Đề thi giữa học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 8. Hai câu thơ sau được hiểu như thế nào? Câu 9. Tác giả muốn gửi tới những người con thông điệp gì từ nội dung bài thơ? Câu 10. Qua bài thơ, em có suy nghĩ gì về tình cảm, trách nhiệm giữa những các thành viên trong gia đình với nhau? II. VIẾT (4.0 điểm): Viết đoạn văn (khoảng 200 chữ) ghi lại cảm xúc của em về bài thơ “Mây và Sóng” của tác giả Ta-go. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
9 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 8. Hai câu thơ sau được hiểu như thế nào? Câu 9. Tác giả muốn gửi tới những người con thông điệp gì từ nội dung bài thơ? Câu 10. Qua bài thơ, em có suy nghĩ gì về tình cảm, trách nhiệm giữa những các thành viên trong gia đình với nhau? II. VIẾT (4.0 điểm): Viết đoạn văn (khoảng 200 chữ) ghi lại cảm xúc của em về bài thơ “Mây và Sóng” của tác giả Ta-go. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

 kim tra gii sáng to
1. Ma trc t  a kì 2 lp 6
TT


N



M nhn thc
Tng
%
m



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
c
hiu
1. Truyn
thơ
4
0
4
0
0
2
0
60
2. Truyn
2
Vit
Viết đoạn
văn
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40

20
5
20
15
0
30
0
10
100

25%
35%
30%

60%
40%
Bc t
TT

Ch 
N














cao
1
c hiu
Truyện thơ
Nhn bit:
- Nhn biết được
nét độc đáo của bài
thơ thể hin qua t
ng.
- Nhn biết được
yếu t t s
miêu t trong bài
thơ
- Nhn biết đựơc
tình cm, cm xúc
của người viết th
hiện qua văn bản.
4TN
4TN
2TL
Thông hiu:
- ớc đầu nhn
xét được nét độc
đáo của bài thơ thể
hin qua t ng,
hình nh bin pháp
tu t.
- Nhn biết được
tác dng ca yếu t
t s và miêu t
trong bài thơ
- Nhn biết được ý
nghĩa, tác dụng ca
các chi tiết tiêu biu
- Hiu và nhn biết
được ch đề ca
văn bản.
Vn dng :
- Rút ra được bài
hc t văn bản.
Truyn
Nhn bit:
- Nhn biết n
ng chung v văn
bn; nhn biết được
chi tiết tiêu biểu, đề
tài câu chuyn,
nhân vt trong tính
chnh th tác phm.
-Nhn biết được
ch đề của văn bản.
- Nhn biết được
người k chuyn
ngôi th nht và
người k chuyn
ngôi th ba.
Thông hiu:
- Hiểu được đặc
điểm nhân vt th
hin qua hình dáng,
c chỉ, hành động,
ngôn ngữ, ý nghĩ.
- Hiểu được công
dng du ngoc kép
- Hiểu được t đa
nghĩa và từ đồng
âm
Vn dng :
- Rút ra được bài
hc t văn bản.
2
Vit
Viết được
đoạn văn
Nhn bit:
Thông hiu:
Vn dng:
Vn dng cao:
Viết được đoạn văn
ghi li cm xúc v
một bài (đoạn) thơ.
1TL*
1TL*
1TL*
1TL*

