Đề thi giữa học kỳ 2 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1. Phạm vi lãnh thổ chủ yếu của nhà nước Văn Lang và Âu lạc là khu vực nào của Việt Nam hiện nay? Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ? Câu 4. Câu truyện truyền thuyết nào dưới đây phản ánh về hoạt động làm thủy lợi, phòng chống thiên tai (bão, lũ) của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc? Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phải là biện pháp của chính quyền phong kiến phương Bắc khi thực hiện chính sách đồng hóa văn hóa đối với người Việt? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1. Phạm vi lãnh thổ chủ yếu của nhà nước Văn Lang và Âu lạc là khu vực nào của Việt Nam hiện nay? Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ? Câu 4. Câu truyện truyền thuyết nào dưới đây phản ánh về hoạt động làm thủy lợi, phòng chống thiên tai (bão, lũ) của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc? Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phải là biện pháp của chính quyền phong kiến phương Bắc khi thực hiện chính sách đồng hóa văn hóa đối với người Việt? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Đề thi gia hc kì 2 Lch s và Địa lý lp 6
Phn I. Trc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1. Phm vi lãnh th ch yếu của nhà nước Văn Lang và Âu lạc là khu vc nào
ca Vit Nam hin nay?
A. Bc B và Bc Trung B.
B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Nam Trung B và Nam B.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 2. Cư dân Văn Lang, Âu Lạc ch yếu sng bng
A. sn xut th công nghip.
B. ngh nông trồng lúa nước.
C. buôn bán qua đường bin.
D. ngh khai thác lâm sn.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sng tinh thn của người
Vit c?
A. Có tục làm bánh chưng, bánh giày dịp l, tết.
B. Cư dân đi lại ch yếu bng thuyn, nhà sàn.
C. Trong ngày l hội, cư dân thích vui chơi, đấu vt…
D. Người chết được chôn ct trong thp, bình, m thuyn, m cây.
Câu 4. Câu truyn truyn thuyết nào dưới đây phản ánh v hoạt động làm thy li,
phòng chống thiên tai (bão, lũ) của người Vit c thời Văn Lang – Âu Lc?
A. S tích “Trầu cau”.
B Truyn thuyết “An Dương Vương xây thành Cổ Loa”.
C. S tích “Bánh chưng, bánh giày”.
D. Truyn thuyết “Sơn Tinh – Thy Tinh”.
Câu 5. Năm 679, nhà Đường đổi Giao Châu thành
A. An Đông đô hộ ph.
B. An Tây đô hộ ph.
C. An Nam đô hộ ph.
D. An Bắc đô hộ ph.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phi là bin pháp ca chính quyn phong kiến
phương Bắc khi thc hiện chính sách đồng hóa văn hóa đối với người Vit?
A. Đưa người Hán sang sinh sng lâu dài, ln với người Vit.
B. Tìm cách xóa b nhng tập quán lâu đời của người Vit.
C. Bắt người Vit tuân theo các l nghi ca Trung Hoa.
D. Dy ch Hán để khai hóa văn minh cho người Vit.
Câu 7. Ngh th công mi nào mi xut hin Vit Nam thi Bc thuc?
A. Làm gm.
B. Khm xà c.
C. Rèn st.
D. Đúc đồng.
Câu 8. Bao trùm trong xã hi Vit Nam thi Bc thuc là mâu thun gia
A. nhân dân Vit Nam vi chính quyền đô hộ.
B. nông dân Vit Nam vi quý tộc người Vit.
C. quý tộc người Vit vi chính quyền đô hộ.
D. nông dân người Vit với địa ch người Hán.
Câu 9. Nguyên nhân ch yếu sinh ra ngoi lc là do
A. động đất, núi la, sóng thn.
B. hoạt động vn động kiến to.
C. năng lượng bc x Mt Tri.
D. s di chuyn vt cht manti.
Câu 10. Ni lc to ra hiện tượng nào sau đây?
