Trang 1
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 8
CÁNH DIU
Môn: TOÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Thng kê s lp ca một trường THCS được cho trong bng sau:
Khi
6
7
8
9
S lp
9
8
7
6
Khi nào nhiu lp nht ?
A. Khi 7 B. Khi 9 C. Khi 6 D. Khi 8
Câu 2. Thng kê s lp ca một trường THCS được cho trong bng sau:
Khi
6
7
8
9
S lp
9
8
7
6
Biểu đồ thích hợp để biu din d liu t bng thng kê trên là
A. Biểu đồ hình qut tròn và biểu đồ đoạn thng
B. Biểu đồ hình qut tròn
C. Biểu đồ ct kép
D. Biểu đồ ct và biểu đồ đoạn thng
Câu 3. Thng kê s môn th thao yêu thích ca hc sinh lp
8 A
được cho bi bng sau:
STT
S hc sinh
1
15
2
10
3
10
4
5
S học sinh thích bóng đá chiếm bao nhiêu % s hc sinh cá lp?
A.
37,5%
B.
25,5%
C.
20%
D.
30%
Câu 4. Lp
8 B
có 40 học sinh trong đó có 18 nứ. Lớp phó lao động chn mt bạn để trc nht
trong mt bui hc. Xác sut thc nghim ca biến c "Mt bn nam trc nht lp trong mt bui
hc" là
A.
11
20
B.
11
9
C.
9
20
D.
9
11
Câu 5. Mt hp có 4 tm th cùng loại được đánh số lần lượt:
2;3;4;5
. Chn ngu nhiên hai tm th
t hp, kết qu thun li ca biến c"Xy ra hai tm thghi s chẵn” là:
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
2
D.
2
3
Câu 6. Mt hp có 10 tm th cùng loại được đánh số t 5 đến 14.Bn Hoa ly ra ngu nhiên 1 th
t hp. Xác sut thc nghim ca biến c "Chn sra th ghi s nguyên t" là:
Trang 2
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,5
Câu 7. Cho hình vẽ: Đoạn thng
MN
là đường trung bình ca tam giác nào?
A.
AQN
B.
ABC
C.
APQ
D.
APR
Câu 8. Cho hình vẽ: Đường trung bình ca tam giác
ABP
là:
A.
MN
B.
BC
C.
BP
D.
MP
Câu 9. Cho hình v biết
//AB DE
, áp dụng định lí Ta-lét ta có
A.
AC BC
CD CE
=
. B.
AC BC
CE CD
=
C.
AC CD
BC CE
=
D.
AC BC
AE CD
=
Câu 10. Người ta đo bóng của một cây và được các s đo như hình yẽ. Già s rng các tia nng
song song vi nhau.
Khi đó, độ cao
x
là:
A.
1,2 m
B.
2m
C.
0,7 m
D.
3,3 m
Câu 11. Cho
ABC
4 cm; 9 cmAB AC==
. Gi
AD
là tia phân giác ca
BAC
. Tính t s
CD
BD
.
A.
5
4
B.
9
4
C.
4
5
D.
4
9
Trang 3
Câu 12. Cho
ABC DHE
có t s đồng dng bng
1
2
thì t s hai đường cao tương ứng bng
A. 1 . B.
1
4
. C. 2 . D.
1
2
.
Phn II: T LUN
Bài 1: Bng thng kê sau cho biết s la chn ca 100 khách hàng mua đin thoi di đng.
Thương hiệu điện thoại di động
S khách hàng chn
I
39
H
13
N
11
S
37
Xét tính hp lí ca các quảng cáo sau đây đi vi nhãn hiệu điện thoi H:
a. Là s la chn ca mi người dùng đin thoi.
b. Là s la chọn hàng đầu ca người dùng điện thoi.
Bài 2: Tính xác sut thc nghiñ ca biến c “ Mt xut hin của đồng xu là mt
N
" trong
mi trưng hp sau:
a. Tung mt đng xu 35 ln liên tiếp, có 7 ln xut hin mt N.
b. Tung mt đng xu 22 ln liên tiếp, có 8 ln xut hin mt S.
c. Tung mt đng xu 10 ln liên tiếp, có 4 ln xut hin mt
N
.
d. Tung mt đng xu 18 ln liên fiếp, có 9 ln xut hin mt
S
.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
12 cm, 16 cmAB AC==
. Đường phân giác góc
A
ct
BC
ti
D
.
a. Tính
,BC BD
CD
.
b. V đường cao
AH
. Tính
,AH HD
AD
.
