Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 3: Một công ty mới thành lập có ba cửa hàng bán sản phẩm. Số sản phẩm bán được của mỗi cửa hàng trong hai tháng đầu được biểu diễn bằng biểu đồ kép dưới đây. Trong 2 tháng, tổng số sản phẩm mà cửa hàng Hưng Thịnh bán được nhiều hơn tổng số sản phẩm cửa hàng An Bình bán được là?  Câu 4:Biểu đồ cột ở hình 33,biểu diễn kim ngạch xuất khẩu (ước đạt) của tỉnh Bình Dương vào các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020.Trong giai đoạn từ 2016 - 2020 kim ngạch xuất khẩuhànghoá của tỉnh Bình Dương trung bình là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 3: Một công ty mới thành lập có ba cửa hàng bán sản phẩm. Số sản phẩm bán được của mỗi cửa hàng trong hai tháng đầu được biểu diễn bằng biểu đồ kép dưới đây. Trong 2 tháng, tổng số sản phẩm mà cửa hàng Hưng Thịnh bán được nhiều hơn tổng số sản phẩm cửa hàng An Bình bán được là?  Câu 4:Biểu đồ cột ở hình 33,biểu diễn kim ngạch xuất khẩu (ước đạt) của tỉnh Bình Dương vào các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020.Trong giai đoạn từ 2016 - 2020 kim ngạch xuất khẩuhànghoá của tỉnh Bình Dương trung bình là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

13 7 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG TH&THCS ……
T KHOA HC T NHIÊN
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khi 8
Thi gian: 90 phút (Không k )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 

Câu 1: Trong cuc kho sát tìm hiu v cách hc ca hc sinh khối 8 được
kết qu như sau:
Có 50% hc sinh học qua đọc, viết.
Có 35% hc sinh hc qua nghe
Có 10% hc qua vận động
Có 5% hc sinh hc qua quan sát.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Kết qu thu thp trên là d liệu định tính
B. Kết qu thu thp trên là d liệu định lượng
C. Kết qu trên d liu phần trăm là dữ liệu định tính
D. Kết qu trên gm c d liệu định tính và d liệu định lượng.
Câu 2: Thng kê s ng hc sinh tng lp khi 8 ca một trường THCS
d thi hết hc kì I môn Toán. S liu trong bng bên không hp lí là:
Lớp
Sĩ số
Số học sinh dự thi
8A
40
40
8B
41
40
8C
43
39
8D
44
50
B. Số học sinh dự thi lớp 8C
D. Số học sinh dự thi lớp 8A
Câu 3: Mt công ty mi thành lp ba ca hàng bán sn phm. S sn
phẩm bán được ca mi cửa hàng trong hai tháng đầu được biu din bng biu
đồ kép dưới đây. Trong 2 tháng, tổng s sn phm cửa hàng Hưng Thịnh bán
đưc nhiều hơn tổng s sn phm cửa hàng An Bình bán đưc là:
A. 1222
B. 320
C. 902
D. 311
Câu 4: Biểu đồ ct hình 33, biu din kim ngch xut khẩu (ước đạt) ca
tỉnh Bình Dương vào các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020.Trong giai đoạn t
2016 - 2020 kim ngch xut khu hàng hoá ca tỉnh Bình Dương trung bình
bao nhiêu t đô la M?
Biu đ ct nh 33 ,b iu din ki m ngch xut khẩu (ước đt ) ca tỉnh Bì nh Dương v ào các năm 201 6,2017,2 018,201 9,2020.
Trong giai đo n t 2016 2020 kim ngch xut khu h ang hoá c a tỉnh Bì nh Dương trun g bình là b ao nhi êu tỉ đô la Mỹ?
A. 23,6478 t
đôla
B. 24,6478 t
đôla
C. 25,6478 t
đôla
D. 26,6478 t
đôla
Câu 5: Biểu đồ hình qut tròn biu din kết qu thng (tính theo t s
phần trăm kế hoch chi tiêu hàng tháng của gia đình bác An. Số tin chi tiêu hàng
tháng của gia đình bác An dành cho ăn uống gp bao nhiêu ln s tin dành cho
tiết kim?
