Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Tân Yên 1 – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Tân Yên số 1, tỉnh Bắc Giang. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Tự luận. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1/3 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN THI: TOÁN 10
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 20 học sinh lớp 10 như sau:
Tìm s trung vị của bảng số liu trên.
A.
8
. B.
7,5
. C.
7,3
. D.
7
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình đưng tròn tâm
( )
2; 3I
đi qua đim
A.
( ) ( )
22
2 35xy+ +− =
. B.
( ) ( )
22
2 35xy ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2 35
xy
+ +− =
. D.
( ) ( )
22
2 35
xy ++ =
.
Câu 3. Từ các ch số 1,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn ch số phân biệt?
A.
24
. B.
12
. C.
64
. D.
256
.
Câu 4. Khi s dụng máy tính bỏ túi ta được
5 2,236067977...=
. Giá trị gần đúng của
5
quy tròn đến
hàng phần trăm là
A.
2, 23
. B.
2, 2
. C.
2,236
. D.
2, 24
.
Câu 5. Trong một giải thi đấu bóng đá có 20 đội tham gia với th thc thi đấu vòng tròn, cứ hai đội thì gặp
nhau đúng một lần. Hỏi có tất c bao nhiêu trận đấu xẩy ra?
A.
190
. B.
194
. C.
182
. D.
380
.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(
)
2;3A
,
( )
1; 2
B
,
( )
5;4C
. Đường trung
tuyến
AM
của tam giác đã cho có phương trình tham số
A.
24
32
xt
yt
=−−
=
. B.
2
32
x
yt
=
=
. C.
2
32
x
yt
=
=
. D.
2
23
xt
yt
=
=−+
.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 3 20dx y+ −=
2
: 3 20dx y+ +=
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
12
,
dd
trùng nhau. B.
12
,dd
cắt nhau.
C.
12
,dd
vuông góc với nhau. D.
12
,dd
song song với nhau.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, khoảng cách từ điểm
( )
1; 1M
đến đường thẳng
:3 4 17 0xy −=
bằng
A.
2
. B.
25
. C.
2
5
. D.
5
.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
:2 3 5 0dx y −=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
1
2;3n =

. B.
( )
2
2; 3n =

. C.
( )
4
3; 2n =

. D.
( )
3
3; 2n =

.
Mã đề: 101
2/3 - Mã đề 101
Câu 10. Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân
bố tần số sau đây:
Phương sai của mẫu số liệu trên
A.
2
22,1
S
=
. B.
2
1, 24S
=
. C.
2
1, 54S =
. D.
2
1, 5S =
.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho elip có phương trình chính tắc
22
1
25 16
xy
+=
. Gọi
12
,FF
là hai
tiêu điểm của elip đã cho và
M
là một điểm bất kỳ trên elip đó. Chu vi tam giác
12
MF F
bằng
A.
20
. B.
18
. C.
16
. D.
10
.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
5 3 36xy ++ =
. Đường tròn đã cho có
tâm và bán kính lần lưt là
A.
( 5;3), 6IR
−=
. B.
(5; 3), 6
IR−=
. C.
(5; 3), 36IR−=
. D.
( 5; 3), 6IR
−− =
.
PHẦN II (4,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:
33
22
xt
yt
=
= +
với
t
là tham số.
a) Đường thẳng
có phương trình tổng quát là
3 2 50
xy
+ +=
.
b) Khoảng cách từ điểm
(5; 7)M
đến đường thẳng
bằng
23 13
13
.
c) Đường thẳng
một vectơ chỉ phương
( )
3; 2u
=