4TN
4TN
2 TL
1 TL

20
20
20
40

40
60
 thi gi
 KIM TRA GIA HC KÌ II
Môn Ng p 6
Thi gian làm bài: 90 phút, không k th
C HIm)
Đọc văn bản và thc hin các yêu cu sau:
KHÔNG CÓ GÌ T 
Không có gì t đến đâu con.
Qu mun ngt phi tháng ngày tích nha
Hoa s thơm khi tri qua nng la.
Mùa bi thu phi mt nắng hai sương,
Không có gì t đến dẫu bình thường.
Phi bng cn tay và ngh lc
Như con chim suốt ngày chn ht,
Năm tháng bao dung khắc nghit l k.
Du bây gi cha m đôi khi,
Có nng nh yêu thương và giận di.
Có roi vọt khi con hư và có lỗi
Thương yêu con, đâu đồng nghĩa với nuông chiu!
Đường con đi dài rộng biết bao nhiêu…
Năm tháng nụ xanh gi cây vươn thẳng,
Trời cao đó nhưng chẳng bao gi lng,
Ch có con mi nâng ni chính mình.
Nh nghe con!
Nguyn
T câu 1 đến câu 8: chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Bài thơ “Không có gì tự đến đâu con”được viết theo th thơ nào?
A. Thơ 4 chữ
B. Thơ 5 chữ
C. Thơ tự do
D. Thơ lục bát
Câu 2. Hình ảnh nào sau đây không được nhắc đến trong bài thơ?
A. Bu tri
B. Roi vt
C. N xanh
D. Dòng sông
Câu 3. Những câu thơ sau đã sử dng yếu t gì?
“Du bây gi cha m đôi khi,
Có nng nh yêu thương và giận di”
A. Yếu t miêu t, ngh lun
B. Yếu t t s, ngh lun
C. Yếu t t s, biu cm
D. Yếu t ngh lun, biu cm
Câu 4. Bài thơ trên gợi cho em nh đến ch đề nào đã học?
A. Gia đình thương yêu
B. Nhng tri nghiệm trong đời
C. Điểm ta tinh thn
D. Trò chuyn cùng thiên nhiên
Câu 5. “Không có gì tự đến đâu con” là bài thơ bày tỏnh cm:
A. ca m đối vi con
B. ca tác gi đối với quê hương
C. ca cha m đối vi con
D. của cháu đối vi bà
Câu 6. Cha m mun nhn nh với con cái điều gì trong bài thơ?
A. Hãy rèn luyện đức tính kiên trì, quyết tâm và ngh lc
B. Không nên lơ là trong học tp, phi biết giúp đỡ cha m
C. Biết yêu thiên nhiên và sng chan hòa vi thiên nhiên
D. Phi biết yêu thương, hiếu tho vi ông bà cha m
Câu 7. Bin pháp tu t nào được s dụng trong hai câu thơ sau?
“Như con chim suốt ngày chn ht,
Năm tháng bao dung khắc nghit l k”.
A. Nhân hóa
B. Hoán d
C. n d
D. So sánh
Câu 8. Hai câu thơ sau được hiểu như thế nào?
“Quả mun ngt phi tháng ngày tích nha
Hoa s thơm khi trải qua nng la”.
A. Muốn có được trái ngọt, hoa thơm, mùa màng bội thu phải chăm lao động
B. S cn mn, kiên trì, quyết tâm vượt qua mi gian kh s mang đến thành qu tt
đẹp
C. Muốn có được trái ngọt, hoa thơm phải biết vun trồng, chăm sóc
D. Mong con biết trồng các loài hoa và cây ăn quả trong vườn nhà
Câu 9. Tác gi mun gi ti những người con thông điệp gì t nội dung bài thơ?
Câu 10. Qua bài thơ, em có suy nghĩ gì về tình cm, trách nhim gia nhng các
thành viên trong gia đình với nhau?
II. VIm)
Viết đoạn văn (khoảng 200 ch) ghi li cm xúc ca em v bài thơ “Mây và Sóng”
ca tác gi Ta-go.
  thi gi
Phn
Câu
Ni dung
m
I
C HIU
6,0
1
C
0,5
2
D
0,5
3
C
0,5
4
A
0,5
5
C
0,5
6
A
0,5
7
D
0,5
8
B
0,5
9
p phù hp vi n
- Biết rèn luyện đức tính kiên trì, mnh m, quyết tâm, ngh
lực... trong hành trình trưởng thành ca mình.
- Những đức tính đó sẽ mang đến cho con thành qu tốt đẹp
trong cuc sng. Chính con s là người to nên thành qu ch
nó không t đến. Vì vậy không được li và trông ch vào s
giúp đỡ ca cha m hay người khác.
1,0
10
HS có th a bi hp
1,0
lí.
Gi ý:
+ Tình cm gia những người thành viên trong gia đình là thứ
tình cm gn bó rut tht không th gì có th thay thế được.
+ Chúng ta nên trân trọng và luôn đối x tốt, yêu thương chân
thành, chia sẻ, quan tâm chăm sóc, nói lời yêu thương.... với
người thân ca mình.
...
II. VIT
- Phn viết được 4.0 điểm, chấm theo rubrics đánh giá sản phẩm đoạn văn.
Tiêu chí
Mm
1. Cu trúc