A. 1,25
B. 2,5
C. 1,5
D. 1,75
Câu 6: Nếu một đường thng ct hai cnh ca mt tam giác song song
vi cnh th ba thì nó to thành mt tam giác mi
B. bằng với tam giá đã cho.
D. lớn hơn tam giác đã cho.
Câu 7: Bn Châu v biểu đồ hình quạt tròn như hình bên để biu din t l
các loại sách trong thư viện: Khoa ht và công ngh 
hc Ngh thut (VH & NT), Sách khác. Nhng d liu bn Châu nêu ra
trong biểu đồ hình qut tròn d liệu nào chưa hợp lí?
B. Kĩ thuật và công nghệ
D. Văn hoá và nghệ thuật
Câu 8: Trong các d liu sau, d liu nào là d liệu định tính?
A. S huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được
B. Danh ch các vận động viên tham d Olympic 2021: Nguyễn Văn
Hoàng…
C. S hc sinh n ca các t trong lp 7A
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em
Câu 9: Cho bng thng kê v t s phần trăm các loại sách trong t sách.
Cho các phát biu sau :
1. D liệu định lượng các loi sách Lch s Vit Nam, Truyn tranh, thế
giới động vt, các loi sách khác;
2. D liệu định tính là t s phần trăm: 25%; 20%; 30%; 25%
3. D liệu chưa hợp lí là t s phần trăm
Loại sách
Tỉ số phần trăm
Lịch sử Việt Nam
25%
Truyện tranh
20%
Thế giới động vật
30%
Các loại sách khác
25%
S phát biu sai là:
A. 2
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 10: Cho các dãy s liu sau d liu nào là d liệu định lượng
A. Các loại xe máy: Vision; SH; Wave Alpha; Winner…
B. Các môn th thao yêu thích: bóng đá, nhảy cao, cầu lông; ….
C. Các loi màu sc yêu thích: màu xanh, màu vàng,….
D. Đim trung bình môn Toán ca các bn hc sinh trong lp: 6,6; 7,2; 9,3;
….
Câu 11: Một túi đựng các qu cu ging ht nhau, ch khác màu, trong đó
26 qu màu đỏ, 62 qu màu tím, 8 qu màu vàng, 9 qu màu trng. Ly ngu nhiên 1
qu trong túi. Xác suất để lấy được qu cu màu tím là:
A.
62
105
B.
3
35
C.
26
105
D.
8
105
Câu 12: Một túi đựng các qu cu ging ht nhau, ch khác màu, trong đó
26 qu màu đỏ, 62 qu màu tím, 8 qu màu vàng, 9 qu màu trng. Ly ngu nhiên 1
qu trong túi. Xác suất để lấy được qu cu màu trng là:
A.
1
105
B.
62
105
C.
3
35
D.
17
105
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Hãy cho biết ta th s dng nhng dng biểu đồ thống nào để t
và biu din d liu?
Câu 2: (2 điểm)
Biểu đồ ct hình v biu din kim ngch xut khẩu điện thoi và linh kin
ca Vit Nam trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020. Ở đây, kim ngạch xut khu
mt loi hàng hóa s tiền thu được khi xut khu loại hàng hóa đó. Nêu cách
xác định kim ngch xut khẩu điện thoi linh kin ca Việt Nam trong năm
2020.
Câu 3: (1 điểm)
Tìm điểm không hợp lí trong dữ liệu cho dưới đây.
a) Danh sách email của các bạn trong đội văn nghệ lớp 8A như sau:
STT
Họ và tên
Email
1
Nguyễn Văn Dương
vanduong08@gmail.com
2
Chu Thị Thu Hằng
thuhang_chu.vn
3
Bùi Tuyết Linh
tuyetlinhsl@yahoo.com
4
Ngô Đức Tiến
ductienngo2008@gmail.com
b) Kết quả 5 bài kiểm tra môn Toán của bạn Tâm lần lượt là: 8; -6, 7, 5, 9.
Câu 4: (1 điểm)
Dch covid - 19 đã đang thách thức ca nhân loi vi s ca nhim
t vong quá ln. Theo các chuyên gia, phi là b phn b ảnh hưởng nng n nht
sau khi mắc covid. Trong đợt kim tra sc khe hc sinh, Phòng giáo dc ca
mt huyện đã điều tra dung tích phi chun ca 20 bn hc sinh nam lp 7
cùng chiu cao là 156,2cm và cân nng 45,3kg, b phận điều tra thu được kết qu
như sau:
3581,5
3582
3581,5
3581,4
3581
3585
3583,4
3586,2
3587
3580
3548
3559,3
3545
3582
3581
3588
3573
3546,5
3580
3590
Hãy điền s liu thích hp vào bng sau:
Phân loại dung tích phổi
Dưới chuẩn
Đạt chuẩn
Trên chuẩn
Số học sinh
?