.
d) Góc giữa đường thẳng
:3210dx y +=
và đường thẳng
bằng
0
90
.
Câu 2. Cho mẫu số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 10 hộ gia đình: 112
111 112 113 114 116 115 114 115 114
a) Số trung vị của mẫu số liệu đã cho là
113
.
b) Mốt của mẫu số liệu đã cho là 114.
c) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là xấp xỉ
113,6
(kg/sào).
d) Ta viết lại mẫu số liệu đã cho theo thứ tự không giảm: 111 112 112 113 114 114 114 115 115 116.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho elip có phương trình chính tắc là:
22
1
25 9
xy
+=
.
a) Elip đã cho có tiêu cự bằng 8.
b) Elip đã cho có một tiêu điểm
(
)
2
4;0F
.
c) Điểm
( )
1; 3A
thuộc đường elip đã cho.
d) Tổng khoảng cách từ một điểm bất kỳ thuộc đường elip đã cho đến hai tiêu điểm của elip đó bằng 12.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 4 6 12 0Cx y x y+++ −=
.
a) Đường tròn
( )
C
có bán kính
5R =
.
b) Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2;3I
.
c) Đường tròn đã cho tiếp xúc với đường thẳng
20y −=
.
d) Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
2;1M
và cắt đường tròn đã cho tại hai điểm phân biệt
,AB
. Độ dài nhỏ
nhất của dây cung
AB
bằng 8.
3/3 - Mã đề 101
PHẦN III (3,0 điểm). Tự luận
Câu 1(1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua hai điểm
( )
5; 0
A
( )
0; 2B
.
Câu 2(1,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
a) Viết phương trình đường tròn có tâm
(
)
1; 3
I
và tiếp xúc với đường thẳng
2 30xy+ +=
.
b) Viết phương trình chính tắc của elip đi qua hai điểm
(
)
2; 2M
( )
6;1N
.
Câu 3(0,5 điểm): Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt nh hypebol phương
trình chính tắc
22
1
4096 1225
xy
−=
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Biết chiều cao của tháp là 210 m
khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol bằng một nửa khoảng cách từ tâm đối
xứng tới đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp.
------ HẾT ------
1/3 - Mã đề 102
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN THI: TOÁN 10
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho elip có phương trình chính tắc
22
1
25 9
xy
+=
. Gọi
12
,FF
là hai
tiêu điểm của elip đã cho và
M
là một điểm bất kỳ trên elip đó. Chu vi tam giác
12
MF F
bằng
A.
10
. B.
20
. C.
18
. D.
16
.
Câu 2. Trong một giải thi đấu bóng đá có 25 đội tham gia với th thc thi đấu vòng tròn, cứ hai đội thì gặp
nhau đúng một lần. Hỏi có tất c bao nhiêu trận đấu xẩy ra?
A.
600
. B.
380
. C.
300
. D.
194
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình đưng tròn
(
)
C
có tâm
( )
3; 1I
đi qua đim
( )
2; 3A
A.
( ) ( )
22
3 15xy+ +− =
. B.
( ) ( )
22
3 15xy ++ =
.
C.
( )
( )
22
3 15xy
++ =
. D.
( ) ( )
22
3 15xy+ +− =
.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
:
(
) ( )
22
4 5 49
xy
++−=
. Đường tròn đã cho có
tâm và bán kính lần lưt là
A.
( 4;5), 7IR−=
. B.
(4; 5), 7
IR
−=
. C.
(4;5), 7IR=
. D.
( 4; 5), 7IR
−− =
.
Câu 5. Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 20 học sinh lớp 10 như sau:
Tìm s trung vị của bảng số liu trên.
A.
8
. B.
7,5
. C.
6,5
. D.
7
.
Câu 6. Khi s dụng máy tính bỏ túi vi
10
ch số thập phân ta được
8 2,828427125=
. Giá trị gần đúng
của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,81
. B.
2,83
. C.
2,80
. D.
2,82
.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
2;3A
,
( )
1; 2B
,
( )
5;4C
. Đường trung
tuyến
BM
của tam giác đã cho có phương trình tham số
A.
19
2 11
xt
yt
=
=−−
. B.
19
2 11
xt
yt
=
=−+
. C.
19
2 11
xt
yt
= +
=−+
. D.
19
2 11
xt
yt
= +
=−+
.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, khoảng cách từ điểm
( )
2; 1M
đến đường thẳng
:4 3 2 0
xy + −=
bằng
A.
4
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
3
5
.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
:4 3 2 0dxy+ −=
2
: 3 20dx y+ +=
. Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
12
,dd
cắt nhau. B.
12
,dd
trùng nhau.
C.
12
,dd
vuông góc với nhau. D.
12
,dd
song song với nhau.
Mã đề: 102
2/3 - Mã đề 102
Câu 10. Từ các ch số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn ch số?
A.
120
. B.
24
. C.
16
. D.
256
.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
:3510dx y+ +=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
3
5;3n =

