Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Bình Chiểu – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Bình Chiểu, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU

ĐỀ 101
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2 NĂM HỌC 2023 2024
Môn thi: TOÁN KHI 10. Ngày kim tra: 12/03/2024
Thi gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề)
A. PHN T LUN (8 đim)
Câu 1 (2 điểm). Gii các bt phương trình bậc hai sau:
a)
2
3 5 8 0xx+
. b)
2
4 7 3 0xx +
.
Câu 2 (2 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
22
6 22 14 4 5 6x x x x + = +
. b)
2
3 5 11 4x x x + =
.
Câu 3 (1 điểm). Thy Hùng có
45m
i mun rào mt mnh vườn hình ch nhật để trng rau, biết
rng mt cạnh tường. Thy Hùng ch cn rào
cnh còn li ca hình ch nhật để làm
vườn. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
x
(như hình vẽ) để din tích mảnh vưn không bé
hơn
2
100m
?
Câu 4 (1 điểm). Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để:
22
2(3 1) 3 12 0x m x m m + +
vi
xR
.
Câu 5 (1 điểm). Từ các chữ số
1 2 3 5 7 8 9; ; ; ; ; ;
. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi
một khác nhau được lập từ các chữ số đã cho?
Câu 6 (1 điểm). Mt cái hộp có 9 viên bi, trong đó có 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. T cái hp trên,
ly ra 4 viên bi. Hi có bao nhiêu cách chn 4 viên bi có đủ 2 màu.
B. PHN TRC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
2
54= + y x x
A.
( )
;1 (4; )= − +D
. B.
1;4=D
.
C.
(
)
;1 4;= − +D
. D.
( )
1;4=D
.
Câu 2: Công thức nào dưới đây là đúng ?
A.
( )
!
!
=
k
n
n
C
nk
. B.
( )
!
!!
=
k
n
n
C
k n k
. C.
n
Pn=
. D.
( )
!
!!
=
k
n
n
A
k n k
.
Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 15 hc sinh theo mt hàng dc?
A.
15
15
. B.
15
. C.
15!
. D.
1
.
Câu 4: Tập xác định ca hàm s
2
21
2 5 2
x
y
xx
=
−+
y
x
x
A.
1
\ ;2
2

=

D
. B.
1
;2
2

=


D
.
C.
)
1
; 2;
2

= − +

D
. D.
( )
1
; 2;
2

= − +


D
.
Câu 5: Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
n k k
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
n k k
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Câu 6: Cho các s 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. T các ch s trên, th lập được bao nhiêu s chn gm 4
ch s khác nhau.
A.
420
. B.
480
. C.
400
. D.
840
.
Câu 7: Cho hàm s bc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
đồ th như hình vẽ. Chn khẳng định
đúng:
A.
( ) ( ) ( )
0, ; 3 1; +f x x
. B.
( ) ( )
0, 4; +f x x
.
C.
( ) ( )
0, 3;1 f x x
. D.
( ) ( )
0, ; 1 − f x x
.
Câu 8: Có bao nhiêu cách chn mt lớp trưởng, mt lp phó, mt th qu t mt lp có 40 em?
A.
3
40
A
. B.
3
40
C
. C.
3
40
.3!A
. D.
3
40
.3C
.
Câu 9: Cho tam thc bc hai
( )
fx
có bng xét dấu như sau:
Tp nghim ca bất phương trình
( )
0fx
là:
A.
( ) ( )
; 2 3;S = − +
. B.
( )
2;3S =−
.
C.
2;3S =−
. D.
(
)
; 2 3;S = − +
.
Câu 10: Tp nghim ca bất phương trình
2
4 5 0xx + +
A.
(
)
; 1 5;S = − +
. B.
5;1S =−
.
C.
1;5S =−
. D.
(
)
; 5 1;S = − +
---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ................................................................ Số báo danh: .................................................
Chữ kí của giám thị 1: ..................................................... Chữ kí của giám thị 2:
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU

