Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Trường Sơn – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trường Sơn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Y BAN NHÂN DÂN HUYN AN LÃO
TRƯNG THCS TRƯNG SƠN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 6
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Một số yếu tố
thống
xác suất
Thu thp, t chc,
biu din, phân tích
và x lí d liu
(TN1,2)
42%
Biu đ ct kép
1
(TL1a)
0,5đ
3
(TL1b,c,d)
1,5đ
Mô hình xác sut
trong mt s trò
chơi thí nghim
đơn gin
2
(TN3,4)
0,4đ
Xác sut thc
nghim trong mt s
trò chơi thí
nghim đơn gin
2
(TN5,6)
0,4đ
1
(TL2a)
0,5đ
1
(TL2b)
0,5đ
2
Phân số Số
thập phân
Phân s vi t
mu là s nguyên
(TN7,8)
1
(TL6a)
0,5đ
40%
Rút gn phân s.
So sánh các phân
s.
(TN9,10,
2
(TL3a, 4a)
1,0đ
1
(TL3b,
4a)
1
(TL6b)
0,5đ
3
Hình học
phẳng
Đim. Đưng
thng
(TN 12,
14)
1
(TL5a)
0,5đ
18 %
Hai đưng thng
c
t nhau. Hai
đưng th
ng song
song
(TN13,
15)
1
(TL5b)
0,5đ
Tng s u
Tng s đim
2
1
6
3
4
2
1
1
28
10
T l %
40%
30%
20%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông hiu Vn dng
Vn
dng
cao
1
Một số
yếu tố
thống
xác
suất
Thu thp, t
chc, biu din,
phân tích x
lí d liu
Nhn biết:
Nhn ra đưc vn đ hoc quy lut đơn gin
da trên phân tích các s liu thu đưc dạng
bảng thống kê
Nhn ra đưc vn đ hoc quy lut đơn gin
da trên phân tích các s liu thu đưc dạng
biểu đồ tranh.
2(TN)
Biu đ ct kép
Nhn biết:
Nhn ra đưc vn đ hoc quy lut đơn gin
da trên phân tích các s liu thu đưc dạng
biểu đồ cột kép.
Thông hiểu:
La chn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng
từ biểu đồ cột kép.
Nhn ra và gii quyết đưc vn đ đơn gin
hoc quy lut đơn gin da trên phân tích các s
liu thu đưc dạng biu đ dng ct kép.
1(TL)
3(TL)
hình xác
sut trong mt
số trò chơi thí
nghim đơn giản
Nhn biết
- Làm quen vi hình xác suất trong trò chơi
tung đồng xu.
- Làm quen vi hình xác suất trong một số bài
tập liên quan đến thực tế.
- Làm quen vi hình xác suất trong trò chơi
lấy vật từ trong hộp.
2(TN)
1(TL)
Thông hiểu
- Xác định được hai điều cần chú ý trong
hình xác suất của trò chơi lấy vật từ trong hộp
Xác sut thc
nghim trong mt
s trò chơi thí
nghim đơn gin
Nhận biết
- Làm quen với việc tả xác suất (thực
nghiệm) của một khả năng xảy ra nhiều lần trong
trò chơi tung đồng xu.
Vận dụng:
Tính xác suất thực nghiệm trong trò chơi gieo
xúc xắc.
2(TN)
2
Phân số
Số
thập
phân
Phân s vi t
mu là s
nguyên
Nhn biết
- Nhn biết đưc khái niệm phân s với tử
mẫu số nguyên, khái niệm hai phân số bằng
nhau.
- Đọc viết được các phân s với tử mẫu
số nguyên.
5(TN)
Vn dng:
- Vận dụng được quy tắc bằng nhau của hai phân
số trong bài toán tìm x.
1(TL)
Rút gn phân s.
So sánh các
phân s.
Thông hiu:
- Biết cách rút gn phân s v phân s ti gin.
Vn dng
- Thực hiện được việc quy đồng mẫu nhiều phân
số.