?
?
Biết công thc tính dung tích toàn phi chuẩn đối vi nam là:
30,71.H 29,35.W-2545
Trong đó: H chiều cao (đơn vị cm); W cân nng (tính bng kg) (kết
qu làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 5: (1 điểm)
Tìm x trong hình v sau:
Câu 6: (1 điểm)
Giữa hai điểm B và C có một cái ao (hình vẽ). Để đo khoảng cách BC người
ta đo được các đoạn thẳng AD = 2m, BD = 10m, DE = 5m. Biết DE // BC. Tính
khoảng cách giữa hai điểm B và C.
TRƯỜNG TH&THCS ……
T KHOA HC T NHIÊN
NG DN CHM KIM TRA GIA KÌ II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khi 8
ĐỀ S 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
D
A
D
D
D
A
C
A
B
A
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
Ta có thsử dụng nhiều dạng biểu đthống khác nhau
để tbiểu diễn dữ liệu, bao gồm biểu đồ cột, biểu đồ
đường, biểu đồ hình tròn Sự lựa chọn phthuộc vào loại
dữ liệu bạn mun trình bày và mục tiêu truyền đạt thông
tin ca bạn.
1
2
Nhìn vào cột biểu thị kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh
kiện của Việt Nam trong năm 2020, ta thấy trên đinh cột đó
ghi số 50 đơn vị tính ghi trên trục thẳng đứng kaf tỉ đô la
Mỹ. Vậy kim ngạch xuất khẩu điện thoại linh kiện của Việt
Nam trong năm 2020 là 50 tỉ đô la Mỹ.
2
3
- Dữ liệu thuhang_chu.vn không hợp dữ liệu đó không
x
3,5
5
4
O
N
L
M
K
đúng với định dạng của email.
- Dữ liệu -6 không hộ kết quả một bài kiểm tra phải số
không âm.
0,5
0,5
4
Dung tích phổi chuẩn đối với HS nam chiều cao 156,2cm
và cân nặng 45,3kg là:
30,71.H 29,35.W-2545=3581,457 3581,5
0,5
Ta có bảng số liệu sau:
Phân loại dung tích phổi
Số học sinh
Dưới chuẩn
9
Đạt chuẩn
2
Trên chuẩn
9
0,5
5
Ta có
ML MK
ML / /OL
ON MK
0,25
KL KO
KM KL

nh lí Thales)
0,25
Hay
45
x 6,8
x 5 3,5
0,5
6
Xét
ABC
có DE // BC
Nên
5 2 2 1
30
10 2 12 6
DE AD
BC
BC AB BC
0,5
Vậy khoảng cách giữa hai điểm B và C là 30m
0,5
TỔ TRƯỞNG
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG TH&THCS …….
T KHOA HC T NHIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khi 8
Thi gian: 90 phút (Không k )
I. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
STT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
% điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Một số yếu tố
thống kê và
xác suất
Thu thp, phân loi, t chc d
liệu theo các tiêu chí cho trước
3
0,75đ
1
t biu din d liu trên
các bng, biểu đồ
1
0,25đ
Hình thành gii quyết vấn đề
đơn giản xut hin t các s liu
và biểu đồ thống kê đã
4
1
t xác sut ca biến c ngu
nhiên trong mt s d đơn
gin. Mi liên h gia xác sut
thc nghim ca mt biến c vi
xác sut ca biến c đó
2
0,5đ
1
2
Tam giác đồng
dng. Hình
đồng dng
Tam giác đồng dng
1
0,25
Hình đồng dng
Tổng
Câu
13
2
Điểm
4
3
Tỉ lệ %
40
30
20
10
100%
Tỉ lệ chung
70
30
100%
II. BẢNG ĐẶC T
STT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thc, k ng cần
kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Một số yếu
tố thống kê
và xác suất
Thu thp, phân loi, t chc d liu
theo các tiêu chí cho trước
Thông hiu:
- Thc hin gii được vic thu
thp, phân loi d liu theo các tiêu
chí cho trước t nhiu ngun khác
nhau: văn bản; bng biu; kiến thc
trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa
lí, Lch s, Giáo dục môi trường, Giáo
dc tài chính,...); phng vn, truyn
thông, Internet; thc tin (môi
trưng, tài chính, y tế, giá c th
trưng,...).