1.5
m
0.75
m
0.5
m
m
0
m
Đoạn văn
đầy đủ 3
phần MĐ,
TĐ, KĐ
Đoạn văn
không có
câu m đoạn
và kết đoạn.
Đoạn văn
không có
MĐ, TĐ,
viết câu
chung
chung.
Bài làm ch
gm 1 câu
duy nht.
2. Ni dung

Đảm bo
đầy đủ yêu
cu v ni
dung ca
đoạn văn
trình bày
cm xúc
ca em v
bài thơ Mây
và Sóng
1. Gii
thiu nhan
đề, tác gi
và cm xúc
khái quát v
bài thơ.
2. Trình bày
cm xúc v
Đảm bo
khá đầy đủ
yêu cu v
ni dung
của đoạn
văn trình
bày cm xúc
ca em v
bài thơ Mây
và Sóng
( m bo
3/5 yêu cu,

yêu cu 1,
3,5 bt
buc phi
t )
Đảm bo
tương đối
yêu cu v
ni dung ca
đoạn văn
trình bày
cm xúc ca
em v bài
thơ Mây và
Sóng ( m
bo 2/5 yêu
cu, trong
u
3 bt buc
pht )
Ni dung
đoạn văn sơ
sài; không
theo trình t
hp lí ( m
bo 1/5 yêu
cu, trong
u
3 không
t )
Không rõ
ni dung c
th, viết lan
man.
ni dung và
ngh thut
của bài thơ
theo mt
trình t hp
lí; làm rõ
cm xúc
bng nhng
hình nh, t
ng được
trích t bài
thơ.
3. Khng
định li cm
xúc v bài
thơ và ý
nghĩa của
nó đối vi
bn thân.
4. Các câu
văn cần
được liên
kết cht ch
với nhau để
to s mch
lc cho
đoạn văn.
5. Đảm bo
yêu cu v
hình thc
của đon
văn.
3. Thng
nht v s
dng ngôi
Dùng ngôi
nhất để chia
s cm xúc
v bài thơ.
Không
dùng ngôi
th nht.
4. Dit
Vn t ng
phong phú,
biu cm;
kiểu câu đa
dng.
S dng t
ng để to
s liên kết
Vn t
tương đối
phong phú;
kiu câu khá
đa dạng.
S dng mt
s t ng để
to s liên
Vn t
nghèo nàn,
câu đơn
điệu.
Chưa sử
dng t
ng để to
s liên kết
cht ch
gia các
câu.
Không mc
li chính t,
dùng t, ng
pháp.
kết các câu
vi nhau 1
s ch.
Mc 3-5 li
chính t,
dùng t, ng
pháp
các câu vi
nhau.
Mc rt
nhiu li
chính t,
dùng t,
ng pháp.
5. Trình bày
Đoạn văn
trình bày
sch s;
không gch
xóa.
Đảm bo
yêu cu v
hình thc
của đoạn
văn.
Đoạn văn
trình bày
khá sch
đẹp; ch
gch xóa ít.
Đảm bo
khá yêu cu
v hình thc
của đoạn
văn.
Đoạn văn
gch xóa
nhiu,
không sch
đẹp.
Không đảm
bo yêu cu
v hình
thc ca
đoạn văn.
6. Sáng to
Đoạn văn
giàu cm
xúc, sinh
động, sáng
to.
Đoạn văn ít
cm xúc,
thiếu sáng
to
Đoạn văn
khô khan,
vn t
nghèo nàn.
...................
| 1/9

