Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 9: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có? Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là?  Câu 3: Phương trình  x – 3  = 0 có nghiệm là? Câu 16. (1 điểm)  Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB ?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 9: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có? Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là?  Câu 3: Phương trình  x – 3  = 0 có nghiệm là? Câu 16. (1 điểm)  Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB ?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

23 12 lượt tải Tải xuống
BC T MA TR KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN LP 8
TT
Ni dung
kin thc
 kin
thc
M kin thn ki
giá
S câu hi theo m nhn
thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
1

VI:Phân thc
i s
u kin xác
nh ca phân
thc
Nhn bit:
Nhn biu kinh ca phân thc
4
2.Phân thc bng
nhau,tính ch
bn ca phân
thc và rút gn
phân thc
Nhn bit:
Nhn bic tính chn ca phân thc,phân
thc bng nhau,qui ti du
Thông hiu:
Nc thành nhân t và hng
ng thc
Vn dng:
Bit thc hin các phép toán công,tr,nhân,chia các
phân th rút gn biu thc
3
1
1
2

VII:
trình bc nht
mt n
1. M u v
 trình
Nhn bit:
Nhn bic nht mt n.
Thông hiu:
c nghim c
1
1
2. 
bc nht mt n
và cách gii
Thông hiu:
- Nhn bic nht mt n.
- Bit tìm nghim ca phc nht mt n.
0,5
3. 
c v
dng ax + b = 0
Thông hiu :
c tp nghim cc v
dng ax + b = 0
0,5
4. Gii bài toán
bng cách lp

Vn dng :
Gic bài toán bng cách l
1
3

Tam giác
ng dng
1. Khái nim hai
ng
dng.
Thông hiu:
Nc h qu cnh lí Ta-  dài
x;y.
2
nh lí Ta-
o
và h qu ca
nh lí Ta-lét
Thông hiu
c hai ng dng, các c
ng t l cng dng.
1
3.Tam giác
ng dng
Vn dng:
Vn dng hng dng ca tam giác
 chng
dng, các cng t l cng
dng.
Vn dng cao:
Vn dng các cách chng minh tam giác cân
Vn dc tính cht cng trong tam
 chng minh tam giác vuông.
Vn dng hng dng ca tam giác
vuông, các cng t l cng
dng.
0,5
Tng
8
6
2,5
KHUNG MA TR KIM TRA GIA HC KÌ II - MÔN TOÁN - LP 8
T
T
Ch 
N kin thc
M 
Tm
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
1

VI:Phân
thc i s
u kinh ca phân
thc
4

10%
m)
2.Phân thc bng nhau,nh ch
bn ca phân thc và rút gn phân
thc
3

1

1

20%
m)
2

VII:
trình bc
nht mt n
1. M u v 
1

1

5%
m)
2. c nht mt n
và cách gii
0,5
1
10%
(1 m)
c v
dng ax + b = 0
0,5
1
10%
(1 m)
4. Gii bài toán bng cách lp

1

10%
m)
3

Tam giác
ng dng
1. Khái ning
dng.
2

5%
m)
nh lí Ta-o và
h qu cnh lí Ta-lét
1

10%
m)
ng dng
0,5

0,5

20%
m)
Tng: S câu
m
8
2
4
1
2,5
4
2
2
0,5
1
17
m)
T l %
20%
50%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
 KIM TRA GIA HC K II MÔN TOÁN - LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIM (3 m) Hãy khoanh tròn vào ch 

Câu 1c nht mt n là
A. 0x - 3 = 0 B. 2x - 5 = 0 C.
2
50
x

D. x + x
2
= 0
Câu 2: u kinh ca phân thc
2x 2
x1
là :
A. x
0 B. x
1 C. x
-1 D. x
-2
Câu 3: x 3 = 0 có nghim là:
A. -2 B. 2 C. -3 D. 3
Câu 4: 
1
2
x
x