Vn dng:
- Chng t đưc tính hp ca d
liu theo các tiêu chí toán học đơn
gin (ví d: tính hp trong các s
liệu điều tra; tính hp lí ca các qung
cáo,...).
3
TN 8, 9,
10
1
TL 3
t biu din d liu trên các
bng, biểu đồ
Nhn biết:
- La chn biu diễn được d liu
vào bng, biểu đồ thích hp dng:
bng thng kê; biểu đồ tranh; biểu đồ
dng ct/ct kép (column chart), biu
đồ nh qut tròn (cho sn) (pie
chart); biểu đồ đon thng (line
graph).
- Nhn biết được mi liên h toán hc
đơn giản gia các s liệu đã được biu
din. T đó, nhận biết được s liu
không chính xác trong nhng d
2
TN 7
TL 1
đơn giản.
Thông hiu:
- So sánh được các dng biu din
khác nhau cho mt tp d liu.
- t đưc cách chuyn d liu t
dng biu din này sang dng biu
din khác.
Hình thành gii quyết vấn đề đơn
gin xut hin t các s liu và biểu đồ
thng kê đã có
Nhn biết:
- Nhn biết được mi liên h gia
thng vi nhng kiến thc trong
các môn học khác trong Chương trình
lp 8 (ví d: Lch s Địa lp 8,
Khoa hc t nhiên lp 8,...) trong
thc tin.
Thông hiu:
- Phát hiện được vấn đề hoc quy lut
đơn giản da trên phân tích c s
liệu thu được dng: bng thng kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dng ct/ct
kép (column chart), biểu đồ hình qut
tròn (pie chart); biểu đồ đon thng
(line graph).
Vn dng:
- Gii quyết được nhng vấn đề đơn
gin liên quan đến các s liu thu
đưc dng: bng thng kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dng ct/ct kép
(column chart), biểu đồ hình qut tròn
(pie chart); biểu đồ đon thng (line
graph).
4
TN 1, 2,
3, 4
1
TL
4
t xác sut ca biến c ngu nhiên
trong mt s d đơn giản. Mi liên
h gia xác sut thc nghim ca mt
biến c vi xác sut ca biến c đó
Nhn biết:
- Nhn biết được mi liên h gia xác
sut thc nghim ca mt biến c vi
xác sut ca biến c đó thông qua một
s ví d đơn giản.
Vn dng:
2
TN 11, 12
1
TL 2
- S dụng được t s để t xác sut
ca mt biến c ngu nhiên trong mt
s ví d đơn giản.
2
Tam giác
đồng dng.
Hình đồng
dng
Tam giác đồng dng
Nhn biết:
- t được định nghĩa của hai tam
giác đồng dng.
Vn dng:
- Giải thích được các trường hợp đồng
dng ca hai tam giác, ca hai tam giác
vuông.
- Gii quyết được mt s vấn đề thc
tin gn vi vic vn dng kiến thc
v hai tam giác đồng dng (ví d: tính
độ dài đường cao h xung cnh
huyn trong tam giác vuông bng cách
s dng mi quan h giữa đường cao
đó với tích ca hai hình chiếu ca hai
cnh góc vuông lên cnh huyền; đo
gián tiếp chiu cao ca vt; tính
khong cách gia hai v trí trong đó có
mt v trí không th tới được,...).
1
TN 6
1
TL 5, 6
Hình đồng dng
Nhn biết:
- Nhn biết được hình đồng dng phi
cnh (hình v tự), hình đồng dng qua
các hình nh c th.
- Nhn biết được v đẹp trong t
nhiên, ngh thut, kiến trúc, công
ngh chế to,... biu hin qua hình
đồng dng.
Tng
16
6
2
2
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG TH&THCS ……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khối 8
Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) oa o i đ g ời o đ g
Câu 1: Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh khối 8 được kết quả như sau:
Có 50% học sinh học qua đọc, viết.
