Đề thi giữa học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1 (1.0 điểm). Đoạn văn trên được trích trong văn bản nào? Thuộc thể loại gì?  Câu 2 (1.0 điểm). Ghi lại các động từ chỉ hành động của con hổ trong đoạn văn trên? Câu 3 (1.0 điểm). Đoạn văn trên đã sử dụng phép tu từ nào? Tác dụng của phép tu từ đó? Câu 4 (1.0 điểm). Qua đoạn văn, tác giả muốn gửi gắm bài học đạo lí nào cho con người. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Ngữ Văn 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1 (1.0 điểm). Đoạn văn trên được trích trong văn bản nào? Thuộc thể loại gì?  Câu 2 (1.0 điểm). Ghi lại các động từ chỉ hành động của con hổ trong đoạn văn trên? Câu 3 (1.0 điểm). Đoạn văn trên đã sử dụng phép tu từ nào? Tác dụng của phép tu từ đó? Câu 4 (1.0 điểm). Qua đoạn văn, tác giả muốn gửi gắm bài học đạo lí nào cho con người. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

11 6 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
MÔN: NG VĂN LỚP 7
PHẦN I. ĐỌC HIỂU (4 ĐIỂM)
Đọc đoạn văn sau và thực hin các yêu cu:
“Hơn mười năm sau, bác tiều già ri chết. Khi chôn ct, h bỗng nhiên đến trước
m nhy nhót. Những người đưa đám bỏ chy c. T xa, nhìn thy h dùng đầu di vào
quan tài, gm lên, chy quanh quan tài vài vòng rồi đi. Từ đó về sau, mi dp ngày gi
bác tiu, h lại đưa dê hoặc lợn đến để ngoài ca nhà bác tiều”.
Câu 1 (1.0 điểm). Đoạn văn trên được trích trong văn bản nào? Thuc th loi gì?
Câu 2 (1.0 điểm). Ghi li các đng t ch hành động ca con h trong đoạn văn trên?
Câu 3 (1.0 điểm). Đoạn văn trên đã sử dng phép tu t nào? Tác dng ca phép tu t đó?
Câu 4 (1.0 điểm). Qua đoạn văn, tác giả mun gi gm bài học đạo nào cho con người
PHN II. VIẾT (6 ĐIM)
Hãy viết bài văn ngh lun th hin rõ ý kiến ca em v vấn đề : Sách là để đọc, không
phi đ trưng bày
BIU ĐIM CHM BÀI KIM TRA
Câu
Yêu cu
Đim
I. Đọc hiu
1
(1.0 điểm).
- Đoạn văn trên được trích trong văn bản Con h
nghĩa.
- Thuc th loại văn hc trung đi
0,5đ
0,5đ
2
(1.0 điểm).
Ghi lại các động t ch hành động ca con h trong đon
văn trên: nhảy nhót, di, gm, chy, đưa đến.
Mi t đúng đạt
0,25đ
3
(1.0 điểm).
- Đoạn văn trên sử dng phép nhân hoá
-Tác dng: Làm cho h gần gũi với người và tăng tính
hp dn của bài văn
0,5đ
0,5đ
4
(1.0 điểm).
Qua đoạn văn, tác gi mun gi gm bài học đạo cho
con ngưi
- Đề cao li sng ân nghĩa trong đạo làm ngưi: Biết ơn
người đã cu giúp mình.
- Phê phán nhng k sống vô tình, vô nghĩa, quên ơn
1.0
Phn II. Viết
Hãy viết bài văn nghị lun th hin ý kiến ca em v vấn đề : Sách để đọc,
không phải để trưng bày
a.Yêu cu
Hình thc
- Th loi : Ngh lun
- B cc đy đủ, mch lc.
- Diễn đạt ràng, biết hình thành các đoạn văn hợp lí.
Không mc li v câu.
- Rt ít li chính t. Ngôn ng trong sáng, có cm xúc.
1.0 đ
b.Yêu cu
ni dung
a.M bài: - Gii thiu Vai trò ca ch đưa vấn đề
cn ngh lun : Sách là để đọc, không phải để trưng bày
0,5đ
b.Thân bài : trình bày quan điểm tp trung vào các ý:
-Đọc sách là nhu cu không th thiếu của con người.