Câu 5: 
3
6 24x

- 4 
Câu 6: 
M
N


u 7: 
M
N
H
K

A. M. N = H.K B. M.H = N.K C. M.K = N.H D. M.K < N.H
Câu 8: :
.
XX
A
YY
.
XX
B
YY
.
XX
C
YY
.
XY
D
YX
Câu 9:  sai
.
.
.
A A M
A
B B M

:
.
:
A A N
B
B B N

.
AA
C
BB
.
.
A A M
D
B B M

Câu 10:  sai:
5 5 1
.
5
xx
A
xx

2
9
.3
3
x
Bx
x

2
31
.
93
x
C
xx

55
.5
5
x
D
x
Câu 11: Tam giác PQR có MN // QR. Kt lun 
A.
PQR
PNM B.
PQR
PMN
C.
QPR
NMP C.
QPR
MNP
Câu 12: Chn câu tr l
Nu
ABC
DFE thì:
AB AC BC AB AC BC
A. B.
DE DF FE FE DE DF
AB AC BC AB AC BC
C. D.
DF DE FE DF FE DE
II. PHN T LUN (7 m)
m) Gi
a) 4x - 20 = 0 b)
x 1 2x 5
35


t AB//DE
A 5 B
3 x
C
7,2 y
D 15 E
 
3
2
3
1
9
153
2
xx
x
x

3 )
Câu 16. m) Mp t n B vi vn tc trung bình 15km/h. Lúc v
 i vn tc 12km/h, nên thi gian v nhii g
ng AB ?
Câu 17. 


a. 
ΔABC
ΔHBA
và AB
2
= BC.BH
b.  EI.EB = EH.EA
........................ HT ........................
P
M
N
Q
R
NG DN CHM
I. TRC NGHIM m): Mm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

B
C
D
D
D
B
D
D
B
C
A
C
II. T LUN m).
Câu

m
13
a) 4x - 20 = 0
4x = 20
x = 5
Vp nghim S =
5
0,5
0,25
0,25
b)
x 1 2x 5
35

5( 1) 3(2 5)
15 15
xx
5x + 5 = 6x + 15
5x - 6x = 15 5
-x = 10
x = -10
Vy pp nghim S =
10
0,25
0,25
0,25
0,25
14
AB//DE .Theo h qu cnh lí Ta- lét ta có:
CA CB AB 5 1
CE CD DE 15 3
Hay:
x 2,4
CB 1 x 1 7,2.1
CD 3 7,2 3 3
 
y9
CA 1 3 1 3.3
CE 3 y 3 1
 
0,5
0,25
0,25
15
A =
3
2
3
1
9
153
2
xx
x
x
( x
3 )
A =
33
153
xx
x
+
3
1
x
-
3
2
x
A =
33
623153
xx
xxx
0,25
0,25
A =
33
62
xx
x
A =
3
2
x
0,25
0,25
16


x
(h)
15

x
(h)
12
 
3
(h)
4

trình:
x x 3 5x 4x 45
5x 4x 45 x 45
12 15 4 60 60 60


0,25
0,25
0,25
0,25
17

E
B
A
C
H
D
I
0,25

ΔABC

ΔHBA
(g-g)

2
= BC.BH
0,5
0,25
b,
AED ADE

ABD CBD
)
AED


EHB
EIA
-g)

EI EA
EH EB
=> EI.EB = EH.EA
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/8

Preview text:

BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh TT Vận kiến thức thức giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1.Điều kiện xác đị Nhận biết: nh của phân 4
Nhận biết được điều kiện xác định của phân thức thức Chương Nhận biết: VI:Phân thức
Nhận biết được tính chất cơ bản của phân thức,phân 1 đại số
2.Phân thức bằng thức bằng nhau,qui tắc đổi dấu
nhau,tính chất cơ Thông hiểu: bản của phân
Nắm được phân tích đa thức thành nhân tử và hằng 3 1 1 thức và rút gọn đẳng thức phân thức Vận dụng:
Biết thực hiện các phép toán công,trừ,nhân,chia các
phân thức để rút gọn biểu thức Nhận biết: 1. Mở đầu về
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn. Chương phương 1 1 trình Thông hiểu: VII:Phương
Xác định được nghiệm của phương trình. trình bậc nhất 2 2. Phương trình Thông hiểu: một ẩn
bậc nhất một ẩn - Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn. 0,5 và cách giải
- Biết tìm nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn. 3. Phương trình Thông hiểu : đưa đượ 0,5 c về
Tìm được tập nghiệm của phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 dạng ax + b = 0 4. Giải bài toán Vận dụng : bằng cách lập 1 phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phương trình.
1. Khái niệm hai Thông hiểu: tam giác đồng
Nắm được hệ quả của định lí Ta-lét để tính độ dài 2 dạng. x;y. 2. Định lí Ta- lét. Định lí đả Thông hiểu o
Tìm được hai tam giác đồng dạng, các cạnh tương 1 và hệ quả của ứ đị
ng tỉ lệ của 2 tam giác đồng dạng. nh lí Ta-lét Vận dụng: Chương IX
Vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác 3 Tam giác
vuông để chứng minh hai tam giác vuông đồng đồng dạng
dạng, các cạnh tương ứng tỉ lệ của 2 tam giác đồng dạng. 3.Tam giác Vận dụng cao: 0,5 đồ 0,5 ng dạng
Vận dụng các cách chứng minh tam giác cân
Vận dụng được tính chất của các đường trong tam
giác cân để chứng minh tam giác vuông.
Vận dụng trường hợp đồng dạng của tam giác
vuông, các cạnh tương ứng tỉ lệ của 2 tam giác đồng dạng. Tổng 8 6 2,5 0,5
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN - LỚP 8
Mức độ đánh giá Vận dụng T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức cao Tổng % điểm T TNK
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q
1.Điều kiện xác định của phân 4 10% Chương thức 1 đ (1 điểm) 1 VI:Phân
2.Phân thức bằng nhau,tính chất cơ 20% 3 1 1 thức đại số
bản của phân thức và rút gọn phân (2 điể 0,75 đ m) 0,25 đ 1 đ thức 1 1 5%
1. Mở đầu về phương trình 0,25 đ 0,25 đ (0,5 điểm) Chương
2. Phương trình bậc nhất một ẩn 0,5 10%
VII:Phương và cách giải 1 đ (1 điểm) 2 trình bậc
3 Phương trình đưa được về 0,5 10%
nhất một ẩn dạng ax + b = 0 1 đ (1 điểm)
4. Giải bài toán bằng cách lập 1 10% phương trình 1 đ (1 điểm)
1. Khái niệm hai tam giác đồng 2 5% (0,5 điể dạng. 0,5 đ m)
Chương IX 2. Định lí Ta-lét. Định lí đảo và 1 10% 3 Tam giác (1 điểm) đồ
hệ quả của định lí Ta-lét 1 đ ng dạng 20% 3.Tam giác đồ 0,5 0,5 ng dạng 1 đ (2 điể 1 đ m) Tổng: Số câu 8 4 2,5 2 0,5 17 Điểm 2 1 4 2 1 (10 điểm) Tỉ lệ % 20% 50% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là 2
A. 0x - 3 = 0 B. 2x - 5 = 0 C.  5  0 D. x + x2 = 0 x 2x  2
Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức x  là : 1 A. x  0 B. x  1 C. x  -1 D. x  -2