- So sánh được hai phân số bằng nhau hay không
bằng nhau
2(TL)
1(TL)
3
Hình
học
Đim. Đưng
thng
Nhn biết:
- Nhận biết được điểm, đường thẳng.
2(TN)
1(TL)
phẳng
- Nhn biết đưc điểm thuộc đường thẳng, điểm
không thuộc đường thẳng, tiên đề về đường thẳng đi
qua hai điểm phân biệt.
- Nhn biết đưc khái niệm ba điểm thẳng hàng,
ba điểm không thẳng hang.
Thông hiu :
- Đọc được tên ba điểm thẳng hàng, ba điểm
không thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm.
Hai đưng thng
ct nhau. Hai
đưng thng
song song
Nhận biết:
Nhn biết đưc khái niệm hai đường thẳng cắt
nhau, hai đường thẳng song song
- Nhận biết được một số hình ảnh trong thực tiễn
gợi nên hai đường thẳng song song
- Nhận biết được số điểm chung của hai đường
thẳng cắt nhau
2(TN)
1(TL)
Tng
15
6
4
2
T l %
40
30
20
10
T l chung
70%
30%
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN:
Hãy khoanh tròn vào ch cái trưc đáp án đúng.
Câu 1. Trong các phát biu sau d liu nào không phi là s liu?
A. Tên các loại gia cầm thường được nuôi trong gia đình.
B. Số học sinh thích ăn món gà rán.
C. Số học sinh thích ăn món vịt quay.
D. Số học sinh thích ăn xúc xích.
Câu 2. Kết qu môn hc cui hc kì I ca mt hc sinh đưc ghi li như sau
Toán
Ngữ
văn
KH
TN
Lịch sử,
địa lí
Tin
GD
CD
Ngoại
ngữ
Công
nghệ
Giáo
dục thể
chất
Âm
nhạc
Mỹ
thuật
HĐ trải
nghiệm
HN
9
8
9
9
10
10
9
9
Đ
Đ
Đ
10
Các môn học không được đánh giá bằng số liệu là
A. GDCD, âm nhạc, mĩ thuật
B. Toán, Văn, KHTN, Lịch sử và địa lí, GDCD, Tin, Công nghệ, Ngoại ngữ.
C. Giáo dục thể chất, âm nhạc, mĩ thuật.
D. Tin, Công nghệ, Ngoại ngữ.
Câu 3. Khi tung mt đng xu cân đi quan sát mt xut hin ca nó. th xy ra
my kết qu?
A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Bn Nam gieo mt con xúc xc
20
ln liên tiếp thì thy mt
6
chm xut hin
3
ln. Xác sut thc nghim xut hin mt
6
chm là:
A.
3
10
. B.
3
20
. C.
6
20
. D.
6
23
.
Câu 5:
Khi ta gieo 1 con xúc xc 6 mt và quan sát s chm xut hin phía mt trên thì
đâu là câu tr li sai?
A. S kin s chm nh hơn 7 chc chn xy ra
B. S kin s chm là s chn có th xy ra
C. S kin s chm ln hơn 6 không th xy ra
D. S kin s chm là s l không th xy ra
Câu 6:
Trong hp có 1 viên bi màu xanh và 5 viên bi màu đ có kích thưc ging nhau.
Mai ly ra đng thi 2 viên bi t hp. S kin nào không th xy ra?
A. Mai ly đưc ít nht 1 viên bi màu đ
B. Mai ly đưc 1 viên bi màu đ và 1 viên bi màu xanh
C. Mai ly đưc 2 viên bi màu đ
D. Mai ly đưc 2 viên bi màu xanh
Y BAN NHÂN DÂN HUYN AN LÃO
TRƯNG THCS TRƯNG SƠN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Năm hc 2023 – 2024
Môn: Toán 6
Thi gian: 90 phút
(Không k thi gian giao đ)
Câu 7: Phân s
20
24
bng
A.
5
6
B.
5
6
C.
5
6
D.
24
20
Câu 8: Rút gn phân s
20
4
có kết qu ti gin là
A. 5
B. 10
C. -10
D. -5
Câu 9: Hai phân số
a
b
c
d
bằng nhau khi nào?