ĐỀ 102
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2 NĂM HỌC 2023 2024
Môn thi: TOÁN KHI 10. Ngày kim tra: 12/03/2024
Thi gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề)
A. PHN T LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Gii các bt phương trình bậc hai sau:
a)
2
4 3 7 0xx+
. b)
2
5 9 4 0xx +
.
Câu 2 (2 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
22
4 15 21 5 23 14x x x x+ = +
. b)
2
3 9 22 5x x x + =
.
Câu 3 (1 điểm). Thy Huy
55m
i mun rào mt mnh vườn hình ch nhật để trng rau, biết
rng mt cạnh tường. Thy Huy ch cn rào
cnh còn li ca hình ch nhật để làm
vườn. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
x
(như hình vẽ) để din tích mảnh vưn không bé
hơn
2
300m
?
Câu 4 (1 điểm). Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để:
22
2(2 3) 2 5 2 0x m x m m +
vi
xR
.
Câu 5 (1 điểm). Từ các chữ số
1 2 4 5 6 8 9; ; ; ; ; ;
. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi
một khác nhau được lập từ các chữ số đã cho?
Câu 6 (1 điểm). Mt cái hp có 6 qu cu trng và 4 qu cầu màu đỏ. T cái hp trên, ly ra 4 qu
cu. Hi có bao nhiêu cách chn 4 qu cầu có đủ 2 màu?
B. PHN TRC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
2
65= +y x x
A.
( )
;1 (5; )= − +D
. B.
1;5=D
.
C.
(
)
;1 5;= − +D
. D.
( )
1;5=D
.
Câu 2: Công thức nào dưới đây là sai?
A.
( )
!
!
=
k
n
n
A
nk
. B.
( )
!
!!
=
k
n
n
C
k n k
. C.
!=
n
Pn
. D.
( )
!
!!
=
k
n
n
A
k n k
.
Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp
12
hc sinh theo mt hàng dc?
A.
12!
. B.
12
. C.
12
12
. D.
1
.
Câu 4: Công thc tính s t hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
n k k
=
C.
( )
!
.
!!
=
k
n
n
C
k n k
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
2
21
3 10 3
x
y
xx
=
+
y
x
x
A.
1
\ ;3
3

=


D
. B.
1
;3
3

=


D
.
C.
)
1
; 3;
3

= − +

D
. D.
( )
1
; 3;
3

= − +


D
.
Câu 6: Cho hàm s bc hai
( ) ( )
2
,0f x ax bx c a= + +
có đồ th như hình vẽ bên dưới
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
0, ; 4 0;f x x +
. B.
( ) ( )
0, 4;0f x x
.
C.
( ) (
0, ; 2f x x −
. D.
( ) ( )
0, 2;f x x +
.
Câu 7: Cho tam thc bc hai
( )
2
f x ax bx c= + +
có bng xét dấu dưới đây
Tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
0fx
A.
(
)
; 3 2;S = − +
. B.
( ) ( )
; 3 2;S = − +
.
C.
(
;3S = −
. D.
)
2;S = +
.
Câu 8: Có bao nhiêu cách chn mt lớp trưởng, mt lp phó, mt th qu t mt lp có 45 em?
A.
3
45
C
. B.
3
45
A
. C.
3
45
.3!A
. D.
3
45
.3C
.
Câu 9: Tp nghim ca bất phương trình
2
6 7 0 + + xx
A.
(
)
; 7 1;= − + S
. B.
7;1=−S
.
C.
(
)
; 1 7;= − + S
. D.
1;7=−S
.
Câu 10: Cho các s 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. T các ch s trên, có th lập được bao nhiêu s t nhiên
chia hết cho 2 gm 5 ch s khác nhau.
A.
2080
. B.
3000
. C.
2880
. D.
3360
.
---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ................................................................ Số báo danh: .................................................
Chữ kí của giám thị 1: ..................................................... Chữ kí của giám thị 2: ..................................
2
0
4
2
y
x
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU

ĐỀ 100
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2 NĂM HỌC 2023 2024
Môn thi: TOÁN KHI 10. Ngày kim tra: 12/03/2024
Thi gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề)
ĐỀ HÒA NHP
A. PHN T LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Giải các phương trình bậc hai sau:
a)
2
3 5 8 0xx+
. b)
2
4 7 3 0xx +
.
Câu 2 (3 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
22
6 22 14 4 5 6x x x x + = +
. b)
2
3 5 11 4x x x + =
.
Câu 3 (1 điểm). Từ các chữ số
1 2 3 5 7 8 9; ; ; ; ; ;
. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi
một khác nhau được lập từ các chữ số đã cho?
Câu 4 (1 điểm). Mt cái hộp có 9 viên bi, trong đó có 4 viên bi đ, 5 viên bi xanh. T cái hp trên,
ly ra 4 viên bi. Hi có bao nhiêu cách chọn 4 viên bi có đủ 2 màu.
B. PHN TRC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
2
54= + y x x
A.
( )
;1 (4; )= − +D
. B.
1;4=D
.
C.
(
)
;1 4;= − +D
. D.
( )
1;4=D
.
Câu 2: Công thức nào dưới đây là đúng?
A.
( )
!
!
=
k
n
n
C
nk
. B.
( )
!
!!
=
k
n
n
C
k n k
. C.
n
Pn=
. D.
( )
!
!!
=
k
n
n
A
k n k
.
Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 15 hc sinh theo mt hàng dc?
A.
15
15
. B.
15
. C.
15!
. D.
1
.
Câu 4: Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
n k k
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
n k k
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Câu 5: Có bao nhiêu cách chn mt lớp trưởng, mt lp phó, mt th qu t mt lp có 40 em?
A.
3
40
A
. B.
3
40
C
. C.
3
40
.3!A
. D.
3
40
.3C
.
---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ................................................................ Số báo danh: .................................................
Chữ kí của giám thị 1: ..................................................... Chữ kí của giám thị 2:..................................
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU

ĐÁP ÁN ĐỀ 101
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 1 NĂM HỌC 2023 2024
Môn thi: TOÁN KHI 10. Ngày kim tra: 12/03/2024
Thi gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề)
A. PHN T LUẬN (8 điểm)
CÂU
ĐIM
GHI CHÚ
Câu 1
(2 điểm)
Giải các phương trình bc hai sau:
a)
2
3 5 8 0xx+
1.0
+) Cho
2
1
3 5 8 0
83/
x
xx
x
=
+ =
=−
0.25
+) BXD
x
−
83/
1
+
VT
+
0
0
+
0.5
Vy
8 3 1/;S

=−

0.25
b)
2
4 7 3 0xx +
.
1.0
+) Cho
2
1
4 7 3 0
34/
x
xx
x
=
+ =
=
0.25
+) BXD
x
−
34/
1
+
VT
0
+
0
0.5
Vy
3 4 1( / ; )S =
0.25
Câu 2
(2 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
22
6 22 14 4 5 6x x x x + = +
1.0
22
2
6 22 14 4 5 6
2 17 8 0
x x x x
xx
+ = +
+ =
0.25
8
12/
x
x
=
=
0.25
Th li:
1
8
2
;xx==
tha mãn pt.
0.25
Vy
1
8
2
;S

=


0.25
b)
2
3 5 11 4x x x + =
1.0
22
22
3 5 11 4
3 5 11 16 8
()x x x
x x x x
+ =
+ = +
0.25
2
1
2 3 5 0
52/
x
xx
x
=
+ =
=−
0.25
Th li:
1 5 2;/xx= =
tha mãn pt.
0.25
Vy
5
1
2
;S

=


0.25
Câu 3
(1 điểm)
Thy Hùng
45m
i mun rào mt mnh vườn hình ch
nhật để trng rau, biết rng mt cạnh tường, Thy Hùng ch
cn rào
3
cnh còn li ca hình ch nhật để làm vườn. bao
nhiêu giá tr nguyên ca
x
(như hình vẽ) để din tích mnh
vườn không bé hơn
2
100m
?
1.0
Gi hai cnh ca hình ch nhật đ dài
,xy
(như hình
v);
0 , 45xy
.
Ta có
2 45 45 2x y y x+ = =
.
0.25
Din tích hình ch nht là :
( )
2
45 2 2 45 100= = = + S xy x x x x
0.25
2
5
2 45 100 0 20
2
+ x x x
.
0.25
3;4; ...;20x
Vy có 18 giá tr nguyên ca x tha yêu cu bài toán
0.25
Câu 4
(1.0 điểm)
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để:
22
2 3 1 3 12 0( ) ( ) ,f x x m x m m x R= + +
1.0
2
2
10Δ 2 3 1 4 1 3 12, ( ) .( ).( )a m m m

= = +

22
2
Δ 4 9 6 1 4 12 48
32 12 44
()m m m m
mm
= + +
=
0.5
Để
0( ) ,f x x R
2
10
0
Δ0
32 12 44 0
()hn
a
mm
−