Có 35% học sinh học qua nghe
Có 10% học qua vận động
Có 5% học sinh học qua quan sát.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Kết quả thu thập trên là dữ liệu định tính
B. Kết quả thu thập trên là dữ liệu định lượng
C. Kết quả trên dữ liệu phần trăm là dữ liệu định tính
D. Kết quả trên gồm cả dữ liệu định tính và dữ liệu định lượng.
Câu 2: Thống kê số lượng học sinh từng lớp ở khối 8 của một trường THCS
dự thi hết học kì I môn Toán. Số liệu trong bảng bên không hợp lí là: Lớp Sĩ số
Số học sinh dự thi 8A 40 40 8B 41 40 8C 43 39 8D 44 50
A. Số học sinh dự thi lớp 8D
B. Số học sinh dự thi lớp 8C
C. Số học sinh dự thi lớp 8B
D. Số học sinh dự thi lớp 8A
Câu 3: Một công ty mới thành lập có ba cửa hàng bán sản phẩm. Số sản
phẩm bán được của mỗi cửa hàng trong hai tháng đầu được biểu diễn bằng biểu
đồ kép dưới đây. Trong 2 tháng, tổng số sản phẩm mà cửa hàng Hưng Thịnh bán
được nhiều hơn tổng số sản phẩm cửa hàng An Bình bán được là: A. 1222 B. 320 C. 902 D. 311
Câu 4: Biểu đồ cột ở hình 33, biểu diễn kim ngạch xuất khẩu (ước đạt) của
tỉnh Bình Dương vào các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020.Trong giai đoạn từ
2016 - 2020 kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của tỉnh Bình Dương trung bình là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ?
Biểu đồ cột ở hình 33 ,biểu diễn kim ngạch xuất khẩu (ước đạt) của tỉnh Bình Dương vào các năm 2016,2017,2018,2019,2020.
Trong giai đoạn từ 2016 – 2020 kim ngạch xuất khẩu h ang hoá của tỉnh Bình Dương trung bình là b ao nhiêu tỉ đô la Mỹ? A. 23,6478 tỉ B. 24,6478 tỉ C. 25,6478 tỉ D. 26,6478 tỉ đôla đôla đôla đôla
Câu 5: Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số
phần trăm kế hoạch chi tiêu hàng tháng của gia đình bác An. Số tiền chi tiêu hàng
tháng của gia đình bác An dành cho ăn uống gấp bao nhiêu lần số tiền dành cho tiết kiệm? A. 1,25 B. 2,5 C. 1,5 D. 1,75
Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song
với cạnh thứ ba thì nó tạo thành một tam giác mới
A. đồng dạng với tam giác đã cho. B. bằng với tam giá đã cho.
C. nhỏ hơn tam giác đã cho.
D. lớn hơn tam giác đã cho.
Câu 7: Bạn Châu vẽ biểu đồ hình quạt tròn như hình bên để biểu diễn tỉ lệ
các loại sách trong thư viện: Khoa họ ( H), ĩ ật và công nghệ ( T & CN), Vă
học và Nghệ thuật (VH & NT), Sách khác. Những dữ liệu mà bạn Châu nêu ra
trong biểu đồ hình quạt tròn dữ liệu nào chưa hợp lí? A. Khoa học
B. Kĩ thuật và công nghệ C. Sách khác
D. Văn hoá và nghệ thuật
Câu 8: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được
B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic 2021: Nguyễn Văn Hoàng…
C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em
Câu 9: Cho bảng thống kê về tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách. Cho các phát biểu sau :
1. Dữ liệu định lượng là các loại sách Lịch sử Việt Nam, Truyện tranh, thế
giới động vật, các loại sách khác;
2. Dữ liệu định tính là tỉ số phần trăm: 25%; 20%; 30%; 25%
3. Dữ liệu chưa hợp lí là tỉ số phần trăm Loại sách Tỉ số phần trăm Lịch sử Việt Nam 25% Truyện tranh 20%
Thế giới động vật 30%
Các loại sách khác 25% Số phát biểu sai là: A. 2 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 10: Cho các dãy số liệu sau dữ liệu nào là dữ liệu định lượng