. B.
( )
4
5; 3n =

. C.
( )
2
3; 5n =

. D.
(
)
1
3; 5n =

.
Câu 12. Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân
bố tần số sau đây:
Phương sai của mẫu số liệu trên
A.
2
1, 54
S
=
. B.
2
1, 5S =
. C.
2
1, 24S =
. D.
2
22,1S =
.
PHẦN II (4,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 6 4 12 0Cx y x y++ −=
.
a) Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 1M
và cắt đường tròn đã cho tại hai điểm phân biệt
,AB
. Khi độ dài
dây cung
AB
đạt giá trị nhỏ nhất thì phương trình tổng quát của đường thẳng
d
2 30xy−=
.
b) Đường tròn đã cho có bán kính
5R =
.
c) Đường tròn đã cho tiếp xúc với đường thẳng
3 4 80xy
−=
.
d) Đường tròn đã cho có tâm
(
)
3; 2I
.
Câu 2. Mẫu sau ghi chép điểm s (thang điểm 100 ) của 12 thí sinh một trường THPT: 58 74 92 81 97 88 75
69 87 69 75 77.
a) Số trung vị của mẫu số liệu đã cho bằng 76.
b) Viết mẫu số liệu đã cho theo thứ tự không giảm: 58 69 69 74 75 75 77 81 87 88 92 97.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho bằng 15.
d) Điểm trung bình của các thí sinh là 78.
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip có phương trình chính tắc
22
1
25 16
xy
+=
.
a) Elip đã cho có tiêu cự bằng
10
.
b) Tổng khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên elip đã cho đến hai tiêu điểm của elip đó bằng 10.
c) Điểm
(
)
5; 0A
thuộc đường elip đã cho.
d) Elip đã cho có tiêu một điểm
( )
1
3;0F
.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:
12
53
xt
yt
=
= +
với
t
là tham số.
a) Đường thẳng
có phương trình tổng quát là
3 2 13 0xy+ +=
.
b) Đường thẳng
một vectơ chỉ phương
( )
2;3u =