11
1
8
m
Vy vi
11
1
8
;m

−


tha ycbt
0.5
Câu 5
(1.0 điểm)
Từ các chữ số
1 2 3 5 7 8 9; ; ; ; ; ;
. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có
bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số đã cho?
1.0
y
x
x
+) Gi s cn tìm là:
x abcd=
+) Vì x là s l
1 3 5 7 9; ; ; ;d
d
có 5 cách chn
0.25
+)
a d a
6
cách chn
+)
,b a d b
có 5 cách chn
+)
,,c a d b c
có 4 cách chn
0.5
Theo QTN có: 5.6.5.4= 600 cách chn
0.25
Câu 6
(1 điểm)
Mt cái hộp 9 viên bi, trong đó 4 viên bi đ, 5 viên bi
xanh. T cái hp trên, ly ra 4 viên bi. Hi có bao nhiêu cách
chọn 4 viên bi có đủ 2 màu.
1.0
+) TH1: 1 bi đỏ, 3 bi xanh
13
45
40.CC=
cách chn
0.25
+) TH2: 2 bi đỏ, 2 bi xanh
22
45
60.CC=
cách chn
0.25
+) TH3: 3 bi đỏ, 1 bi xanh
31
45
20.CC=
cách chn
0.25
Theo QTC có:
40 60 20 120+ + =
(cách chn)
0.25
B. PHN TRC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
B
B
C
D
A
A
C
A
D
C
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU

ĐÁP ÁN ĐỀ 102
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 1 NĂM HỌC 2023 2024
Môn thi: TOÁN KHI 10. Ngày kim tra: 12/03/2024
Thi gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề)
A. PHN T LUẬN (8 điểm)
CÂU
ĐIM
GHI CHÚ
Câu 1
(2 điểm)
Giải các phương trình bậc hai sau:
a)
2
4 3 7 0xx+
1.0
+) Cho
2
1
4 3 7 0
74/
x
xx
x
=
+ =
=−
0.25
+) BXD
x
−
74/
1
+
VT
+
0
0
+
0.5
Vy
7 4 1/;S

=−

0.25
b)
2
5 9 4 0xx +
.
1.0
+) Cho
2
1
5 9 4 0
45/
x
xx
x
=
+ =
=
0.25
+) BXD
x
−
45/
1
+
VT
0
+
0
0.5
Vy
4 5 1( / ; )S =
0.25
Câu 2
(2 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
22
4 15 21 5 23 14x x x x+ = +
1.0
22
2
4 15 21 5 23 14
8 7 0
x x x x
xx
+ = +
=
0.25
7
1
x
x
=−
=−
0.25
Th li:
7x =−
tha mãn pt.
0.25
Vy
7S =−
0.25
b)
2
3 9 22 5x x x + =
1.0
22
22
3 9 22 5
3 9 22 25 10
()x x x
x x x x
+ =
+ = +
0.25
2
1
2 3 0
32/
x
xx
x
=
+ =
=−
0.25
Th li:
1 3 2;/xx= =
tha mãn pt.
0.25
Vy
3
1
2
;S

=


0.25
Câu 3
(1 điểm)
Thy Huy
55m
i mun rào mt mnh vườn hình ch
nhật để trng rau, biết rng mt cạnh là tường, Thy Huy ch
cn rào
3
cnh còn li ca hình ch nhật để làm vườn. bao
nhiêu giá tr nguyên ca
x
(như hình vẽ) để din tích mnh
vườn không bé hơn
2
300m
?
1.0
Gi hai cnh ca hình ch nhật đ dài
,xy
(như hình
v);
0 , 55xy
.
Ta có
2 55 55 2+ = = x y y x
.
0.25
Din tích hình ch nht là :
( )
2
55 2 2 55 300= = = + S xy x x x x
0.25
2
15
2 55 300 0 20
2
+ x x x
.
0.25
8;4; ...;20x
Vy có 13 giá tr nguyên ca x tha yêu cu bài toán
0.25
Câu 4
(1.0 điểm)
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để:
22
2 2 3 2 5 2 0( ) ( )f x x m x m m= +
vi
xR
.
1.0
2
2
10Δ 2 2 3 4 1 2 5 2, ( ) . .( )a m m m

= = +

22
2
Δ 4 4 12 9 8 20 8
24 68 44
()m m m m
mm
= + + +
= +
0.5
Để
0( ) ,f x x R
2
10
0
Δ0
24 68 44 0
()hn
a
mm