A. Các loại xe máy: Vision; SH; Wave Alpha; Winner…
B. Các môn thể thao yêu thích: bóng đá, nhảy cao, cầu lông; ….
C. Các loại màu sắc yêu thích: màu xanh, màu vàng,….
D. Điểm trung bình môn Toán của các bạn học sinh trong lớp: 6,6; 7,2; 9,3; ….
Câu 11: Một túi đựng các quả cầu giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có
26 quả màu đỏ, 62 quả màu tím, 8 quả màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 1
quả trong túi. Xác suất để lấy được quả cầu màu tím là: A. 62 B. 3 C. 26 D. 8 105 35 105 105
Câu 12:
Một túi đựng các quả cầu giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có
26 quả màu đỏ, 62 quả màu tím, 8 quả màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 1
quả trong túi. Xác suất để lấy được quả cầu màu trắng là: A. 1 B. 62 C. 3 D. 17 105 105 35 105
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1 điểm)
Hãy cho biết ta có thể sử dụng những dạng biểu đồ thống kê nào để mô tả
và biểu diễn dữ liệu? Câu 2: (2 điểm)
Biểu đồ cột ở hình vẽ biểu diễn kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện
của Việt Nam trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020. Ở đây, kim ngạch xuất khẩu
một loại hàng hóa là số tiền thu được khi xuất khẩu loại hàng hóa đó. Nêu cách
xác định kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam trong năm 2020. Câu 3: (1 điểm)
Tìm điểm không hợp lí trong dữ liệu cho dưới đây.
a) Danh sách email của các bạn trong đội văn nghệ lớp 8A như sau: STT Họ và tên Email 1 Nguyễn Văn Dương vanduong08@gmail.com 2 Chu Thị Thu Hằng thuhang_chu.vn 3 Bùi Tuyết Linh tuyetlinhsl@yahoo.com 4 Ngô Đức Tiến ductienngo2008@gmail.com
b) Kết quả 5 bài kiểm tra môn Toán của bạn Tâm lần lượt là: 8; -6, 7, 5, 9. Câu 4: (1 điểm)
Dịch covid - 19 đã và đang là thách thức của nhân loại với số ca nhiễm và
tử vong quá lớn. Theo các chuyên gia, phổi là bộ phận bị ảnh hưởng nặng nề nhất
sau khi mắc covid. Trong đợt kiểm tra sức khỏe học sinh, Phòng giáo dục của
một huyện đã điều tra dung tích phổi chuẩn của 20 bạn học sinh nam lớp 7 có
cùng chiều cao là 156,2cm và cân nặng 45,3kg, bộ phận điều tra thu được kết quả như sau:
3581,5 3582 3581,5 3581,4 3581 3585 3583,4 3586,2 3587 3580 3548 3559,3 3545
3582 3581 3588 3573 3546,5 3580 3590
Hãy điền số liệu thích hợp vào bảng sau:
Phân loại dung tích phổi Dưới chuẩn Đạt chuẩn Trên chuẩn Số học sinh ? ? ?
Biết công thức tính dung tích toàn phổi chuẩn đối với nam là: 30,71.H  29,35.W -2545
Trong đó: H là chiều cao (đơn vị cm); W là cân nặng (tính bằng kg) (kết
quả làm tròn đến hàng phần mười). K Câu 5: (1 điểm)
Tìm x trong hình vẽ sau: 5 4 x N O 3,5 M L Câu 6: (1 điểm)
Giữa hai điểm B và C có một cái ao (hình vẽ). Để đo khoảng cách BC người
ta đo được các đoạn thẳng AD = 2m, BD = 10m, DE = 5m. Biết DE // BC. Tính
khoảng cách giữa hai điểm B và C. TRƯỜNG TH&THCS ……
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khối 8 ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
ỗi ý đ g đ ợ 0,25 điể Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D A D D D A C A B A A C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm
Ta có thể sử dụng nhiều dạng biểu đồ thống kê khác nhau
để mô tả và biểu diễn dữ liệu, bao gồm biểu đồ cột, biểu đồ 1
đường, biểu đồ hình tròn … Sự lựa chọn phụ thuộc vào loại 1
dữ liệu bạn muốn trình bày và mục tiêu truyền đạt thông tin của bạn.