A. Động đất, núi la.
B. Sóng thần, xoáy nước.
C. Lũ lụt, st l đất.
D. Phong hóa, xâm thc.
Câu 11. Đim ging nhau giữa đồng bng và cao nguyên là
A. b mặt địa hình tương đối bng phng hoc gn sóng.
B. thích hp trng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
D. độ cao tuyệt đối khong 200m so vi mực nước bin.
Câu 12. Tng đối lưu có độ cao trung bình khong
A. 18km.
B. 14km.
C. 16km.
D. 20km.
Câu 13. Các tng cao ca khí quyển có đặc điểm nào sau đây?
A. Nm phía trên tầng đối lưu.
B. Các tng không khí cc loãng.
C. Có lp ô dôn hp th tia t ngoi.
D. Ảnh hưởng trc tiếp đến con người.
Câu 14. Lp Ô-dôn có tác dụng nào sau đây?
A. Hp th tia cc tím t Mt Tri.
B. Chng tác nhân phá hủy Trái Đất.
C. Bo v s sống cho loài người.
D. Phn hi sóng vô tuyến, điện t.
Câu 15. Ngun cung cp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là
A. con người đốt nóng.
B. ánh sáng t Mt Tri.
C. các hoạt động công nghip.
D. s đốt nóng ca Sao Ha.
Câu 16. Dng c nào sau đây được dùng đo độ m không khí?
A. m kế.
B. Áp kế.
C. Nhit kế.
D. Vũ kế.
Câu 17. Các cht khí ch yếu gây hiu ng nhà kính là
A. H
2
O, CH
4
, CFC.
B. N
2
O, O
2
, H
2
, CH
4
.
C. CO2, N
2
O, O
2
.
D. CO
2
, CH
4
, CFC.
Câu 18. Hoạt động ng phó vi biến đổi khí hu không phi là
A. tiết kiệm điện, nước.
B. trng nhiu cây xanh.
C. gim thiu cht thi.
D. khai thác tài nguyên.
Câu 19. Loi gió nào sau đây thổi thường xun trong khu vực đới nóng?
A. Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Tín phong.
D. Đông cực.
Câu 20. Biến đổi khí hậu làm nước bin dâng ảnh hưởng ln nhất đến vùng
A. cao nguyên.
B. đồng bng.
C. đồi.
D. núi.
Phn II. T luận (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hoàn thành bng thng kê các nội dung dưới đây về nhà nước Văn
Lang và Âu Lc:
ớc Văn Lang
c Âu Lc
Thời gian ra đời
Đứng đầu nhà nước
Kinh đô
Quc phòng
Câu 2 (3,0 điểm). Cho hình sau:
Da vào hình trên kết hp kiến thức đã học, em hãy:
- K tên mt s dạng địa hình ph biến.
- Nêu mt s đặc điểm ca dạng địa hình núi.
- Cho biết s khác nhau giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bng.
2. Đáp án Đề thi Lch s Địa lý lp 6 gia kì 2
Phn I. Trc nghiệm (5,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A
2-B
3-B
4-D
5-C
6-D
7-B
8-A
9-C
10-A
11-A
12-C
13-B
14-A
15-B
16-A
17-D
18-D
19-C
20-B
Phn II. T luận (5,0 điểm)
NI DUNG
ĐIM
* Nhà nước Văn Lang:
- Thời gian ra đời: thế k VII TCN.
- Đứng đầu nhà nước: Hùng vương (vua Hùng).
- Kinh đô: Phong Châu (Việt Trì, Phú Th hin nay).
- Quốc phòng: chưa có quân đội; khi có chiến tranh, nhà nước huy động
thanh niên các ching, ch tp hp li cùng chiến đấu.
0,25
0,25
0,25
0,25
* Nhà nước Âu Lc:
- Thời gian ra đời: thế k III TCN.
- Đứng đầu nhà nước: An Dương Vương.
- Kinh đô: Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội ngày nay).
- Quốc phòng: có quân đội mạnh, vũ khí tốt, thành C Loa kiên c.
0,25
0,25
0,25
0,25
- Mt s dng địa hình ph biến: đồng bằng, đồi, cao nguyên và núi.