+
11
1
6
m
Vy vi
11
1
6
;m



tha ycbt.
0.5
Câu 5
(1.0 điểm)
Từ các chữ số
1 2 4 5 6 8 9; ; ; ; ; ;
. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn
có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số đã cho?
1.0
y
x
x
+) Gi s cn tìm là:
x abcd=
+) Vì x là s chn
2 4 6 8; ; ;d
d
có 4 cách chn
0.25
+)
a d a
6
cách chn
+)
,b a d b
có 5 cách chn
+)
,,c a d b c
có 4 cách chn
0.5
Theo QTN có: 4.6.5.4= 480 cách chn
0.25
Câu 6
(1 điểm)
Mt cái hp 6 qu cu trng 4 qu cầu màu đỏ. T cái
hp trên, ly ra 4 qu cu. Hi có bao nhiêu cách chn 4 qu
cầu có đủ 2 màu.
1.0
+) TH1: 1 trắng, 3 đỏ
13
64
24.CC=
cách chn
0.25
+) TH2: 2 trắng, 2 đỏ
22
64
90.CC=
cách chn
0.25
+) TH3: 3 trắng, 1 đỏ
31
64
80.CC=
cách chn
0.25
Theo QTC có:
24 90 80 194+ + =
(cách chn)
0.25
B. PHN TRC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
D
A
C
B
A
A
B
D
B
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
Môn thi: TOÁN – KHỐI 10. Ngày kiểm tra: 12/03/2024 
Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 101
A. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Giải các bất phương trình bậc hai sau: a) 2
3x + 5x − 8  0 . b) 2 4
x + 7x − 3  0 .
Câu 2 (2 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2 2 6x − 22x +14 = 4x − 5x + 6 . b) 2
3x − 5x +11 = 4 − x .
Câu 3 (1 điểm). Thầy Hùng có 45m lưới muốn rào một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết
rằng một cạnh là tường. Thầy Hùng chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm
vườn. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x (như hình vẽ) để diện tích mảnh vườn không bé hơn 2 100m ? y x x
Câu 4 (1 điểm). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để: 2 2
x + 2(3m −1)x m + 3m −12  0 với x  R .
Câu 5 (1 điểm). Từ các chữ số 1; 2;3;5; 7;8;9 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi
một khác nhau được lập từ các chữ số đã cho?
Câu 6 (1 điểm). Một cái hộp có 9 viên bi, trong đó có 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Từ cái hộp trên,
lấy ra 4 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 viên bi có đủ 2 màu.
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số 2 y =
x + 5x − 4 là A. D = (− ;  ) 1  (4; +) .
B. D = 1; 4 . C. D = (− ;   1 4; +) .
D. D = (1; 4) .
Câu 2: Công thức nào dưới đây là đúng ? n n n k ! k ! k ! A. C = . B. C = .
C. P = n . D. A = . n (n k)! n k ( ! n k )! n n k ( ! n k )!
Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 15 học sinh theo một hàng dọc? A. 15 15 . B. 15 . C. 15!. D. 1. 2x −1
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là 2 2x − 5x + 2 1   1  A. D = \  ; 2 . B. D = ; 2   . 2   2   1   1  C. D = − ;  2;+  )  . D. D = − ;  (2;+   ).  2   2 
Câu 5: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: n n n n k ! k ! k ! k ! A. A = A = . C = . C = . n (n B. k ) . ! n (n C. k )!k ! n (n D. k )!k ! n (n k )!
Câu 6: Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Từ các chữ số trên, có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau. A. 420 . B. 480 . C. 400 . D. 840 .
Câu 7: Cho hàm số bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c (a  0) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng:
A. f ( x)  0,x (− ;  3 − )(1;+) .
B. f ( x)  0,x ( 4 − ;+) .
C. f ( x)  0, x ( 3 − ) ;1 .
D. f ( x)  0, x (− ;  − ) 1 .
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn một lớp trưởng, một lớp phó, một thủ quỹ từ một lớp có 40 em? A. 3 A . B. 3 C . C. 3 A .3! . D. 3 C .3 . 40 40 40 40
Câu 9: Cho tam thức bậc hai f ( x) có bảng xét dấu như sau:
Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 là:
A. S = (−; 2 − ) (3;+ ) . B. S = ( 2 − ;3) . C. S =  2 − ;  3 .
D. S = (−; − 23; + ) .
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 4x + 5  0 là
A. S = (−; −  1 5; + ) . B. S =  5 −  ;1 . C. S =  1 − ;5.
D. S = (−; −  5 1; + ) ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ................................................................ Số báo danh: .................................................
Chữ kí của giám thị 1: ..................................................... Chữ kí của giám thị 2:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
Môn thi: TOÁN – KHỐI 10. Ngày kiểm tra: 12/03/2024 
Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 102
A. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Giải các bất phương trình bậc hai sau: a) 2
4x + 3x − 7  0 . b) 2 5
x + 9x − 4  0 .
Câu 2 (2 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2 2
4x +15x − 21 = 5x + 23x −14 . b) 2
3x − 9x + 22 = 5 − x .
Câu 3 (1 điểm). Thầy Huy có 55m lưới muốn rào một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết
rằng một cạnh là tường. Thầy Huy chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm
vườn. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x (như hình vẽ) để diện tích mảnh vườn không bé hơn 2 300m ? y x x
Câu 4 (1 điểm). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để: 2 2
x − 2(2m − 3)x − 2m + 5m − 2  0 với x  R .
Câu 5 (1 điểm). Từ các chữ số 1; 2; 4;5; 6;8;9 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi
một khác nhau được lập từ các chữ số đã cho?
Câu 6 (1 điểm). Một cái hộp có 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu màu đỏ. Từ cái hộp trên, lấy ra 4 quả
cầu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 quả cầu có đủ 2 màu?
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số 2 y =
x − 6x + 5 là A. D = (− ;  ) 1  (5; +) .
B. D = 1;5. C. D = (− ;   1 5; +) .
D. D = (1;5) .
Câu 2: Công thức nào dưới đây là sai? n n n k ! k ! k ! A. A = . B. C = .
C. P = n!. D. A = . n (n k)! n k ( ! n k )! n n k ( ! n k )!
Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 12 học sinh theo một hàng dọc? A. 12!. B. 12 . C. 12 12 . D. 1.
Câu 4: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: n n n n k ! k ! k ! k ! A. A = A = . C = . D. C = . n (n B. k ) . ! n (n C. k )!k ! n k ( ! n k )! n (n k )! 2x −1
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = là 2 3 − x +10x − 3 1   1  A. D = \  ;3 . B. D = ;3   . 3   3   1   1  C. D = − ;  3;+  )  . D. D = − ;  (3;+   ) .  3  3 
Câu 6: Cho hàm số bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c, (a  0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới y 2 0 x 4 2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f ( x)  0, x
 (−;− 4) (0;+ ) .
B. f ( x)  0, x  ( − 4;0) .
C. f ( x)  0, x  (− ;  − 2.
D. f ( x)  0, x  ( 2 − ;+ ) .
Câu 7: Cho tam thức bậc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c có bảng xét dấu dưới đây
Tập nghiệm S của bất phương trình f ( x)  0 là A. S = (− ;  −  3 2; +) . B. S = (− ;  3 − ) (2;+) . C. S = (− ;  −  3 .
D. S = 2; +) .
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn một lớp trưởng, một lớp phó, một thủ quỹ từ một lớp có 45 em? A. 3 C . B. 3 A . C. 3 A .3!. D. 3 C .3 . 45 45 45 45
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 6x + 7  0 là
A. S = (−;− 71;+ ) . B. S =  7 −  ;1 .
C. S = (−;−  1 7; + ) . D. S =  1 − ;7.
Câu 10: Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Từ các chữ số trên, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
chia hết cho 2 gồm 5 chữ số khác nhau. A. 2080 . B. 3000 . C. 2880 . D. 3360 . ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ................................................................ Số báo danh: .................................................
Chữ kí của giám thị 1: ..................................................... Chữ kí của giám thị 2: ..................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
Môn thi: TOÁN – KHỐI 10. Ngày kiểm tra: 12/03/2024 
Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 100 ĐỀ HÒA NHẬP
A. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Giải các phương trình bậc hai sau: a) 2
3x + 5x − 8  0 . b) 2 4
x + 7x − 3  0 .
Câu 2 (3 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2 2 6x − 22x +14 = 4x − 5x + 6 . b) 2
3x − 5x +11 = 4 − x .
Câu 3 (1 điểm). Từ các chữ số 1; 2;3;5; 7;8;9 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi
một khác nhau được lập từ các chữ số đã cho?
Câu 4 (1 điểm). Một cái hộp có 9 viên bi, trong đó có 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Từ cái hộp trên,
lấy ra 4 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 viên bi có đủ 2 màu.
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số 2 y =
x + 5x − 4 là A. D = (− ;  ) 1  (4; +) .
B. D = 1; 4 . C. D = (− ;   1 4; +) .
D. D = (1; 4) .
Câu 2: Công thức nào dưới đây là đúng? n n n k ! k ! k ! A. C = . B. C = .
C. P = n . D. A = . n (n k)! n k ( ! n k )! n n k ( ! n k )!
Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 15 học sinh theo một hàng dọc? A. 15 15 . B. 15 . C. 15!. D. 1.
Câu 4: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: n n n n k ! k ! k ! k ! A. A = A = . C = . C = . n (n B. k ) . ! n (n C. k )!k ! n (n D. k )!k ! n (n k )!
Câu 5: Có bao nhiêu cách chọn một lớp trưởng, một lớp phó, một thủ quỹ từ một lớp có 40 em? A. 3 A . B. 3 C . C. 3 A .3! . D. 3 C .3 . 40 40 40 40 ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ................................................................ Số báo danh: .................................................
Chữ kí của giám thị 1: ..................................................... Chữ kí của giám thị 2:..................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