.
c) Khoảng cách từ điểm
(5; 4)M
đến đường thẳng
bằng
10 13
13
.
d) Góc giữa đường thẳng
:2 3 1 0dx y +=
và đường thẳng
bằng
0
60
.
3/3 - Mã đề 102
PHẦN III (3,0 điểm). Tự luận
Câu 1(1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua hai điểm
( )
5; 0A
( )
0; 2
B
.
Câu 2(1,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
a) Viết phương trình đường tròn có tâm
( )
1; 3I
và tiếp xúc với đường thẳng
2 30xy+ +=
.
b) Viết phương trình chính tắc của elip đi qua hai điểm
( )
2; 2M
(
)
6;1N
.
Câu 3(0,5 điểm): Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt nh hypebol phương
trình chính tắc
22
1
4096 1225
xy
−=
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Biết chiều cao của tháp là 210 m
khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol bằng một nửa khoảng cách từ tâm đối
xứng tới đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp.
------ HẾT ------
Đề \ Câu 1
2 3
4 5 6 7 8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b
2c
2d
101 B B A D
A C
D
A B C C B S D D D S D D D
102 C
C B
A C B B D A D D A D D S S D
D
S S
103 A A D B
C
B C
B A C D D S S D D D D D S
104 C
A D
D B C C B B D A A D S S D
D
D S
S
105 D C A D
A
B A B B C C C S D S D D S D D
106 B
D C
C A D A C A C D B D D S D
S
S D
D
107 B C D B
B
A D A D C A C D D S S S S D D
108
C D
B D A B B A C C A A D S
D
S S
S D
D
109 B C B C
C
B C D A A D B D S D S D D S S
110
D B
A D C D C B A A C B D S
D
S D
S S
D
111 B A C C
A
A D D B B C D D D S S D S D D
112
B D
A B A D D A C C B C S
D
D S
D D
S
S
113 C C A A
B D C B D A D B D D S S S D D S
114 B
A
B C B D D C A C A B S
S
D D
S S
D
D
115
C B D C B A B A
C D A B
S
D D D S S D D
3a 3b 3c 3d
4a 4b
4c 4d
D D S S D S D
S
S D D
D S
D D S
D S D D D S S
D
D S D
D D
S D S
D S S D D D D
S
S D
D S
D S
S D
S D D D D S D
D
S S
D D
D D
D S
D D S D D S D
D
D
S D
D S
D
S D
S D D D D S S
D
D
D S
S S
D
D D
S D D D S D D
D
S D
S
D S
D
D D
D
D S D D D S S
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN 10
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 101
PHẦN I (3,0 điểm
). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 20 học sinh lớp 10 như sau:
Tìm số trung vị của bảng số liệu trên. A. 8 . B. 7,5. C. 7,3. D. 7 .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn tâm I (2; 3
− ) và đi qua điểm A(3;− ) 1 là
A. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 5 .
B. (x − )2 + ( y + )2 2 3 = 5.
C. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 5 .
D. (x − )2 + ( y + )2 2 3 = 5 .
Câu 3. Từ các chữ số 1,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số phân biệt? A. 24 . B. 12. C. 64 . D. 256 .
Câu 4. Khi sử dụng máy tính bỏ túi ta được 5 = 2,236067977.... Giá trị gần đúng của 5 quy tròn đến hàng phần trăm là A. 2,23 . B. 2,2 . C. 2,236 . D. 2,24 .
Câu 5. Trong một giải thi đấu bóng đá có 20 đội tham gia với thể thức thi đấu vòng tròn, cứ hai đội thì gặp
nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu xẩy ra? A. 190. B. 194. C. 182. D. 380.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A( 2;
− 3) , B(1;− 2), C ( 5 − ;4) . Đường trung
tuyến AM của tam giác đã cho có phương trình tham số là x = 2 − − 4tx = 2 x = 2 − x = 2 − t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 − 2ty = 3 − 2ty = 3 − 2ty = 2 − + 3t
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x + 3y − 2 = 0 và d : x + 3y + 2 = 0 . Mệnh đề 1 2 nào sau đây đúng?
A. d ,d trùng nhau.
B. d ,d cắt nhau. 1 2 1 2
C. d ,d vuông góc với nhau.
D. d ,d song song với nhau. 1 2 1 2
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , khoảng cách từ điểm M (1;− )
1 đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −17 = 0 bằng A. 2 . B. 2 5 . C. 2 . D. 5 . 5
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : 2x − 3y − 5 = 0 có một vectơ pháp tuyến là    
A. n = 2;3 . B. n = 2; 3 − . C. n = 3; 2 − . D. n = 3;2 . 3 ( ) 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 1/3 - Mã đề 101
Câu 10. Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau đây:
Phương sai của mẫu số liệu trên là A. 2 S = 22,1. B. 2 S =1,24 . C. 2 S =1,54 . D. 2 S =1,5 . 2 2
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip có phương trình chính tắc là x y +
= 1. Gọi F , F là hai 25 16 1 2
tiêu điểm của elip đã cho và M là một điểm bất kỳ trên elip đó. Chu vi tam giác MF F bằng 1 2 A. 20 . B. 18. C. 16. D. 10.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C): (x − )2 + ( y + )2 5
