮC NGHIỆ (2 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, một số vương quốc ở Đông Nam Á bước vào thời kì A. phong kiến. B. chiếm hữu nô lệ. C. tư bản chủ nghĩa. D. xã hội chủ nghĩa
Câu 2. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, ở phía Bắc Việt Nam ngày nay xuất hiện quốc gia phong kiến nào? A. Đại Việt. B. Chân Lạp. C. Chăm-pa. D. Đại Cồ Việt.
Câu 3. Bộ lạc nào hùng mạnh nhất, đóng vai trò hạt nhân trong việc hình thành nhà nước Văn Lang? A. Văn Lang. B. Tây Âu. C. Lạc Việt. D. Bách Việt.
Câu 4. Thời Văn Lang, nước ta được phân chia thành bao nhiêu bộ? A. 15 B. 16 C.17 D.18
Câu 5. Nhà Hán chia Âu Lạc thành mấy quận? A.2. B. 3. C.6. D.9
Câu 6. Chính quyền cai trị phương Bắc cai trị đến A. Châu. B. Huyện. C. Làng, xã. D. Tỉnh.
Câu 7. Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở A. Mê Linh. B. Hát Môn. C. Cổ Loa. D. Luy Lâu.
Câu 8. Ai là người được mệnh danh là Dạ Trạch Vương? A. Lý Nam Đế. B. Lý Phật Tử. C. Triệu Quang Phục. D. Lý Thiên Bảo.
B. TỰ LUẬ (3 điểm) Câu 1. (0.5 điểm)
Phân tích những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông
Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. Câu 2. (1.5 điểm)
Hãy mô tả đời sống vật chất của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Câu 3. (1.0 điểm)
Lập niên biểu lịch sử các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc
4. Đ p n và hướng dẫn chấm Phần Địa lí
A. TRẮC NGHIỆ (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A B A C A D
B. TỰ LUẬ (3 điểm) Nội dung Điểm
Câu 1. Em hãy m tả hiện tượng hình thành mây, mưa? 1,5 điểm
Quá trình hình thành mây mưa:
- Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần, hơi nước sẽ ngưng tụ thành những hạt 0,75
nước nhỏ, tạo thành mây.
- Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ, làm các hạt nước to dần, 0,75
rồi rơi xuống đất thành mưa.
Câu 2. Hãy trình ày một s iện ph p phòng tr nh thiên tai và i n đổi 0,5 điểm hí hậu?
- Chấp hành nghiêm về công tác phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai.
- Tham gia các chương trình phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến phòng, chống lụt, bão.
- Nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai.
- Chuẩn bị các phương tiện cứu hộ cứu nạn. Sẵn sàng sơ tán đến nơi an toàn.
- Cứu trợ khắc phục hậu quả; cứu người bị nạn, làm vệ sinh môi trường, giúp đỡ
các gia đình bị nạn, khôi phục sản xuất và sinh hoạt.
- Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao ý thức trách nhiệm trong công tác phòng,
chống và giảm nhẹ thiên tai.
Lưu ý: Học sinh trình bày được 2 ý đúng trở lên được trọn điểm, có thể nêu câu
trả lời ngoài đáp án.
Câu 3. ướ ngầm ó tầm quan trọng như th nào? 1,0 điểm
+ Sử dụng làm nước ăn uống cho người dân, nước sinh hoạt hàng ngày. 0,25
+ Sử dụng tưới tiêu cho ngành nông nghiệp. 0,25
+ Cung cấp nước cho sông, suối, ao, hồ… 0,25
+ Giúp ổn định dòng chảy của sông ngòi của nhiều con sông, đồng thời giúp cố 0,25
định các lớp đất đá bên trên, tránh các hiện tượng sạt lở hay sụt lún đất. Phần Lịch Sử
A.Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A A B B B C
B. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1
Phân tích những t động chính của quá trình giao lưu thương mại và 0.5
văn hóa ở Đ ng am Á từ đầu C ng nguyên đ n th kỉ X.

+ Phật giáo và Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á, hòa nhập vào các tín 0,25
ngưỡng dân gian của cư dân bản địa.
+ Cư dân nhiều nước Đông Nam Á đã tiếp thu hệ thống chữ viết của Ấn Độ
để sáng tạo ra chữ viết riêng của dân tộc mình 0,25
+ Cư dân Đông Nam Á tiếp thu văn học của người Ấn Độ và sáng tạo ra
những bộ sử thi của mình
+ Kiến trúc – điêu khắc của Đông Nam Á mang đậm dấu ấn của kiến trúc và tôn giáo Ấn Độ.
Lưu ý: Học sinh trình bày được 2 ý đúng trở lên được trọn điểm 2
Hãy mô tả đời s ng vật chất của ư ân ăn ang, Âu ạc 1.5
- Nghề sản suất chính: trồng lúa nước, chăn nuôi, nghề thủ công. 0,25
- Ăn: cơm nếp và cơm tẻ, khoai, sắn. Thức ăn có các loại cá, thịt, rau, củ.
Biết sử dụng gia vị, mâm, bát, muôi,… 0,5
- Ở: Tập quán ở nhà sàn. 0,25
- Đi lại chủ yếu bằng thuyền bè trên sông 0,25
- Mặc: Nữ mặc áo, váy. Nam đóng khố. 0,25 3
Lập niên biểu lịch sử các cuộc khởi nghĩa tiêu iểu của nhân dân Việt 1.0
Nam trong thời kì Bắc thuộc Thời gian
Tên cuộc khởi nghĩa Năm 40 -43 Khởi nghĩa Hai Bà Trưng 0.25 Năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu Năm 542 Khởi nghĩa Lí Bí 0.25 Năm 713-722 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan 0.25 Cuối TKVIII Khởi nghĩa Phùng Hưng 0.25 --------HẾT-------