Preview text:

Đề kiểm tra giữa kì 2 Văn 6 Chân trời sáng tạo
1. Ma trận, đặc tả đề thi Văn giữa kì 2 lớp 6 M độ nhận th c Nội Tổng ng đ n Vận ng TT hận i t năng
h ng hiể Vận ng ki n cao % th điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Truyện Đọc thơ 1 4 0 4 0 0 2 0 60 hiểu 2. Truyện Viết đoạn 2 Vi t văn 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 ổng 20 5 20 15 0 30 0 10 25% 35% 30% 10% 100 h ng 60% 40% Bảng đặc tả
â h i th độ nhận Chư ng Nội th ng Đ n TT độ đ nh gi ki n Vận Chủ đề hận h ng Vận th ng i t hiể ng cao Nhận bi t: - Nhận biết được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ. - Nhận biết được 1
Đọc hiểu Truyện thơ yếu tố tự sự và 4TN 4TN 2TL miêu tả trong bài thơ - Nhận biết đựơc tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua văn bản. Thông hiểu: - Bước đầu nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh biện pháp tu từ. - Nhận biết được tác dụng của yếu tố tự sự và miêu tả trong bài thơ - Nhận biết được ý nghĩa, tác dụng của các chi tiết tiêu biểu - Hiểu và nhận biết được chủ đề của văn bản. Vận d ng : - Rút ra được bài học từ văn bản. Nhận bi t: - Nhận biết ấn tượng chung về văn bản; nhận biết được
chi tiết tiêu biểu, đề tài câu chuyện, nhân vật trong tính chỉnh thể tác phẩm. -Nhận biết được Truyện chủ đề của văn bản. - Nhận biết được người kể chuyện ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba. Thông hiểu: - Hiểu được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ. - Hiểu được công dụng dấu ngoặc kép - Hiểu được từ đa nghĩa và từ đồng âm Vận d ng : - Rút ra được bài học từ văn bản. Nhận bi t: Thông hiểu: Vận d ng: Viết được 2 Vi t đoạn văn 1TL* 1TL* 1TL* 1TL* Vận d ng cao: Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài (đoạn) thơ. ổng 4TN 4TN 2 TL 1 TL 20 20 20 40 h ng 40 60
2. Đề thi giữa kì 2 Văn 6 C
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn Ngữ ăn ớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm)
Đọc văn bản và thực hiện các yêu cầu sau:
KHÔNG CÓ GÌ TỰ ĐẾ ĐÂU CO
Không có gì tự đến đâu con.
Quả muốn ngọt phải tháng ngày tích nhựa
Hoa sẽ thơm khi trải qua nắng lửa.
Mùa bội thu phải một nắng hai sương,
Không có gì tự đến dẫu bình thường.
Phải bằng cả bàn tay và nghị lực
Như con chim suốt ngày chọn hạt,
Năm tháng bao dung khắc nghiệt lạ kỳ.
Dẫu bây giờ cha mẹ đôi khi,
Có nặng nhẹ yêu thương và giận dỗi.
Có roi vọt khi con hư và có lỗi
Thương yêu con, đâu đồng nghĩa với nuông chiều!
Đường con đi dài rộng biết bao nhiêu…
Năm tháng nụ xanh giữ cây vươn thẳng,
Trời cao đó nhưng chẳng bao giờ lặng,
Chỉ có con mới nâng nổi chính mình. Nhớ nghe con!
– Nguyễn Đăng ấn –