-Sách sinh ra là để phc v cho nhu cu khám phá, chinh
phc ca con người.
-Dùng lí l để khuyên: Bn hãy cm ly sách mà đọc. vì
Sách hàm cha văn hoá ca dân tc, mang hn thiêng
ca đt nưc, gợi tư duy và kích thích trí tưởng tượng
ca con ngưi (ly dn chng).
-Hành động đọc sách là khám phá và chinh phc.
(ly dn chng)
-Đọc sách đ hiểu đi, hiểu người và hiu chính mình.
- Sách sinh ra không phi đ trưng bày, khoe ca. Sách
cũng không nên tr thành vt c rêu phong.
=>Khẳng định vấn đ nêu trên là hoàn toàn đúng.
4,0đ
c.Kết bài : Liên h bn thân
0,5đ
Tng đim
10,0đ
ĐỀ KIỂM TRA VĂN 7
A. Yêu cu chung:
- Giáo viên cn nghiên cứu hướng dn chm, thng nhất phân chia thang đim trong
tng ni dung mt cách c th.
- Trong quá trình chm, cn tôn trng tính sáng to ca hc sinh. Chp nhn cách din
đạt, th hin khác với đáp án vẫn đm bo ni dung theo chun kiến thức năng
năng lực, phm chất người hc.
B. Hưng dn c th:
I.MA TRN
Ni dung
Tng s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
Vn dng
cao
I. Đc-
hiu:
BÀI HC
CUC
SNG
-Nhn din
Th loi VB
đặc đim
- Phát hin
động t
-Bin pháp tu
t, tác dng.
- Hiểu ý đ
tác gi
mun gi gm
S câu
S điểm
T l %
S câu: 2
S điểm: 2
20 %
S câu: 2
S điểm: 2
20%
S câu: 4
S điểm: 4
T l %: 40
II. Viết
Văn nghị
lun
Viết mt bài
văn nghị
lun
M rng vn
đề
S câu
S điểm
T l %
S câu: 1
S điểm: 5
50 %
S điểm: 1
10%
S câu: 1
S điểm: 6.0
T l %: 60
Tng s
câu
Tng đim
Phn %
S câu: 2
S điểm: 2
20%
S câu: 2
S điểm: 2
20%
S câu: 1
S điểm:5.0
50%
S điểm: 1
10%
S câu: 5
S điểm: 10
100%
| 1/3

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7
PHẦN I. ĐỌC HIỂU (4 ĐIỂM)
Đọc đoạn văn sau và thực hiện các yêu cầu:
“Hơn mười năm sau, bác tiều già rồi chết. Khi chôn cất, hổ bỗng nhiên đến trước
mộ nhảy nhót. Những người đưa đám bỏ chạy cả. Từ xa, nhìn thấy hổ dùng đầu dụi vào
quan tài, gầm lên, chạy quanh quan tài vài vòng rồi đi. Từ đó về sau, mỗi dịp ngày giỗ
bác tiều, hổ lại đưa dê hoặc lợn đến để ở ngoài cửa nhà bác tiều”.

Câu 1 (1.0 điểm). Đoạn văn trên được trích trong văn bản nào? Thuộc thể loại gì?
Câu 2 (1.0 điểm). Ghi lại các động từ chỉ hành động của con hổ trong đoạn văn trên?
Câu 3 (1.0 điểm). Đoạn văn trên đã sử dụng phép tu từ nào? Tác dụng của phép tu từ đó?
Câu 4 (1.0 điểm).
Qua đoạn văn, tác giả muốn gửi gắm bài học đạo lí nào cho con người
PHẦN II. VIẾT (6 ĐIỂM)
Hãy viết bài văn nghị luận thể hiện rõ ý kiến của em về vấn đề : Sách là để đọc, không phải để trưng bày
BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA Câu Yêu cầu Điểm I. Đọc hiểu 1
- Đoạn văn trên được trích trong văn bản Con hổ có 0,5đ
(1.0 điểm). nghĩa. 0,5đ
- Thuộc thể loại văn học trung đại
Ghi lại các động từ chỉ hành động của con hổ trong đoạn Mỗi từ đúng đạt 2 văn trên: nhả 0,25đ (1.0 điể
y nhót, dụi, gầm, chạy, đưa đến. m).