- Đặc điểm ca dạng địa hình núi: nhô cao rõ rt trên mặt đất (trên 500m
so vi mực nước bin), gồm đỉnh núi, sườn núi và chân núi.
0,5
0,5
- S khác nhau ca các dạng địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng và đồi.
Dạng địa
hình
Độ cao
Hình thái
Núi
Độ cao ca núi so vi mc
nước bin t 500m tr lên.
Nhô cao rõ rt so vi mt
bằng xung quanh. Đỉnh nhn,
n dc.
Đồi
Không quá 200m so vi
vùng đất xung quanh.
Là dạng địa hình nhô cao.
Đỉnh tròn, sườn thoi.
Cao nguyên
Độ cao tuyệt đối t 500m tr
Vùng đất tương đối bng
lên.
phng hoc gn sóng, có
n dc, dựng đúng thành
vách.
Đồng bng
Độ cao tuyệt đối thường
dưới 200m, nhưng cũng có
nhng bình nguyên cao gn
500m.
Là dạng địa hình thp, bng
phng hoặc hơi gợn sóng.
0,5
0,5
0,5
0,5
| 1/7

Preview text:

Đề thi giữa học kì 2 Lịch sử và Địa lý lớp 6
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1. Phạm vi lãnh thổ chủ yếu của nhà nước Văn Lang và Âu lạc là khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2. Cư dân Văn Lang, Âu Lạc chủ yếu sống bằng
A. sản xuất thủ công nghiệp.
B. nghề nông trồng lúa nước.
C. buôn bán qua đường biển.
D. nghề khai thác lâm sản.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ?
A. Có tục làm bánh chưng, bánh giày dịp lễ, tết.
B. Cư dân đi lại chủ yếu bằng thuyền, ở nhà sàn.
C. Trong ngày lễ hội, cư dân thích vui chơi, đấu vật…
D. Người chết được chôn cất trong thạp, bình, mộ thuyền, mộ cây.
Câu 4. Câu truyện truyền thuyết nào dưới đây phản ánh về hoạt động làm thủy lợi,
phòng chống thiên tai (bão, lũ) của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?
A. Sự tích “Trầu cau”.
B Truyền thuyết “An Dương Vương xây thành Cổ Loa”.
C. Sự tích “Bánh chưng, bánh giày”.
D. Truyền thuyết “Sơn Tinh – Thủy Tinh”.
Câu 5. Năm 679, nhà Đường đổi Giao Châu thành A. An Đông đô hộ phủ. B. An Tây đô hộ phủ. C. An Nam đô hộ phủ. D. An Bắc đô hộ phủ.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phải là biện pháp của chính quyền phong kiến
phương Bắc khi thực hiện chính sách đồng hóa văn hóa đối với người Việt?
A. Đưa người Hán sang sinh sống lâu dài, ở lẫn với người Việt.
B. Tìm cách xóa bỏ những tập quán lâu đời của người Việt.
C. Bắt người Việt tuân theo các lễ nghi của Trung Hoa.
D. Dạy chữ Hán để khai hóa văn minh cho người Việt.
Câu 7. Nghề thủ công mới nào mới xuất hiện ở Việt Nam thời Bắc thuộc? A. Làm gốm. B. Khảm xà cừ. C. Rèn sắt. D. Đúc đồng.
Câu 8. Bao trùm trong xã hội Việt Nam thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa
A. nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ.
B. nông dân Việt Nam với quý tộc người Việt.
C. quý tộc người Việt với chính quyền đô hộ.
D. nông dân người Việt với địa chủ người Hán.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do
A. động đất, núi lửa, sóng thần.
B. hoạt động vận động kiến tạo.
C. năng lượng bức xạ Mặt Trời.
D. sự di chuyển vật chất ở manti.
Câu 10. Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?
A. Động đất, núi lửa.
B. Sóng thần, xoáy nước.
C. Lũ lụt, sạt lở đất. D. Phong hóa, xâm thực.
Câu 11. Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là
A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
B. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
D. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.
Câu 12. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18km. B. 14km. C. 16km. D. 20km.
Câu 13. Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm phía trên tầng đối lưu.