3 = 36 . Đường tròn đã cho có
tâm và bán kính lần lượt là A. I( 5;
− 3), R = 6 . B. I(5; 3 − ), R = 6 . C. I(5; 3
− ), R = 36 . D. I( 5; − 3 − ), R = 6 .
PHẦN II (4,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  x = 3− 3t
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : 
với t là tham số. y = 2 + 2t
a) Đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát là 3
x + 2y + 5 = 0 .
b) Khoảng cách từ điểm M (5; 7
− ) đến đường thẳng ∆ bằng 23 13 . 13 
c) Đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là u = ( 3 − ;2) .
d) Góc giữa đường thẳng d :3x − 2y +1 = 0 và đường thẳng ∆ bằng 0 90 .
Câu 2. Cho mẫu số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 10 hộ gia đình: 112
111 112 113 114 116 115 114 115 114
a) Số trung vị của mẫu số liệu đã cho là 113.
b) Mốt của mẫu số liệu đã cho là 114.
c) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là xấp xỉ 113,6 (kg/sào).
d) Ta viết lại mẫu số liệu đã cho theo thứ tự không giảm: 111 112 112 113 114 114 114 115 115 116. 2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip có phương trình chính tắc là: x y + =1. 25 9
a) Elip đã cho có tiêu cự bằng 8.
b) Elip đã cho có một tiêu điểm là F 4;0 . 2 ( )
c) Điểm A(1;3) thuộc đường elip đã cho.
d) Tổng khoảng cách từ một điểm bất kỳ thuộc đường elip đã cho đến hai tiêu điểm của elip đó bằng 12.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4x + 6y −12 = 0 .
a) Đường tròn (C) có bán kính R = 5.
b) Đường tròn (C) có tâm I (2;3) .
c) Đường tròn đã cho tiếp xúc với đường thẳng y − 2 = 0 .
d) Đường thẳng d đi qua điểm M ( 2; − )
1 và cắt đường tròn đã cho tại hai điểm phân biệt , A B . Độ dài nhỏ
nhất của dây cung AB bằng 8. 2/3 - Mã đề 101
PHẦN III (3,0 điểm
). Tự luận
Câu 1(1,0 điểm
): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua hai điểm
A(5;0) và B(0; 2 − ) .
Câu 2(1,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
a) Viết phương trình đường tròn có tâm I (1;3) và tiếp xúc với đường thẳng x + 2y + 3 = 0.
b) Viết phương trình chính tắc của elip đi qua hai điểm M (2;− 2) và N (− 6 ) ;1 .
Câu 3(0,5 điểm): Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có phương 2 2 trình chính tắc x y
=1 trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Biết chiều cao của tháp là 210 m và 4096 1225
khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol bằng một nửa khoảng cách từ tâm đối
xứng tới đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp.
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 101 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN 10
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 102
PHẦN I (3,0 điểm
). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 2 2
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip có phương trình chính tắc là x y +
=1. Gọi F , F là hai 25 9 1 2
tiêu điểm của elip đã cho và M là một điểm bất kỳ trên elip đó. Chu vi tam giác MF F bằng 1 2 A. 10. B. 20 . C. 18. D. 16.
Câu 2. Trong một giải thi đấu bóng đá có 25 đội tham gia với thể thức thi đấu vòng tròn, cứ hai đội thì gặp
nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu xẩy ra? A. 600 . B. 380. C. 300. D. 194.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn (C) có tâm I (3;− )
1 và đi qua điểm A(2; 3 − ) là
A. (x + )2 + ( y − )2 3 1 = 5 .
B. (x − )2 + ( y + )2 3 1 = 5 .
C. (x − )2 + ( y + )2 3 1 = 5 .
D. (x + )2 + ( y − )2 3 1 = 5 .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C): (x + )2 + ( y − )2 4
5 = 49 . Đường tròn đã cho có
tâm và bán kính lần lượt là A. I( 4; − 5), R = 7 . B. I(4; 5 − ), R = 7 .
C. I(4;5), R = 7 . D. I( 4; − 5 − ), R = 7 .
Câu 5. Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 20 học sinh lớp 10 như sau:
Tìm số trung vị của bảng số liệu trên. A. 8 . B. 7,5. C. 6,5. D. 7 .
Câu 6. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10chữ số thập phân ta được 8 = 2,828427125 . Giá trị gần đúng
của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81. B. 2,83. C. 2,80. D. 2,82.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A( 2;
− 3) , B(1;− 2), C ( 5 − ;4) . Đường trung
tuyến BM của tam giác đã cho có phương trình tham số là x =1− 9tx =1− 9tx =1+ 9tx =1+ 9t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 − −11 ty = 2 − +11 ty = 2 − +11 ty = 2 − +11 t
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , khoảng cách từ điểm M (2;− )