A. a.b = c.d . B. a.c = b.d. C. a.d = b.c D. c.d = a.b
Câu 10: Cho
2
3
=
-40
x
, giá tr thích hp ca x là:
A. - 60 B. 60 C. 6 D. -6
Câu 11:
Hãy chn cách so sánh đúng?
A.
4
2
4
3
B.
5
4
5
3
C.
4
1
4
3
D.
6
1
6
5
Câu 12: hình bên ta có:
A. B a
B. C a
C. A a
D. A
a
Câu 13: Có bao nhiêu đưng thng trong hình v sau?
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: hình bên ta có:
A. Đim N nm gia 2 đim M và P
B. Đim M nm gia 2 đim N và P
C. Đim P nm gia 2 đim M và N
D. Không có đim nào nm gia 2 đim nào
Câu 15: Cho hình v. Phát biu nào sai?
A.Đim Q không thuc các đưng thng b, c, và a
B.Đim N nm trên các đưng thng b và c
C.Đim P không nm trên các đưng thng c và a
D.Đim M nm trên các đưng thng a và b
II. T LUN:
a
B
A
C
M
N
P
Câu 1. (2,0 đim)
Cho biu đ ct kép hình bên dưi biu din s hc sinh nam và hc sinh n ca
lp 6A có s thích chơi mt s môn th thao:
bóng r, cu lông, đá
a) Môn th thao nào có s ng hc sinh
tham gia nhiu nht? Vi s ng là bao
nhiêu?
b) Môn th thao nào hc sinh nam thích ít
nht? Môn th thao nào hc sinh n thích
nhiu nht?
c) S ng hc sinh n tham gia môn đá
cu hơn (kém) môn cu lông bao nhiêu
bn?
d) Tính tng s hc sinh tham gia ba môn
th thao trên.
Câu 2. (1,0 đim)
Nếu tung mt đng xu 26 ln liên tiếp, có 12 ln xut hin mt S thì:
+ Xác sut thc nghim xut hin mt S bng bao nhiêu?
+ Xác sut thc nghim xut hin mt N bng bao nhiêu?
Câu 3. (1,0 đim)
a) Viết 2 phân số bằng với phân số
24
30
b) So sánh hai phân s
9
13
7
13
Câu 4. (1,0đ)
Tìm
x
, biết
a)
=
32
14 7
x
b)
73
14 4x
=
−+
Câu 5. (1,5 đim) Cho hình v
Câu 6. (1,0 đim) a) Tìm x biết
=
32
18 3
x
x
b) So sánh A và B biết
113
113
;
113
113
17
16
16
15
+
+
=
+
+
= BA
a) K tên giao đim ca đưng thng t và đưng
thng m?
b) Đim nào thuc đưng thng t mà không thuc
đưng thng m?
(Không k thi gian giao đ)
I/ TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
A C B B D D C D C A B C D A C
II/ T LUN (7,0 đim)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
1
(2,0 đim)
a) Môn bóng r có s ng hc sinh tham gia nhiu nht
Vi s ng là: 10 + 7 = 17 (hc sinh)
b) Môn cu lông hc sinh nam thích ít nht
Môn cu lông hc sinh n thích nhiu nht
c) S ng hc sinh n tham gia môn đá cu kém hơn môn cu
lông
Kém hơn 9 6 = 3 (hc sinh)
d) Tng s hc sinh tham gia ba môn th thao trên là
10 + 7 + 6 + 9 + 8 + 6 = 46 (hc sinh)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,2
0,5đ
2
(1,0 đim)
Nếu tung mt đng xu 26 ln liên tiếp, có 12 ln xut hin mt S thì:
+ Xác sut thc nghim xut hin mt S bng
12 6
26 13
=
+ Xác sut thc nghim xut hin mt N bng
26 12 14 7
26 26 13
= =
0,
0,5đ
3
(1,0 đim)
a)
−−
= =
24 8 4
30 10 5
b) So sánh hai phân s
9
13
7
13
77
13 13
=
97 <−
0,
0,25đ
0,25đ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Năm hc 2023 – 2024
Môn: Toán 6
Thi gian: 90 phút
Nên
97
13 13
−−
<
4
(1,0 đim)
Tìm
x
, biết
a)
=
32
14 7
x
x = -1
b)
73
14 4x
=
−+
( 14).3
4
7
x
+=
46
x
+=
6 4 10x =−−=
0,
0,25đ
0,25đ
5
(1,0 đim)
a) Giao đim ca đưng thng t và đưng thng
m là E.
b) Đim thuc đưng thng t mà không thuc
đưng thng m là B.