Môn thi: TOÁN – KHỐI 10. Ngày kiểm tra: 12/03/2024 
Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101
A. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) CÂU ĐIỂM GHI CHÚ
Giải các phương trình bậc hai sau: a) 2
3x + 5x − 8  0 1.0 x =1 0.25 +) Cho 2
3x + 5x − 8 = 0   x = 8 − / 3 +) BXD x − 8 − / 3 1 + 0.5 VT + 0 − 0 + Câu 1 Vậy S =  8 − / 3; 1 (2 điể   0.25 m) b) 2 4
x + 7x − 3  0 . 1.0 x = 1 +) Cho 2 4
x + 7x − 3 = 0   0.25 x = 3 / 4 +) BXD 0.5 x − 3/ 4 1 + VT
− 0 + 0 − Vậy S = 3 ( / 4;1) 0.25
Giải các phương trình sau: a) 2 2
6x − 22x +14 = 4x − 5x + 6 1.0 2 2
 6x − 22x +14 = 4x − 5x + 6 0.25 2
 2x −17x + 8 = 0 x = 8   0.25 x =1/ 2 1
Thử lại: x = 8; x = thỏa mãn pt. Câu 2 2 0.25 (2 điểm)  1 Vậy S = 8  ;  0.25  2 b) 2
3x − 5x +11 = 4 − x 1.0 2 2
 3x −5x +11 = (4 − x) 0.25 2 2
 3x −5x +11 =16 −8x + x x =1 2
 2x + 3x − 5 = 0   0.25 x = 5 − / 2
Thử lại: x = 1; x = −5 / 2 thỏa mãn pt. 0.25  5 −  Vậy S = 1  ;  0.25  2 
Thầy Hùng có 45m lưới muốn rào một mảnh vườn hình chữ
nhật để trồng rau, biết rằng một cạnh là tường, Thầy Hùng chỉ
cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của x (như hình vẽ) để diện tích mảnh vườn không bé hơn 2 100m ? 1.0 y x x Câu 3 (1 điểm)
Gọi hai cạnh của hình chữ nhật có độ dài là , x y (như hình
vẽ); 0  x, y  45 . 0.25
Ta có 2x + y = 45  y = 45 − 2x .
Diện tích hình chữ nhật là : 0.25
S = xy = x ( − x) 2 45 2 = 2
x + 45x 100 5 2  2
x + 45x −100  0   x  20 . 0.25 2
x 3; 4; ...; 2  0 0.25
Vậy có 18 giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu bài toán
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để: 2 2 1.0
f (x ) = −x + 2 3
( m −1)x m + 3m −12  0, x  R 2 2 a = 1 −  0, Δ = 2 3 ( m −1) − 4.( 1
− ).(−m + 3m −12)   2 2 Δ = 4 9
( m − 6m +1) − 4m +12m − 48 0.5 2
= 32m −12m − 44 Câu 4
Để f (x )  0, x   R (1.0 điểm) a   0 −1 0(hn)     2 Δ  0 32
m −12m − 44  0 11 0.5  1 −  m  8  11 Vậy với m  1 − ;   thỏa ycbt  8 
Từ các chữ số 1; 2;3;5; 7;8;9 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có Câu 5 (1.0 điể
bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số đã cho? 1.0 m)
+) Gọi số cần tìm là: x = abcd
+) Vì x là số lẻ  d 1;3;5;7; 
9  d có 5 cách chọn 0.25
+) a d a có 6 cách chọn +) b  ,
a d b có 5 cách chọn 0.5 +) c  ,
a d , b c có 4 cách chọn
Theo QTN có: 5.6.5.4= 600 cách chọn 0.25
Một cái hộp có 9 viên bi, trong đó có 4 viên bi đỏ, 5 viên bi
xanh. Từ cái hộp trên, lấy ra 4 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách 1.0
chọn 4 viên bi có đủ 2 màu. Câu 6
+) TH1: 1 bi đỏ, 3 bi xanh 1 3
C .C = 40 cách chọn 0.25 4 5 (1 điểm)
+) TH2: 2 bi đỏ, 2 bi xanh 2 2
C .C = 60 cách chọn 4 5 0.25
+) TH3: 3 bi đỏ, 1 bi xanh 3 1
C .C = 20 cách chọn 0.25 4 5
Theo QTC có: 40 + 60 + 20 = 120 (cách chọn) 0.25
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B B C D A A C A D C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