- Đoạn văn trên sử dụng phép nhân hoá 0,5đ 3 0,5đ (1.0 điể
-Tác dụng: Làm cho hổ gần gũi với người và tăng tính
m). hấp dẫn của bài văn
Qua đoạn văn, tác giả muốn gửi gắm bài học đạo lí cho 1.0 con người 4 (1.0 điể
- Đề cao lối sống ân nghĩa trong đạo làm người: Biết ơn
m). người đã cứu giúp mình.
- Phê phán những kẻ sống vô tình, vô nghĩa, quên ơn Phần II. Viết
Hãy viết bài văn nghị luận thể hiện rõ ý kiến của em về vấn đề : Sách là để đọc,
không phải để trưng bày
a.Yêu cầu - Thể loại : Nghị luận Hình thức
- Bố cục đầy đủ, mạch lạc.
- Diễn đạt rõ ràng, biết hình thành các đoạn văn hợp lí. 1.0 đ Không mắc lỗi về câu.
- Rất ít lỗi chính tả. Ngôn ngữ trong sáng, có cảm xúc.
b.Yêu cầu a.Mở bài: - Giới thiệu Vai trò của sách và đưa vấn đề 0,5đ nội dung
cần nghị luận : Sách là để đọc, không phải để trưng bày”
b.Thân bài : trình bày quan điểm tập trung vào các ý:
-Đọc sách là nhu cầu không thể thiếu của con người. 4,0đ
-Sách sinh ra là để phục vụ cho nhu cầu khám phá, chinh phục của con người.
-Dùng lí lẽ để khuyên: Bạn hãy cầm lấy sách mà đọc. vì
Sách hàm chứa văn hoá của dân tộc, mang hồn thiêng
của đất nước, gợi tư duy và kích thích trí tưởng tượng
của con người (lấy dẫn chứng).
-Hành động đọc sách là khám phá và chinh phục. (lấy dẫn chứng)
-Đọc sách để hiểu đời, hiểu người và hiểu chính mình.
- Sách sinh ra không phải để trưng bày, khoe của. Sách
cũng không nên trở thành vật cổ rêu phong.
=>Khẳng định vấn đề nêu trên là hoàn toàn đúng.
c.Kết bài : Liên hệ bản thân 0,5đ Tổng điểm 10,0đ
ĐỀ KIỂM TRA VĂN 7 A. Yêu cầu chung:
- Giáo viên cần nghiên cứu kĩ hướng dẫn chấm, thống nhất phân chia thang điểm trong
từng nội dung một cách cụ thể.
- Trong quá trình chấm, cần tôn trọng tính sáng tạo của học sinh. Chấp nhận cách diễn
đạt, thể hiện khác với đáp án mà vẫn đảm bảo nội dung theo chuẩn kiến thức kĩ năng và
năng lực, phẩm chất người học.
B. Hướng dẫn cụ thể: I.MA TRẬN Nội dung
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Vận dụng cao I. Đọc-
-Nhận diện -Biện pháp tu hiểu:
Thể loại VB từ, tác dụng. BÀI HỌC đặc điểm - Hiểu ý đồ CUỘC - Phát hiện mà tác giả SỐNG động từ muốn gửi gắm Số câu Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 4 Số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ % 20 % 20% Tỉ lệ %: 40 II. Viết
Viết một bài Mở rộng vấn Văn nghị văn nghị đề luận luận Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm Số điểm: 5 Số điểm: 1 Số điểm: 6.0 Tỉ lệ % 50 % 10% Tỉ lệ %: 60 Tổng
số Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 5 câu Số điểm: 2 Số điểm: 2
Số điểm:5.0 Số điểm: 1
Số điểm: 10 Tổng điểm 20% 20% 50% 10% 100% Phần %