1 đến đường thẳng ∆ : 4x + 3y − 2 = 0 bằng A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 5 5 5 5
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 4x + 3y − 2 = 0 và d : x + 3y + 2 = 0 . Mệnh 1 2
đề nào sau đây là đúng?
A. d ,d cắt nhau.
B. d ,d trùng nhau. 1 2 1 2
C. d ,d vuông góc với nhau.
D. d ,d song song với nhau. 1 2 1 2 1/3 - Mã đề 102
Câu 10.
Từ các chữ số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số? A. 120. B. 24 . C. 16. D. 256 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d :3x + 5y +1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là    
A. n = 5;3 . B. n = 5; 3 − . C. n = 3; 5 − . D. n = 3;5 . 1 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 12. Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau đây:
Phương sai của mẫu số liệu trên là A. 2 S =1,54 . B. 2 S =1,5 . C. 2 S =1,24 . D. 2 S = 22,1.
PHẦN II (4,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 6x + 4y −12 = 0 .
a) Đường thẳng d đi qua điểm M (1;− )
1 và cắt đường tròn đã cho tại hai điểm phân biệt , A B . Khi độ dài
dây cung AB đạt giá trị nhỏ nhất thì phương trình tổng quát của đường thẳng d là 2x y − 3 = 0 .
b) Đường tròn đã cho có bán kính R = 5.
c) Đường tròn đã cho tiếp xúc với đường thẳng 3x − 4y −8 = 0 .
d) Đường tròn đã cho có tâm I (3;2) .
Câu 2. Mẫu sau ghi chép điểm số (thang điểm 100 ) của 12 thí sinh một trường THPT: 58 74 92 81 97 88 75 69 87 69 75 77.
a) Số trung vị của mẫu số liệu đã cho bằng 76.
b) Viết mẫu số liệu đã cho theo thứ tự không giảm: 58 69 69 74 75 75 77 81 87 88 92 97.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho bằng 15.
d) Điểm trung bình của các thí sinh là 78. 2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip có phương trình chính tắc x y + =1. 25 16
a) Elip đã cho có tiêu cự bằng 10.
b) Tổng khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên elip đã cho đến hai tiêu điểm của elip đó bằng 10.
c) Điểm A(5;0) thuộc đường elip đã cho.
d) Elip đã cho có tiêu một điểm là F 3; − 0 . 1 ( )  x =1− 2t
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : 
với t là tham số. y = 5 + 3t
a) Đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát là 3x + 2y +13 = 0 . 
b) Đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương u = ( 2; − 3).
c) Khoảng cách từ điểm M (5;4) đến đường thẳng ∆ bằng 10 13 . 13
d) Góc giữa đường thẳng d : 2x − 3y +1 = 0 và đường thẳng ∆ bằng 0 60 . 2/3 - Mã đề 102
PHẦN III (3,0 điểm
). Tự luận
Câu 1(1,0 điểm
): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua hai điểm
A(5;0) và B(0; 2 − ) .
Câu 2(1,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
a) Viết phương trình đường tròn có tâm I (1;3) và tiếp xúc với đường thẳng x + 2y + 3 = 0.
b) Viết phương trình chính tắc của elip đi qua hai điểm M (2;− 2) và N (− 6 ) ;1 .
Câu 3(0,5 điểm): Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có phương 2 2 trình chính tắc x y
= 1 trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Biết chiều cao của tháp là 210 m và 4096 1225
khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol bằng một nửa khoảng cách từ tâm đối
xứng tới đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp.
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 102 Đề \ Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 101 B B A D A C D A B C C B S D D D S D D D 102 C C B A C B B D A D D A D D S S D D S S 103 A A D B C B C B A C D D S S D D D D D S 104 C A D D B C C B B D A A D S S D D D S S 105 D C A D A B A B B C C C S D S D D S D D 106 B D C C A D A C A C D B D D S D S S D D 107 B C D B B A D A D C A C D D S S S S D D 108 C D B D A B B A C C A A D S D S S S D D 109 B C B C C B C D A A D B D S D S D D S S 110 D B A D C D C B A A C B D S D S D S S D 111 B A C C A A D D B B C D D D S S D S D D 112 B D A B A D D A C C B C S D D S D D S S 113 C C A A B D C B D A D B D D S S S D D S 114 B A B C B D D C A C A B S S D D S S D D 115 C B D C B A B A C D A B S D D D S S D D 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d D D S S D S D S S D D D S D D S D S D D D S S D D S D D D S D S D S S D D D D S S D D S D S S D S D D D D S D D S S D D D D D S D D S D D S D D D S D D S D S D S D D D D S S D D D S S S D D D S D D D S D D D S D S D S D D D D D S D D D S S
Document Outline

  • de 101
  • de 102
  • DAP AN THI GK2 TOAN 10
    • Sheet1