Nhìn vào cột biểu thị kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh
kiện của Việt Nam trong năm 2020, ta thấy trên đinh cột đó 2
ghi số 50 và đơn vị tính ghi trên trục thẳng đứng kaf tỉ đô la 2
Mỹ. Vậy kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt
Nam trong năm 2020 là 50 tỉ đô la Mỹ. 3
- Dữ liệu thuhang_chu.vn là không hợp lí vì dữ liệu đó không
đúng với định dạng của email. 0,5
- Dữ liệu -6 không hộ lí vì kết quả một bài kiểm tra phải là số không âm. 0,5
Dung tích phổi chuẩn đối với HS nam có chiều cao 156,2cm và cân nặng 45,3kg là: 0,5
30,71.H  29,35.W -2545=3581,457  3581,5
Ta có bảng số liệu sau: 4
Phân loại dung tích phổi Số học sinh Dưới chuẩn 9 0,5 Đạt chuẩn 2 Trên chuẩn 9 ML  MK Ta có   ML / /OL 0,25 ON  MK  5 KL KO   (định lí Thales) 0,25 KM KL Hay 4 5   x  6,8 0,5 x 5  3,5 Xét A  BC có DE // BC 6 Nên DE AD 5 2 2 1       0,5 BC 30 BC AB BC 10  2 12 6
Vậy khoảng cách giữa hai điểm B và C là 30m 0,5 TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TH&THCS …….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khối 8
Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá Nội dung Tổng STT kiến thức
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao % điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Thu thập, phân loại, tổ chức dữ 3
liệu theo các tiêu chí cho trước 0,75đ 1 1đ
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 1 các bảng, biểu đồ 0,25đ
Một số yếu tố Hình thành và giải quyết vấn đề 1 4 thống kê và
đơn giản xuất hiện từ các số liệu 1 1đ 2đ xác suất
và biểu đồ thống kê đã có
Mô tả xác suất của biến cố ngẫu
nhiên trong một số ví dụ đơn 2 1
giản. Mối liên hệ giữa xác suất
thực nghiệm của một biến cố với 0,5đ 1đ
xác suất của biến cố đó
Tam giác đồng Tam giác đồng dạng 1 2 dạng. Hình 0,25 đồng dạng Hình đồng dạng Câu 13 2 Tổng Điểm 4 3 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100% Tỉ lệ chung 70 30 100% II. BẢNG ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần STT kiến thức
Đơn vị kiến thức
kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Thông hiểu:
- Thực hiện và lí giải được việc thu
thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu
chí cho trước từ nhiều nguồn khác
nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức
trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa
lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo
dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền 3
Thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu thông, Internet; thực tiễn (môi TN 8, 9, 1
theo các tiêu chí cho trước TL 3
trường, tài chính, y tế, giá cả thị 10 trường,...). Vận dụng:
- Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ Một số yếu
liệu theo các tiêu chí toán học đơn 1 tố thống kê
giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số và xác suất
liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Nhận biết:
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu
vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng:
bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ
dạng cột/cột kép (column chart), biểu 2
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie TN 7 bảng, biểu đồ
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line TL 1 graph).
- Nhận biết được mối liên hệ toán học
đơn giản giữa các số liệu đã được biểu
diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu
không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu:
- So sánh được các dạng biểu diễn
khác nhau cho một tập dữ liệu.
- Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ
dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. Nhận biết:
- Nhận biết được mối liên hệ giữa
thống kê với những kiến thức trong
các môn học khác trong Chương trình
lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8,
Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. Thông hiểu:
- Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật
đơn giản dựa trên phân tích các số
Hình thành và giải quyết vấn đề đơn liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; 4 1
giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột TN 1, 2, TL thống kê đã có
kép (column chart), biểu đồ hình quạt 3, 4 4
tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng:
- Giải quyết được những vấn đề đơn
giản liên quan đến các số liệu thu
được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart), biểu đồ hình quạt tròn
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Nhận biết:
Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên - Nhận biết được mối liên hệ giữa xác
trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên suất thực nghiệm của một biến cố với 2 1
hệ giữa xác suất thực nghiệm của một xác suất của biến cố đó thông qua một TN 11, 12 TL 2
biến cố với xác suất của biến cố đó số ví dụ đơn giản. Vận dụng:
- Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất
của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Nhận biết:
- Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. Vận dụng:
- Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức 1 1 Tam giác đồng dạng
về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính TN 6 TL 5, 6
độ dài đường cao hạ xuống cạnh Tam giác
huyền trong tam giác vuông bằng cách đồng dạng.
sử dụng mối quan hệ giữa đường cao 2 Hình đồng
đó với tích của hai hình chiếu của hai dạng
cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính
khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có
một vị trí không thể tới được,...). Nhận biết:
- Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. Hình đồng dạng
- Nhận biết được vẻ đẹp trong tự
nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công
nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Tổng 16 6 2 2