0,5đ
0,5đ
6
(1,0 đim)
a) Tìm x biết
=
32
18 3
x
x
(3-x)
2
= 36
(3-x)
2
= 6
2
x = 9; -3
0,25đ
0,25đ
b)
Vì: nên 13A >13B
hay A >B
0,25đ
0,25đ
16
16 16 17
13 13 12 12
13 1 ; 13 1
13 1 13 1 13 1
AB
+
==+=+
++ +
1
13
12
1
13
12
17
16
+
>
+
Bài 1(1,5 đim):
Thc hin phép tính:
a)
34 1
555
−−
++
b)
32 35 3
. .2
57 57 5
−−
++
Bài 2( 1,0 đim):
Tìm x, biết:
a)
34
x
45
+=
b)
55
:x
67
=
Bài 3( 1,5 đim):
a/ Nếu tung mt đng xu 20 ln liên tiếp có 7 ln xut hin mt S thì xác sut thc nghim
xut hin mt S là bao nhiêu, xác sut thc nghim xut hin mt N là bao nhiêu?
b/ Biu đ hình ch nht sau biu din s hc sinh ca mt phòng thi có tng đim 4 môn
thi ln lưt là: 19; 22; 28; 30; 31; 32; 35; 39:
Hi có tng s bao nhiêu hc sinh trong phòng thi đó?
Bài 4(2,0 đim):
Cho đon thng AB dài 8cm. Ly đim C nm gia hai đim A và B sao cho
AC= 4cm. Tính đ dài đon thng CB. Đim C có trung đim ca đon thng AB không?
Vì sao?
Bài 5 (1 đim): Tính giá tr ca biu thc sau:
11 1 1 1
...
2.3 6.5 10.7 14.9 198.101
A = + + + ++
.
C. Biu đim - Đáp án:
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
19 22 28 30 31 32 35 39
Điểm
Học sinh
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
A
C
B
C
A
B
D
C
C
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
D
C
A
D
D
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
II. T LUN:
Bài
Ph
n
Sơ lưc li gii
Đim
1
(1,5
đim
)
a
+ +−
++ =
=
3 4 1 (3) 4 (1)
555 5
0
0,5
0,25
b
32 35 3 32 5 3
. . 2 ( )2
57 57 5 57 7 5
−−
+ + = ++
=
33
2
55
++
= 2
0,5
0,25
2
(1,0
đim
)
a
34
x
45
+=
43
x
54
=
1
x
20
=
0,25
0,25
b
55
:x
67
=
55
x:
67
=
57
x
65
=
7
x
6
=
0,25
0,25
3
( 1,5
đim
)
a) xác sut thc nghim xut hin mt S là : 7/20
S ln xut hin mt nga là: 20-7=13
xác sut thc nghim xut hin mt N là : 13/20
b) tng s hc sinh trong phòng thi đó là:
1+4+3+8+2+2+3+1=24
0,25
0,5
0,25
0,5
4
( 2,0
đim
)
V đúng hình:
đim C nm gia hai đim A và B : AC +CB = AB
CB = AB - AC
Mà AB = 8cm
AC = 4cm
CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm
Đim C có là trung đim ca đon thng AB. Vì:....
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
5
( 1,0
đim
)
11 1 1 1
...
2.3 6.5 10.7 14.9 198.101
11 1 1 1 1
...
2 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101
12 2 2 2 2
...
4 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101
11 1 1 1 1 1 1 1
...
