Trang 1
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 8
KT NI TRI THC
Môn: TOÁN
PHN I: TRC NGHIM
Câu 1. Phân thc
53
5
x
x
xác định khi:
A.
5x
B.
5x
C.
5x =
D.
5x
Câu 2. Phân thc
là phân thc nghịch đảo ca:
A.
2
1
xy
x
+
B.
1
21
x
x
. C.
1
2
x
x
+
. D.
2
1
yx
x
+
.
Câu 3. Kết qu ca phép tính
22
xy x y
xy xy
+
bng
A.
2
()xy
B.
xy
C.
xy+
D.
2
2xy
Câu 4. Kết qu ca phép tính
2 3 3 2
21
x y x y
bng
A.
33
1
xy
B.
C.
3
2xy
xy
D.
3
2yx
xy
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình đưa được v dng bc nht mt n (n s
y
) là
A.
2
2 1 0xx+ + =
B.
21yy=−
C.
2 1 3xx+=
D.
2
10y −=
Câu 6. Mt l dung dch cha
12%
mui. Nếu pha thm
350 g
nước vào l thì được mt dung dch
5%
mui. Khối lượng dung dch trong l lúc đầu là:
A.
400 g
B.
25 g
C.
350 g
D.
250 g
Câu 7. Cho tam giác
ABC
, điểm
M
thuc cnh
BC
sao cho
1
2
MB
MC
=
. Đường thẳng đi qua
M
song song vi
AC
ct
AB
D
. Đường thẳng đi qua
M
và song song vi
AB
ct
AC
E
. T s chu
vi hai tam giác
DBM
EMC
A.
1
4
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 8. Cho hình vẽ. Khi đó các khẳng định sau
(I)
( )
MKN PKM g g−
.
(II)
( )
g gMKP MNP−
.
Trang 2
Hãy chọn đáp án đúng:
A. Ch có (I) đúng. B. Ch có (II) đúng.
C. (I) và (II) đều đúng. D. (I) và (II) đều sai.
Câu 9. Trong các hình đã học cặp hình nào sau đây luôn đồng dng?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 10. Hình vuông có độ dài cnh là
5 cm
thì độ dài đường chéo hình vuông đó là
A.
2 5 cm
B.
5 cm
C.
10 cm
D.
5 2 cm
Câu 11. Hình ch nht
8 cm, 6 cmAB BC==
. Tính đường chéo
AC
?
A.
7 cmAC =
B.
9 cmAC =
C.
14 cmAC =
D.
10 cmAC =
Câu 12. Mt chiếc ti vi 24 inch có nghĩa là đường chéo màn hình của nó có độ dài là 24 inch (inch :đơn
v đo độ dài s dng nước Anh và m s nưởc khác, 1 inch xp x
2,54 cm
). Biết mt ti vi màn hình
phng có chiu dài ,chiu rng ca màn hình lần lươt là 14,8 inch và 11,8 inch thì tivi đó thuộc loi bao
nhiêu inch?
A. 15,6 inch B. 19 inch C. 32 inch D. 18,7 inch
PHN II: T LUN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a.
7 2 0x +=
b.
18 5 7 3xx = +
Bài 2: Cho biu thc
22
2
1 2 ( 1)
:
12
xx
A
x x x x

++
=+

++

vi
0; 1xx
a. Rút gn
A
b. Tìm các giá tr nguyên ca
x
để giá tr ca biu thc
A
có giá tr nguyên.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
( )
AH H BC
.
a. Chng minh:
ABC HAC
, t đó suy ra
2
AC BC HC=
.
b. Cho biết
9 , 16HB cm HC cm==
. Tính độ dài các cnh
,AB AC
ca
ABC
.
Bài 4: Tìm GTNN hoc GTLN ca:
2
83
41
x
P
x
+
=
+
ĐÁP ÁN PHN TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
A
A
C
B
B
D
7
8
9
10
11
12
C
A
A
D
D
D

Preview text:

ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC Môn: TOÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 5x − 3 Câu 1. Phân thức xác định khi: x − 5 A. x  5 B. x  5 C. x = 5 D. x  5 x +1 Câu 2. Phân thức
là phân thức nghịch đảo của: 2x y 2x y x −1 x +1 2 y x A. B. . C. . D. . x +1 2x −1 2x x +1 2 2 xy x y
Câu 3. Kết quả của phép tính + bằng xy xy A. 2 (xy) B. xy C. x + y D. 2 2xy 2 1
Câu 4. Kết quả của phép tính − bằng 2 3 3 2 x y x y 1 2x y 2x y 2y x A. B. C. D. 3 3 x y 3 x 3 xy 3 xy
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ần (ẩn số y ) là A. 2 x + 2x +1 = 0 B. 2y = y −1 C. 2x +1 = 3x D. 2 y −1 = 0
Câu 6. Một lọ dung dịch chứa 12% muối. Nếu pha thệm 350 g nước vào lọ thì được một dung dịch
5% muối. Khối lượng dung dịch trong lọ lúc đầu là: A. 400 g B. 25 g C. 350 g D. 250 g MB 1
Câu 7. Cho tam giác ABC , điểm M thuộc cạnh BC sao cho
= . Đường thẳng đi qua M MC 2
song song với AC cắt AB D . Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC E . Tỉ số chu
vi hai tam giác DBM EMC là 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 3
Câu 8. Cho hình vẽ. Khi đó các khẳng định sau
(I) MKN PKM ( g g ) .
(II) MKP MNP ( g − g) . Trang 1 Hãy chọn đáp án đúng: A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. (I) và (II) đều đúng. D. (I) và (II) đều sai.
Câu 9. Trong các hình đã học cặp hình nào sau đây luôn đồng dạng? A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 10. Hình vuông có độ dài cạnh là 5 cm thì độ dài đường chéo hình vuông đó là A. 2 5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 5 2 cm
Câu 11. Hình chữ nhật ABCD AB = 8 cm, BC = 6 cm . Tính đường chéo AC ? A. AC = 7 cm B. AC = 9 cm C. AC = 14 cm D. AC = 10 cm
Câu 12. Một chiếc ti vi 24 inch có nghĩa là đường chéo màn hình của nó có độ dài là 24 inch (inch :đơn
vị đo độ dài sử dụng ở nước Anh và mộ sổ nưởc khác, 1 inch xấp xỉ 2,54 cm ). Biết một ti vi màn hình
phẳng có chiều dài ,chiều rộng của màn hình lần lươt là 14,8 inch và 11,8 inch thì tivi đó thuộc loại bao nhiêu inch? A. 15,6 inch B. 19 inch C. 32 inch D. 18,7 inch PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: a. 7x + 2 = 0
b. 18 − 5x = 7 + 3x 2 2  x +1 2  (x +1)
Bài 2: Cho biểu thức A =  +  :
với x  0; x  −1 2 x + x x +1 2x   a. Rút gọn A
b. Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức A có giá trị nguyên.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (H BC) .
a. Chứng minh: ABC HAC , từ đó suy ra 2
AC = BC HC .
b. Cho biết HB = 9c ,
m HC = 16cm . Tính độ dài các cạnh AB, AC của ABC . +
Bài 4: Tìm GTNN hoặc GTLN của: 8x 3 P = 2 4x +1
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 A A C B B D 7 8 9 10 11 12 C A A D D D Trang 2