Từ câu 1 đến câu 8: chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Bài thơ “Không có gì tự đến đâu con”được viết theo thể thơ nào? A. Thơ 4 chữ B. Thơ 5 chữ C. Thơ tự do D. Thơ lục bát
Câu 2. Hình ảnh nào sau đây không được nhắc đến trong bài thơ? A. Bầu trời B. Roi vọt C. Nụ xanh D. Dòng sông
Câu 3. Những câu thơ sau đã sử dụng yếu tố gì?
“Dẫu bây giờ cha mẹ đôi khi,
Có nặng nhẹ yêu thương và giận dỗi”
A. Yếu tố miêu tả, nghị luận
B. Yếu tố tự sự, nghị luận
C. Yếu tố tự sự, biểu cảm
D. Yếu tố nghị luận, biểu cảm
Câu 4. Bài thơ trên gợi cho em nhớ đến chủ đề nào đã học? A. Gia đình thương yêu
B. Những trải nghiệm trong đời C. Điểm tựa tinh thần
D. Trò chuyện cùng thiên nhiên
Câu 5. “Không có gì tự đến đâu con” là bài thơ bày tỏ tình cảm:
A. của mẹ đối với con
B. của tác giả đối với quê hương
C. của cha mẹ đối với con
D. của cháu đối với bà
Câu 6. Cha mẹ muốn nhắn nhủ với con cái điều gì trong bài thơ?
A. Hãy rèn luyện đức tính kiên trì, quyết tâm và nghị lực
B. Không nên lơ là trong học tập, phải biết giúp đỡ cha mẹ
C. Biết yêu thiên nhiên và sống chan hòa với thiên nhiên
D. Phải biết yêu thương, hiếu thảo với ông bà cha mẹ
Câu 7. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ sau?
“Như con chim suốt ngày chọn hạt,
Năm tháng bao dung khắc nghiệt lạ kỳ”. A. Nhân hóa B. Hoán dụ C. Ẩn dụ D. So sánh
Câu 8. Hai câu thơ sau được hiểu như thế nào?
“Quả muốn ngọt phải tháng ngày tích nhựa
Hoa sẽ thơm khi trải qua nắng lửa”.
A. Muốn có được trái ngọt, hoa thơm, mùa màng bội thu phải chăm lao động
B. Sự cần mẫn, kiên trì, quyết tâm vượt qua mọi gian khổ sẽ mang đến thành quả tốt đẹp
C. Muốn có được trái ngọt, hoa thơm phải biết vun trồng, chăm sóc
D. Mong con biết trồng các loài hoa và cây ăn quả trong vườn nhà
Câu 9. Tác giả muốn gửi tới những người con thông điệp gì từ nội dung bài thơ?
Câu 10. Qua bài thơ, em có suy nghĩ gì về tình cảm, trách nhiệm giữa những các
thành viên trong gia đình với nhau?
II. VIẾ (4.0 điểm)
Viết đoạn văn (khoảng 200 chữ) ghi lại cảm xúc của em về bài thơ “Mây và Sóng” của tác giả Ta-go.
2. Đ p n đề thi giữa kì 2 Văn 6 C
Phần Câu Nội dung Điểm I ĐỌC HIỂU 6,0 1 C 0,5 2 D 0,5 3 C 0,5 4 A 0,5 5 C 0,5 6 A 0,5 7 D 0,5 8 B 0,5
HS đưa ra được thông đi p phù hợp với nội dung bài thơ.
- Biết rèn luyện đức tính kiên trì, mạnh mẽ, quyết tâm, nghị
lực... trong hành trình trưởng thành của mình. 9 1,0
- Những đức tính đó sẽ mang đến cho con thành quả tốt đẹp
trong cuộc sống. Chính con sẽ là người tạo nên thành quả chứ
nó không tự đến. Vì vậy không được ỷ lại và trông chờ vào sự
giúp đỡ của cha mẹ hay người khác. 10
HS có thể trình bày theo suy nghĩ của bản thân nhưng phải hợp 1,0 lí. Gợi ý:
+ Tình cảm giữa những người thành viên trong gia đình là thứ
tình cảm gắn bó ruột thịt không thứ gì có thể thay thế được.
+ Chúng ta nên trân trọng và luôn đối xử tốt, yêu thương chân
thành, chia sẻ, quan tâm chăm sóc, nói lời yêu thương.... với người thân của mình. ... II. VIẾT
- Phần viết được 4.0 điểm, chấm theo rubrics đánh giá sản phẩm đoạn văn. Tiêu chí M điểm 1.5 0.75 0.5 0 0.25 điểm điểm điểm điểm điểm 1. Cấu trúc Đoạn văn đ ạn ăn Đoạn văn Đoạn văn không có đầy đủ Bài làm chỉ 3 không có MĐ, TĐ, gồm 1 câu phần MĐ, câu mở đoạn viết câu TĐ, KĐ duy nhất. và kết đoạn. chung chung. Đảm bảo
đầy đủ yêu Đảm bảo cầu về nội
khá đầy đủ Đảm bảo dung của tương đố đoạn văn yêu cầu về i nội dung yêu cầu về trình bày Nội dung của đoạn nội dung của cảm xúc đoạn văn sơ văn trình đoạn văn của em về sài; không
bài thơ Mây bày cảm xúc trình bày theo trình tự Không rõ của em về cảm xúc của 2. Nội dung và Sóng bài thơ Mây
hợp lí ( đảm nội dung cụ đ ạn ăn em về bài
bảo 1/5 yêu thể, viết lan và Sóng thơ Mây và 1. Giới cầu, trong man. ( đảm bảo Sóng ( đảm thiệu nhan đó yê ầu đề
3/5 yêu cầu, bảo 2/5 yêu , tác giả tr ng đó 3 không cầu, trong và cảm xúc đạt ) yêu cầu 1, đó yê ầu khái quát về bài thơ. 3,5 bắt 3 bắt buộc buộc phải phải đạt ) đạt ) 2. Trình bày cảm xúc về nội dung và nghệ thuật của bài thơ theo một trình tự hợp lí; làm rõ cảm xúc bằng những hình ảnh, từ ngữ được trích từ bài thơ. 3. Khẳng định lại cảm xúc về bài thơ và ý nghĩa của nó đối với bản thân. 4. Các câu văn cần được liên kết chặt chẽ với nhau để tạo sự mạch lạc cho đoạn văn. 5. Đảm bảo yêu cầu về hình thức của đoạn văn. Dùng ngôi 3. Th ng Không nhất để chia nhất về sử dùng ngôi sẻ cảm xúc d ng ngôi thứ nhất. về bài thơ. Vốn từ ngữ Vốn từ Vốn từ phong phú, tương đối nghèo nàn, biểu cảm; phong phú; câu đơn kiểu câu đa kiểu câu khá điệu. 4. Diễn đạt dạng. đa dạng. Chưa sử Sử dụng từ Sử dụng một dụng từ ngữ để tạo
số từ ngữ để ngữ để tạo sự liên kết tạo sự liên sự liên kết chặt chẽ kết các câu các câu với giữa các với nhau ở 1 nhau. câu. số chỗ. Mắc rất Không mắc Mắc 3-5 lỗi nhiều lỗi
lỗi chính tả, chính tả, chính tả,
dùng từ, ngữ dùng từ, ngữ dùng từ, pháp. pháp ngữ pháp. Đoạn văn Đoạn văn Đoạn văn trình bày trình bày gạch xóa sạch sẽ; khá sạch nhiều, không gạch đẹp; chỉ không sạch xóa. gạch xóa ít. đẹp. 5. Trình bày Đảm bảo Đảm bảo Không đảm yêu cầu về
khá yêu cầu bảo yêu cầu hình thức về hình thức về hình của đoạn của đoạn thức của văn. văn. đoạn văn. Đoạn văn Đoạn văn ít Đoạn văn giàu cảm cảm xúc, khô khan, 6. Sáng tạo xúc, sinh độ thiếu sáng vốn từ ng, sáng tạo nghèo nàn. tạo. ...................