Môn thi: TOÁN – KHỐI 10. Ngày kiểm tra: 12/03/2024 
Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 102
A. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) CÂU ĐIỂM GHI CHÚ
Giải các phương trình bậc hai sau: a) 2
4x + 3x − 7  0 1.0 x =1 +) Cho 2
4x + 3x − 7 = 0   0.25 x = 7 − / 4 +) BXD x − 7 − / 4 1 + 0.5 VT + 0 − 0 + Câu 1 Vậy S =  7 − / 4; 1 (2 điểm)   0.25 b) 2 5
x + 9x − 4  0 . 1.0 x =1 +) Cho 2 5
x + 9x − 4 = 0   x = 4 / 5 0.25 +) BXD x − 4 / 5 1 + 0.5 VT
− 0 + 0 − Vậy S = (4 / 5;1) 0.25
Giải các phương trình sau: a) 2 2
4x +15x − 21 = 5x + 23x −14 1.0 2 2
 4x +15x − 21 = 5x + 23x −14 0.25 2
 −x −8x − 7 = 0 x = −7   0.25 x = −1 Thử lại: x = 7 − thỏa mãn pt. Câu 2 0.25
(2 điểm) Vậy S = −  7 0.25 b) 2
3x − 9x + 22 = 5 − x 1.0 2 2
 3x − 9x + 22 = 5 ( − x ) 0.25 2 2
 3x − 9x + 22 = 25 −10x + x x = 1 2
 2x + x − 3 = 0   0.25 x = 3 − / 2
Thử lại: x = 1; x = −3 / 2 thỏa mãn pt. 0.25  3 −  Vậy S = 1  ;  0.25  2 
Thầy Huy có 55m lưới muốn rào một mảnh vườn hình chữ
nhật để trồng rau, biết rằng một cạnh là tường, Thầy Huy chỉ
cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của x (như hình vẽ) để diện tích mảnh vườn không bé hơn 2 Câu 3 300m ? 1.0 (1 điểm) y x x
Gọi hai cạnh của hình chữ nhật có độ dài là , x y (như hình
vẽ); 0  x, y  55 . 0.25
Ta có 2x + y = 55  y = 55 − 2x .
Diện tích hình chữ nhật là : 0.25
S = xy = x ( − x) 2 55 2 = 2
x + 55x  300 15 2  2
x + 55x − 300  0   x  20 . 0.25 2
x 8; 4; ...; 2  0 0.25
Vậy có 13 giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu bài toán
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để: 1.0 2 2
f (x ) = x − 2(2m − 3)x − 2m + 5m − 2  0 với x  R . 2 2 a = 1  0, Δ =  2
− (2m −3) − 4 1 . .( 2
m + 5m − 2)   2 2
Δ = 4(4m −12m + 9) + 8m − 20m + 8 0.5 2
= 24m − 68m + 44 Câu 4
Để f (x )  0, x   R (1.0 điểm) a   0 1   0(hn)     2 Δ  0
24m − 68m + 44  0 11 0.5 1 m  6  11 Vậy với m  1;   thỏa ycbt.  6 
Từ các chữ số 1; 2; 4;5; 6;8;9 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn Câu 5 (1.0 điể
có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số đã cho? 1.0 m)
+) Gọi số cần tìm là: x = abcd
+) Vì x là số chẵn  d 2;4;6; 
8  d có 4 cách chọn 0.25
+) a d a có 6 cách chọn +) b  ,
a d b có 5 cách chọn 0.5 +) c  ,
a d , b c có 4 cách chọn
Theo QTN có: 4.6.5.4= 480 cách chọn 0.25
Một cái hộp có 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu màu đỏ. Từ cái
hộp trên, lấy ra 4 quả cầu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 quả 1.0 cầu có đủ 2 màu. Câu 6
+) TH1: 1 trắng, 3 đỏ 1 3
C .C = 24 cách chọn 0.25 6 4 (1 điểm)
+) TH2: 2 trắng, 2 đỏ 2 2
C .C = 90 cách chọn 6 4 0.25
+) TH3: 3 trắng, 1 đỏ 3 1
C .C = 80 cách chọn 0.25 6 4
Theo QTC có: 24 + 90 + 80 = 194 (cách chọn) 0.25
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C D A C B A A B D B