B. Các tầng không khí cực loãng.
C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.
D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.
Câu 14. Lớp Ô-dôn có tác dụng nào sau đây?
A. Hấp thụ tia cực tím từ Mặt Trời.
B. Chống tác nhân phá hủy Trái Đất.
C. Bảo vệ sự sống cho loài người.
D. Phản hồi sóng vô tuyến, điện từ.
Câu 15. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là A. con người đốt nóng.
B. ánh sáng từ Mặt Trời.
C. các hoạt động công nghiệp.
D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.
Câu 16. Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí? A. Ẩm kế. B. Áp kế. C. Nhiệt kế. D. Vũ kế.
Câu 17. Các chất khí chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là A. H2O, CH4, CFC. B. N2O, O2, H2, CH4. C. CO2, N2O, O2. D. CO2, CH4, CFC.
Câu 18. Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
A. tiết kiệm điện, nước. B. trồng nhiều cây xanh.
C. giảm thiểu chất thải. D. khai thác tài nguyên.
Câu 19. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Tín phong. D. Đông cực.
Câu 20. Biến đổi khí hậu làm nước biển dâng ảnh hưởng lớn nhất đến vùng A. cao nguyên. B. đồng bằng. C. đồi. D. núi.
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hoàn thành bảng thống kê các nội dung dưới đây về nhà nước Văn Lang và Âu Lạc: Nước Văn Lang Nước Âu Lạc Thời gian ra đời Đứng đầu nhà nước Kinh đô Quốc phòng
Câu 2 (3,0 điểm). Cho hình sau:
Dựa vào hình trên kết hợp kiến thức đã học, em hãy:
- Kể tên một số dạng địa hình phổ biến.
- Nêu một số đặc điểm của dạng địa hình núi.
- Cho biết sự khác nhau giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng.
2. Đáp án Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 giữa kì 2
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-B 3-B 4-D 5-C 6-D 7-B 8-A 9-C 10-A 11-A 12-C 13-B 14-A 15-B 16-A 17-D 18-D 19-C 20-B
Phần II. Tự luận (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
* Nhà nước Văn Lang:
(2,0 - Thời gian ra đời: thế kỉ VII TCN. 0,25 điểm)
- Đứng đầu nhà nước: Hùng vương (vua Hùng). 0,25
- Kinh đô: Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ hiện nay). 0,25
- Quốc phòng: chưa có quân đội; khi có chiến tranh, nhà nước huy động 0,25
thanh niên ở các chiềng, chạ tập hợp lại cùng chiến đấu.
* Nhà nước Âu Lạc:
- Thời gian ra đời: thế kỉ III TCN. 0,25
- Đứng đầu nhà nước: An Dương Vương. 0,25
- Kinh đô: Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội ngày nay). 0,25
- Quốc phòng: có quân đội mạnh, vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố. 0,25
2 (3,0 - Một số dạng địa hình phổ biến: đồng bằng, đồi, cao nguyên và núi. 0,5 điểm)
- Đặc điểm của dạng địa hình núi: nhô cao rõ rệt trên mặt đất (trên 500m 0,5
so với mực nước biển), gồm đỉnh núi, sườn núi và chân núi.
- Sự khác nhau của các dạng địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng và đồi. Dạng địa Độ cao Hình thái hình Núi
Độ cao của núi so với mực Nhô cao rõ rệt so với mặt
nước biển từ 500m trở lên. bằng xung quanh. Đỉnh nhọn, sườn dốc. Đồi Không quá 200m so với
Là dạng địa hình nhô cao. vùng đất xung quanh.
Đỉnh tròn, sườn thoải.
Cao nguyên Độ cao tuyệt đối từ 500m trở Vùng đất tương đối bằng lên.
phẳng hoặc gợn sóng, có 0,5
sườn dốc, dựng đúng thành vách.
Đồng bằng Độ cao tuyệt đối thường
Là dạng địa hình thấp, bằng
dưới 200m, nhưng cũng có phẳng hoặc hơi gợn sóng. 0,5
những bình nguyên cao gần 500m. 0,5 0,5