Câu 3: Phương trình x – 3 = 0 có nghiệm là: A. -2 B. 2 C. -3 D. 3 x 1
Câu 4: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa: x  2
A. x ≤ 2 B. x ≠ 1 C. x = 2 D. x ≠ 2 3
Câu 5: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa: 6x  24
A. x ≠ - 4 B. x ≠ 3 C. x ≠ 4 D. x ≠ 2 M Câu 6: Phân thức xác định khi nào? N
A. N ≠ 0 B. N ≥ 0 C. N ≤ 0 D. M = 0 M H
Câu 7: Với N ≠ 0, K ≠ 0, hai phân thức và bằng nhau khi: N K
A. M. N = H.K B. M.H = N.K C. M.K = N.H D. M.K < N.H
Câu 8: Chọn đáp án đúng: XX XX X X X Y . A  . BC.  . DY Y Y YY YYX
Câu 9: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có: A . A M . A  (với M khác đa thức 0) B . B M A A : N . B
(với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0). B B : N AA C.  . BB A A M . D
(với M khác đa thức 0). B B M
Câu 10: Chọn câu sai: 5x  5 x 1 2 x  9 x  3 1 5x  5 . A  . Bx  3 C.  . D  5 5x x 2 x  3 x  9 x  3 5x
Câu 11: Tam giác PQR có MN // QR. Kết luận nào sau đây đúng: P
A.  PQR  PNM B.  PQR  PMN
C.  QPR  NMP C.  QPR  MNP M N
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng: Q R Nếu A  BC  DFE thì: AB AC BC AB AC BC A.   B.   DE DF FE FE DE DF AB AC BC AB AC BC C.   D.   DF DE FE DF FE DE
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (2 điểm) Giải các phương trình sau: x 1 2x  5 a) 4x - 20 = 0 b)  3 5 Câu 14. (1 điểm
Cho hình v . Tính độ dài x , y biết AB//DE A 5 B 3 x C 7,2 y D 15 E Câu 15. (1 điểm 3x  15 1 2
Rút gọn biểu thức : A =   ( với x   3 ) 2 x  9 x  3 x  3
Câu 16.
(1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về
người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB ? Câu 17. (2 điểm
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại D và cắt AH tại E. a. Chứng minh: ΔABC ΔHBA và AB2 = BC.BH
b. Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh: EI.EB = EH.EA
........................ HẾT ........................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D D D B D D B C A C
II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Đáp án Điểm a) 4x - 20 = 0  4x = 20 0,5  x = 5 0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm S =   5 0,25 x 1 2x  5 b)  13 3 5  
 5(x 1) 3(2x 5)  0,25 15 15 0,25
 5x + 5 = 6x + 15  5x - 6x = 15 – 5 0,25  -x = 10  x = -10
Vậy phương trình có tập nghiệm S =   10  0,25
AB//DE .Theo hệ quả của định lí Ta- lét ta có: CA CB AB 5 1 0,5     CE CD DE 15 3 Hay: 14 CB 1 x 1 7,2.1     x   2, 4 CD 3 7,2 3 3 0,25 CA 1 3 1 3.3     y   9 CE 3 y 3 1 0,25 3x  15 1 2 A =   ( x   3 ) 2 x  9 x  3 x  3 3x  15 1 2 15 A =  + - x   3 x   3 x  3 x  3 0,25
3x  15  x  3  2x  6 A = 
x  3x   3 0,25 2x  6 A =  x   3 x   3 0,25 2 A = x  3 0,25
Gọi x (km) là quãng đường AB. ĐK: x > 0
Thời gian người đó đi xe đạp từ A đến B là: x (h) 15 0,25
Thời gian lúc về của người đó là: x (h) 12 16 0,25
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút = 3 (h) , nên ta có phương 4 trình: x x 3 5x 4x 45 0,25     
 5x  4x  45  x  45 (TMĐK) 12 15 4 60 60 60
Vậy quãng đường AB dài 45(km) 0,25 Hình v 0,25 A D E I C B H 17
a, Chứng minh được: ΔABC đồng dạng ΔHBA (g-g) 0,5 Từ đó suy ra AB2 = BC.BH 0,25
b, AED ADE ( Cùng phụ với ABD CBD ) 0,25  AED
cân tại A => AI vuông góc với DE tại I 0,25 Chứng minh E
HB và EIA đồng dạng (g-g) 0,25 Từ đó suy ra EI EA  => EI.EB = EH.EA EH EB 0,25