4 1 3 3 5 5 7 99 101
1 1 1 1 100 25
.
4 1 101 4 101 101
A = + + + ++

= +++++



= +++++



= −+−+−++



=−= =


0,25
0,25
0,25
0,25
Mi cách làm khác đúng vn cho đim ti đa câu đó.
BGH xác nhn
T chuyên môn
Người ra đ
Nhóm Toán 6
| 1/13

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6

Mức độ đánh giá Tổng % TT Chương/ Nội dung/đơn vị điểm Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thu thập, tổ chức, 2
biểu diễn, phân tích (TN1,2) và xử lí dữ liệu 0,4đ Biểu đồ cột kép 1 3 (TL1a) (TL1b,c,d) Một số yếu tố 0,5đ 1,5đ 1
thống kê và Mô hình xác suất 2 42% xác suất trong một số trò (TN3,4) chơi và thí nghiệm đơn giản 0,4đ Xác suất thực nghiệm trong một số 2 1 1 trò chơi và thí (TN5,6) (TL2a) (TL2b) nghiệm đơn giản 0,4đ 0,5đ 0,5đ
Phân số và Số Phân số với tử và 2 1 thập phân mẫu là số nguyên (TN7,8) (TL6a) 2 0,4đ 0,5đ 40% Rút gọn phân số. 3 2 1 1 So sánh các phân (TN9,10, (TL3a, 4a) (TL3b, (TL6b) số. 11) 1,0đ 4a) 0,5đ 0,6đ 1đ Điểm. Đường 3 thẳng (TN 12, 1 14) (TL5a) 3 Hình học 0,4đ 0,5đ phẳng 18 % Hai đường thẳng 2 cắt nhau. Hai (TN13, 1 đường thẳng song 15) (TL5b) song 0,4 đ 0,5đ Tổng số câu 15 2 28 Tổng số điểm 3 1 6 3 4 2 1 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Vận biêt
Thông hiểu Vận dụng dụng cao Nhận biết:
Thu thập, tổ – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản
chức, biểu diễn, dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng 2(TN)
phân tích và xử bảng thống kê lí dữ liệu
– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản
dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng biểu đồ tranh.
Biểu đồ cột kép Nhận biết:
– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản Một số
dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng yếu tố biểu đồ cột kép. 1 thống kê Thông hiểu: 1(TL) 3(TL) và xác
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng suất từ biểu đồ cột kép.
– Nhận ra và giải quyết được vấn đề đơn giản
hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số
liệu thu được ở dạng biểu đồ dạng cột kép. Nhận biết
Mô hình xác - Làm quen với mô hình xác suất trong trò chơi
suất trong một tung đồng xu.
số trò chơi và thí - Làm quen với mô hình xác suất trong một số bài 2(TN) 1(TL)
nghiệm đơn giản tập liên quan đến thực tế.
- Làm quen với mô hình xác suất trong trò chơi lấy vật từ trong hộp. Thông hiểu
- Xác định được hai điều cần chú ý trong mô
hình xác suất của trò chơi lấy vật từ trong hộp Nhận biết
- Làm quen với việc mô tả xác suất (thực
Xác suất thực nghiệm) của một khả năng xảy ra nhiều lần trong
nghiệm trong một trò chơi tung đồng xu. 2(TN)
số trò chơi và thí Vận dụng:
nghiệm đơn giản Tính xác suất thực nghiệm trong trò chơi gieo xúc xắc. Nhận biết
- Nhận biết được khái niệm phân số với tử và
mẫu là số nguyên, khái niệm hai phân số bằng 5(TN)
Phân số với tử nhau.
và mẫu là số - Đọc và viết được các phân số với tử và mẫu là nguyên số nguyên. Phân số Vận dụng:
- Vận dụng được quy tắc bằng nhau của hai phân 2 Số 1(TL) thập số trong bài toán tìm x. phân Thông hiểu:
- Biết cách rút gọn phân số về phân số tối giản.