Bài 4: Tìm giá tr Nh Nht ca
( )
22
1H x x y xy x y= + + +
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
C
D
A
A
C
B
7
8
9
10
11
12
C
A
B
A
B
D

Preview text:

ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 8 CÁNH DIỀU Môn: TOÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau: Khối 6 7 8 9 Số lớp 9 8 7 6
Khối nào nhiều lớp nhất ? A. Khối 7 B. Khối 9 C. Khối 6 D. Khối 8
Câu 2. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau: Khối 6 7 8 9 Số lớp 9 8 7 6
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn và biểu đồ đoạn thẳng
B. Biểu đồ hình quạt tròn C. Biểu đồ cột kép
D. Biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng
Câu 3. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8 A được cho bởi bảng sau: STT Môn thể thao Số học sinh 1 Bóng đá 15 2 Cầu lông 10 3 Bóng chuyền 10 4 Bóng bàn 5
Số học sinh thích bóng đá chiếm bao nhiêu % số học sinh cá lớp? A. 37,5% B. 25,5% C. 20% D. 30%
Câu 4. Lớp 8 B có 40 học sinh trong đó có 18 nứ. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật
trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố "Một bạn nam trực nhật lớp trong một buổi học" là 11 11 9 9 A. B. C. D. 20 9 20 11
Câu 5. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2;3; 4;5 . Chọn ngẫu nhiên hai tấm thẻ
từ hộp, kết quả thuận lợi của biến cố"Xảy ra hai tấm thẻghi số chẵn” là: 1 1 1 2 A. B. C. D. 3 4 2 3
Câu 6. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ
từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố "Chọn sra thẻ ghi số nguyên tố" là: Trang 1 A. 0,3 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,5
Câu 7. Cho hình vẽ: Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác nào? A. AQN B. ABC C. APQ D. APR
Câu 8. Cho hình vẽ: Đường trung bình của tam giác ABP là: A. MN B. BC C. BP D. MP
Câu 9. Cho hình vẽ biết AB / /DE , áp dụng định lí Ta-lét ta có AC BC AC BC AC CD AC BC A. = . B. = C. = D. = CD CE CE CD BC CE AE CD
Câu 10. Người ta đo bóng của một cây và được các số đo như hình yẽ. Già sử rằng các tia nắng song song với nhau.
Khi đó, độ cao x là: A. 1, 2 m B. 2m C. 0,7 m D. 3,3 m CD
Câu 11. Cho ABC AB = 4 cm; AC = 9 cm . Gọi AD là tia phân giác của BAC . Tính tỉ số . BD 5 9 4 4 A. B. C. D. 4 4 5 9 Trang 2 1
Câu 12. Cho ABC DHE có tỉ số đồng dạng bằng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng 2 1 1 A. 1 . B. . C. 2 . D. . 4 2 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Bảng thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 khách hàng mua điện thoại di động.
Thương hiệu điện thoại di động Số khách hàng chọn I 39 H 13 N 11 S 37
Xét tính hợp lí của các quảng cáo sau đây đối với nhãn hiệu điện thoại H:
a. Là sự lựa chọn của mọi người dùng điện thoại.
b. Là sự lựa chọn hàng đầu của người dùng điện thoại.
Bài 2: Tính xác suất thực nghiệñ của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N " trong mỗi trường hợp sau:
a. Tung một đồng xu 35 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N.
b. Tung một đồng xu 22 lần liên tiếp, có 8 lần xuất hiện mặt S.
c. Tung một đồng xu 10 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt N .
d. Tung một đồng xu 18 lần liên fiếp, có 9 lần xuất hiện mặt S .
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 12 cm, AC =16 cm . Đường phân giác góc A
cắt BC tại D .
a. Tính BC, BD CD .
b. Vẽ đường cao AH . Tính AH , HD AD .
Bài 4: Tìm giá trị Nhỏ Nhất của H (x) 2 2
= x + y xy x + y +1 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 C D A A C B 7 8 9 10 11 12 C A B A B D Trang 3