Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Mỹ Hào – Hưng Yên

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Mỹ Hào – Hưng Yên được biên soạn theo hình thức đề thi trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm khách quan gồm 25 câu, phần tự luận gồm 04 câu, tổng thời gian làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm + lời giải chi tiết tự luận.

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Mỹ Hào – Hưng Yên

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Mỹ Hào – Hưng Yên được biên soạn theo hình thức đề thi trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm khách quan gồm 25 câu, phần tự luận gồm 04 câu, tổng thời gian làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm + lời giải chi tiết tự luận.

45 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1/2 – Mã đề 170
UBND HUYỆN MỸ HÀO
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
Bài thi: TOÁN 8; Phần trắc nghiệm khách quan
Th
ời gian l
àm bài :
45
p
hút (Không k
ể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ............................................
Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình
A. 3 B. 4 C. D. -
Câu 2: Hiện nay, mLan hơn Lan 20 tuổi. Sau 5 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi Lan . Tổng số tuổi hai
mẹ con Lan hiện nay là :
A. 50 B. 45 C. 35 D. 60
Câu 3: vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm Đường phân giác góc BAC cắt BC tại D. Tỉ số diện
tích của là:
A. B. C. D.
Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình 5x - m = 4x -1 tương đương với phương trình 3x = 2x +1?
A. 3 B. 1 C. 2 D. . 0
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x – 3) = 14 có nghiệm x = - 4 ?
A. m = – 3 B. m = 3 C. m = 2 D. m = –2
Câu 6: Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi :
A. k = 0 B. k = 3 C. .k = - 3 D. k = 1
Câu 7: Phương trình nào tương đương với phương trình 5x – 10 = 0 ?
A. 5x = – 10 B. – x-2 = 0
C. (2x – 4)(x
2
+ 1) = 0 D. 5x + 10 = 0
Câu 8: Tìm m để phương trình vô nghiệm.
A. m = 0 B. C. m = 1 D. m = 2
Câu 9: Tìm các giá trị của y để tổng của hai phân thức bằng tích của chúng ?
A. 11 B. - 6 C. -1 D. -11
Câu 10: Số nghiệm của phương trình: 2019 x (x - 3) = x
2
- 9 là:
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 11: Cho AB = 2 dm ; CD = 4 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng CD và AB là :
A. 2 B. 5 C. D.
Câu 12: Cho ∆ABC sao cho ED // BC. Biết AE = 3cm; EB = 2cm; AD = 4,5cm và DC =
3cm. Kết quả nào sau đây là đúng:
A. B. C. D.
Câu 13: Cho theo tỉ số đồng dạng là thì theo tỉ số đồng dạng là:
A. B. C. D. 9
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình: 2x – 7 = 5 – 4x là:
A. B. C. D.
2 1 2 5 0
x x
5
4
5
4
ABC
ABD
ACD
4
3
3
1
2
1
4
1
2
2 5 3
m x x mx
1;2
m
1
5
y
y
10
5
y
1
2
1
5
E AB, D AC
5
3
BC
ED
7,5
5
ED
BC
5,1
BC
ED
5,7
3
BC
ED
ABC
DEF
1
3
DEF
ABC
3
1
3
1
9
1 3 2
1 3 1 3
x x x
x x x x
1, 3
x x
0, 1, 3
x x x
3
x
1
x
S 2
S 2
S 1
S 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 170
Trang 2/2 – Mã đề 170
Câu 16: Cho theo tỷ số đồng dạng k = , chu vi là 12cm. Chu vi là:
A. 20cm B. 3cm C. 7, 2cm D. cm
Câu 17: Phương trình có nghiệm là:
A. 1 B. -1 C. 1 D. 0
Câu 18: Nghiệm của phương trình: là:
A. x = 2018 B. x = 2016 C. x = 2017 D. x = 2019
Câu 19: Cho ∆MNP NK là tia phân giác của góc N. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 20: Lớp 8B có x học sinh, số học sinh giỏi của lớp bằng 20% số học sinh cả lớp. Khi đó số học sinh giỏi
của lớp 8B là:
A. B. C. D.
Câu 21: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: ?
A. B. C. - D.
Câu 22: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn x?