Rút gọn phân số. Vận dụng
So sánh các - Thực hiện được việc quy đồng mẫu nhiều phân 2(TL) phân số. số. 1(TL)
- So sánh được hai phân số bằng nhau hay không bằng nhau 3 Hình Điểm.
Đường Nhận biết: 2(TN) 1(TL) học thẳng
- Nhận biết được điểm, đường thẳng. phẳng
- Nhận biết được điểm thuộc đường thẳng, điểm
không thuộc đường thẳng, tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng,
ba điểm không thẳng hang. Thông hiểu :
- Đọc được tên ba điểm thẳng hàng, ba điểm
không thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm.
Hai đường thẳng Nhận biết:
cắt nhau. Hai – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt đường
thẳng nhau, hai đường thẳng song song song song
- Nhận biết được một số hình ảnh trong thực tiễn 2(TN)
gợi nên hai đường thẳng song song 1(TL)
- Nhận biết được số điểm chung của hai đường thẳng cắt nhau Tổng 15 6 4 2 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70% 30%
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN
Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Tên các loại gia cầm thường được nuôi trong gia đình.
B. Số học sinh thích ăn món gà rán.
C. Số học sinh thích ăn món vịt quay.
D. Số học sinh thích ăn xúc xích.
Câu 2. Kết quả môn học cuối học kì I của một học sinh được ghi lại như sau
Toán Ngữ KH Lịch sử, Tin GD Ngoại Công Giáo Âm Mỹ HĐ trải văn TN địa lí CD ngữ
nghệ dục thể nhạc thuật nghiệm chất HN 9 8 9 9 10 10 9 9 Đ Đ Đ 10
Các môn học không được đánh giá bằng số liệu là
A. GDCD, âm nhạc, mĩ thuật
B. Toán, Văn, KHTN, Lịch sử và địa lí, GDCD, Tin, Công nghệ, Ngoại ngữ.
C. Giáo dục thể chất, âm nhạc, mĩ thuật.
D. Tin, Công nghệ, Ngoại ngữ.
Câu 3. Khi tung một đồng xu cân đối và quan sát mặt xuất hiện của nó. Có thể xảy ra mấy kết quả? A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Bạn Nam gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp thì thấy mặt 6chấm xuất hiện 3
lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt
6chấm là: 3 3 6 6 A. . B. . C. . D. . 10 20 20 23
Câu 5: Khi ta gieo 1 con xúc xắc 6 mặt và quan sát số chấm xuất hiện ở phía mặt trên thì
đâu là câu trả lời sai?
A. Sự kiện số chấm nhỏ hơn 7 chắc chắn xảy ra
B. Sự kiện số chấm là số chẵn có thể xảy ra
C. Sự kiện số chấm lớn hơn 6 không thể xảy ra
D. Sự kiện số chấm là số lẻ không thể xảy ra
Câu 6: Trong hộp có 1 viên bi màu xanh và 5 viên bi màu đỏ có kích thước giống nhau.
Mai lấy ra đồng thời 2 viên bi từ hộp. Sự kiện nào không thể xảy ra?
A. Mai lấy được ít nhất 1 viên bi màu đỏ
B. Mai lấy được 1 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu xanh
C. Mai lấy được 2 viên bi màu đỏ
D. Mai lấy được 2 viên bi màu xanh
Câu 7: Phân số 20 bằng 24 − A. 5 B. 5 − C. 5 − D. 24 − 6 6 − 6 20
Câu 8: Rút gọn phân số 20 có kết quả tối giản là 4 − A. 5 B. 10 C. -10 D. -5
Câu 9: Hai phân số a c bằng nhau khi nào? b d A. a.b = c.d . B. a.c = b.d. C. a.d = b.c D. c.d = a.b Câu 10: Cho 2 -40 3 =
x , giá trị thích hợp của x là: A. - 60 B. 60 C. 6 D. -6
Câu 11: Hãy chọn cách so sánh đúng? A. − 2 − 3 − 4 − 3 1 − 3 −1 − 5 〈 B. 〈 C. 〈 D. 〈 4 4 5 5 4 4 6 6
Câu 12: Ở hình bên ta có: A. B ∈a B B. C ∉ a a C. A ∈a D. A A C ∉ a
Câu 13: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau? A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Ở hình bên ta có:
A. Điểm N nằm giữa 2 điểm M và P
B. Điểm M nằm giữa 2 điểm N và P M N P
C. Điểm P nằm giữa 2 điểm M và N
D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm nào
Câu 15: Cho hình vẽ. Phát biểu nào sai?
A.Điểm Q không thuộc các đường thẳng b, c, và a
B.Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c
C.Điểm P không nằm trên các đường thẳng c và a
D.Điểm M nằm trên các đường thẳng a và b II. TỰ LUẬN: Câu 1. (2,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép ở hình bên dưới biểu diễn số học sinh nam và học sinh nữ của
lớp 6A có sở thích chơi một số môn thể thao: bóng rổ, cầu lông, đá
a) Môn thể thao nào có số lượng học sinh
tham gia nhiều nhất? Với số lượng là bao nhiêu?
b) Môn thể thao nào học sinh nam thích ít
nhất? Môn thể thao nào học sinh nữ thích nhiều nhất?
c) Số lượng học sinh nữ tham gia môn đá
cầu hơn (kém) môn cầu lông bao nhiêu bạn?
d) Tính tổng số học sinh tham gia ba môn thể thao trên. Câu 2. (1,0 điểm)
Nếu tung một đồng xu 26 lần liên tiếp, có 12 lần xuất hiện mặt S thì:
+ Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu?
+ Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? Câu 3. (1,0 điểm)
a) Viết 2 phân số bằng với phân số 24 30 b) So sánh hai phân số 9 − và 7 13 13 − Câu 4. (1,0đ) Tìm x , biết a) 3 − x = 2 14 7 7 3 b) = 14 − x +4
Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình vẽ
a) Kể tên giao điểm của đường thẳng t và đường thẳng m?
b) Điểm nào thuộc đường thẳng t mà không thuộc đường thẳng m?
Câu 6. (1,0 điểm) a) Tìm x biết 3 − x = 2 18
3 − x 1315 +1 1316 +1
b) So sánh A và B biết A = ;B = 16 17 13 +1 13 +1
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I/ TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp
án A C B B D D C D C A B C D A C
II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 (2,0 điểm) 0,25đ
a) Môn bóng rổ có số lượng học sinh tham gia nhiều nhất 0,25đ
Với số lượng là: 10 + 7 = 17 (học sinh) 0,25đ
b) Môn cầu lông học sinh nam thích ít nhất 0,25đ
Môn cầu lông học sinh nữ thích nhiều nhất
c) Số lượng học sinh nữ tham gia môn đá cầu kém hơn môn cầu 0,25đ lông 0,25đ
Kém hơn 9 – 6 = 3 (học sinh)
d) Tổng số học sinh tham gia ba môn thể thao trên là 0,5đ
10 + 7 + 6 + 9 + 8 + 6 = 46 (học sinh)
Nếu tung một đồng xu 26 lần liên tiếp, có 12 lần xuất hiện mặt S thì: 2 (1,0 điểm)
+ Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng 12 6 = 26 13 0,5đ
+ Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng 26 − 12 14 7 = = 26 26 13 0,5đ 3 −24 −8 −4 (1,0 điểm) a) = = 30 10 5 0,5đ b) So sánh hai phân số 9 − và 7 13 13 − 0,25đ 7 7 − = 13 − 13 Vì 9 − < 7 − 0,25đ Nên 9 − 7 − < 13 13 4 Tìm x , biết (1,0 điểm) 3 − x 2 a) = 14 7 x = -1 0,5đ 7 3 b) = 14 − x +4 ( 1 − 4).3 0,25đ x +4= 7 x +4= 6 − 0,25đ x = 6 − −4= 10 − 5 (1,0 điểm)
a) Giao điểm của đường thẳng t và đường thẳng 0,5đ m là E.
b) Điểm thuộc đường thẳng t mà không thuộc 0,5đ đường thẳng m là B.