A. 0x + 5 = – 7 B. (x – 3)(2x + 1) = 0
C. 3x + y = 4 D. 3x = x – 8
Câu 23: Cho theo tỉ số đồng dạng 3; theo tỉ số đồng dạng 7. Vậy
thì theo tỉ số đồng dạng là:
A. B. C. 4 D. 21
Câu 24: Cho . Điều kiện nào sau đây thì theo trường hợp
cạnh- góc- cạnh?
A. B. C. D.
Câu 25: Biết và AB = 12 cm. Độ dài CD là:
A. 4 cm B. 9 cm C. 28 cm D. 14cm
--------------------------------HẾT----------------------------------
ABC
DEF
5
3
ABC
EF
D
3
17
2
1
0
1
x
x
19 18 17 2017 2016 2015
2000 2001 2002 2 3 4
x x x x x x
KM NM
KP NK
KM NM
KP NP
KM NP
KP NM
KM NK
KP NP
1
5
x
1
4
x
1
20
x
1
2
x
2
2
2 7 1 7
x x x x
2
3
2
3
3
2
3
2
ABC
DEF
ABC
MNP
DEF
MNP
3
7
7
3
' ' '
A B C
ABC
'
C C
' ' '
A B C
ABC
' ' ' '
A B B C
AB BC
' ' ' '
A C B C
AC BC
' ' ' '
A B B C
AB BC
' ' ' '
A B A C
AB AC
AB 3
=
CD 7
Trang 3/2 – Mã đề 170
UBND HUYỆN MỸ HÀO
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
Bài thi: TOÁN 8; Phần tự luận
Th
ời gian l
àm bài :
45
p
hút (Không k
ể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ............................................
Bài 1 (1,5 điểm). Giải các phương tình sau:
a)
2 9 1
x x
b)
3 ( 7) 2( 7) 0
x x x
c)
3 1 5
5 5
x x
x x x x
Bài 2 (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu giảm chiều dài đi 2m và tăng chiều
rộng thêm 4m thì diện tích tăng thêm 88 m
2
. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật ban
đầu.
Bài 3 (2,0 điểm). Cho
ABC
cân tại A AB = AC = 10 cm, BC = 12 cm; đường phân giác BD của
ABC
D AC
. Kẻ đường phân giác CE của
ACB
E AB
.
a) Tính AD; CD
b) Chứng minh
AED
ABC
. Tìm tỉ số đồng dạng?
Bài 4 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2 1 2 3 1 1 2020
A x x x x
--------------------------------HẾT----------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 4/2 – Mã đề 170
UBND HUYỆN MỸ HÀO
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
Năm học 2018 - 2019
MÔN: TOÁN 8
---------------------
A. Hướng dẫn chung
1) ớng dẫn chấm này chỉ trình bày cácớc chính của lời giải. Trong bài làm, thí sinh phải trình
bày chi tiết, lập luận đầy đủ.
2) Nếu tsinh làm bài không theo cách u trong đáp án vẫn đúng thì chấm đủ điểm từng phần
như hướng dẫn quy định.
3) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không
làm sai lệch với hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong tổ chấm.
4) Các điểm thành phần và điểm cộng toàn bài phải giữ nguyên không được làm tròn.
B. Đáp án và thang điểm
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
170 269 368 471
1 A D D D
2
A
C
D
A
3
A
C
A
D
4 C D C B
5 D B D A
6
C
C
A
C
7
C
B
C
A
8 B C A D
9 D A C B
10
D
D
C
D
11 D C C C
12 A D D C
13 A D C A
14
A
D
C
A
15
B
B
A
D
16 A A D D
17 C C C A
18
D
D
A
C
19 B B D D
20 A C A B
21 B B B B
22
D
B
C
D
23 B C D D
24 B B C D
25 C C B D
Trang 5/2 – Mã đề 170
I. TỰ LUẬN:
Câu Hướng dẫn - Đáp án Điểm
Câu 1
a)
2 9 1
x x
2x-x = 1+9
x=10
b)
3 ( 7) 2( 7) 0
x x x
(3x-2) (x+7) =0
3 2 0
7 0
x
x
2
3
7
x
x
c)
3 1 5
5 5
x x
x x x x
(*)
ĐK: x
0; x
-5
(*)
( 3) 5 5
( 5) ( 5) 5
x x x x
x x x x x x
x
2
+3x –x +5 = x+5
x
2
+ x =0
x(x+1) = 0
0
1 0
x
x
0( )
1( )
x KTM
x TM
Vậy S =
1
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 2
Gọi chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu là x (m) ĐK x>0.
Thì chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là 2x (m)
Diện tích hình chữ nhật ban đầu là 2x.x = 2x
2
Nếu giảm chiều dài đi 2 m thì chiều dài là 2x-2 (m)
Tăng chiều rộng thêm 4 m thì chiều rộng là x+4 (m).
Theo bàì ra, ta có phương trình:
(2x-2) (x+4) -2x
2
= 88
Giải pt ta được x =16 (TMĐK)
Vậy chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu là 16m và chiều dài
mảnh vườn là 16.2 = 32 (m)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Trang 6/2 – Mã đề 170
Câu 3
a)
ABC
có BD là phân giác của
B
AD AB
DC BC
(t/c)
AD AB
AD DC AB BC
AD AB
AC AB BC
10
10 10 12
AD
AD =
50
11
(cm);
DC = AC- AD =
60
11
(cm) (D
AC)
b) CM:
ABD
=
ACE
(g.c.g) AE=AD
AE AD
AB AC
Lại có
A
chung
Từ đó suy ra
AED
ABC
(c.g.c) .
Tỉ số đồng dạng k =
AD
AC
=
5
11
Hình vẽ sai
không chấm
điểm
- Câu a: 1đ
Tính đúng độ
dài mỗi đoạn
0,5 đ
- Câu b: 1đ
CM tam giác
đồng dạng 0,75
đ
Tìm tỉ số đồng
dạng 0,25 đ
Học sinh tính,
chứng minh
cách khác đúng
cho điểm đúng
theo thang
đi
ểm chấm
Câu 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = (2x-1) (2x
2
-3x-1) (x-1) + 2020
= (2x-1) (x-1) (2x
2
-3x-1) + 2020
= (2x
2
-3x+1) (2x
2
-3x-1) + 2020
= (2x
2
-3x )
2
-1 + 2020 = (2x
2
-3x )
2
+ 2019 2019
Dấu “=” xảy ra 2x
2
-3x = 0 x(2x-3) =0 x=0 hoặc x=
3
2
Vậy A
min
= 2019 x=0 hoặc x=
3
2
0.25
0.25
------ Hết ------
E
10
B
A
C
D
12
Trang 7/2 – Mã đề 170
| 1/7

Preview text:

UBND HUYỆN MỸ HÀO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 - 2019
Bài thi: TOÁN 8; Phần trắc nghiệm khách quan ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : .........................
M ..ã. ..đ..ề. ..1..7..0. ....
Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình 2x   1 2x  5  0 là 5 5 A. 3 B. 4 C. D. - 4 4
Câu 2: Hiện nay, mẹ Lan hơn Lan 20 tuổi. Sau 5 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi Lan . Tổng số tuổi hai mẹ con Lan hiện nay là : A. 50 B. 45 C. 35 D. 60
Câu 3: ABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm Đường phân giác góc BAC cắt BC tại D. Tỉ số diện tích của ABD và A  CD là: 3 1 1 1 A. B. C. D. 4 3 2 4
Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình 5x - m = 4x -1 tương đương với phương trình 3x = 2x +1? A. 3 B. 1 C. 2 D. . 0
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x – 3) = 14 có nghiệm x = - 4 ? A. m = – 3 B. m = 3 C. m = 2 D. m = –2
Câu 6: Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi : A. k = 0 B. k = 3 C. .k = - 3 D. k = 1
Câu 7: Phương trình nào tương đương với phương trình 5x – 10 = 0 ? A. 5x = – 10 B. – x-2 = 0 C. (2x – 4)(x2 + 1) = 0 D. 5x + 10 = 0
Câu 8: Tìm m để phương trình 2
m x  2x  5  3mx vô nghiệm. A. m = 0 B. m 1;  2 C. m = 1 D. m = 2 y 1 10
Câu 9: Tìm các giá trị của y để tổng của hai phân thức và bằng tích của chúng ? y  5 y  5 A. 11 B. - 6 C. -1 D. -11
Câu 10: Số nghiệm của phương trình: 2019 x (x - 3) = x2 - 9 là: A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 11: Cho AB = 2 dm ; CD = 4 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng CD và AB là : 1 1 A. 2 B. 5 C. D. 2 5
Câu 12: Cho ∆ABC có E  AB, D ACsao cho ED // BC. Biết AE = 3cm; EB = 2cm; AD = 4,5cm và DC =
3cm. Kết quả nào sau đây là đúng: ED 3 ED 7,5 ED ED 3 A.  B.  C.  5 , 1 D.  BC 5 BC 5 BC BC 5 , 7 1 Câu 13: Cho ABC
DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF
ABC theo tỉ số đồng dạng là: 3 1 1 A. 3 B. C. D. 9 3 9 x 1 3  x 2  x
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình   là: 1 x
x 31 x x 3 A. x  1, x  3 
B. x  0, x  1, x  3 C. x  3  D. x  1
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình: 2x – 7 = 5 – 4x là: A. S    2 B. S    2 C. S    1 D. S    1 Trang 1/2 – Mã đề 170 3
Câu 16: Cho ABC DEF theo tỷ số đồng dạng k = , chu vi ABC là 12cm. Chu vi DEF là: 5 17 A. 20cm B. 3cm C. 7, 2cm D. cm 3 2 x 1 Câu 17: Phương trình  0 có nghiệm là: x 1 A.  1 B. -1 C. 1 D. 0 x 19 x 18 x 17 x  2017 x  2016 x  2015
Câu 18: Nghiệm của phương trình:      là: 2000 2001 2002 2 3 4 A. x = 2018 B. x = 2016 C. x = 2017 D. x = 2019
Câu 19: Cho ∆MNP có NK là tia phân giác của góc N. Khẳng định nào sau đây đúng? KM NM A.  KM NM B.  KM NP C.  KM NK D.  KP NK KP NP KP NM KP NP
Câu 20: Lớp 8B có x học sinh, số học sinh giỏi của lớp bằng 20% số học sinh cả lớp. Khi đó số học sinh giỏi của lớp 8B là: 1 1 1 1 A. x B. x C. x D. x 5 4 20 2
Câu 21: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: x  x     x  2 2 2 7 1  x  7 ? 2 2 3 A. B.  3 C. - D. 3 3 2 2
Câu 22: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn x? A. 0x + 5 = – 7 B. (x – 3)(2x + 1) = 0 C. 3x + y = 4 D. 3x = x – 8 Câu 23: Cho ABC
DEF theo tỉ số đồng dạng là 3; ABC
MNP theo tỉ số đồng dạng là 7. Vậy
thì DEF MNP theo tỉ số đồng dạng là: 3 7 A. B. C. 4 D. 21 7 3 Câu 24: Cho A
 ' B 'C ' và ABC có  C '  
C . Điều kiện nào sau đây thì A  ' B 'C ' ABC theo trường hợp cạnh- góc- cạnh? A ' B ' B 'C ' A C B C A B B C A B A C A.  ' ' ' ' B.  ' ' ' ' C.  ' ' ' ' D.  AB BC AC BC AB BC AB AC Câu 25: Biết AB 3
= và AB = 12 cm. Độ dài CD là: CD 7 A. 4 cm B. 9 cm C. 28 cm D. 14cm
--------------------------------HẾT---------------------------------- Trang 2/2 – Mã đề 170 UBND HUYỆN MỸ HÀO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 - 2019
Bài thi: TOÁN 8; Phần tự luận ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ............................................
Bài 1 (1,5 điểm). Giải các phương tình sau: x  3 1 x  5 a) 2x  9  x 1
b) 3x(x  7)  2(x  7)  0 c)   x  5 x x  x  5
Bài 2 (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu giảm chiều dài đi 2m và tăng chiều
rộng thêm 4m thì diện tích tăng thêm 88 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu.
Bài 3 (2,0 điểm). Cho ABC cân tại A có AB = AC = 10 cm, BC = 12 cm; đường phân giác BD của  ABC
D AC . Kẻ đường phân giác CE của  ACB E  AB . a) Tính AD; CD b) Chứng minh AED
ABC . Tìm tỉ số đồng dạng?
Bài 4 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A   x   2 2 1 2x  3x   1  x   1  2020
--------------------------------HẾT---------------------------------- Trang 3/2 – Mã đề 170 UBND HUYỆN MỸ HÀO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II Năm học 2018 - 2019 MÔN: TOÁN 8 --------------------- A. Hướng dẫn chung
1) Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày các bước chính của lời giải. Trong bài làm, thí sinh phải trình
bày chi tiết, lập luận đầy đủ.
2) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì chấm đủ điểm từng phần
như hướng dẫn quy định.
3) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không
làm sai lệch với hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong tổ chấm.
4) Các điểm thành phần và điểm cộng toàn bài phải giữ nguyên không được làm tròn.
B. Đáp án và thang điểm
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 170 269 368 471 1 A D D D 2 A C D A 3 A C A D 4 C D C B 5 D B D A 6 C C A C 7 C B C A 8 B C A D 9 D A C B 10 D D C D 11 D C C C 12 A D D C 13 A D C A 14 A D C A 15 B B A D 16 A A D D 17 C C C A 18 D D A C 19 B B D D 20 A C A B 21 B B B B 22 D B C D 23 B C D D 24 B B C D 25 C C B D Trang 4/2 – Mã đề 170 I. TỰ LUẬN: Câu Hướng dẫn - Đáp án Điểm a) 2x  9  x 1  2x-x = 1+9 0,25 đ  x=10 0,25 đ
b) 3x(x  7)  2(x  7)  0  (3x-2) (x+7) =0  2 0,25 đ 3x  2  0 x      3 x  7  0  x  7 0,25 đ Câu 1 x  3 1 x  5 c)   (*) x  5 x x  x  5 ĐK: x  0; x  -5 (x  3)x x  5 x  5 (*)    x(x  5) x(x  5) x  x  5  x2+3x –x +5 = x+5 0,25 đ x  0 x  0(KTM )
 x2+ x =0  x(x+1) = 0     x 1  0 x  1(TM ) 0,25 đ Vậy S =  1
Gọi chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu là x (m) ĐK x>0. 0,25 đ
Thì chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là 2x (m)
Diện tích hình chữ nhật ban đầu là 2x.x = 2x2
Nếu giảm chiều dài đi 2 m thì chiều dài là 2x-2 (m)
Tăng chiều rộng thêm 4 m thì chiều rộng là x+4 (m).
Theo bàì ra, ta có phương trình: 0,25 đ Câu 2 (2x-2) (x+4) -2x2 = 88
Giải pt ta được x =16 (TMĐK)
Vậy chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu là 16m và chiều dài 0,25 đ
mảnh vườn là 16.2 = 32 (m) 0,25 đ Trang 5/2 – Mã đề 170 Hình vẽ sai a)  không chấm
ABC có BD là phân giác của  B điểm  AD AB  (t/c) A DC BC - Câu a: 1đ  AD AB  10 E D Tính đúng độ AD  DC AB  BC dài mỗi đoạn  AD AB   0,5 đ AC AB  BC B AD 10 C  12 10 10 12 - Câu b: 1đ Câu 3  50 AD = (cm); CM tam giác 11 đồng dạng 0,75 60 đ DC = AC- AD = (cm) (D  AC) 11 Tìm tỉ số đồng b) CM: A
 BD = ACE (g.c.g)  AE=AD AE AD  AB AC dạng 0,25 đ Lại có A chung Học sinh tính, Từ đó suy ra A  ED ABC (c.g.c) . chứng minh AD 5 cách khác đúng Tỉ số đồng dạng k = = AC 11 cho điểm đúng theo thang điểm chấm
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = (2x-1) (2x2-3x-1) (x-1) + 2020
= (2x-1) (x-1) (2x2-3x-1) + 2020
= (2x2-3x+1) (2x2-3x-1) + 2020 0.25 Câu 4
= (2x2-3x )2 -1 + 2020 = (2x2-3x )2 + 2019  2019 3
Dấu “=” xảy ra  2x2-3x = 0  x(2x-3) =0  x=0 hoặc x= 2 3
Vậy Amin= 2019  x=0 hoặc x= 2 0.25 ------ Hết ------ Trang 6/2 – Mã đề 170 Trang 7/2 – Mã đề 170