a) Tìm x biết 3 − x = 2 18 3 − x (3-x)2 = 36 0,25đ (3-x)2 = 62 6  x = 9; -3 0,25đ (1,0 điểm) 16 13 +13 12 12 b) 13A = =1+ ; 13B =1+ 16 16 17 0,25đ 13 +1 13 +1 13 +1 Vì: 12 12 > nên 13A >13B 16 17 0,25đ 13 +1 13 +1 hay A >B
Bài 1(1,5 điểm):
Thực hiện phép tính: a) 3 − 4 1 − + + 5 5 5 b) 3 − 2 3 − 5 3 . + . + 2 5 7 5 7 5
Bài 2( 1,0 điểm): Tìm x, biết: a) 3 4 + x = b) 5 5 : x = 4 5 6 7 − Bài 3( 1,5 điểm):
a/ Nếu tung một đồng xu 20 lần liên tiếp có 7 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm
xuất hiện mặt S là bao nhiêu, xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu?
b/ Biểu đồ hình chữ nhật sau biểu diễn số học sinh của một phòng thi có tổng điểm 4 môn
thi lần lượt là: 19; 22; 28; 30; 31; 32; 35; 39: Học sinh 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 19 22 28 30 31 32 35 39 Điểm
Hỏi có tổng số bao nhiêu học sinh trong phòng thi đó? Bài 4(2,0 điểm):
Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho
AC= 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. Điểm C có là trung điểm của đoạn thảng AB không? Vì sao? 1 1 1 1 1
Bài 5 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau: A = + + + + ...+ . 2.3 6.5 10.7 14.9 198.101
C. Biểu điểm - Đáp án:

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C A C B C A B D C C 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 D C A D D 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 II. TỰ LUẬN: Bài Phầ Sơ lược lời giải Điểm n
−3 4 −1 (−3) + 4 + (−1) a + + = 5 5 5 5 0,5 1 0 0,25 (1,5 = điểm 3 − 2 3 − 5 3 3 − 2 5 3 0,5 . + . + 2 = ( + ) + 2 ) b 5 7 5 7 5 5 7 7 5 = 3 − 3 + 2 + = 2 5 5 0,25 3 4 + x = 4 5 0,25 a 4 3 x = − 2 5 4 0,25 (1,0 điểm 1 x = 20 ) 5 5 0,25 : x = 5 5 x = : b 6 7 − 6 7 − 5 7 0,25 x − − = ⋅ 7 x = 6 5 6 3
a) xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là : 7/20 0,25 ( 1,5
Số lần xuất hiện mặt ngửa là: 20-7=13 0,5 điểm
xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là : 13/20 0,25 )
b) tổng số học sinh trong phòng thi đó là: 1+4+3+8+2+2+3+1=24 0,5 Vẽ đúng hình: 0,5 4 ( 2,0
điểm C nằm giữa hai điểm A và B : AC +CB = AB 0,25 điểm CB = AB - AC 0,25 ) Mà AB = 8cm AC = 4cm 0,25 CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm 0,25
Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vì:.... 0,5 1 1 1 1 1 A = + + + + ...+ 2.3 6.5 10.7 14.9 198.101 1 0,25  1 1 1 1 1  ...  = + + + + + 2 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101 5  ( 1,0 1  2 2 2 2 2 0,25  ...  = + + + + + điểm 4 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101   ) 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 1  ...  = − + − + − + + − 4 1 3 3 5 5 7 99 101   0,25 1 1 1  1 100 25 = − =   . = 4 1 101 4 101 101
Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó. BGH xác nhận Tổ chuyên môn Người ra đề Nhóm Toán 6
Document Outline

  • Câu 1. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?
  • Câu 2. Kết quả môn học cuối học kì I của một học sinh được ghi lại như sau
  • Câu 3. Khi tung một đồng xu cân đối và quan sát mặt xuất hiện của nó. Có thể xảy ra mấy kết quả?
  • Câu 4. Bạn Nam gieo một con xúc xắc lần liên tiếp thì thấy mặt chấm xuất hiện lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt chấm là: